Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LAI CHÂU
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1242/QĐ-UBND

Lai Châu, ngày 24 tháng 9 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

QUY ĐỊNH ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT DỊCH VỤ GIÁO DỤC MẦM NON TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LAI CHÂU

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LAI CHÂU

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/06/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ngày 10/4/2019 của Chính phủ quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên;

Căn cứ Thông tư số 14/2019/TT-BGDĐT ngày 30/8/2019 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo hướng dẫn xây dựng, thẩm định, ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật và phương pháp xây dựng giá dịch vụ giáo dục đào tạo áp dụng trong lĩnh vực giáo dục đào tạo;

Căn cứ Thông tư số 51/2020/TT-BGDĐT về việc sửa đổi bổ sung một số nội dung Chương trình Giáo dục mầm non ban hành kèm theo Thông tư số 17/2009/TT-BGDĐT ngày 25/7/2009 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo, đã được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số 28/2016/TT-BGDĐT ngày 30/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo; theo đó Thông tư có hiệu lực thực hiện từ ngày 31/3/2021

Căn cứ Thông tư số 52/2020/TT-BGDĐT ngày 31/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Điều lệ trường mầm non

Căn cứ Nghị định 120/2020/NĐ-CP ngày 07/10/2020 của Chính phủ Quy định về thành lập, tổ chức lại, giải thể đơn vị sự nghiệp công lập;

Căn cứ Thông tư liên tịch số 06/2015/TTLT-BGDĐT-BNV ngày 16/3/2015 của liên bộ: Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo và Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định về danh mục khung vị trí việc làm và định mức số lượng người làm việc trong các cơ sở giáo dục mầm non công lập;

Căn cứ Thông tư số 08/2016/TT-BGDĐT ngày 28/03/2016 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định chế độ giảm định mức giờ dạy cho giáo viên, giảng viên làm công tác công đoàn không chuyên trách trong các cơ sở giáo dục công lập thuộc hệ thống giáo dục quốc dân;

Căn cứ Quyết định số 3141/QĐ-BGDĐT ngày 30/7/2010 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Tiêu chuẩn kỹ thuật Đồ dùng - Đồ chơi - Thiết bị dạy học tối thiểu dùng cho giáo dục mầm non;

Căn cứ Thông tư số 32/2012/TT-BGDĐT ngày 14/9/2012 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Danh mục thiết bị và đồ chơi ngoài trời cho giáo dục mầm non;

Căn cứ Thông tư số 01/VBHN-BGDĐT ngày 23/3/2015 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành danh mục Đồ dùng - Đồ chơi - Thiết bị dạy học tối thiểu dùng cho giáo dục mầm non;

Căn cứ Thông tư số 13/2020/TT-BGDĐT ngày 26/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy định tiêu chuẩn cơ sở vật chất các trường mầm non, tiểu học, trung học cơ sở, trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo tại Tờ trình số 1664/TTr-SGDĐT ngày 13/8/2021.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Quy định định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ giáo dục mầm non trên địa bàn tỉnh Lai Châu.

Định mức kinh tế - kỹ thuật áp dụng trong lĩnh vực giáo dục mầm non là lượng tiêu hao các yếu tố về lao động, thiết bị, vật tư để hoàn thành việc giáo dục đào tạo cho 01 trẻ đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.

I. Nội dung định mức kinh tế - kỹ thuật thực hiện Chương trình giáo dục mầm non bao gồm:

1. Định mức lao động

- Định mức lao động là mức tiêu hao về sức lao động cần thiết của người lao động theo chuyên môn, nghiệp vụ để hoàn thành việc thực hiện chương trình giáo dục cho 01 trẻ đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.

- Định mức lao động bao gồm định mức lao động trực tiếp và định mức lao động gián tiếp. Định mức lao động trực tiếp là số lao động trực tiếp giáo dục 01 trẻ; định mức lao động gián tiếp là số lao động trong các hoạt động quản lý, phục vụ để giáo dục 01 trẻ.

- Định mức lao động = Định mức lao động trực tiếp Định mức lao động gián tiếp.

Trong đó:

Định mức lao động trực tiếp = (Định mức giáo viên/nhóm,lớp)/(Định mức trẻ/lớp).

Định mức lao động gián tiếp = (Định mức CBQL Định mức NV)/(tổng số trẻ toàn trường).

2. Định mức thiết bị

- Định mức thiết bị là mức tiêu hao giá trị đối với từng loại máy móc, thiết bị cần thiết để hoàn thành việc đào tạo cho 01 trẻ đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.

- Định mức khấu hao một loại thiết bị/1năm = (Định mức thiết bị/1 trẻ)/(thời gian sử dụng trung bình của thiết bị).

Trong đó: Định mức thiết bị/1 trẻ = Tổng số thiết bị/tổng số trẻ sử dụng.

- Định mức thiết bị chưa bao gồm mức tiêu hao giá trị các thiết bị cho công tác quản lý, phục vụ của lao động gián tiếp.

3. Định mức vật tư

- Định mức vật tư là mức tiêu hao từng loại nguyên liệu, vật liệu, nhiên liệu cần thiết để hoàn thành việc đào tạo cho 01 trẻ đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.

- Định mức tiêu hao một loại vật tư/1 năm = (Định mức/1 trẻ)/(thời gian sử dụng trung bình của vật tư).

Trong đó: Định mức/1 trẻ = Tổng số vật tư/tổng số trẻ.

 (Chi tiết tại các Phụ lục I, II, III kèm theo)

II. Hướng dẫn sử dụng định mức kinh tế - kỹ thuật thực hiện Chương trình giáo dục mầm non

1. Định mức kinh tế - kỹ thuật này được sử dụng để:

- Xác định chi phí dịch vụ thực hiện chương trình giáo dục Mầm non;

- Xây dựng và thực hiện kế hoạch, quản lý kinh tế, tài chính và quản lý chất lượng trong hoạt động thực hiện Chương trình giáo dục mầm non.

2. Định mức kinh tế - kỹ thuật thực hiện Chương trình giáo dục mầm non được tính toán trong điều kiện lớp học có 15 trẻ với nhóm trẻ từ 3-12 tháng, 20 trẻ với nhóm trẻ từ 12-24 tháng, 25 trẻ với nhóm trẻ từ 24-36 tháng, lớp 3-4 tuổi, 30 trẻ với lớp từ 4-5 tuổi, 35 trẻ với lớp từ 5-6 tuổi, thời gian giáo dục là 35 tuần, mỗi tuần 05 ngày. Định mức thiết bị và định mức vật tư được tính toán trong điều kiện trường mầm non có 15 lớp.

3. Trường hợp tổ chức thực hiện Chương trình giáo dục mầm non ở các trường khác với các điều kiện quy định tại khoản 2 mục II, các cơ quan, đơn vị căn cứ vào định mức kinh tế - kỹ thuật này và điều kiện cụ thể để tính lại và đề xuất định mức kinh tế - kỹ thuật phù hợp.

Điều 2. Định mức kinh tế - kỹ thuật quy định tại Điều 1 Quyết định này là căn cứ để các cơ quan có thẩm quyền xây dựng, phê duyệt đơn giá, giá dịch vụ giáo dục đào tạo, dự toán kinh phí cung cấp dịch vụ giáo dục đào tạo sử dụng ngân sách Nhà nước và quản lý kinh tế trong hoạt động giáo dục đào tạo theo quy định của pháp luật.

Các cơ sở giáo dục công lập căn cứ định mức kinh tế - kỹ thuật, xây dựng giá dịch vụ giáo dục đào tạo để thực hiện các dịch vụ giáo dục đào tạo do cơ sở giáo dục cung cấp.

Trường hợp các văn bản dẫn chiếu tại Quyết định này được sửa đổi, bổ sung, thay thế thì áp dụng theo các văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Giáo dục và Đào tạo, Tài chính, Nội vụ; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Giáo dục và Đào tạo (b/c);
- TT. HĐND tỉnh (b/c);
- Chủ tịch và các PCT UBND tỉnh;
- V, TH, CB;
- Phòng GD&ĐT các huyện, thành phố;
- Phòng TC-KH các huyện, thành phố
- Lưu: VT, VX4.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Tống Thanh Hải

 

PHỤ LỤC I

ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC MẦM NON
(Ban hành kèm theo Quyết định số    /QĐ-UBND ngày    tháng 9 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu)

TT

Tên nhóm trẻ, lớp

Số lớp

Số trẻ/lớp

Lao động trực tiếp

Lao động gián tiếp (Quản lý, hành chính)

Định mức lao động/trẻ

Trong đó

Nhà trẻ

Mẫu giáo

Tổng số trẻ

Định mức GV/lớp

Định mức GV/trẻ

Trong đó

Định mức lao động gián tiếp/trẻ

Tỷ lệ lao động gián tiếp

Tỷ lệ lao động trực tiếp (%)

Hiệu trưởng

Phó Hiệu trưởng

Kế toán, văn thư, thủ quỹ, Y tế

Cộng

1

2

3

4

5

6

7

8=7/4

9

10

11

12

13=12/6

14=8 13

15=13/14

16=8/14

 

Đối với trường có 07 nhóm, lớp (7 lớp nhà trẻ và 8 lớp mẫu giáo)

7

20

 

140

2,5

0,125

1

2

2

5

0,013

0,138

9,42%

90,58%

8

 

30

240

2,2

0,073

0,086

15,12%

84,88%

 

PHỤ LỤC II

ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC MẦM NON
(Ban hành kèm theo Quyết định số    /QĐ-UBND ngày    tháng 9 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu)

TT

Tên thiết bị, đồ chơi

ĐVT

SL

Đối tượng dùng (trẻ, lớp, GV, trường)

Số trẻ

Quy ra định mức/trẻ

Thời gian sử dụng trung bình của vật tư, thiết bị (năm)

Định mức vật tư tiêu hao trong năm học

1

2

3

4

5

6

7=6/4

8

9=7/8

I

ĐỊNH MỨC TIÊU HAO THIẾT BỊ ĐỂ CHĂM SÓC, GIÁO DỤC MỘT TRẺ TỪ 3 - 12 THÁNG TUỔI (15 trẻ/lớp) TRONG MỘT NĂM HỌC

1

Giá phơi khăn mặt

Cái

1

Trẻ

15

0,067

5

0,013

2

Tủ (giá) ca, cốc

Cái

1

Trẻ

15

0,067

5

0,013

3

Tủ đựng đồ dùng cá nhân của trẻ

Cái

2

Trẻ

15

0,133

5

0,027

4

Tủ đựng chăn, chiếu, màn

Cái

2

Trẻ

15

0,133

5

0,027

5

Giường chơi

Cái

2

Trẻ

15

0,133

5

0,027

6

Phản

Cái

4

Trẻ

15

0,267

5

0,053

7

Bình ủ nước

Cái

1

Trẻ

15

0,067

5

0,013

8

Bàn cho trẻ

Cái

2

Trẻ

15

0,133

5

0,027

9

Ghế cho trẻ

Cái

10

Trẻ

15

0,667

5

0,133

10

Ghế giáo viên

Cái

3

Giáo viên

15

0,200

5

0,040

11

Bàn quấn tã

Cái

1

Trẻ

15

0,067

5

0,013

12

Thùng đựng nước có vòi

Cái

1

Trẻ

15

0,067

5

0,013

13

Thùng đựng rác

Cái

1

Dùng chung

15

0,067

2

0,033

14

Cái

2

Trẻ

15

0,133

2

0,067

15

Giá để giày dép

Cái

1

Trẻ

15

0,067

5

0,013

16

Cốc uống nước

Cái

15

Trẻ

15

1,000

2

0,500

17

Bô có ghế tựa và nắp đậy

Cái

5

Trẻ

15

0,333

2

0,167

18

Chậu

Cái

2

Trẻ

15

0,133

2

0,067

19

Ti vi màu

Cái

1

Dùng chung

15

0,067

5

0,013

20

Đầu đĩa DVD

Cái

1

Dùng chung

15

0,067

5

0,013

21

Giá để đồ chơi và học liệu

Cái

2

Trẻ

15

0,133

5

0,027

22

Xe ngồi đẩy

Cái

1

Trẻ

15

0,067

5

0,013

23

Xe đẩy tập đi

Cái

1

Trẻ

15

0,067

5

0,013

24

Gà mổ thóc

Con

6

Trẻ

15

0,400

3

0,133

25

Hề tháp

Con

6

Trẻ

15

0,400

3

0,133

26

Bộ xếp vòng tháp

Bộ

6

Trẻ

15

0,400

3

0,133

27

Bộ khối hình

Bộ

5

Dùng chung

15

0,333

3

0,111

28

Xe chuyển động vui

Cái

3

Trẻ

15

0,200

3

0,067

29

Lục lặc

Cái

3

Trẻ

15

0,200

3

0,067

30

Xe cũi thả hình

Cái

2

Trẻ

15

0,133

3

0,044

31

Xúc xắc các loại

Cái

6

Trẻ

15

0,400

2

0,200

32

Xắc xô to

Cái

1

Giáo viên

15

0,067

2

0,033

33

Trống con

Cái

3

Trẻ

15

0,200

3

0,067

34

Băng/đĩa các bài hát, nhạc không lời, dân ca, hát ru, thơ

Bộ

1

Giáo viên

15

0,067

2

0,033

35

Băng/đĩa âm thanh tiếng kêu của các con vật

Bộ

1

Giáo viên

15

0,067

2

0,033

II

TRẺ TỪ 12 - 24 THÁNG TUỔI TRONG MỘT NĂM HỌC (20 trẻ/lớp)

1

Giá phơi khăn mặt

Cái

1

Trẻ

20

0,050

5

0,010

2

Tủ (giá) ca, cốc

Cái

1

Trẻ

20

0,050

5

0,010

3

Tủ đựng đồ dùng cá nhân của trẻ

Cái

2

Trẻ

20

0,100

5

0,020

4

Tủ đựng chăn, chiếu, màn

Cái

2

Trẻ

20

0,100

5

0,020

5

Phản

Cái

10

Trẻ

20

0,500

5

0,100

6

Bình ủ nước

Cái

1

Trẻ

20

0,050

5

0,010

7

Giá để giày dép

Cái

1

Trẻ

20

0,050

5

0,010

8

Cốc uống nước

Cái

20

Trẻ

20

1,000

2

0,500

9

Bô có ghế tựa và nắp đậy

Cái

5

Trẻ

20

0,250

2

0,125

10

Cái

2

Trẻ

20

0,100

2

0,050

11

Chậu

Cái

2

Trẻ

20

0,100

2

0,050

12

Bàn cho trẻ

Cái

5

Trẻ

20

0,250

5

0,050

13

Ghế cho trẻ

Cái

20

Trẻ

20

1,000

5

0,200

14

Ghế giáo viên

Cái

3

Giáo viên

20

0,150

5

0,030

15

Thùng đựng nước có vòi

Cái

1

Trẻ

20

0,050

5

0,010

16

Thùng đựng rác

Cái

1

Dùng chung

20

0,050

2

0,025

17

Ti vi màu

Cái

1

Dùng chung

20

0,050

5

0,010

18

Đầu đĩa DVD

Cái

1

Dùng chung

20

0,050

5

0,010

19

Giá để đồ chơi và học liệu

Cái

2

Trẻ

20

0,100

5

0,020

20

Gậy thể dục nhỏ

Cái

20

Trẻ

20

1,000

2

0,500

21

Vòng thể dục nhỏ

Cái

20

Trẻ

20

1,000

2

0,500

22

Vòng thể dục to

Cái

3

Giáo viên

20

0,150

2

0,075

23

Búa cọc

Bộ

2

Trẻ

20

0,100

2

0,050

24

Bập bênh

Cái

2

Trẻ

20

0,100

3

0,033

25

Thú nhún

Con

2

Trẻ

20

0,100

3

0,033

26

Thú kéo dây

Con

2

Trẻ

20

0,100

3

0,033

27

Cổng chui

Cái

4

Trẻ

20

0,200

3

0,067

28

Xe ngồi có bánh

Cái

1

Trẻ

20

0,050

3

0,017

29

Lồng hộp vuông

Bộ

10

Trẻ

20

0,500

2

0,250

30

Lồng hộp tròn

Bộ

10

Trẻ

20

0,500

2

0,250

31

Bộ xâu dây

Bộ

5

Trẻ

20

0,250

2

0,125

32

Thả vòng

Bộ

2

Trẻ

20

0,100

2

0,050

33

Các con vật đẩy

Con

3

Trẻ

20

0,150

2

0,075

34

Bộ xếp hình trên xe

Bộ

2

Trẻ

20

0,100

2

0,050

35

Giỏ trái cây

Giỏ

2

Trẻ

20

0,100

2

0,050

36

Hề tháp

Bộ

5

Trẻ

20

0,250

3

0,083

37

Khối hình to

Bộ

6

Trẻ

20

0,300

2

0,150

38

Khối hình nhỏ

Bộ

6

Trẻ

20

0,300

2

0,150

39

Xe cũi thả hình

Cái

3

Trẻ

20

0,150

3

0,050

40

Xếp tháp

Bộ

5

Trẻ

20

0,250

2

0,125

41

Bộ đồ chơi nấu ăn

Bộ

2

Trẻ

20

0,100

2

0,050

42

Xắc xô 2 mặt nhỏ

Cái

10

Trẻ

20

0,500

2

0,250

43

Xắc xô 2 mặt to

Cái

2

Giáo viên

20

0,100

2

0,050

44

Phách gõ

Đôi

10

Trẻ

20

0,500

2

0,250

45

Trống cơm

Cái

2

Dùng chung

20

0,100

2

0,050

46

Trống con

Cái

5

Trẻ

20

0,250

3

0,083

47

Đàn Xylophone

Cái

2

Trẻ

20

0,100

2

0,050

48

Băng/đĩa hát, nhạc không lời, dân ca, hát ru, thơ

Bộ

1

Giáo viên

20

0,050

2

0,025

49

Băng/đĩa âm thanh tiếng kêu của các con vật

Bộ

1

Giáo viên

20

0,050

2

0,025

III

TRẺ TỪ 24-36 THÁNG TUỔI TRONG MỘT NĂM HỌC (25 trẻ/lớp)

1

Giá phơi khăn mặt

Cái

1

Trẻ

25

0,040

5

0,008

2

Tủ (giá) ca cốc

Cái

1

Trẻ

25

0,040

5

0,008

3

Tủ đựng đồ dùng cá nhân của trẻ

Cái

1

Trẻ

25

0,040

5

0,008

4

Tủ đựng chăn, màn, chiếu.

Cái

1

Trẻ

25

0,040

5

0,008

5

Phản

Cái

13

Trẻ

25

0,520

5

0,104

6

Bình ủ nước

Cái

1

Trẻ

25

0,040

5

0,008

7

Giá để giày dép

Cái

1

Trẻ

25

0,040

5

0,008

8

Cốc uống nước

Cái

25

Trẻ

25

1,000

2

0,500

9

Bô có nắp đậy

Cái

5

Trẻ

25

0,200

2

0,100

10

Cái

2

Trẻ

25

0,080

2

0,040

11

Chậu

Cái

2

Trẻ

25

0,080

2

0,040

12

Bàn giáo viên

Cái

1

Giáo viên

25

0,040

5

0,008

13

Ghế giáo viên

Cái

2

Giáo viên

25

0,080

5

0,016

14

Bàn cho trẻ

Cái

6

Trẻ

25

0,240

5

0,048

15

Ghế cho trẻ

Cái

25

Trẻ

25

1,000

5

0,200

16

Thùng đựng nước có vòi

Cái

1

Trẻ

25

0,040

5

0,008

17

Thùng đựng rác

Cái

1

Dùng chung

25

0,040

2

0,020

18

Ti vi màu

Cái

1

Dùng chung

25

0,040

5

0,008

19

Đầu đĩa DVD

Cái

1

Dùng chung

25

0,040

5

0,008

20

Đàn Organ

Bộ

1

Giáo viên

25

0,040

5

0,008

21

Giá để đồ chơi và học liệu

Cái

4

Trẻ

25

0,160

5

0,032

22

Bóng nhỏ

Quả

15

Trẻ

25

0,600

2

0,300

23

Bóng to

Quả

10

Trẻ

25

0,400

2

0,200

24

Gậy thể dục nhỏ

Cái

25

Trẻ

25

1,000

2

0,500

25

Gậy thể dục to

Cái

2

Giáo viên

25

0,080

2

0,040

26

Vòng thể dục nhỏ

Cái

25

Trẻ

25

1,000

2

0,500

27

Vòng thể dục to

Cái

2

Giáo viên

25

0,080

2

0,040

28

Bập bênh

Cái

2

Trẻ

25

0,080

3

0,027

29

Cổng chui

Cái

4

Trẻ

25

0,160

3

0,053

30

Cột ném bóng

Cái

2

Trẻ

25

0,080

3

0,027

31

Đồ chơi có bánh xe và dây kéo

Bộ

5

Trẻ

25

0,200

3

0,067

32

Hộp thả hình

Bộ

5

Trẻ

25

0,200

2

0,100

33

Lồng hộp vuông

Bộ

5

Trẻ

25

0,200

2

0,100

34

Lồng hộp tròn

Bộ

5

Trẻ

25

0,200

2

0,100

35

Bộ xâu hạt

10

Trẻ

25

0,400

2

0,200

36

Bộ xâu dây

Bộ

5

Trẻ

25

0,200

2

0,100

37

Bộ búa cọc

Bộ

5

Trẻ

25

0,200

2

0,100

38

Búa 3 bi 2 tầng

Bộ

2

Trẻ

25

0,080

2

0,040

39

Các con kéo dây có khớp

Con

3

Trẻ

25

0,120

2

0,060

40

Bộp tháo lắp vòng

Bộ

5

Trẻ

25

0,200

2

0,100

41

Bộ xây dựng trên xe

Bộ

2

Trẻ

25

0,080

2

0,040

42

Hàng rào nhựa

Bộ

3

Trẻ

25

0,120

2

0,060

43

Bộ rau, củ, quả

Bộ

3

Trẻ

25

0,120

2

0,060

44

Bảng quay 2 mặt

Bộ

1

Dùng chung

25

0,040

5

0,008

45

Con rối

Bộ

1

Giáo viên

25

0,040

2

0,020

46

Khối hình to

Bộ

8

Trẻ

25

0,320

2

0,160

47

Khối hình nhỏ

Bộ

8

Trẻ

25

0,320

2

0,160

48

Bộ bàn ghế giường tủ

Bộ

2

Trẻ

25

0,080

2

0,040

49

Giường búp bê

Bộ

2

Trẻ

25

0,080

2

0,040

50

Xắc xô 2 mặt to

Cái

1

Giáo viên

25

0,040

2

0,020

51

Xắc xô 2 mặt nhỏ

Cái

10

Trẻ

25

0,400

2

0,200

52

Phách gõ

§«i

10

Trẻ

25

0,400

2

0,200

53

Trống cơm

Cái

5

Trẻ

25

0,200

2

0,100

54

Xúc xắc

Cái

6

Trẻ

25

0,240

2

0,120

55

Trống con

Cái

10

Trẻ

25

0,400

3

0,133

56

Băng/đĩa các bài hát, nhạc không lời, dân ca, hát ru, thơ

Bộ

1

Giáo viên

25

0,040

2

0,020

57

Băng/đĩa âm thanh tiếng kêu của các con vật

Bộ

1

Giáo viên

25

0,040

2

0,020

IV

TRẺ TỪ 3-4 TUỔI TRONG MỘT NĂM HỌC (25 trẻ/lớp)

1

Giá phơi khăn

Cái

1

Trẻ

25

0,040

5

0,008

2

Tủ (giá) đựng ca cốc

Cái

1

Trẻ

25

0,040

5

0,008

3

Tủ để đồ dùng cá nhân của trẻ

Cái

2

Trẻ

25

0,080

5

0,016

4

Tủ đựng chăn, màn, chiếu.

Cái

1

Trẻ

25

0,040

5

0,008

5

Phản

Cái

13

Trẻ

25

0,520

5

0,104

6

Cốc uống nước

Cái

25

Trẻ

25

1,000

5

0,200

7

Bình ủ nước

Cái

1

Trẻ

25

0,040

5

0,008

8

Giá để giày dép

Cái

2

Trẻ

25

0,080

5

0,016

9

Cái

2

Trẻ

25

0,080

2

0,040

10

Chậu

Cái

2

Trẻ

25

0,080

2

0,040

11

Bàn giáo viên

Cái

1

Giáo viên

25

0,040

5

0,008

12

Ghế giáo viên

Cái

2

Giáo viên

25

0,080

5

0,016

13

Bàn cho trẻ

Cái

13

Trẻ

25

0,520

5

0,104

14

Ghế cho trẻ

Cái

25

Trẻ

25

1,000

5

0,200

15

Thùng đựng nước có vòi

Cái

1

Trẻ

25

0,040

5

0,008

16

Thùng đựng rác có nắp đậy

Cái

2

Dùng chung

25

0,080

2

0,040

17

Đầu DVD

Cái

1

Dùng chung

25

0,040

5

0,008

18

Ti vi

Cái

1

Dùng chung

25

0,040

5

0,008

19

Đàn organ

Cái

1

Giáo viên

25

0,040

5

0,008

20

Giá để đồ chơi và học liệu

Cái

5

Trẻ

25

0,200

5

0,040

21

Mô hình hàm răng

Cái

2

Trẻ

25

0,080

2

0,040

22

Vòng thể dục to

Cái

2

Giáo viên

25

0,080

2

0,040

23

Gậy thể dục to

Cái

2

Giáo viên

25

0,080

2

0,040

24

Cột ném bóng

Cái

2

Trẻ

25

0,080

3

0,027

25

Vòng thể dục nhỏ

Cái

25

Trẻ

25

1,000

2

0,500

26

Gậy thể dục nhỏ

Cái

25

Trẻ

25

1,000

2

0,500

27

Xắc xô

Cái

2

Giáo viên

25

0,080

2

0,040

28

Trống da

Cái

1

Giáo viên

25

0,040

3

0,013

29

Cổng chui

Cái

3

Trẻ

25

0,120

3

0,040

30

Bóng nhỏ

Quả

25

Trẻ

25

1,000

2

0,500

31

Bóng to

Quả

5

Trẻ

25

0,200

2

0,100

32

Hàng rào lắp ghép lớn

Túi

3

Trẻ

25

0,120

2

0,060

33

Bộ xếp hình trên xe

Bộ

6

Trẻ

25

0,240

2

0,120

34

Bộ xếp hình các phương tiện giao thông

Bộ

3

Trẻ

25

0,120

2

0,060

35

Gạch xây dựng

Thùng

2

Trẻ

25

0,080

3

0,027

36

Bộ động vật biển

Bộ

2

Trẻ

25

0,080

2

0,040

37

Bộ động vật sống trong rừng

Bộ

2

Trẻ

25

0,080

2

0,040

38

Bộ động vật nuôi trong gia đình

Bộ

2

Trẻ

25

0,080

2

0,040

39

Bộ côn trùng

Bộ

2

Trẻ

25

0,080

2

0,040

40

Nam châm thẳng

Cái

3

Trẻ

25

0,120

2

0,060

41

Bể chơi với cát và nước

Bộ

1

Trẻ

25

0,040

3

0,013

42

Con rối

Bộ

1

Trẻ

25

0,040

2

0,020

43

Bộ hình học phẳng

Túi

25

Trẻ

25

1,000

2

0,500

44

Bảng quay 2 mặt

Cái

1

Dùng chung

25

0,040

5

0,008

45

Đồng hồ học đếm 2 mặt

Cái

2

Trẻ

25

0,080

2

0,040

46

Hộp thả hình

Cái

3

Trẻ

25

0,120

2

0,060

47

Bàn tính học đếm

Cái

3

Trẻ

25

0,120

2

0,060

48

Dụng cụ gõ đệm theo phách nhịp

Bộ

3

Trẻ

25

0,120

2

0,060

49

Băng/đĩa các bài hát, nhạc không lời, dân ca, hát ru, thơ

Bộ

1

Giáo viên

25

0,040

2

0,020

50

Băng/đĩa thơ ca, truyện kể

Bộ

1

Giáo viên

25

0,040

2

0,020

51

Băng/đĩa hình "Vẽ tranh theo truyện kể"

Bộ

1

Giáo viên

25

0,040

2

0,020

52

Băng/đĩa hình "Kể chuyện theo tranh"

Bộ

1

Giáo viên

25

0,040

2

0,020

53

Băng/đĩa hình về Bác Hồ

Bộ

1

Giáo viên

25

0,040

2

0,020

V

TRẺ TỪ 4 -5 TUỔI TRONG MỘT NĂM HỌC (30 trẻ/lớp)

1

Giá phơi khăn

Cái

1

Trẻ

30

0,033

5

0,007

2

Cốc uống nước

Cái

30

Trẻ

30

1,000

2

0,500

3

Tủ (giá) đựng ca cốc

Cái

1

Trẻ

30

0,033

5

0,007

4

Bình ủ nước

Cái

1

Trẻ

30

0,033

5

0,007

5

Tủ để đồ dùng cá nhân của trẻ

Cái

2

Trẻ

30

0,067

5

0,013

6

Tủ đựng chăn, màn, chiếu.

Cái

1

Trẻ

30

0,033

5

0,007

7

Phản

Cái

15

Trẻ

30

0,500

5

0,100

8

Giá để giày dép

Cái

1

Trẻ

30

0,033

5

0,007

9

Cái

2

Trẻ

30

0,067

2

0,033

10

Chậu

Cái

2

Trẻ

30

0,067

2

0,033

11

Bàn giáo viên

Cái

1

Giáo viên

30

0,033

5

0,007

12

Ghế giáo viên

Cái

2

Giáo viên

30

0,067

5

0,013

13

Bàn cho trẻ

Cái

15

Trẻ

30

0,500

5

0,100

14

Ghế cho trẻ

Cái

30

Trẻ

30

1,000

5

0,200

15

Thùng đựng nước có vòi

Cái

1

Trẻ

30

0,033

5

0,007

16

Thùng đựng rác có nắp đậy

Cái

2

Dùng chung

30

0,067

2

0,033

17

Đầu đĩa DVD

cái

1

Dùng chung

30

0,033

5

0,007

18

Ti vi

cái

1

Dùng chung

30

0,033

5

0,007

19

Đàn organ

cái

1

Giáo viên

30

0,033

5

0,007

20

Giá để đồ chơi và học liệu

Cái

5

Trẻ

30

0,167

5

0,033

21

Mô hình hàm răng

Cái

3

Trẻ

30

0,100

2

0,050

22

Vòng thể dục nhỏ

Cái

30

Trẻ

30

1,000

2

0,500

23

Gậy thể dục nhỏ

Cái

30

Trẻ

30

1,000

2

0,500

24

Cổng chui

Cái

5

Trẻ

30

0,167

3

0,056

25

Cột ném bóng

Cái

2

Trẻ

30

0,067

3

0,022

26

Vòng thể dục cho giáo viên

Cái

1

Giáo viên

30

0,033

2

0,017

27

Gậy thể dục cho giáo viên

Cái

1

Giáo viên

30

0,033

2

0,017

28

Bộ chun học toán

Cái

6

Trẻ

30

0,200

2

0,100

29

Ghế băng thể dục

Cái

2

Trẻ

30

0,067

5

0,013

30

Bục bật sâu

Cái

2

Trẻ

30

0,067

5

0,013

31

Các khối hình học

Bộ

10

Trẻ

30

0,333

2

0,167

32

Bộ xâu dây tạo hình

Hộp

10

Trẻ

30

0,333

2

0,167

33

Bộ luồn hạt

Bộ

5

Trẻ

30

0,167

3

0,056

34

Bộ lắp ghép

Bộ

2

Trẻ

30

0,067

2

0,033

35

Bộ ghép hình hoa

Bộ

3

Trẻ

30

0,100

2

0,050

36

Bộ lắp ráp nút tròn

Bộ

3

Trẻ

30

0,100

2

0,050

37

Hàng rào nhựa

Bộ

3

Trẻ

30

0,100

2

0,050

38

Bộ xây dựng

Bộ

3

Trẻ

30

0,100

2

0,050

39

Bộ côn trùng

Bộ

2

Trẻ

30

0,067

2

0,033

40

Nam châm thẳng

Cái

3

Trẻ

30

0,100

2

0,050

41

Bể chơi với cát và nước

Bộ

1

Trẻ

30

0,033

2

0,017

42

Cân thăng bằng

Bộ

2

Trẻ

30

0,067

2

0,033

43

Đồng hồ lắp ráp

Bộ

3

Trẻ

30

0,100

2

0,050

44

Bàn tính học đếm

Bộ

3

Trẻ

30

0,100

2

0,050

45

Bộ hình phẳng

Túi

30

Trẻ

30

1,000

2

0,500

46

Ghép nút lớn

Túi

3

Trẻ

30

0,100

2

0,050

47

Bộ đồ chơi nấu ăn gia đình

Bộ

3

Trẻ

30

0,100

2

0,050

48

Bộ xếp hình các phương tiện giao thông

Bộ

3

Trẻ

30

0,100

2

0,050

49

Bảng quay 2 mặt

Cái

1

Trẻ

30

0,033

3

0,011

50

Bộ sa bàn giao thông

Bộ

1

Trẻ

30

0,033

2

0,017

51

Bộ trang phục Công an

Bộ

1

Trẻ

30

0,033

2

0,017

52

Bộ trang phục Bộ đội

Bộ

1

Trẻ

30

0,033

2

0,017

53

Bộ trang phục Bác sỹ

Bộ

1

Trẻ

30

0,033

2

0,017

54

Bộ trang phục nấu ăn

Bộ

1

Trẻ

30

0,033

2

0,017

55

Bộ xếp hình xây dựng Lăng Bác

Bộ

1

Trẻ

30

0,033

2

0,017

56

Gạch xây dựng

Thùng

1

Trẻ

30

0,033

2

0,017

57

Con rối

Bộ

1

Giáo viên

30

0,033

2

0,017

58

Dụng cụ gõ đệm theo phách nhịp

Cái

5

Trẻ

30

0,167

2

0,083

59

Băng/đĩa các bài hát, nhạc không lời, dân ca, hát ru, thơ

Bộ

1

Giáo viên

30

0,033

2

0,017

60

Băng/đĩa thơ ca, truyện kể

Bộ

1

Giáo viên

30

0,033

2

0,017

61

Băng/đĩa hình "Vẽ tranh theo truyện kể"

Bộ

1

Giáo viên

30

0,033

2

0,017

62

Băng/đĩa hình "Kể chuyện theo tranh"

Bộ

1

Giáo viên

30

0,033

2

0,017

63

Băng/đĩa hình về Bác Hồ

Bộ

1

Giáo viên

30

0,033

2

0,017

VI

TRẺ TỪ 5 -6 TUỔI TRONG MỘT NĂM HỌC (35 trẻ/lớp)

1

Giá phơi khăn

Cái

1

Trẻ

35

0,029

5

0,006

2

Cốc uống nước

Cái

35

Trẻ

35

1,000

2

0,500

3

Tủ (giá) đựng ca cốc

Cái

1

Trẻ

35

0,029

5

0,006

4

Bình ủ nước

Cái

1

Trẻ

35

0,029

5

0,006

5

Tủ để đồ dùng cá nhân của trẻ

Cái

2

Trẻ

35

0,057

5

0,011

6

Tủ đựng chăn, màn, chiếu.

Cái

2

Trẻ

35

0,057

5

0,011

7

Phản

Cái

18

Trẻ

35

0,514

5

0,103

8

Giá để giày dép

Cái

2

Trẻ

35

0,057

5

0,011

9

Thùng đựng rác có nắp đậy

Cái

2

Dùng chung

35

0,057

2

0,029

10

Thùng đựng nước có vòi

Cái

1

Trẻ

35

0,029

5

0,006

11

Cái

2

Trẻ

35

0,057

2

0,029

12

Chậu

Cái

2

Trẻ

35

0,057

2

0,029

13

Bàn cho trẻ

Cái

18

Trẻ

35

0,514

5

0,103

14

Ghế cho trẻ

Cái

35

Trẻ

35

1,000

5

0,200

15

Bàn giáo viên

Cái

1

Giáo viên

35

0,029

5

0,006

16

Ghế giáo viên

Cái

2

Giáo viên

35

0,057

5

0,011

17

Giá để đồ chơi và học liệu

Cái

5

Trẻ

35

0,143

5

0,029

18

Tivi

Cái

1

Dùng chung

35

0,029

5

0,006

19

Đầu đĩa DVD

Cái

1

Dùng chung

35

0,029

5

0,006

20

Đàn organ

Cái

1

Giáo viên

35

0,029

5

0,006

21

Mô hình hàm răng

Cái

3

Trẻ

35

0,086

2

0,043

22

Vòng thể dục to

Cái

2

Trẻ

35

0,057

2

0,029

23

Vòng thể dục nhỏ

Cái

35

Trẻ

35

1,000

2

0,500

24

Gậy thể dục nhỏ

Cái

35

Trẻ

35

1,000

2

0,500

25

Xắc xô

Cái

2

Giáo viên

35

0,057

2

0,029

26

Cổng chui

Cái

5

Trẻ

35

0,143

3

0,048

27

Gậy thể dục to

Cái

2

Giáo viên

35

0,057

2

0,029

28

Cột ném bóng

Cái

2

Trẻ

35

0,057

3

0,019

29

Bộ xếp hình xây dựng

Bộ

2

Trẻ

35

0,057

2

0,029

30

Bộ luồn hạt

Bộ

5

Trẻ

35

0,143

2

0,071

31

Bộ lắp ghép

Bộ

2

Trẻ

35

0,057

2

0,029

32

Đồ chơi các phương tiện giao thông

Bộ

2

Trẻ

35

0,057

2

0,029

33

Bộ lắp ráp xe lửa

Bộ

 

Trẻ

35

0,000

2

-

34

Bộ sa bàn giao thông

Bộ

1

Trẻ

35

0,029

2

0,014

35

Cân chia vạch

Cái

1

Trẻ

35

0,029

2

0,014

36

Nam châm thẳng

Cái

3

Trẻ

35

0,086

2

0,043

37

Bể chơi với cát và nước

Bộ

1

Trẻ

35

0,029

2

0,014

38

Ghép nút lớn

Bộ

5

Trẻ

35

0,143

2

0,071

39

Bộ ghép hình hoa

Bộ

5

Trẻ

35

0,143

2

0,071

40

Bảng chun học toán

Bộ

5

Trẻ

35

0,143

2

0,071

41

Đồng hồ học số, học hình

Cái

2

Trẻ

35

0,057

2

0,029

42

Bàn tính học đếm

Cái

2

Trẻ

35

0,057

2

0,029

43

Bộ hình khối

Bộ

5

Trẻ

35

0,143

2

0,071

44

Bộ nhận biết hình phẳng

Túi

35

Trẻ

35

1,000

2

0,500

45

Bảng quay 2 mặt

Cái

1

Dùng chung

35

0,029

3

0,010

46

Bộ trang phục công an

Bộ

2

Trẻ

35

0,057

2

0,029

47

Bộ trang phục bộ đội

Bộ

2

Trẻ

35

0,057

2

0,029

48

Bộ trang phục công nhân

Bộ

2

Trẻ

35

0,057

2

0,029

49

Bộ trang phục bác sỹ

Bộ

2

Trẻ

35

0,057

2

0,029

50

Gạch xây dựng

Thùng

2

Trẻ

35

0,057

2

0,029

51

Bộ xếp hình xây dựng

Bộ

2

Trẻ

35

0,057

2

0,029

52

Hàng rào lắp ghép lớn

Túi

3

Trẻ

35

0,086

2

0,043

53

Dụng cụ gõ đệm theo phách nhịp

Cái

12

Trẻ

35

0,343

2

0,171

54

Băng/đĩa các bài hát, nhạc không lời, dân ca, hát ru, thơ

Bộ

1

Giáo viên

35

0,029

2

0,014

55

Băng/đĩa thơ ca, truyện kể

Bộ

1

Giáo viên

35

0,029

2

0,014

56

Băng/đĩa hình "Vẽ tranh theo truyện kể"

Bộ

1

Giáo viên

35

0,029

2

0,014

57

Băng/đĩa hình "Kể chuyện theo tranh"

Bộ

1

Giáo viên

35

0,029

2

0,014

58

Băng/đĩa hình về Bác Hồ

Bộ

1

Giáo viên

35

0,029

2

0,014

59

Băng/đĩa hình các hoạt động giáo dục theo chủ đề

Bộ

1

Giáo viên

35

0,029

2

0,014

 

PHỤ LỤC III

ĐỊNH MỨC VẬT TƯ CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC MẦM NON
(Ban hành kèm theo Quyết định số    /QĐ-UBND ngày    tháng 9 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu)

TT

Tên Vật tư

ĐVT

SL

Đối tượng dùng (trẻ, lớp, GV, trường)

Số trẻ

Quy ra định mức/trẻ

Thời gian sử dụng trung bình của vật tư, thiết bị (năm)

Định mức vật tư tiêu hao trong năm học

1

2

3

4

5

6

7=6/4

8

9=7/8

I

ĐỊNH MỨC TIÊU HAO THIẾT BỊ ĐỂ CHĂM SÓC, GIÁO DỤC MỘT TRẺ TỪ 3 - 12 THÁNG TUỔI TRONG MỘT NĂM HỌC (15 trẻ/lớp)

1

Bóng nhỏ

Quả

6

Trẻ

15

0,400

1

0,400

2

Bóng to

Quả

6

Trẻ

15

0,400

1

0,400

3

Bộ tranh nhận biết tập nói

Bộ

2

Dùng chung

15

0,133

1

0,133

4

Búp bê bé trai

Con

3

Trẻ

15

0,200

1

0,200

5

Búp bê bé gái

Con

3

Trẻ

15

0,200

1

0,200

6

Chút chít các loại

Con

6

Trẻ

15

0,400

1

0,400

7

Thú nhồi

Con

6

Trẻ

15

0,400

1

0,400

8

Chuỗi dây xúc xắc

Chuỗi

4

Trẻ

15

0,267

1

0,267

9

Bộ tranh nhận biết - Tập nói

Bộ

1

Giáo viên

15

0,067

1

0,067

II

TRẺ TỪ 12 - 24 THÁNG TUỔI TRONG MỘT NĂM HỌC (20 trẻ/lớp)

1

Bóng nhỏ

Quả

20

Trẻ

20

1,000

1

1,000

2

Bóng to

Quả

6

Giáo viên

20

0,300

1

0,300

3

Bộ nhận biết những con vật nuôi

Bộ

2

Trẻ

20

0,100

1

0,100

4

Búp bê bé trai

Con

5

Trẻ

20

0,250

1

0,250

5

Búp bê bé gái

Con

5

Trẻ

20

0,250

1

0,250

6

Đồ chơi nhồi bông

Con

5

Trẻ

20

0,250

1

0,250

7

Bút sáp, phấn vẽ

Hộp

20

Trẻ

20

1,000

1

1,000

8

Bộ tranh nhận biết, tập nói

Bộ tranh

3

Dùng chung

20

0,150

1

0,150

9

Đất nặn

hộp

20

Trẻ

20

1,000

1

1,000

10

Bảng con

cái

20

trẻ

20

1,000

1

1,000

11

Bộ tranh truyện nhà trẻ

Bộ

2

Giáo viên

20

0,100

1

0,100

12

Bộ tranh minh họa thơ nhà trẻ

Bộ

2

Giáo viên

20

0,100

1

0,100

13

Bộ nhận biết, tập nói

Bộ

1

Giáo viên

20

0,050

1

0,050

II

TRẺ TỪ 24-36 THÁNG TUỔI TRONG MỘT NĂM HỌC (25 trẻ/lớp)

1

Đồ chơi các con vật nuôi trong gia đình

Bộ

2

Trẻ

25

0,080

1

0,080

2

Đồ chơi các con vật sống dưới nước

Bộ

2

Trẻ

25

0,080

1

0,080

3

Đồ chơi các con vật sống trong rừng

Bộ

2

Trẻ

25

0,080

1

0,080

4

Đồ chơi các loại rau, củ, quả

Bộ

2

Trẻ

25

0,080

1

0,080

5

Tranh ghép các con vật

Bộ

1

Trẻ

25

0,040

1

0,040

6

Tranh ghép các loại quả

Bộ

1

Trẻ

25

0,040

1

0,040

7

Đồ chơi nhồi bông

Bộ

1

Trẻ

25

0,040

1

0,040

8

Đồ chơi với cát

Bộ

2

Trẻ

25

0,080

1

0,080

9

Bảng quay 2 mặt

Bộ

1

Dùng chung

25

0,040

5

0,008

10

Tranh động vật nuôi trong gia đình

1

Dùng chung

25

0,040

1

0,040

11

Tranh về các loại rau, củ, quả, hoa

1

Dùng chung

25

0,040

1

0,040

12

Tranh các phương tiện giao thông

1

Dùng chung

25

0,040

1

0,040

13

Tranh cảnh báo nguy hiểm

1

Giáo viên

25

0,040

1

0,040

14

Bộ tranh truyện nhà trẻ

Bộ

2

Giáo viên

25

0,080

1

0,080

15

Bộ tranh minh họa thơ nhà trẻ

Bộ

2

Giáo viên

25

0,080

1

0,080

16

Lô tô các loại quả

25

Dùng chung

25

1,000

1

1,000

17

Lô tô các con vật

25

Dùng chung

25

1,000

1

1,000

18

Lô tô các phương tiện giao thông

25

Dùng chung

25

1,000

1

1,000

19

Lô tô các hoa

25

Dùng chung

25

1,000

1

1,000

20

Búp bê bé trai (cao - thấp)

Con

4

Trẻ

25

0,160

1

0,160

21

Búp bê bé gái (cao- thấp)

Con

4

Trẻ

25

0,160

1

0,160

22

Bộ đồ chơi nấu ăn

Bộ

3

Trẻ

25

0,120

1

0,120

23

Bộ dụng cụ bác sĩ

Bộ

2

Trẻ

25

0,080

1

0,080

24

Đất nặn

Hộp

25

Trẻ

25

1,000

1

1,000

25

Bút sáp, phấn vẽ 16

Hộp

25

Trẻ

25

1,000

1

1,000

26

Bảng con

Cái

15

Trẻ

25

0,600

1

0,600

27

Bộ nhận biết, tập nói,

Bộ

1

Giáo viên

25

0,040

1

0,040

III

TRẺ TỪ 3-4 TUỔI TRONG MỘT NĂM HỌC (25 trẻ/lớp)

1

Bàn chải đánh răng trẻ em

Cái

5

Trẻ

25

0,200

1

0,200

2

Nguyên liệu để đan tết

kg

1

Trẻ

25

0,040

1

0,040

3

Kéo thủ công

Cái

25

Trẻ

25

1,000

1

1,000

4

Kéo văn phòng

Cái

1

Giáo viên

25

0,040

1

0,040

5

Bút chì đen

Cái

25

Trẻ

25

1,000

1

1,000

6

Bút sáp, phấn vẽ, bút chì màu

Hộp

25

Trẻ

25

1,000

1

1,000

7

Đất nặn

Hộp

25

Trẻ

25

1,000

1

1,000

8

Giấy màu

túi

25

Trẻ

25

1,000

1

1,000

9

Bộ dinh dưỡng 1

Bộ

2

Trẻ

25

0,080

1

0,080

10

Bộ dinh dưỡng 2

Bộ

2

Trẻ

25

0,080

1

0,080

11

Bộ dinh dưỡng 3

Bộ

2

Trẻ

25

0,080

1

0,080

12

Bộ dinh dưỡng 4

Bộ

2

Trẻ

25

0,080

1

0,080

13

Ghép nút lớn

Túi

2

Trẻ

25

0,080

1

0,080

14

Tháp dinh dưỡng

Tờ

1

Trẻ

25

0,040

1

0,040

15

Búp bê bé trai

Con

2

Trẻ

25

0,080

1

0,080

16

Búp bê bé gái

Con

2

Trẻ

25

0,080

1

0,080

17

Bộ đồ chơi nấu ăn

Bộ

3

Trẻ

25

0,120

1

0,120

18

Bộ dụng cụ bác sỹ

Bộ

2

Trẻ

25

0,080

1

0,080

19

Đồ chơi dụng cụ chăm sóc cây

Bộ

2

Trẻ

25

0,080

1

0,080

20

Đồ chơi dụng cụ sửa chữa đồ dùng gia đình

Bộ

2

Trẻ

25

0,080

1

0,080

21

Đồ chơi các phương tiện giao thông

Bộ

2

Trẻ

25

0,080

1

0,080

22

Kính lúp

Cái

3

Trẻ

25

0,120

1

0,120

23

Phễu nhựa

Cái

3

Trẻ

25

0,120

1

0,120

24

Bộ làm quen với toán

Bộ

15

Trẻ

25

0,600

1

0,600

25

Tranh các loại rau, củ, quả, hoa

Bộ

2

Dùng chung

25

0,080

1

0,080

26

Tranh các con vật

Bộ

2

Dùng chung

25

0,080

1

0,080

27

Tranh ảnh một số nghề nghiệp

Bộ

2

Dùng chung

25

0,080

1

0,080

28

Bộ tranh truyện mẫu giáo 3-4 tuổi

Bộ

1

Giáo viên

25

0,040

1

0,040

29

Bộ tranh minh họa thơ lớp 3-4 tuổi

Bộ

1

Giáo viên

25

0,040

1

0,040

30

Bảng con

Cái

25

Trẻ

25

1,000

1

1,000

31

Tranh cảnh báo nguy hiểm

Bộ

1

Giáo viên

25

0,040

1

0,040

32

Tranh, ảnh về Bác Hồ

Bộ

1

Dùng chung

25

0,040

1

0,040

33

Màu nước

Hộp

25

Trẻ

25

1,000

1

1,000

34

Bút lông cỡ to

Cái

12

Trẻ

25

0,480

1

0,480

35

Bút lông cỡ nhỏ

Cái

12

Trẻ

25

0,480

1

0,480

36

Dập ghim

Cái

1

Giáo viên

25

0,040

1

0,040

37

Bìa các màu

Tờ

50

Giáo viên

25

2,000

1

2,000

38

Giấy trắng A0

Tờ

50

Dùng chung

25

2,000

1

2,000

39

Kẹp sắt các cỡ

Cái

10

Dùng chung

25

0,400

1

0,400

40

Dập lỗ

Cái

1

Giáo viên

25

0,040

1

0,040

41

Súng bắn keo

Cái

1

Giáo viên

25

0,040

1

0,040

42

Lịch của trẻ

Bộ

1

Trẻ

25

0,040

1

0,040

IV

TRẺ TỪ 4 -5 TUỔI TRONG MỘT NĂM HỌC (30 trẻ/lớp)

1

Bàn chải đánh răng trẻ em

Cái

6

Trẻ

30

0,200

0,5

0,400

2

Nguyên liệu để đan tết

Kg

1

trẻ

30

0,033

1

0,033

3

Kéo thủ công

Cái

30

Trẻ

30

1,000

1

1,000

4

Kéo văn phòng

Cái

1

Giáo viên

30

0,033

1

0,033

5

Bút chì đen

Cái

30

Trẻ

30

1,000

1

1,000

6

Bút sáp, phấn vẽ, bút chì màu

Hộp

30

Trẻ

30

1,000

1

1,000

7

Giấy màu

Túi

30

Trẻ

30

1,000

1

1,000

8

Bộ dinh dưỡng 1

Bộ

1

Trẻ

30

0,033

1

0,033

9

Bộ dinh dưỡng 2

Bộ

1

Trẻ

30

0,033

1

0,033

10

Bộ dinh dưỡng 3

Bộ

1

Trẻ

30

0,033

1

0,033

11

Bộ dinh dưỡng 4

Bộ

1

Trẻ

30

0,033

1

0,033

12

Tháp dinh dưỡng

Cái

1

Giáo viên

30

0,033

1

0,033

13

Lô tô dinh dưỡng

Bộ

6

Trẻ

30

0,200

1

0,200

14

Búp bê bé trai

Con

3

Trẻ

30

0,100

1

0,100

15

Búp bê bé gái

Con

3

Trẻ

30

0,100

1

0,100

16

Bộ đồ chơi gia đình

Bộ

1

Trẻ

30

0,033

1

0,033

17

Bộ dụng cụ bác sỹ

Bộ

2

Trẻ

30

0,067

1

0,067

18

Bộ tranh cảnh báo

Bộ

1

Giáo viên

30

0,033

1

0,033

19

Đồ chơi dụng cụ chăm sóc cây

Bộ

2

Trẻ

30

0,067

1

0,067

20

Đồ chơi dụng cụ sửa chữa đồ dùng gia đình

Bộ

2

Trẻ

30

0,067

1

0,067

21

Đồ chơi các phương tiện giao thông

Bộ

2

Trẻ

30

0,067

1

0,067

22

Bộ lắp ráp xe lửa

bộ

1

Trẻ

30

0,033

1

0,033

23

Bộ động vật biển

Bộ

2

Trẻ

30

0,067

1

0,067

24

Bộ động vật sống trong rừng

Bộ

2

Trẻ

30

0,067

1

0,067

25

Bộ động vật nuôi trong gia đình

Bộ

2

Trẻ

30

0,067

1

0,067

26

Tranh về các loài hoa, rau, quả, củ

Bộ

1

Trẻ

30

0,033

1

0,033

27

Kính lúp

Cái

3

Trẻ

30

0,100

1

0,100

28

Phễu nhựa

Cái

3

Trẻ

30

0,100

1

0,100

29

Bộ làm quen với toán

Bộ

15

Trẻ

30

0,500

1

0,500

30

Tranh ảnh một số nghề nghiệp

Bộ

1

Giáo viên

30

0,033

1

0,033

31

Một số hình ảnh lễ hội, danh lam, thắng cảnh

Bộ

1

Trẻ

30

0,033

1

0,033

32

Lô tô động vật

Bộ

10

Dùng chung

30

0,333

1

0,333

33

Lô tô thực vật

Bộ

10

Dùng chung

30

0,333

1

0,333

34

Lô tô các phương tiện giao thông

Bộ

10

Dùng chung

30

0,333

1

0,333

35

Lô tô đồ vật

Bộ

10

Dùng chung

30

0,333

1

0,333

36

Tranh số lượng

Tờ

1

Trẻ

30

0,033

1

0,033

37

Đomino học toán

Bộ

5

Trẻ

30

0,167

1

0,167

38

Bộ chữ số và số lượng

Bộ

15

Trẻ

30

0,500

1

0,500

39

Lô tô hình và số lượng

Bộ

15

Trẻ

30

0,500

1

0,500

40

Bộ tranh truyện mẫu giáo 4 - 5 tuổi

Bộ

2

Dùng chung

30

0,067

1

0,067

41

Bộ tranh minh họa thơ mẫu giáo 4- 5 tuổi

Bộ

2

Dùng chung

30

0,067

1

0,067

42

Bộ tranh mẫu giáo 4-5 tuổi theo chủ đề

Bộ

2

Dùng chung

30

0,067

1

0,067

43

Tranh, ảnh về Bác Hồ

Bộ

1

Dùng chung

30

0,033

1

0,033

44

Lịch của bé

Bộ

1

Trẻ

30

0,033

1

0,033

45

Bộ chữ và số

Bộ

6

Trẻ

30

0,200

1

0,200

46

Đất nặn

Hộp

30

Trẻ

30

1,000

1

1,000

47

Màu nước

Hộp

25

Trẻ

30

0,833

1

0,833

48

Bút lông cỡ to

Cái

12

Trẻ

30

0,400

1

0,400

49

Bút lông cỡ nhỏ

Cái

12

Trẻ

30

0,400

1

0,400

50

Dập ghim

Cái

1

Giáo viên

30

0,033

1

0,033

51

Bìa các màu

Tờ

50

Giáo viên

30

1,667

1

1,667

52

Giấy trắng A0

Tờ

50

Dùng chung

30

1,667

1

1,667

53

Kẹp sắt các cỡ

Cái

10

Dùng chung

30

0,333

1

0,333

54

Dập lỗ

Cái

1

Giáo viên

30

0,033

1

0,033

V

TRẺ TỪ 5 -6 TUỔI TRONG MỘT NĂM HỌC (35 trẻ/lớp)

1

Bàn chải đánh răng trẻ em

Cái

6

Trẻ

35

0,171

1

0,171

10

Bóng các loại

Quả

16

Trẻ

35

0,457

1

0,457

11

Đồ chơi Bowling

Bộ

5

Trẻ

35

0,143

1

0,143

12

Dây thừng

Cái

3

Trẻ

35

0,086

1

0,086

13

Nguyên liệu để đan tết

kg

1

Trẻ

35

0,029

1

0,029

14

Kéo thủ công

Cái

35

Trẻ

35

1,000

1

1,000

15

Kéo văn phòng

Cái

1

Giáo viên

35

0,029

1

0,029

16

Bút chì đen

Cái

35

Trẻ

35

1,000

1

1,000

17

Bút sáp, phấn vẽ, bút chì màu

Hộp

35

Trẻ

35

1,000

1

1,000

18

Bộ dinh dưỡng 1

Bộ

1

Trẻ

35

0,029

1

0,029

19

Bộ dinh dưỡng 2

Bộ

1

Trẻ

35

0,029

1

0,029

20

Bộ dinh dưỡng 3

Bộ

1

Trẻ

35

0,029

1

0,029

21

Bộ dinh dưỡng 4

Bộ

1

Trẻ

35

0,029

1

0,029

22

Đồ chơi dụng cụ chăm sóc cây

Bộ

1

Trẻ

35

0,029

1

0,029

23

Bộ lắp ráp kỹ thuật

Bộ

2

Trẻ

35

0,057

1

0,057

30

Bộ động vật sống dưới nước

Bộ

2

Trẻ

35

0,057

1

0,057

31

Bộ động vật sống trong rừng

Bộ

2

Trẻ

35

0,057

1

0,057

32

Bộ động vật nuôi trong gia đình

Bộ

2

Trẻ

35

0,057

1

0,057

33

Bộ côn trùng

Bộ

2

Trẻ

35

0,057

1

0,057

36

Kính lúp

Cái

3

Trẻ

35

0,086

1

0,086

37

Phễu nhựa

Cái

3

Trẻ

35

0,086

1

0,086

44

Bộ làm quen với toán

Bộ

15

Trẻ

35

0,429

1

0,429

47

Bộ que tính

Bộ

15

Trẻ

35

0,429

1

0,429

48

Lô tô động vật

Bộ

15

Dùng chung

35

0,429

1

0,429

49

Lô tô thực vật

Bộ

15

Dùng chung

35

0,429

1

0,429

50

Lô tô các phương tiện giao thông

Bộ

15

Dùng chung

35

0,429

1

0,429

51

Lô tô đồ vật

Bộ

15

Dùng chung

35

0,429

1

0,429

54

Bộ chữ cái

Bộ

15

Trẻ

35

0,429

1

0,429

55

Lô tô lắp ghép các khái niệm tương phản

Bộ

5

Trẻ

35

0,143

1

0,143

56

Lịch của trẻ

Bộ

1

Trẻ

35

0,029

1

0,029

57

Tranh ảnh về Bác Hồ

Bộ

1

Giáo viên

35

0,029

1

0,029

58

Tranh cảnh báo nguy hiểm

Bộ

1

Giáo viên

35

0,029

1

0,029

59

Tranh ảnh một số nghề phổ biến

Bộ

1

Giáo viên

35

0,029

1

0,029

60

Bộ tranh truyện mẫu giáo 5 - 6 tuổi

Bộ

2

Giáo viên

35

0,057

1

0,057

61

Bộ tranh minh họa thơ mẫu giáo 5 - 6 tuổi

Bộ

2

Giáo viên

35

0,057

1

0,057

62

Bộ Tranh mẫu giáo 5-6 tuổi theo chủ đề

Bộ

2

Giáo viên

35

0,057

1

0,057

63

Bộ dụng cụ lao động

Bộ

3

Trẻ

35

0,086

1

0,086

64

Bộ đồ chơi nhà bếp

Bộ

2

Trẻ

35

0,057

1

0,057

65

Bộ đồ chơi đồ dùng gia đình

Bộ

2

Trẻ

35

0,057

1

0,057

66

Bộ đồ chơi đồ dùng ăn uống

Bộ

2

Trẻ

35

0,057

1

0,057

67

Bộ trang phục nấu ăn

Bộ

1

Trẻ

35

0,029

1

0,029

68

Búp bê bé trai

Con

3

Trẻ

35

0,086

1

0,086

69

Búp bê bé gái

Con

3

Trẻ

35

0,086

1

0,086

71

Doanh trại bộ đội

Bộ

2

Trẻ

35

0,057

1

0,057

74

Bộ dụng cụ bác sỹ

Bộ

2

Trẻ

35

0,057

1

0,057

80

Đất nặn

hộp

30

Trẻ

35

0,857

1

0,857

81

Màu nước

Hộp

25

Trẻ

35

0,714

1

0,714

82

Bút lông cỡ to

Cái

12

Trẻ

35

0,343

1

0,343

83

Bút lông cỡ nhỏ

Cái

12

Trẻ

35

0,343

1

0,343

84

Dập ghim

Cái

1

Giáo viên

35

0,029

1

0,029

85

Bìa các màu

Tờ

50

Giáo viên

35

1,429

1

1,429

86

Giấy trắng A0

Tờ

50

Dùng chung

35

1,429

1

1,429

87

Kẹp sắt các cỡ

Cái

10

Dùng chung

35

0,286

1

0,286

88

Dập lỗ

Cái

1

Giáo viên

35

0,029

1

0,029

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 1242/QĐ-UBND năm 2021 quy định về định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ giáo dục mầm non trên địa bàn tỉnh Lai Châu

  • Số hiệu: 1242/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 24/09/2021
  • Nơi ban hành: Tỉnh Lai Châu
  • Người ký: Tống Thanh Hải
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản