Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LAI CHÂU
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1238/QĐ-UBND

Lai Châu, ngày 24 tháng 9 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

QUY ĐỊNH ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT DỊCH VỤ GIÁO DỤC THƯỜNG XUYÊN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LAI CHÂU

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LAI CHÂU

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/06/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ngày 10/4/2019 của Chính phủ quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên;

Căn cứ Thông tư số 14/2019/TT-BGDĐT ngày 30/8/2019 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo hướng dẫn xây dựng, thẩm định, ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật và phương pháp xây dựng giá dịch vụ giáo dục đào tạo áp dụng trong lĩnh vực giáo dục đào tạo;

Căn cứ Nghị định 120/2020/NĐ-CP ngày 07/10/2020 của Chính phủ Quy định về thành lập, tổ chức lại, giải thể đơn vị sự nghiệp công lập;

Căn cứ Thông tư số 16/2017/TT-BGDĐT ngày 12/7/2017 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo hướng dẫn danh mục khung vị trí việc làm và định mức số lượng người làm việc trong các cơ sở giáo dục phổ thông công lập;

Căn cứ Thông tư số 03/VBHN-BGDĐT ngày 23/6/2017 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy định về chế độ làm việc đối với giáo viên phổ thông;

Căn cứ Thông tư số 08/2016/TT-BGDĐT ngày 28/03/2016 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định chế độ giảm định mức giờ dạy cho giáo viên, giảng viên làm công tác công đoàn không chuyên trách trong các cơ sở giáo dục công lập thuộc hệ thống giáo dục quốc dân;

Căn cứ Thông tư số 01/2010/TT-BGDĐT ngày 18/01/2010 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành danh mục thiết bị dạy học tối thiểu cấp trung học phổ thông;

Căn cứ Quyết định số 50/2006/QĐ-BGDĐT ngày 07 tháng 11 năm 2006 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về ban hành chương trình giáo dục thường xuyên cấp trung học phổ thông

Căn cứ Thông tư số 10/2021/TT-BGDĐT ngày 05/4/2021 của Bộ Giáo dục và Đà tạo về việc ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Trung tâm giáo dục thường xuyên;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo tại Tờ trình số 1664/TTr-SGDĐT ngày 13/8/2021.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Quy định định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ giáo dục thường xuyên trên địa bàn tỉnh Lai Châu.

Định mức kinh tế - kỹ thuật áp dụng trong chương trình giáo dục thường xuyên là lượng tiêu hao các yếu tố về lao động, thiết bị, vật tư để hoàn thành việc giáo dục đào tạo cho 01 học sinh đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.

I. Nội dung định mức kinh tế - kỹ thuật thực hiện chương trình giáo dục thường xuyên bao gồm:

1. Định mức lao động

- Định mức lao động là mức tiêu hao về sức lao động cần thiết của người lao động theo chuyên môn, nghiệp vụ để hoàn thành việc thực hiện chương trình giáo dục cho 01 học sinh đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.

- Định mức lao động bao gồm định mức lao động trực tiếp và định mức lao động gián tiếp. Định mức lao động trực tiếp là số lao động trực tiếp giáo dục 01 học sinh; định mức lao động gián tiếp là số lao động trong các hoạt động quản lý, phục vụ để giáo dục 01 học sinh.

- Định mức lao động = Định mức lao động trực tiếp Định mức lao động gián tiếp.

Trong đó:

Định mức lao động trực tiếp = (Định mức giáo viên/lớp) /(Định mức học sinh/lớp).

Định mức lao động gián tiếp = (Định mức CBQL Định mức NV)/(tổng số học sinh toàn trường).

2. Định mức thiết bị

- Định mức thiết bị là mức tiêu hao giá trị đối với từng loại máy móc, thiết bị cần thiết để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.

- Định mức khấu hao một loại thiết bị/1 năm = (Định mức thiết bị/1học sinh)/(thời gian sử dụng trung bình của thiết bị).

Trong đó: Định mức thiết bị/1 học sinh = Số thiết bị/tổng số học sinh sử dụng.

- Định mức thiết bị chưa bao gồm mức tiêu hao giá trị các thiết bị cho công tác quản lý, phục vụ của lao động gián tiếp.

3. Định mức vật tư

- Định mức vật tư là mức tiêu hao từng loại nguyên liệu, vật liệu, nhiên liệu cần thiết để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.

- Định mức tiêu hao một loại vật tư/1 năm = (Định mức/1 học sinh)/(thời gian sử dụng trung bình của vật tư).

Trong đó: Định mức/1 học sinh = Tổng số vật tư/tổng số học sinh.

(Chi tiết tại các Phụ lục I, II, III kèm theo)

II. Hướng dẫn sử dụng định mức kinh tế - kỹ thuật thực hiện chương trình giáo dục thường xuyên

1. Định mức kinh tế - kỹ thuật này được sử dụng để:

- Xác định chi phí dịch vụ thực hiện chương trình giáo dục tại các Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên, Giáo dục thường xuyên - Hướng nghiệp tỉnh gọi tắt là (trung tâm giáo dục thường xuyên);

- Xây dựng và thực hiện kế hoạch, quản lý kinh tế, tài chính và quản lý chất lượng trong hoạt động thực hiện chương trình giáo dục tại các trung tâm giáo dục thường xuyên.

2. Định mức kinh tế - kỹ thuật thực hiện chương trình giáo dục thường xuyên dạy chương trình trung học phổ thông được tính toán trong điều kiện trung tâm giáo dục thường xuyên có 09 lớp (mỗi khối có 03 lớp) mỗi lớp có 45 học sinh, thời gian giáo dục là 35 tuần, mỗi tuần 06 ngày.

3. Trung tâm giáo dục thường xuyên có tổ chức thực hiện chương trình giáo dục thường xuyên khác với các điều kiện quy định tại khoản 2 mục II, cơ quan, đơn vị căn cứ vào định mức kinh tế - kỹ thuật này và điều kiện cụ thể để tính lại và đề xuất định mức kinh tế - kỹ thuật phù hợp.

Điều 2. Định mức kinh tế - kỹ thuật quy định tại Điều 1 Quyết định này là căn cứ để các cơ quan có thẩm quyền xây dựng, phê duyệt đơn giá, giá dịch vụ giáo dục đào tạo, dự toán kinh phí cung cấp dịch vụ giáo dục đào tạo sử dụng ngân sách Nhà nước và quản lý kinh tế trong hoạt động giáo dục đào tạo theo quy định của pháp luật.

Các cơ sở giáo dục công lập căn cứ định mức kinh tế - kỹ thuật, xây dựng giá dịch vụ giáo dục đào tạo để thực hiện các dịch vụ giáo dục đào tạo do cơ sở giáo dục cung cấp.

Trường hợp các văn bản dẫn chiếu tại Quyết định này được sửa đổi, bổ sung, thay thế thì áp dụng theo các văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Giáo dục và Đào tạo, Tài chính, Nội vụ; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Giáo dục và Đào tạo (b/c);
- TT. HĐND tỉnh (b/c);
- Chủ tịch và các PCT UBND tỉnh;
- V, TH, CB;
- Phòng GD&ĐT các huyện, thành phố;
- Phòng TC-KH các huyện, thành phố;
- Lưu: VT, VX4.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Tống Thanh Hải

 

PHỤ LỤC I

ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG GIÁO DỤC THƯỜNG XUYÊN HỌC CHƯƠNG TRÌNH TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
 (Ban hành kèm theo Quyết định số    /QĐ-UBND ngày    tháng 9 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu)

TT

Loại hình trung tâm

Số lớp/trung tâm

Số HS/lớp

Số học sinh

Lao động trực tiếp

Lao động gián tiếp (Quản lý, hành chính)

Định mức lao động/H S

Trong đó

Định mức giáo viên/ lớp (theo quy định)

Định mức GV/HS

Chi tiết gồm

Định mức LĐGT/ HS

Tỷ lệ lao động gián tiếp (%)

Tỷ lệ lao động trực tiếp (%)

Giám đốc

Phó Giám đốc

Thư viện, thiết bị; Công nghệ thông tin

Kế toán, văn thư, Thủ quỹ, Y tế, nhân viên khác

Cộng

1

2

3

4

5

6

8=6/4

9

10

11

12

13

14=13/5

15=8 14

16=14/15

17=8/14

 

Trung tâm giáo dục thường xuyên dạy chương trình THPT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trung tâm có 9 lớp

9

45

405

2,25

0,050

1

2

2

3

8

0,020

0,070

28,60%

71,40%

 

PHỤ LỤC II

ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ GIÁO DỤC THƯỜNG XUYÊN DẠY CHƯƠNG TRÌNH TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số    /QĐ-UBND ngày    tháng 9 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu)

TT

Tên thiết bị

Số lượng thiết bị (bộ/cái)

Dùng cho lớp

Số lớp

Số học sinh

Quy ra định mức/học sinh

Thời gian sử dụng trung bình của vật tư, thiết bị (năm)

Định mức vật tư tiêu hao trong năm học

 

1

2

3

4

5

6

7=6/4

8

9=7/8

 

A

Khối 10

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Môn Toán

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Phép tịnh tiến, về phép vị tự

1

10

3

135

0,007

5

0,0015

 

2

Bộ thước vẽ bảng

1

10, 11, 12

9

405

0,002

5

0,0005

 

3

Mô hình góc và cung lượng giác

1

10

3

135

0,007

5

0,0015

 

4

Mô hình 3 đường coníc

1

10

3

135

0,007

5

0,0015

 

II

Môn Vật Lý

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đế 3 chân

1

10, 11, 12

9

405

0,002

5

0,0005

 

2

Trụ Ф10

1

10, 11, 12

9

405

0,002

5

0,0005

 

3

Trụ Ф8

1

10, 11, 12

9

405

0,002

5

0,0005

 

4

Đồng hồ đo thời gian hiện số

1

10;12

6

270

0,004

5

0,0007

 

5

Khớp đa năng

1

10, 11, 12

9

405

0,002

5

0,0005

 

6

Nam châm Ф16

1

10, 11, 12

9

405

0,002

5

0,0005

 

7

Bảng thép

1

10, 11, 12

9

405

0,002

5

0,0005

 

8

Điện kế chứng minh

1

10, 11, 12

9

405

0,002

5

0,0005

 

9

Dây nối

1

10, 11, 12

9

405

0,002

5

0,0005

 

10

PTVL2014

1

10

3

135

0,007

5

0,0015

 

11

Mẫu vật rơi

1

10

3

135

0,007

5

0,0015

 

12

Quả nặng hình trụ

1

10

3

135

0,007

5

0,0015

 

13

Chân hình chữ U

1

10

3

135

0,007

5

0,0015

 

14

Cổng quang điện 76

1

10

3

135

0,007

5

0,0015

 

15

Thước đo góc ba chiều

1

10

3

135

0,007

5

0,0015

 

16

Hộp đỡ vật trư­ợt

1

10

3

135

0,007

5

0,0015

 

17

Thư­ớc đo góc

1

10

3

135

0,007

5

0,0015

 

18

Bộ lực kế

1

10

3

135

0,007

5

0,0015

 

19

Lò xo

1

10

3

135

0,007

5

0,0015

 

20

Bộ lò xo

1

10

3

135

0,007

5

0,0015

 

21

Thanh treo các quả nặng

1

10

3

135

0,007

5

0,0015

 

22

Thanh định vị

1

10

3

135

0,007

5

0,0015

 

23

Cuộn dây treo

1

10

3

135

0,007

5

0,0015

 

24

Lực kế ống

1

10

3

135

0,007

5

0,0015

 

25

Vòng nhôm

1

10

3

135

0,007

5

0,0015

 

26

Cốc nhựa

1

10

3

135

0,007

5

0,0015

 

27

Thước cặp

1

10

3

135

0,007

5

0,0015

 

28

Pu­li chủ động

1

10

3

135

0,007

5

0,0015

 

29

Pu­li bị động

1

10

3

135

0,007

5

0,0015

 

30

Đai truyền

1

10

3

135

0,007

5

0,0015

 

31

Tay quay

1

10

3

135

0,007

5

0,0015

 

32

Bánh đai truyền động

1

10

3

135

0,007

5

0,0015

 

33

Giá đỡ trục pu ­li chủ động

1

10

3

135

0,007

5

0,0015

 

34

Chân đế

1

10

3

135

0,007

5

0,0015

 

35

Hộp viên bi

1

10

3

135

0,007

5

0,0015

 

36

Bộ đệm khí

1

10

3

135

0,007

5

0,0015

 

37

Ống Niu - tơn

1

10

3

135

0,007

5

0,0015

 

38

Bộ thí nghiệm về định luật Béc-nu-li

1

10

3

135

0,007

5

0,0015

 

39

Kênh sóng nước

1

10

3

135

0,007

5

0,0015

 

40

Áp kế kim loại

1

10

3

135

0,007

5

0,0015

 

41

Lọ dầu.

1

10

3

135

0,007

5

0,0015

 

42

Nút cao su.

1

10

3

135

0,007

5

0,0015

 

43

Nhiệt kế

1

10

3

135

0,007

5

0,0015

 

44

Bộ thí nghiệm mao dẫn

1

10

3

135

0,007

5

0,0015

 

45

Bộ phần mềm mô phỏng thí nghiệm tối tiểu lớp 10, 11, 12

1

10, 11, 12

9

405

0,002

5

0,0005

 

46

Phần mềm phân tích video.

1

10, 12

6

270

0,004

5

0,0007

 

III

Môn Hóa học

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Bảng tuần hoàn các nguyên tố Hoá học

1

10

3

135

0,007

5

0,0015

 

2

Sơ đồ thiết bị điều chế axit clohiđric

1

10

3

135

0,007

5

0,0015

 

3

Sơ đồ thiết bị 3 công đoạn chính sản xuất axit sunfuric

1

10

3

135

0,007

5

0,0015

 

4

Ống nghiệm Φ16

1

10,11,12

9

405

0,002

5

0,0005

 

5

Ống nghiệm Φ16 có nhánh

1

10,11,12

9

405

0,002

5

0,0005

 

6

Ống nghiệm Φ24 có nhánh

1

10

3

135

0,007

5

0,0015

 

7

Ống hút nhỏ giọt

1

10,11,12

9

405

0,002

5

0,0005

 

8

Ống đong hình trụ 100ml

1

10,11,12

9

405

0,002

5

0,0005

 

9

Ống thủy tinh hình trụ

1

10,11

6

270

0,004

5

0,0007

 

10

Ống thủy tinh hình trụ loe 1 đầu

1

10

3

135

0,007

5

0,0015

 

11

Ống thủy tinh hình chữ U

1

10,11,12

9

405

0,002

5

0,0005

 

12

Ống dẫn thủy tinh các loại

1

10,11,12

9

405

0,002

5

0,0005

 

13

Ống dẫn bằng cao su

1

10,11,12

9

405

0,002

5

0,0005

 

14

Bình cầu không nhánh đáy tròn

1

10,11,12

9

405

0,002

5

0,0005

 

15

Bình cầu không nhánh đáy bằng

1

10,11,12

9

405

0,002

5

0,0005

 

16

Bình cầu có nhánh

1

10,11,12

9

405

0,002

5

0,0005

 

17

Bình Kíp tiêu chuẩn

1

10,11,12

9

405

0,002

5

0,0005

 

18

Lọ thủy tinh miệng rộng

1

10,11,12

9

405

0,002

5

0,0005

 

9

Lọ thủy tinh miệng hẹp

1

10,11,12

9

405

0,002

5

0,0005

 

20

Lọ thủy tinh miệng hẹp kèm ống hút nhỏ giọt

1

10,11,12

9

405

0,002

5

0,0005

 

21

Cốc thủy tinh 250ml

1

10,11,12

9

405

0,002

5

0,0005

 

22

Cốc thủy tinh 100ml

1

10,11,12

9

405

0,002

5

0,0005

 

23

Phễu lọc thủy tinh cuống dài

1

10,11,12

9

405

0,002

5

0,0005

 

24

Phễu lọc thủy tinh cuống ngắn

1

10,11,12

9

405

0,002

5

0,0005

 

25

Phễu chiết hình quả lê

1

10,11

6

270

0,004

5

0,0007

 

26

Chậu thủy tinh

1

10,11,12

9

405

0,002

5

0,0005

 

27

Đũa thủy tinh

1

10,11,12

9

405

0,002

5

0,0005

 

28

Đèn cồn thí nghiệm

1

10,11,12

9

405

0,002

5

0,0005

 

29

Bát sứ nung

1

10,11,12

9

405

0,002

5

0,0005

 

30

Nhiệt kế rượu

1

10,11,12

9

405

0,002

5

0,0005

 

31

Kiềng 3 chân

1

10,11,12

9

405

0,002

5

0,0005

 

32

Nút cao su không có lỗ các loại

1

10,11,12

9

405

0,002

5

0,0005

 

33

Nút cao su có lỗ các loại

1

10,11,12

9

405

0,002

5

0,0005

 

34

Giá để ống nghiệm

1

10,11,12

9

405

0,002

5

0,0005

 

35

Lưới thép

1

10,11,12

9

405

0,002

5

0,0005

 

36

Miếng kính mỏng

1

10,11,12

9

405

0,002

5

0,0005

 

37

Cân hiện số

1

10,11,12

9

405

0,002

5

0,0005

 

38

Muỗng đốt hóa chất

1

10,11,12

9

405

0,002

5

0,0005

 

39

Kẹp đốt hóa chất cỡ lớn

1

10,11,12

9

405

0,002

5

0,0005

 

40

Kẹp đốt hóa chất cỡ nhỏ

1

10,11,12

9

405

0,002

5

0,0005

 

41

Kẹp ống nghiệm

1

10,11,12

9

405

0,002

5

0,0005

 

42

Găng tay cao su

1

10,11,12

9

405

0,002

5

0,0005

 

43

Áo choàng

1

10,11,12

9

405

0,002

5

0,0005

 

44

Kính bảo vệ mắt không màu

1

10,11,12

9

405

0,002

5

0,0005

 

45

Kính bảo vệ mắt có màu

1

10,11,12

9

405

0,002

5

0,0005

 

46

Bình xịt tia nước

1

10,11,12

9

405

0,002

5

0,0005

 

47

Chổi rửa ống nghiệm

1

10,11,12

9

405

0,002

5

0,0005

 

48

Thìa xúc hoá chất

1

10,11,12

9

405

0,002

5

0,0005

 

49

Panh gắp hóa chất

1

10,11,12

9

405

0,002

5

0,0005

 

50

Giấy lọc

1

10,11,13

9

405

0,002

5

0,0005

 

51

Giấy ráp

1

10,11,14

9

405

0,002

5

0,0005

 

52

Khay mang dụng cụ và hóa chất

1

10,11,12

9

405

0,002

5

0,0005

 

53

Bộ giá thí nghiệm

1

10,11,12

9

405

0,002

5

0,0005

 

54

Bộ dụng cụ điện phân dung dịch NaCl

1

10,12

6

270

0,004

5

0,0007

 

55

Tủ hốt

1

10,11,12

9

405

0,002

5

0,0005

 

56

Hướng dẫn thực hành thí nghiệm

1

10,11,12

9

405

0,002

5

0,0005

 

57

Một số thí nghiệm biểu diễn

1

10,11,12

9

405

0,002

5

0,0005

 

IV

Môn Sinh học

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Các cấp tổ chức của thế giới sự sống

1

10

3

135

0,007

5

0,0015

 

2

Cơ chế sinh tổng hợp Prôtêin và cấu trúc

ARN vận chuyển

1

10

3

135

0,007

5

0,0015

 

3

Cấu trúc của tế bào động thực vật, thực vật, vi khuẩn

1

10

3

135

0,007

5

0,0015

 

4

Một số bào quan của tế bào nhân thực

1

10

3

135

0,007

5

0,0015

 

5

Tế bào nguyên phân, giảm phân

1

10

3

135

0,007

5

0,0015

 

6

Một số loại vi rút

1

10

3

135

0,007

5

0,0015

 

7

Vi sinh vật nhỏ

1

10

3

135

0,007

5

0,0015

 

8

Sự nhân lên của virus trong tế bào chủ

1

10

3

135

0,007

5

0,0015

 

9

Mô hình cấu trúc không gian phân tử ADN

1

10

3

135

0,007

5

0,0015

 

10

Những diễn biến cơ bản của nhiễm sắc thể trong: nguyên phân, giảm phân 1, giảm phân 2

1

10

3

135

0,007

5

0,0015

 

11

Cốc thủy tinh

1

10

3

135

0,007

5

0,0015

 

12

Đèn cồn

1

10

3

135

0,007

5

0,0015

 

13

Lưới thép không gỉ

1

10

3

135

0,007

5

0,0015

 

14

Kiềng 3 chân

1

10

3

135

0,007

5

0,0015

 

15

Cối, chày sứ

1

10, 11

6

270

0,004

5

0,0007

 

16

Phễu

1

10, 11

6

270

0,004

5

0,0007

 

17

Kính hiển vi quang học

1

10

3

135

0,007

5

0,0015

 

18

Lam kính

1

10,11,12

9

405

0,002

5

0,0005

 

19

Lamen

1

10,11,12

9

405

0,002

5

0,0005

 

20

Lọ thủy tinh miệng hẹp

1

10

3

135

0,007

5

0,0015

 

21

Lọ thủy tinh miệng rộng

1

10

3

135

0,007

5

0,0015

 

22

Khay nhựa

1

10

3

135

0,007

5

0,0015

 

23

Bô can

1

10

3

135

0,007

5

0,0015

 

24

Bình tam giác

1

10

3

135

0,007

5

0,0015

 

25

Đũa thủy tinh

1

10

3

135

0,007

5

0,0015

 

26

Ống nghiệm

1

10

3

135

0,007

5

0,0015

 

27

Giá để ống nghiệm

1

10

3

135

0,007

5

0,0015

 

V

Môn Ngữ văn

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Tranh, một số hình ảnh tư liệu về Nguyễn Trãi

1

10

3

135

0,007

5

0,0015

 

2

Tranh một số hình ảnh tư liệu về Nguyễn Bỉnh Khiêm

1

10

3

135

0,007

5

0,0015

 

3

Tranh một số hình ảnh tư liệu về Nguyễn Du

1

10

3

135

0,007

5

0,0015

 

4

Tranh một số hình ảnh tư liệu về Đỗ Phủ

1

10

3

135

0,007

5

0,0015

 

5

Tranh một số hình ảnh tư liệu về Lí Bạch

1

10

3

135

0,007

5

0,0015

 

6

Kể sử thi Ê-đê, Ba­na

1

10

3

135

0,007

5

0,0015

 

7

Di tích lịch sử và lễ hội Cổ Loa

1

10

3

135

0,007

5

0,0015

 

8

Một số hình thức đối đáp dân gian

1

10

3

135

0,007

5

0,0015

 

9

Trích đoạn “Xúy vân giả dại” (vở chèo Kim Nham)

1

10

3

135

0,007

5

0,0015

 

10

Tư liệu về văn thuyết minh

1

10

3

135

0,007

5

0,0015

 

11

Truyện Kiều (ngâm thơ)

1

10

3

135

0,007

5

0,0015

 

VI

Môn Lịch sử

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Kiến trúc đền tháp ở Ấn Độ thời cổ

1

10

3

135

0,007

5

0,0015

 

2

Nhà hát cổ ở Hi Lạp và khu phố cổ ở Rôma

1

10

3

135

0,007

5

0,0015

 

3

Một số hiện vật thời kì đồ đá ở Việt Nam

1

10

3

135

0,007

5

0,0015

 

4

Hiện vật, kiến trúc và điêu khắc cổ Chăm­pa

1

10

3

135

0,007

5

0,0015

 

5

Nghệ thuật gốm sứ, điêu khắc thời Lí­ Trần

1

10

3

135

0,007

5

0,0015

 

6

Các quốc gia cổ đại phương Đông và phương Tây

1

10

3

135

0,007

5

0,0015

 

7

Các quốc gia Đông Nam Á cổ và phong kiến

1

10

3

135

0,007

5

0,0015

 

8

Chiến thắng Bạch Đằng (năm 938)

1

10

3

135

0,007

5

0,0015

 

9

Kháng chiến chống Tống thời Lý (1075­1077)

1

10

3

135

0,007

5

0,0015

 

10

Kháng chiến chống xâm lược Mông­ Nguyên

1

10

3

135

0,007

5

0,0015

 

11

Phong trào đấu tranh chống xâm lược Minh

1

10

3

135

0,007

5

0,0015

 

12

Chiến thắng Ngọc Hồi­Đống Đa (1789)

1

10

3

135

0,007

5

0,0015

 

13

Chiến tranh giành độc lập của 13 thuộc địa Anh ở Bắc Mĩ và sự thành lập hợp chúng quốc châu Mĩ

1

10

3

135

0,007

5

0,0015

 

14

Thành tựu văn hoá quốc gia cổ đại phương Đông, phương Tây

1

10

3

135

0,007

5

0,0015

 

15

Hoạt động của Nguyễn Ái Quốc đến thành lập Đảng (3/2/1930)

1

11

3

135

0,007

5

0,0015

 

16

Các chiến sĩ công xã chiến đấu trên chiến lũy ở Pa­ri

1

11

3

135

0,007

5

0,0015

 

17

Lịch sử THPT (tư liệu hỗ trợ dạy học)

1

10,11,12

9

405

0,002

5

0,0005

 

VII

Môn Địa lí

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Cách tiếp xúc của các mảng kiến tạo

1

10

3

135

0,007

5

0,0015

 

2

Một số kết quả của tác động nội lực

1

10

3

135

0,007

5

0,0015

 

3

Một số địa hình được tạo thành do sóng biển

1

10

3

135

0,007

5

0,0015

 

4

Tự nhiên thế giới

1

10

3

135

0,007

5

0,0015

 

5

Các đới và kiểu khí hậu trên Trái Đất

1

10

3

135

0,007

5

0,0015

 

6

Các mảng kiến tạo, các vành đai động đất và núi lửa trên Trái Đất

1

10

3

135

0,007

5

0,0015

 

7

Các thảm thực vật và các nhóm đất chính trên Trái Đất

1

10

3

135

0,007

5

0,0015

 

8

Dân cư và đô thị lớn trên thế giới

1

10

3

135

0,007

5

0,0015

 

9

Nông nghiệp thế giới

1

10

3

135

0,007

5

0,0015

 

10

Công nghiệp thế giới

1

10

3

135

0,007

5

0,0015

 

11

Nhiệt độ, khí áp và gió trên Trái Đất

1

10

3

135

0,007

5

0,0015

 

12

Thế giới

1

10, 11

6

270

0,004

5

0,0007

 

13

Đông Nam Á ­ Địa lí tự nhiên

1

10, 11, 12

9

405

0,002

5

0,0005

 

14

Quả địa cầu

1

10

3

135

0,007

5

0,0015

 

15

Trái Đất và hệ Mặt Trời

1

10

3

135

0,007

5

0,0015

 

VIII

Môn Tin học

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Máy vi tính

1

10,11,12

3

135

0,007

5

0,0015

 

2

Máy chiếu (Projector)

1

10,11,12

3

135

0,007

5

0,0015

 

3

Máy in

1

10,11,12

3

135

0,007

5

0,0015

 

IX

Thiết bị dùng chung

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đầu đĩa

1

10, 11, 12

9

405

0,002

5

0,0005

 

2

Ti vi

1

10, 11, 12

9

405

0,002

5

0,0005

 

3

Radio/Cassette

1

10, 11, 12

9

405

0,002

5

0,0005

 

4

Máy tính điện tử cầm tay

1

10, 11, 12

9

405

0,002

5

0,0005

 

5

Máy chiếu (projector)

1

10, 11, 12

9

405

0,002

5

0,0005

 

6

Máy chiếu vật thể

1

10, 11, 12

9

405

0,002

5

0,0005

 

7

Giá để thiết bị

1

10, 11, 12

9

405

0,002

5

0,0005

 

8

Giá treo tranh

1

10, 11, 12

9

405

0,002

5

0,0005

 

9

Nẹp treo tranh ảnh, lược đồ và bản đồ

1

10, 11, 12

9

405

0,002

5

0,0005

 

10

Máy ảnh kĩ thuật số

1

10, 11, 12

9

405

0,002

5

0,0005

 

11

Camera kỹ thuật số

1

10, 11, 12

9

405

0,002

5

0,0005

 

B

Khối 11

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Môn Toán

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Phép đối xứng trục và phép đối xứng tâm

1

11

3

135

0,007

5

0,001

 

4

Phép quay, phép dời hình và phép đồng dạng

1

11

3

135

0,007

5

0,001

 

13

Bộ thước vẽ bảng

1

10, 11, 12

9

405

0,002

5

0,0005

 

II

Môn Vật Lý

1

 

 

 

 

 

 

 

1

Đế 3 chân

1

10, 11, 12

9

405

0,002

5

0,0005

 

2

Trụ Ф10

1

10, 11, 12

9

405

0,002

5

0,0005

 

3

Trụ Ф8

1

10, 11, 12

9

405

0,002

5

0,0005

 

4

Khớp đa năng

1

10, 11, 12

9

405

0,002

5

0,0005

 

5

Nam châm Ф16

1

10, 11, 12

9

405

0,002

5

0,0005

 

6

Bảng thép

1

10, 11, 12

9

405

0,002

5

0,0005

 

7

Hộp quả nặng

1

11, 12

6

270

0,004

5

0,0007

 

8

Biến thế nguồn

1

11, 12

6

270

0,004

5

0,0007

 

9

Đồng hồ đo điện đa năng

1

11, 12

6

270

0,004

5

0,0007

 

10

Điện kế chứng minh

1

10, 11, 12

9

405

0,002

5

0,0005

 

11

Dây nối

1

10, 11, 12

9

405

0,002

5

0,0005

 

12

Máng nghiêng

1

11

3

135

0,007

5

0,0015

 

13

Giá đỡ máng nghiêng

1

11

3

135

0,007

5

0,0015

 

14

Thước đo góc

1

11

3

135

0,007

5

0,0015

 

15

Cổng quang điện 44

1

11

3

135

0,007

5

0,0015

 

16

Bi thép

1

11

3

135

0,007

5

0,0015

 

17

Nam châm điện

1

11

3

135

0,007

5

0,0015

 

18

Bộ ba lò xo

1

11

3

135

0,007

5

0,0015

 

19

Bảng thước đo

1

11

3

135

0,007

5

0,0015

 

20

Đĩa momen

1

11

3

135

0,007

5

0,0015

 

21

Ròng rọc

1

11

3

135

0,007

5

0,0015

 

22

Chốt

1

11

3

135

0,007

5

0,0015

 

23

Hộp gỗ

1

11

3

135

0,007

5

0,0015

 

24

Pin

1

11

3

135

0,007

5

0,0015

 

25

Điện trở và đế

1

11

3

135

0,007

5

0,0015

 

26

Bộ linh kiện

1

11

3

135

0,007

5

0,0015

 

27

Điện trở mẫu

1

11

3

135

0,007

5

0,0015

 

28

Biến trở con chạy

1

11

3

135

0,007

5

0,0015

 

29

Dây nối

1

11

3

135

0,007

5

0,0015

 

30

La bàn tang

1

11

3

135

0,007

5

0,0015

 

31

Chiết áp điện tử

1

11

3

135

0,007

5

0,0015

 

32

Hộp đựng dụng cụ

1

11

3

135

0,007

5

0,0015

 

33

Máy Uyn­xớt

1

11

3

135

0,007

5

0,0015

 

34

Tĩnh điện kế

1

11

3

135

0,007

5

0,0015

 

35

Vật dẫn hình trụ

1

11

3

135

0,007

5

0,0015

 

36

Bộ tua tĩnh điện

1

11

3

135

0,007

5

0,0015

 

37

Lưới dẫn điện

1

11

3

135

0,007

5

0,0015

 

38

Bộ cặp nhiệt điện

1

11

3

135

0,007

5

0,0015

 

39

Bình điện phân

1

11

3

135

0,007

5

0,0015

 

40

Bộ nguồn một chiều

1

11

3

135

0,007

5

0,0015

 

41

Hộp hiện tượng tự cảm khi đóng mạch

1

11

3

135

0,007

5

0,0015

 

42

Hộp hiện tượng tự cảm khi ngắt mạch

1

11

3

135

0,007

5

0,0015

 

43

Bảng mạch điện

1

11

3

135

0,007

5

0,0015

 

44

Băng quang học

1

11

3

135

0,007

5

0,0015

 

45

Đèn chiếu sáng

1

11

3

135

0,007

5

0,0015

 

46

Màn chắn sáng

1

11

3

135

0,007

5

0,0015

 

47

Màn ảnh

1

11

3

135

0,007

5

0,0015

 

48

Thấu kính

1

11

3

135

0,007

5

0,0015

 

49

Hộp đựng dụng cụ thí nghiệm.

1

11

3

135

0,007

5

0,0015

 

50

Giấy

1

11

3

135

0,007

5

0,0015

 

51

Cốc thủy tinh

1

11

3

135

0,007

5

0,0015

 

52

Thước chia độ, nến, compa

1

11

3

135

0,007

5

0,0015

 

53

Bảng

1

11

3

135

0,007

5

0,0015

 

54

Đèn chiếu sáng

1

11

3

135

0,007

5

0,0015

 

55

Bán trụ

1

11

3

135

0,007

5

0,0015

 

56

Bản mặt song song

1

11

3

135

0,007

5

0,0015

 

57

Lăng kính

1

11

3

135

0,007

5

0,0015

 

58

Lăng kính phản xạ toàn phần

1

11

3

135

0,007

5

0,0015

 

59

Thấu kính hội tụ 1

1

11

3

135

0,007

5

0,0015

 

60

Thấu kính hội tụ 2

1

11

3

135

0,007

5

0,0015

 

61

Thấu kính phân kì

1

11

3

135

0,007

5

0,0015

 

62

Hộp đựng dụng cụ

1

11

3

135

0,007

5

0,0015

 

63

Bộ phần mềm mô phỏng thí nghiệm tối tiểu lớp 10, 11, 12

1

10, 11, 12

9

405

0,002

5

0,0005

 

III

Môn Hóa học

1

 

 

 

 

 

 

 

1

Chu trình của Nitơ trong tự nhiên

1

11

3

135

0,007

5

0,0015

 

2

Sơ đồ chưng cất, chế hóa và ứng dụng của dầu mỏ

1

11

3

135

0,007

5

0,0015

 

3

Mô hình phân tử dạng đặc

1

11, 12

6

270

0,004

5

0,0007

 

4

Mô hình phân tử dạng rỗng

1

11, 12

6

270

0,004

5

0,0007

 

5

Ống nghiệm Φ16

1

10, 11,12

9

405

0,002

5

0,0005

 

6

Ống nghiệm Φ16 có nhánh

1

10, 11,12

9

405

0,002

5

0,0005

 

7

Ống nghiệm 2 nhánh chữ Y

1

11

3

135

0,007

5

0,0015

 

8

Ống hút nhỏ giọt

1

10,11,12

9

405

0,002

5

0,0005

 

9

Ống đong hình trụ 100ml

1

10,11,12

9

405

0,002

5

0,0005

 

10

Ống thủy tinh hình trụ

1

10,11

6

270

0,004

5

0,0007

 

11

Ống dẫn thủy tinh các loại

1

10,11,12

9

405

0,002

5

0,0005

 

12

Ống dẫn bằng cao su

1

10,11,12

9

405

0,002

5

0,0005

 

13

Bình cầu không nhánh đáy tròn

1

10,11,12

9

405

0,002

5

0,0005

 

14

Bình cầu không nhánh đáy bằng

1

10,11,12

9

405

0,002

5

0,0005

 

15

Bình cầu có nhánh

1

10,11,12

9

405

0,002

5

0,0005

 

16

Bình tam giác 250ml

1

11

3

135

0,007

5

0,0015

 

17

Bình tam giác 100ml

1

11

3

135

0,007

5

0,0015

 

18

Bình Kíp tiêu chuẩn

1

10,11,12

9

405

0,002

5

0,0005

 

19

Lọ thủy tinh miệng rộng

1

10,11,12

9

405

0,002

5

0,0005

 

20

Lọ thủy tinh miệng hẹp

1

10,11,12

9

405

0,002

5

0,0005

 

21

Lọ thủy tinh miệng hẹp kèm ống hút nhỏ giọt

1

10,11,12

9

405

0,002

5

0,0005

 

22

Cốc thủy tinh 250ml

1

10,11,12

9

405

0,002

5

0,0005

 

23

Cốc thủy tinh 100ml

1

10,11,12

9

405

0,002

5

0,0005

 

24

Phễu lọc thủy tinh cuống dài

1

10,11,12

9

405

0,002

5

0,0005

 

25

Phễu lọc thủy tinh cuống ngắn

1

10,11,12

9

405

0,002

5

0,0005

 

26

Phễu chiết hình quả lê

1

10,11

6

270

0,004

5

0,0007

 

27

Chậu thủy tinh

1

10,11,12

9

405

0,002

5

0,0005

 

28

Đũa thủy tinh

1

10,11,12

9

405

0,002

5

0,0005

 

29

Đèn cồn thí nghiệm

1

10,11,12

9

405

0,002

5

0,0005

 

30

Bát sứ nung

1

10,11,12

9

405

0,002

5

0,0005

 

31

Nhiệt kế rượu

1

10,11,12

9

405

0,002

5

0,0005

 

32

Kiềng 3 chân

1

10,11,12

9

405

0,002

5

0,0005

 

33

Dụng cụ thử tính dẫn điện

1

11

3

135

0,007

5

0,0015

 

34

Nút cao su không có lỗ các loại

1

10,11,12

9

405

0,002

5

0,0005

 

35

Nút cao su có lỗ các loại

1

10,11,12

9

405

0,002

5

0,0005

 

36

Giá để ống nghiệm

1

10,11,12

9

405

0,002

5

0,0005

 

37

Lưới thép

1

10,11,12

9

405

0,002

5

0,0005

 

38

Miếng kính mỏng

1

10,11,12

9

405

0,002

5

0,0005

 

39

Cân hiện số

1

10,11,12

9

405

0,002

5

0,0005

 

40

Muỗng đốt hóa chất

1

10,11,12

9

405

0,002

5

0,0005

 

41

Kẹp đốt hóa chất cỡ lớn

1

10,11,12

9

405

0,002

5

0,0005

 

42

Kẹp đốt hóa chất cỡ nhỏ

1

10,11,12

9

405

0,002

5

0,0005

 

43

Kẹp ống nghiệm

1

10,11,12

9

405

0,002

5

0,0005

 

44

Găng tay cao su

1

10,11,12

9

405

0,002

5

0,0005

 

45

Áo choàng

1

10,11,12

9

405

0,002

5

0,0005

 

46

Kính bảo vệ mắt không màu

1

10,11,12

9

405

0,002

5

0,0005

 

47

Kính bảo vệ mắt có màu

1

10,11,12

9

405

0,002

5

0,0005

 

48

Bình xịt tia nước

1

10,11,12

9

405

0,002

5

0,0005

 

49

Chổi rửa ống nghiệm

1

10,11,12

9

405

0,002

5

0,0005

 

50

Thìa xúc hoá chất

1

10,11,12

9

405

0,002

5

0,0005

 

51

Panh gắp hóa chất

1

10,11,12

9

405

0,002

5

0,0005

 

52

Giấy lọc

1

10,11,13

9

405

0,002

5

0,0005

 

53

Giấy ráp

1

10,11,14

9

405

0,002

5

0,0005

 

54

Khay mang dụng cụ và hóa chất

1

10,11,12

9

405

0,002

5

0,0005

 

55

Bộ giá thí nghiệm

1

10,11,12

9

405

0,002

5

0,0005

 

56

Ống sinh hàn thẳng

1

11

3

135

0,007

5

0,0015

 

57

Bộ dụng cụ điện phân dung dịch NaCl

1

10,12

6

270

0,004

5

0,0007

 

58

Pin điện hoá

1

12

3

135

0,007

5

0,0015

 

59

Tủ hốt

1

10,11,12

9

405

0,002

5

0,0005

 

60

Hướng dẫn thực hành thí nghiệm

1

10,11,12

9

405

0,002

5

0,0005

 

61

Một số thí nghiệm biểu diễn

1

10,11,12

9

405

0,002

5

0,0005

 

IV

Môn Sinh học

1

 

 

 

 

 

 

 

1

Phương thức trao đổi chất khoáng của rễ trong đất - con đường vận chuyển nước, chất khoáng và chất hữu cơ.

1

11

3

135

0,007

5

0,0015

 

2

Cấu tạo của xi náp hóa học

1

11

3

135

0,007

5

0,0015

 

3

Sự tiến hóa của hệ thần kinh

1

11

3

135

0,007

5

0,0015

 

4

Sự tiến hóa của hệ tuần hoàn

1

11

3

135

0,007

5

0,0015

 

5

Cối, chày sứ

1

10, 11

6

270

0,004

5

0,0007

 

6

Phễu

1

10, 11

6

270

0,004

5

0,0007

 

7

Lam kính

1

10,11,12

9

405

0,002

5

0,0005

 

8

Lamen

1

10,11,12

9

405

0,002

5

0,0005

 

9

Bộ đồ mổ

1

11

3

135

0,007

5

0,0015

 

10

Bộ đồ giâm, chiết, ghép

1

11

3

135

0,007

5

0,0015

 

11

Nhiệt kế đo thân nhiệt người

1

11

3

135

0,007

5

0,0015

 

V

Môn Ngữ văn

1

 

 

 

 

 

 

 

1

Kịch Vũ Như Tô (bài Vĩnh biệt cửu trùng đài)

1

11

3

135

0,007

5

0,0015

 

2

Kịch Rô-mê-ô và Giu-li-et (bài Tình yêu và thù hận)

1

11

3

135

0,007

5

0,0015

 

3

Diễn ngâm một số bài thơ hay giai đoạn 1930- 1945 - Phong trào thơ mới

1

11

3

135

0,007

5

0,0015

 

4

Tư liệu về tác giả, tác phẩm của môn Ngữ văn cấp THPT

1

11

3

135

0,007

5

0,0015

 

VI

Môn Lịch sử

1

 

 

 

 

 

 

 

1

Các cuộc cách mạng tư sản tiêu biểu ở châu Âu và Bắc Mĩ

1

11

3

135

0,007

5

0,0015

 

2

Một số thành tựu khoa học kĩ thuật thế giới thế kỉ XVIII­XIX

1

11

3

135

0,007

5

0,0015

 

3

Phong trào công nhân quốc tế thế kỉ XVIII- XIX

1

11

3

135

0,007

5

0,0015

 

4

Các nước châu Á trước sự xâm lược của tư bản phương Tây thế kỉ XVIII­XIX

1

11

3

135

0,007

5

0,0015

 

5

Cuộc đấu tranh chống xâm lược Pháp của nhân dân Việt Nam cuối thế kỉ XIX

1

11

3

135

0,007

5

0,0015

 

6

Các hình thức đấu tranh dưới sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản ĐôngDương thời kì 1936- 1939

1

11

3

135

0,007

5

0,0015

 

7

Tổng khởi nghĩa tháng Tám 1945 ở Hà Nội, Huế, Sài Gòn

1

11

3

135

0,007

5

0,0015

 

8

Nước Anh thời cận đại

1

11

3

135

0,007

5

0,0015

 

9

Đông Nam Á cuối thế kỉ XIX đầu thế kỉ XX

1

11

3

135

0,007

5

0,0015

 

10

Trung Quốc cuối thế kỉ XIX đầu thế kỉ XX

1

11

3

135

0,007

5

0,0015

 

11

Hành trình cứu nước của Nguyễn Ái Quốc (1911-1941)

1

11

3

135

0,007

5

0,0015

 

12

Chiến tranh thế giới lần thứ I (1914 ­ 1918)

1

11

3

135

0,007

5

0,0015

 

13

Chiến tranh thế giới lần thứ II (1939 - 1941) - Chiến trường Châu Âu và Bắc Phi

1

11

3

135

0,007

5

0,0015

 

14

Chiến tranh thế giới lần thứ II (1939 - 1941) - Chiến trường Châu Á­Thái Bình Dương

1

11

3

135

0,007

5

0,0015

 

15

Quá trình Pháp xâm lược Việt Nam (1858- 1867)

1

11

3

135

0,007

5

0,0015

 

16

Cuộc kháng chiến chống Pháp xâm lược của nhân dân Bắc Kì lần thứ nhất (1873) và lần thứ hai (1882)

1

11

3

135

0,007

5

0,0015

 

17

Hoạt động của Nguyễn Ái Quốc đến thành lập Đảng (3/2/1930)

1

11

3

135

0,007

5

0,0015

 

18

Các chiến sĩ công xã chiến đấu trên chiến lũy ở Pa­ri

1

11

3

135

0,007

5

0,0015

 

19

Lịch sử THPT (tư liệu hỗ trợ dạy học)

1

10,11,12

9

405

0,002

5

0,0005

 

VII

Môn Địa lí

1

 

 

 

 

 

 

 

1

Thế giới

1

10, 11

6

270

0,004

5

0,0007

 

2

Hoa Kì - Kinh tế chung

1

11

3

135

0,007

5

0,0015

 

3

Cộng hòa liên bang Đức ­ Kinh tế chung

1

11

3

135

0,007

5

0,0015

 

4

Cộng hòa Pháp ­ Kinh tế chung

1

11

3

135

0,007

5

0,0015

 

5

Liên bang Nga ­ Kinh tế chung

1

11

3

135

0,007

5

0,0015

 

6

Nhật Bản ­ Kinh tế chung

1

11

3

135

0,007

5

0,0015

 

7

Trung Quốc ­ Kinh tế chung

1

11

3

135

0,007

5

0,0015

 

8

Ấn Độ ­ Kinh tế chung

1

11

3

135

0,007

5

0,0015

 

9

Đông Nam Á ­ Kinh tế chung

1

11

3

135

0,007

5

0,0015

 

10

Ai Cập ­ Kinh tế chung

1

11

3

135

0,007

5

0,0015

 

11

Châu Á ­ Địa lí tự nhiên

1

11

3

135

0,007

5

0,0015

 

12

Cộng hòa liên bang Đức ­ Địa lí tự nhiên

1

11

3

135

0,007

5

0,0015

 

13

Châu Phi ­ Địa lí tự nhiên

1

11

3

135

0,007

5

0,0015

 

14

Mĩ la tinh ­ Địa lí tự nhiên

1

11

3

135

0,007

5

0,0015

 

15

Ôxtrâylia ­ Kinh tế chung

1

11

3

135

0,007

5

0,0015

 

16

Liên bang Nga ­ Địa lí tự nhiên

1

11

3

135

0,007

5

0,0015

 

17

Nhật Bản ­ Địa lí tự nhiên

1

11

3

135

0,007

5

0,0015

 

18

Trung Quốc ­ Địa lí tự nhiên

1

11

3

135

0,007

5

0,0015

 

19

Hoa Kì ­ Địa lí tự nhiên

1

11

3

135

0,007

5

0,0015

 

20

Đông Nam Á ­ Địa lí tự nhiên

1

10, 11, 12

9

405

0,002

5

0,0005

 

VIII

Môn Tin học

1

 

 

 

 

 

 

 

1

Máy vi tính

1

10,11,12

3

135

0,007

5

0,0015

 

2

Máy chiếu (Projector)

1

10,11,12

3

135

0,007

5

0,0015

 

3

Máy in

1

10,11,12

3

135

0,007

5

0,0015

 

IX

Thiết bị dùng chung

1

 

 

 

 

 

 

 

1

Đầu đĩa

1

10, 11, 12

9

405

0,002

5

0,0005

 

2

Ti vi

1

10, 11, 12

9

405

0,002

5

0,0005

 

3

Radio/Cassette

1

10, 11, 12

9

405

0,002

5

0,0005

 

4

Máy tính điện tử cầm tay

1

10, 11, 12

9

405

0,002

5

0,0005

 

5

Máy chiếu (projector)

1

10, 11, 12

9

405

0,002

5

0,0005

 

6

Máy chiếu vật thể

1

10, 11, 12

9

405

0,002

5

0,0005

 

7

Giá để thiết bị

1

10, 11, 12

9

405

0,002

5

0,0005

 

8

Giá treo tranh

1

10, 11, 12

9

405

0,002

5

0,0005

 

9

Nẹp treo tranh ảnh, lược đồ và bản đồ

1

10, 11, 12

9

405

0,002

5

0,0005

 

10

Máy ảnh kĩ thuật số

1

10, 11, 12

9

405

0,002

5

0,0005

 

11

Camera kỹ thuật số

1

10, 11, 12

9

405

0,002

5

0,0005

 

C

Lớp 12

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Môn Toán

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Bảng tổng kết các dạng đồ thị của hàm số bậc ba

1

12

3

135

0,007

5

0,0015

 

2

Bảng tổng kết các dạng đồ thị của hàm số bậc bốn

1

12

3

135

0,007

5

0,0015

 

3

Bảng tổng kết các dạng đồ thị của hàm phân thức

1

12

3

135

0,007

5

0,0015

 

4

Bảng tổng kết các dạng đồ thị của hàm phân thức

1

12

3

135

0,007

5

0,0015

 

5

Bảng tổng kết các dạng đồ thị của hàm số lũy thừa

1

12

3

135

0,007

5

0,0015

 

6

Bảng tổng kết các dạng đồ thị của hàm số mũ

1

12

3

135

0,007

5

0,0015

 

7

Bảng tổng kết các dạng đồ thị của hàm số logarit

1

12

3

135

0,007

5

0,0015

 

8

Bảng công thức nguyên hàm

1

12

3

135

0,007

5

0,0015

 

9

Bộ thước vẽ bảng

1

10, 11, 12

9

405

0,002

5

0,0005

 

10

Hộp chân đế

1

12

3

135

0,007

5

0,0015

 

11

Bộ khung

1

12

3

135

0,007

5

0,0015

 

12

Bản phẳng hình chữ nhật

1

12

3

135

0,007

5

0,0015

 

13

Bản phẳng hình tam giác vuông

1

12

3

135

0,007

5

0,0015

 

14

Bản phẳng nửa hình tròn

1

12

3

135

0,007

5

0,0015

 

15

Bản phẳng nửa hình lọ hoa

1

12

3

135

0,007

5

0,0015

 

16

Khung hình chữ nhật

1

12

3

135

0,007

5

0,0015

 

17

Khung hình tam giác vuông

1

12

3

135

0,007

5

0,0015

 

18

Khung hình nửa đường tròn

1

12

3

135

0,007

5

0,0015

 

19

Lăng trụ

1

12

3

135

0,007

5

0,0015

 

20

Hình hộp xiên

1

12

3

135

0,007

5

0,0015

 

21

Hình hộp chữ nhật

1

12

3

135

0,007

5

0,0015

 

22

Tứ diện

1

12

3

135

0,007

5

0,0015

 

23

Bát diện

1

12

3

135

0,007

5

0,0015

 

24

Thập nhị diện đều

1

12

3

135

0,007

5

0,0015

 

25

Nhị thập diện đều

1

12

3

135

0,007

5

0,0015

 

26

Khối tròn xoay

1

12

3

135

0,007

5

0,0015

 

27

Khối lăng trụ hình chữ nhật

1

12

3

135

0,007

5

0,0015

 

28

Khối lăng trụ tam giác

1

12

3

135

0,007

5

0,0015

 

II

Môn Vật Lý

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đế 3 chân

1

10, 11, 12

9

405

0,002

5

0,0005

 

2

Trụ Ф10

1

10, 11, 12

9

405

0,002

5

0,0005

 

3

Trụ Ф8

1

10, 11, 12

9

405

0,002

5

0,0005

 

4

Đồng hồ đo thời gian hiện số

1

10;12

6

270

0,004

5

0,0007

 

5

Khớp đa năng

1

10, 11, 12

9

405

0,002

5

0,0005

 

6

Nam châm Ф16

1

10, 11, 12

9

405

0,002

5

0,0005

 

7

Bảng thép

1

10, 11, 12

9

405

0,002

5

0,0005

 

8

Hộp quả nặng

1

11, 12

6

270

0,004

5

0,0007

 

9

Biến thế nguồn

1

11, 12

6

270

0,004

5

0,0007

 

10

Đồng hồ đo điện đa năng

1

11, 12

6

270

0,004

5

0,0007

 

11

Điện kế chứng minh

1

10, 11, 12

9

405

0,002

5

0,0005

 

12

Dây nối

1

10, 11, 12

9

405

0,002

5

0,0005

 

13

Máy phát âm tần

1

12

3

135

0,007

5

0,0015

 

14

Cổng quang điện

1

12

3

135

0,007

5

0,0015

 

15

Trụ đứng

1

12

3

135

0,007

5

0,0015

 

16

Thanh nhôm

1

12

3

135

0,007

5

0,0015

 

17

Ống nhôm

1

12

3

135

0,007

5

0,0015

 

18

Ròng rọc

1

12

3

135

0,007

5

0,0015

 

19

Lò xo

1

12

3

135

0,007

5

0,0015

 

20

Quả nặng

1

12

3

135

0,007

5

0,0015

 

21

Bi sắt

1

12

3

135

0,007

5

0,0015

 

22

Dây treo

1

12

3

135

0,007

5

0,0015

 

23

Búa cao su

1

12

3

135

0,007

5

0,0015

 

24

Ống trụ

1

12

3

135

0,007

5

0,0015

 

25

Pittông

1

12

3

135

0,007

5

0,0015

 

26

Dây kéo

1

12

3

135

0,007

5

0,0015

 

27

Ròng rọc

1

12

3

135

0,007

5

0,0015

 

28

Trụ đứng

1

12

3

135

0,007

5

0,0015

 

29

Tay đỡ ống trụ

1

12

3

135

0,007

5

0,0015

 

30

Bộ âm thoa

1

12

3

135

0,007

5

0,0015

 

31

Giá thí nghiệm

1

12

3

135

0,007

5

0,0015

 

32

Vật rắn

1

12

3

135

0,007

5

0,0015

 

33

Hộp gỗ

1

12

3

135

0,007

5

0,0015

 

34

Giá thí nghiệm

1

12

3

135

0,007

5

0,0015

 

35

Nam châm điện

1

12

3

135

0,007

5

0,0015

 

36

Quả nặng

1

12

3

135

0,007

5

0,0015

 

37

Tấm ghi đồ thị

1

12

3

135

0,007

5

0,0015

 

38

Mực

1

12

3

135

0,007

5

0,0015

 

39

Khớp nối

1

12

3

135

0,007

5

0,0015

 

40

Lò xo

1

12

3

135

0,007

5

0,0015

 

41

Dây đàn hồi

1

12

3

135

0,007

5

0,0015

 

42

Lực kế

1

12

3

135

0,007

5

0,0015

 

43

Ròng rọc

1

12

3

135

0,007

5

0,0015

 

44

Bộ rung

1

12

3

135

0,007

5

0,0015

 

45

Giá thí nghiệm

1

12

3

135

0,007

5

0,0015

 

46

Gương phẳng

1

12

3

135

0,007

5

0,0015

 

47

Bộ rung

1

12

3

135

0,007

5

0,0015

 

48

Cần tạo sóng

1

12

3

135

0,007

5

0,0015

 

49

Thanh chắn sóng

1

12

3

135

0,007

5

0,0015

 

50

Nguồn sáng

1

12

3

135

0,007

5

0,0015

 

51

Hộp gỗ

1

12

3

135

0,007

5

0,0015

 

52

Bảng lắp ráp mạch điện

1

12

3

135

0,007

5

0,0015

 

53

Điện trở

1

12

3

135

0,007

5

0,0015

 

54

Tụ điện

1

12

3

135

0,007

5

0,0015

 

55

Cuộn dây

1

12

3

135

0,007

5

0,0015

 

56

Máy Rumcoop

1

12

3

135

0,007

5

0,0015

 

57

Máy biến áp

1

12

3

135

0,007

5

0,0015

 

58

Đèn

1

12

3

135

0,007

5

0,0015

 

59

Dây tải điện

1

12

3

135

0,007

5

0,0015

 

60

Bảng thí nghiệm

1

12

3

135

0,007

5

0,0015

 

61

Mô hình máy phát điện 3 pha

1

12

3

135

0,007

5

0,0015

 

62

Bảng mạch điện sao/tam giác

1

12

3

135

0,007

5

0,0015

 

63

Tế bào quang điện.

1

12

3

135

0,007

5

0,0015

 

64

Nguồn sáng

1

12

3

135

0,007

5

0,0015

 

65

Hộp chân đế

1

12

3

135

0,007

5

0,0015

 

66

Kính lọc sắc

1

12

3

135

0,007

5

0,0015

 

67

Giá thí nghiệm

1

12

3

135

0,007

5

0,0015

 

68

Nguồn sáng

1

12

3

135

0,007

5

0,0015

 

69

Khe Y-âng

1

12

3

135

0,007

5

0,0015

 

70

Màn quan sát

1

12

3

135

0,007

5

0,0015

 

71

Giá thí nghiệm

1

12

3

135

0,007

5

0,0015

 

72

Nguồn sáng

1

12

3

135

0,007

5

0,0015

 

73

Lăng kính

1

12

3

135

0,007

5

0,0015

 

74

Màn chắn

1

12

3

135

0,007

5

0,0015

 

75

Màn quan sát

1

12

3

135

0,007

5

0,0015

 

76

Dụng cụ phát hiện tia hồng ngoại, tia tử ngoại

1

12

3

135

0,007

5

0,0015

 

77

Bộ phần mềm mô phỏng thí nghiệm tối tiểu lớp 10, 11, 12

1

10, 11, 12

9

405

0,002

5

0,0005

 

78

Phần mềm phân tích video.

1

10, 12

6

270

0,004

5

0,0007

 

79

Phần mềm nghiên cứu về hệ Mặt Trời.

1

12

3

135

0,007

5

0,0015

 

III

Môn Hóa học

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Sơ đồ thùng điện phân Al2O3 nóng chảy

1

12

3

135

0,007

5

0,0015

 

2

Sơ đồ lò luyện thép Mactanh

1

12

3

135

0,007

5

0,0015

 

3

Sơ đồ lò cao bổ dọc và các phản ứng hoá học xảy ra

1

12

3

135

0,007

5

0,0015

 

4

Mô hình phân tử dạng đặc

1

11,12

6

270

0,004

5

0,0007

 

5

Mô hình phân tử dạng rỗng

1

11,12

6

270

0,004

5

0,0007

 

6

Ống nghiệm Φ16

1

10,11,12

9

405

0,002

5

0,0005

 

7

Ống nghiệm Φ16 có nhánh

1

10,11,12

9

405

0,002

5

0,0005

 

8

Ống hút nhỏ giọt

1

10,11,12

9

405

0,002

5

0,0005

 

9

Ống đong hình trụ 100ml

1

10,11,12

9

405

0,002

5

0,0005

 

10

Ống thủy tinh hình trụ

1

10,11

6

270

0,004

5

0,0007

 

11

Ống dẫn thủy tinh các loại

1

10,11,12

9

405

0,002

5

0,0005

 

12

Ống dẫn bằng cao su

1

10,11,12

9

405

0,002

5

0,0005

 

13

Bình cầu không nhánh đáy tròn

1

10,11,12

9

405

0,002

5

0,0005

 

14

Bình cầu không nhánh đáy bằng

1

10,11,12

9

405

0,002

5

0,0005

 

15

Bình cầu có nhánh

1

10,11,12

9

405

0,002

5

0,0005

 

16

Bình Kíp tiêu chuẩn

1

10,11,12

9

405

0,002

5

0,0005

 

17

Lọ thủy tinh miệng rộng

1

10,11,12

9

405

0,002

5

0,0005

 

18

Lọ thủy tinh miệng hẹp

1

10,11,12

9

405

0,002

5

0,0005

 

19

Lọ thủy tinh miệng hẹp kèm ống hút nhỏ giọt

1

10,11,12

9

405

0,002

5

0,0005

 

20

Cốc thủy tinh 250ml

1

10,11,12

9

405

0,002

5

0,0005

 

21

Cốc thủy tinh 100ml

1

10,11,12

9

405

0,002

5

0,0005

 

22

Phễu lọc thủy tinh cuống dài

1

10,11,12

9

405

0,002

5

0,0005

 

23

Phễu lọc thủy tinh cuống ngắn

1

10,11,12

9

405

0,002

5

0,0005

 

24

Chậu thủy tinh

1

10,11,12

9

405

0,002

5

0,0005

 

25

Đũa thủy tinh

1

10,11,12

9

405

0,002

5

0,0005

 

26

Đèn cồn thí nghiệm

1

10,11,12

9

405

0,002

5

0,0005

 

27

Bát sứ nung

1

10,11,12

9

405

0,002

5

0,0005

 

28

Nhiệt kế rượu

1

10,11,12

9

405

0,002

5

0,0005

 

29

Kiềng 3 chân

1

10,11,12

9

405

0,002

5

0,0005

 

30

Nút cao su không có lỗ các loại

1

10,11,12

9

405

0,002

5

0,0005

 

31

Nút cao su có lỗ các loại

1

10,11,12

9

405

0,002

5

0,0005

 

32

Giá để ống nghiệm

1

10,11,12

9

405

0,002

5

0,0005

 

33

Lưới thép

1

10,11,12

9

405

0,002

5

0,0005

 

34

Miếng kính mỏng

1

10,11,12

9

405

0,002

5

0,0005

 

35

Cân hiện số

1

10,11,12

9

405

0,002

5

0,0005

 

36

Muỗng đốt hóa chất

1

10,11,12

9

405

0,002

5

0,0005

 

37

Kẹp đốt hóa chất cỡ lớn

1

10,11,12

9

405

0,002

5

0,0005

 

38

Kẹp đốt hóa chất cỡ nhỏ

1

10,11,12

9

405

0,002

5

0,0005

 

39

Kẹp ống nghiệm

1

10,11,12

9

405

0,002

5

0,0005

 

40

Găng tay cao su

1

10,11,12

9

405

0,002

5

0,0005

 

41

Áo choàng

1

10,11,12

9

405

0,002

5

0,0005

 

42

Kính bảo vệ mắt không màu

1

10,11,12

9

405

0,002

5

0,0005

 

43

Kính bảo vệ mắt có màu

1

10,11,12

9

405

0,002

5

0,0005

 

44

Bình xịt tia nước

1

10,11,12

9

405

0,002

5

0,0005

 

45

Chổi rửa ống nghiệm

1

10,11,12

9

405

0,002

5

0,0005

 

46

Thìa xúc hoá chất

1

10,11,12

9

405

0,002

5

0,0005

 

47

Panh gắp hóa chất

1

10,11,12

9

405

0,002

5

0,0005

 

48

Giấy lọc

1

10,11,13

9

405

0,002

5

0,0005

 

49

Giấy ráp

1

10,11,14

9

405

0,002

5

0,0005

 

50

Khay mang dụng cụ và hóa chất

1

10,11,12

9

405

0,002

5

0,0005

 

51

Bộ giá thí nghiệm

1

10,11,12

9

405

0,002

5

0,0005

 

52

Bộ dụng cụ thí nghiệm phân tích thể tích

1

12

3

135

0,007

5

0,0015

 

53

Bộ dụng cụ điện phân dung dịch CuSO4

1

12

3

135

0,007

5

0,0015

 

54

Bộ dụng cụ điện phân dung dịch NaCl

1

10,12

6

270

0,004

5

0,0007

 

55

Pin điện hoá

1

12

3

135

0,007

5

0,0015

 

56

Tủ hốt

1

10,11,12

9

405

0,002

5

0,0005

 

57

Hướng dẫn thực hành thí nghiệm

1

10,11,12

9

405

0,002

5

0,0005

 

58

Một số thí nghiệm biểu diễn

1

10,11,12

9

405

0,002

5

0,0005

 

IV

Môn Sinh học

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Các mức cấu trúc của nhiễm sắc thể

1

12

3

135

0,007

5

0,0015

 

2

Nhiễm sắc thể người bình thường và bất thường

1

12

3

135

0,007

5

0,0015

 

3

Các dạng đột biến số lượng nhiễm sắc thể

1

12

3

135

0,007

5

0,0015

 

4

Giải thích cơ sở tế bào học của các quy luật di truyền

1

12

3

135

0,007

5

0,0015

 

5

Mối quan hệ họ hàng giữa người với một số loài vượn

1

12

3

135

0,007

5

0,0015

 

6

Bằng chứng tiến hoá

1

12

3

135

0,007

5

0,0015

 

7

Một số hoá thạch điển hình

1

12

3

135

0,007

5

0,0015

 

8

Lưới thức ăn

1

12

3

135

0,007

5

0,0015

 

9

Các hình thức chọn lọc tự nhiên

1

12

3

135

0,007

5

0,0015

 

10

Sơ đồ chuyển gen

1

12

3

135

0,007

5

0,0015

 

11

Các chu trình sinh địa hoá

1

12

3

135

0,007

5

0,0015

 

12

Lam kính

1

10,11,12

9

405

0,002

5

0,0005

 

13

Lamen

1

10,11,12

9

405

0,002

5

0,0005

 

14

Về quá trình sao mã, giải mã, phân bào

1

12

3

135

0,007

5

0,0015

 

V

Môn Ngữ văn

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Tranh phong cảnh núi rừng Tây Bắc

1

12

3

135

0,007

5

0,0015

 

2

Tranh cảnh núi rừng và chiến khu cách mạng Việt Bắc

1

12

3

135

0,007

5

0,0015

 

3

Tranh phong cảnh sông Hương

1

12

3

135

0,007

5

0,0015

 

4

Tranh cảnh nạn đói năm 1945 ở đồng bằng Bắc Bộ

1

12

3

135

0,007

5

0,0015

 

5

Tư liệu về cuộc đời hoạt động của Bác Hồ (trong đó có tư liệu Bác Hồ đọc Tuyên ngôn độc lập)

1

12

3

135

0,007

5

0,0015

 

6

Kịch “Hồn Trương Ba da hàng thịt”

1

12

3

135

0,007

5

0,0015

 

VI

Môn Lịch sử

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Quân và dân cả nước chuẩn bị cho chiến dịch lịch sử Điện Biên Phủ 1954

1

12

3

135

0,007

5

0,0015

 

2

Chiến dịch Hồ Chí Minh (Xuân 1975)

1

12

3

135

0,007

5

0,0015

 

3

Một số hình ảnh của Việt Nam trong thời kì đổi mới

1

12

3

135

0,007

5

0,0015

 

4

Một số thành tựu khoa học và công nghệ thế giới nửa sau thế kỉ XX

1

12

3

135

0,007

5

0,0015

 

5

Châu Á

1

12

3

135

0,007

5

0,0015

 

6

Khu vực Mỹ ­ la tinh

1

12

3

135

0,007

5

0,0015

 

7

Châu Phi

1

12

3

135

0,007

5

0,0015

 

8

Việt Nam từ 1919 - 1945

1

12

3

135

0,007

5

0,0015

 

9

Chiến trường Đông Dương 1953 - 1954

1

12

3

135

0,007

5

0,0015

 

10

Các lực lượng quân sự ở Việt Nam sau Cách mạng Tháng Tám

1

12

3

135

0,007

5

0,0015

 

11

Phong trào cách mạng 1930 - 1931

1

12

3

135

0,007

5

0,0015

 

12

Việt Nam từ 1954­ 1975

1

12

3

135

0,007

5

0,0015

 

13

Tổng khởi nghĩa tháng Tám năm 1945

1

12

3

135

0,007

5

0,0015

 

14

Chiến dịch Điện Biên Phủ 1954

1

12

3

135

0,007

5

0,0015

 

15

Chiến dịch Biên giới thu đông 1950

1

12

3

135

0,007

5

0,0015

 

16

Xô viết Nghệ ­ Tĩnh

1

12

3

135

0,007

5

0,0015

 

17

Chiến dịch Việt Bắc thu đông 1947

1

12

3

135

0,007

5

0,0015

 

18

Tổng tiến công và nổi dậy Xuân 1975

1

12

3

135

0,007

5

0,0015

 

19

Quan hệ quốc tế trong “Chiến tranh lạnh”

1

12

3

135

0,007

5

0,0015

 

20

Chiến tranh thế giới thứ II (1939­1945)

1

12

3

135

0,007

5

0,0015

 

21

Cách mạng tháng Tám 1945

1

12

3

135

0,007

5

0,0015

 

22

Tổng tiến công xuân 1975

1

12

3

135

0,007

5

0,0015

 

23

Thành tựu khoa học công nghệ thế giới từ nửa sau thế kỉ XX đến nay

1

12

3

135

0,007

5

0,0015

 

24

Thành tựu của Việt Nam trong thời kì đổi mới đất nước

1

12

3

135

0,007

5

0,0015

 

25

Thành tựu tiêu biểu trong cuộc đấu tranh giải phóng miền Nam và xây dựng chủ nghĩa xã hội ở miền Bắc thời kì 1954­1973

1

12

3

135

0,007

5

0,0015

 

26

Lịch sử THPT (tư liệu hỗ trợ dạy học)

1

10,11,12

9

405

0,002

5

0,0005

 

VII

Môn Địa lí

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đông Nam Á ­ Địa lí tự nhiên

1

10, 11, 12

9

405

0,002

5

0,0005

 

2

Việt Nam ­ Địa chất ­ khoáng sản

1

12

3

135

0,007

5

0,0015

 

3

Việt Nam ­ Địa lí tự nhiên

1

12

3

135

0,007

5

0,0015

 

4

Việt Nam ­ Khí hậ u

1

12

3

135

0,007

5

0,0015

 

5

Việt Nam­ Các loại đất chính

1

12

3

135

0,007

5

0,0015

 

6

Việt Nam ­ Thực vật và động vật

1

12

3

135

0,007

5

0,0015

 

7

Việt Nam ­ Dân cư và đô thị

1

12

3

135

0,007

5

0,0015

 

8

Việt Nam­ Kinh tế chung

1

12

3

135

0,007

5

0,0015

 

9

Việt Nam - Nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản

1

12

3

135

0,007

5

0,0015

 

10

Việt Nam ­ Công nghiệp và giao thông vận tải

1

12

3

135

0,007

5

0,0015

 

11

Việt Nam ­ Du lịc h

1

12

3

135

0,007

5

0,0015

 

12

Việt Nam - Kinh tế biển đảo và các vùng kinh tế trọng điểm

1

12

3

135

0,007

5

0,0015

 

13

Việt Nam

1

12

3

135

0,007

5

0,0015

 

14

Việt Nam ­ Thương mại

1

12

3

135

0,007

5

0,0015

 

15

Trung du và miền núi Bắc Bộ, Đồng bằng sông Hồng ­ Kinh tế

1

12

3

135

0,007

5

0,0015

 

16

Đông Nam Bộ và Đồng bằng sông Cửu Long - Kinh tế

1

12

3

135

0,007

5

0,0015

 

17

Bắc Trung Bộ ­ Kinh tế

1

12

3

135

0,007

5

0,0015

 

18

Duyên hải Nam Trung Bộ và Tây Nguyên - Kinh tế

1

12

3

135

0,007

5

0,0015

 

VIII

Môn Tin học

1

 

 

 

 

 

 

 

1

Máy vi tính

1

10,11,12

3

135

0,007

5

0,0015

 

2

Máy chiếu (Projector)

1

10,11,12

3

135

0,007

5

0,0015

 

3

Máy in

1

10,11,12

3

135

0,007

5

0,0015

 

IX

Thiết bị dùng chung

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đầu đĩa

1

10,11,12

9

405

0,002

5

0,0005

 

2

Ti vi

1

10,11,12

9

405

0,002

5

0,0005

 

3

Radio/Cassette

1

10,11,12

9

405

0,002

5

0,0005

 

4

Máy tính điện tử cầm tay

1

10,11,12

9

405

0,002

5

0,0005

 

5

Máy chiếu (projector)

1

10,11,12

9

405

0,002

5

0,0005

 

6

Máy chiếu vật thể

1

10,11,12

9

405

0,002

5

0,0005

 

7

Giá để thiết bị

1

10,11,12

9

405

0,002

5

0,0005

 

8

Giá treo tranh

1

10,11,12

9

405

0,002

5

0,0005

 

9

Nẹp treo tranh ảnh, lược đồ và bản đồ

1

10,11,12

9

405

0,002

5

0,0005

 

10

Máy ảnh kĩ thuật số

1

10,11,12

9

405

0,002

5

0,0005

 

11

Camera kỹ thuật số

1

10,11,12

9

405

0,002

5

0,0005

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC III

ĐỊNH MỨC VẬT TƯ GIÁO DỤC THƯỜNG XUYÊN DẠY CHƯƠNG TRÌNH TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số    /QĐ-UBND ngày    tháng 9 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu)

TT

Tên vật tư

Khối lượng/Thể tích

Đơn vị

Số lớp

Số học sinh

Quy ra định mức/học sinh

Thời gian sử dụng trung bình của vật tư, thiết bị (năm)

Định mức vật tư tiêu hao trong năm học

1

2

3

4

5

6

7=6/4

8

9=7/8

A

Khối 10

 

 

 

 

 

 

 

I

Môn Hóa học

 

 

 

 

 

 

 

1

Axit axetic

500

ml

3

135

3,704

5

0,7407

2

Axit clohidric 37%

500

ml

3

135

3,704

5

0,7407

3

Axit nitric 63%

500

ml

3

135

3,704

5

0,7407

4

Axit sunfuric 98%

500

ml

3

135

3,704

5

0,7407

5

Bạc nitrat

100

g

3

135

0,741

5

0,1481

6

Canxi cacbonat

250

g

3

135

1,852

5

0,3704

7

Canxi clorua

250

g

3

135

1,852

5

0,3704

8

Canxi hiđroxit

250

g

3

135

1,852

5

0,3704

9

Chì nitơrat

250

g

3

135

1,852

5

0,3704

10

Đồng (II) oxit

250

g

3

135

1,852

5

0,3704

11

Đồng lá

250

g

3

135

1,852

5

0,3704

12

Đồng phoi bào

250

g

3

135

1,852

5

0,3704

13

Đồng sunfat

250

g

3

135

1,852

5

0,3704

14

Dung dịch amoniac bão hoà

500

ml

3

135

3,704

5

0,7407

15

Giấy đo pH

1

tập

3

135

0,007

5

0,0015

16

Giấy phenolphtalein

1

tập

3

135

0,007

5

0,0015

17

Giấy quỳ tím

1

tập

3

135

0,007

5

0,0015

18

Iot

100

ml

3

135

0,741

5

0,1481

19

Kali clorua

250

g

3

135

1,852

5

0,3704

20

Kali iotua

250

g

3

135

1,852

5

0,3704

21

Kali kim loại

100

g

3

135

0,741

5

0,1481

22

Kali nitrat

250

g

3

135

1,852

5

0,3704

23

Kaliclorat

250

g

3

135

1,852

5

0,3704

24

Kẽm sunfat

250

g

3

135

1,852

5

0,3704

25

Kẽm viên

250

g

3

135

1,852

5

0,3704

26

Lưu huỳnh bột

250

g

3

135

1,852

5

0,3704

27

Magie (Dây, băng)

100

g

3

135

0,741

5

0,1481

28

Magie oxit

250

g

3

135

1,852

5

0,3704

29

Mangan đioxit

250

g

3

135

1,852

5

0,3704

30

Natri bromua

250

g

3

135

1,852

5

0,3704

31

Natri cacbonat

250

g

3

135

1,852

5

0,3704

32

Natri hiđroxit

250

g

3

135

1,852

5

0,3704

33

Natri iotua

250

g

3

135

1,852

5

0,3704

34

Natri kim loại

100

g

3

135

0,741

5

0,1481

35

Natri nitrat

250

g

3

135

1,852

5

0,3704

36

Natri sunfat

250

g

3

135

1,852

5

0,3704

37

Natri sunfit

250

g

3

135

1,852

5

0,3704

38

Natrithiosunfat

250

g

3

135

1,852

5

0,3704

39

Nhôm bột

250

g

3

135

1,852

5

0,3704

40

Nhôm lá

250

g

3

135

1,852

5

0,3704

41

Nước Brom

500

ml

3

135

3,704

5

0,7407

42

Nước cất

500

ml

3

135

3,704

5

0,7407

43

Nước Javen

500

ml

3

135

3,704

5

0,7407

44

Nước oxi già

500

ml

3

135

3,704

5

0,7407

45

Photpho đỏ

250

g

3

135

1,852

5

0,3704

46

Sắt phoi bào

250

g

3

135

1,852

5

0,3704

47

Sắt (III) clorua

250

g

3

135

1,852

5

0,3704

48

Sắt bột

250

g

3

135

1,852

5

0,3704

II

Môn Sinh học

 

 

 

 

 

 

 

1

Dung dịch đỏ cacmin

500

ml

3

135

3,7037

5

0,7407

2

Cồn etanol (cồn công nghiệp)

500

ml

3

135

3,7037

5

0,7407

3

Dung dịch benedic CuSO4

500

ml

3

135

3,7037

5

0,7407

4

Natri hidroxit NaOH

500

ml

6

270

1,8519

5

0,3704

5

Axit Clohidric HCl

500

ml

6

270

1,8519

5

0,3704

6

Kali iot tua KI

500

ml

3

135

3,7037

5

0,7407

7

Kali clorua KCl

500

ml

3

135

3,7037

5

0,7407

8

Thuốc thử felinh

500

ml

3

135

3,7037

5

0,7407

9

Thuốc thử phenolphtalein

500

ml

6

270

1,8519

5

0,3704

10

Dung dịch Adrenalin 1/100000

500

ml

6

270

1,8519

5

0,3704

11

Coban Clorua CoCl2

500

ml

6

270

1,8519

5

0,3704

B

Khối 11

 

 

 

 

 

 

 

I

Môn hóa học

 

 

 

 

 

 

 

1

Amoni cacbonat

250

g

3

135

1,8519

5

0,3704

2

Amoni clorua

250

g

3

135

1,8519

5

0,3704

3

Ancol etylic 96°

500

g

3

135

3,7037

5

0,7407

4

Ancol isoamylic

250

g

3

135

1,8519

5

0,3704

5

Axeton

200

ml

3

135

1,4815

5

0,2963

6

Axit axetic 50%

500

ml

3

135

3,7037

5

0,7407

7

Axit clohidric 37%

500

ml

3

135

3,7037

5

0,7407

8

Axit fomic

500

ml

3

135

3,7037

5

0,7407

9

Axit nitric 63%

500

ml

3

135

3,7037

5

0,7407

10

Axit sunfuric 98%

500

ml

3

135

3,7037

5

0,7407

11

Bạc nitrat

100

g

3

135

0,7407

5

0,1481

12

Bari clorua

250

g

3

135

1,8519

5

0,3704

13

Benzen

500

ml

3

135

3,7037

5

0,7407

14

Canxi cacbonat

250

g

3

135

1,8519

5

0,3704

15

Canxi cacbua

250

g

3

135

1,8519

5

0,3704

16

Canxi clorua

250

g

3

135

1,8519

5

0,3704

17

Canxi đihiđrophotphat

250

g

3

135

1,8519

5

0,3704

18

Canxi hiđroxit

250

g

3

135

1,8519

5

0,3704

19

Chì nitơrat

250

g

3

135

1,8519

5

0,3704

20

Clorofom

250

ml

3

135

1,8519

5

0,3704

21

Dầu thông

 

ml

3

135

0,0000

5

0,0000

22

Đồng (II) oxit

250

g

3

135

1,8519

5

0,3704

23

Đồng lá

250

g

3

135

1,8519

5

0,3704

24

Đồng phoi bào

250

g

3

135

1,8519

5

0,3704

25

Đồng sunfat

250

g

3

135

1,8519

5

0,3704

26

Dung dịch amoniac bão hoà

500

g

3

135

3,7037

5

0,7407

27

Giấy đo pH

1

tập

3

135

0,0074

5

0,0015

28

Giấy phenolphtalein

1

tập

3

135

0,0074

5

0,0015

29

Giấy quỳ tím

1

tập

3

135

0,0074

5

0,0015

30

Glycein

200

ml

3

135

1,4815

5

0,2963

31

Iot

100

ml

3

135

0,7407

5

0,1481

32

Kali clorua

250

g

3

135

1,8519

5

0,3704

33

Kali iotua

250

g

3

135

1,8519

5

0,3704

34

Kali nitrat

250

g

3

135

1,8519

5

0,3704

35

Kẽm sunfat

250

g

3

135

1,8519

5

0,3704

36

Kẽm viên

250

g

3

135

1,8519

5

0,3704

37

Magie (băng)

100

g

3

135

0,7407

5

0,1481

38

Magie oxit

250

g

3

135

1,8519

5

0,3704

39

n- hecxan

200

ml

3

135

1,4815

5

0,2963

40

Naphtalen

200

ml

3

135

1,4815

5

0,2963

41

Natri axetat

250

g

3

135

1,8519

5

0,3704

42

Natri cacbonat

250

g

3

135

1,8519

5

0,3704

43

Natri hiđrocacbonat

250

g

3

135

1,8519

5

0,3704

44

Natri hiđroxit

250

g

3

135

1,8519

5

0,3704

45

Natri nitrit

250

g

3

135

1,8519

5

0,3704

46

Natri photphat

250

g

3

135

1,8519

5

0,3704

47

Natri sunfat

250

g

3

135

1,8519

5

0,3704

48

Nhôm bột

250

g

3

135

1,8519

5

0,3704

49

Nhôm lá

250

g

3

135

1,8519

5

0,3704

50

Nước Brom

500

ml

3

135

3,7037

5

0,7407

51

Nước cất

500

ml

3

135

3,7037

5

0,7407

52

Phenol

500

g

3

135

3,7037

5

0,7407

53

Photpho đỏ

250

g

3

135

1,8519

5

0,3704

54

Sắt (III) clorua

250

g

3

135

1,8519

5

0,3704

55

Sắt (Phoi bào)

250

g

3

135

1,8519

5

0,3704

II

Môn Sinh học

 

 

 

 

 

 

 

1

Natri hidroxit NaOH

500

ml

6

270

1,8519

5

0,3704

2

Axit Clohidric HCl

500

ml

6

270

1,8519

5

0,3704

3

Kali nitrat KNO3

500

ml

3

135

3,7037

5

0,7407

4

Mangan sunfat MnSO4

500

ml

3

135

3,7037

5

0,7407

5

Canxi nitrat Ca(NO3)2

500

ml

3

135

3,7037

5

0,7407

6

Amonidihidro Photphat

500

ml

3

135

3,7037

5

0,7407

7

Axeton (CH3)2CO

500

ml

3

135

3,7037

5

0,7407

8

Benzen C6H6

500

ml

3

135

3,7037

5

0,7407

9

Thuốc thử phenolphtalein

500

ml

6

270

1,8519

5

0,3704

10

Dung dịch Adrenalin 1/100000

500

ml

6

270

1,8519

5

0,3704

11

Coban Clorua CoCl2

500

ml

6

270

1,8519

5

0,3704

12

Axit Sunfuric 36% H2SO4

500

ml

3

135

3,7037

5

0,7407

13

Amoniac 10% NH3

500

ml

3

135

3,7037

5

0,7407

14

Natrihidro Tactrat NaHC4H4O6

500

ml

3

135

3,7037

5

0,7407

15

Kaliferoxianua K4Fe(CN) 6

500

ml

3

135

3,7037

5

0,7407

16

Amoni molipdat (NH4) 2MoO4

500

ml

3

135

3,7037

5

0,7407

17

Stronti Nitrat Sr(NO3)2

500

ml

11

495

1,0101

5

0,2020

18

Natrihidro Cacbonat NaHCO3

500

ml

11

495

1,0101

5

0,2020

19

Kalihidro Cacbonat KHCO3

500

ml

11

495

1,0101

5

0,2020

C

Khối 12

 

 

 

 

 

 

 

I

Môn hóa học

 

 

 

 

 

 

 

1

Amoni clorua

250

g

3

135

1,8519

5

0,3704

2

Ancol etylic 96°

500

ml

3

135

3,7037

5

0,7407

3

Ancol isoamylic

250

g

3

135

1,8519

5

0,3704

4

Anđehit fomic

250

g

3

135

1,8519

5

0,3704

5

Anilin

500

ml

3

135

3,7037

5

0,7407

6

Axit axetic 50%

500

ml

3

135

3,7037

5

0,7407

7

Axit clohidric 37%

500

ml

3

135

3,7037

5

0,7407

8

Axit nitric 63%

500

ml

3

135

3,7037

5

0,7407

9

Axit sunfuric 98%

500

ml

3

135

3,7037

5

0,7407

10

Bạc nitrat

100

g

3

135

0,7407

5

0,1481

11

Bari clorua

250

g

3

135

1,8519

5

0,3704

12

Bột sắt

250

g

3

135

1,8519

5

0,3704

13

Canxi cacbonat

250

g

3

135

1,8519

5

0,3704

14

Canxi clorua

250

g

3

135

1,8519

5

0,3704

15

Chì nitơrat

250

g

3

135

1,8519

5

0,3704

16

Crom (III) clorua

250

g

3

135

1,8519

5

0,3704

17

Crom (III) oxit

250

g

3

135

1,8519

5

0,3704

18

Đồng (II) oxit

250

g

3

135

1,8519

5

0,3704

19

Đồng lá

250

g

3

135

1,8519

5

0,3704

20

Đồng phoi bào

250

g

3

135

1,8519

5

0,3704

21

Đồng sunfat

250

g

3

135

1,8519

5

0,3704

22

Dd amoniac bão hoà

500

ml

3

135

3,7037

5

0,7407

23

Dung dịch Iot

100

ml

3

135

0,7407

5

0,1481

24

Dung dịch nước Brom

500

ml

3

135

3,7037

5

0,7407

25

Etylamin

200

ml

3

135

1,4815

5

0,2963

26

Giấy đo pH

1

tập

3

135

0,0074

5

0,0015

27

Giấy phenolphtalein

1

tập

3

135

0,0074

5

0,0015

28

Giấy quỳ tím

1

tập

3

135

0,0074

5

0,0015

29

Glucozơ

250

g

3

135

1,8519

5

0,3704

30

Glyxin

200

ml

3

135

1,4815

5

0,2963

31

Kali clorua

200

ml

3

135

1,4815

5

0,2963

32

Kali đicromat

250

g

3

135

1,8519

5

0,3704

33

Kali iotua

250

g

3

135

1,8519

5

0,3704

34

Kali nitrat

250

g

3

135

1,8519

5

0,3704

35

Kali pemanganat

250

g

3

135

1,8519

5

0,3704

36

Kali sunfoxianua

250

g

3

135

1,8519

5

0,3704

37

Kaliferixianua

250

g

3

135

1,8519

5

0,3704

38

Kẽm sunfat

250

g

3

135

1,8519

5

0,3704

39

Magie (Băng)

100

g

3

135

0,7407

5

0,1481

40

Magie oxit

250

g

3

135

1,8519

5

0,3704

41

Magie sunfat

250

g

3

135

1,8519

5

0,3704

42

Metyl dacam

10

g

3

135

0,0741

5

0,0148

43

Metylamin

250

g

3

135

1,8519

5

0,3704

44

Natri cacbonat

250

g

3

135

1,8519

5

0,3704

45

Natri hiđrocacbonat

250

g

3

135

1,8519

5

0,3704

46

Natri hiđroxitLọ

250

g

3

135

1,8519

5

0,3704

47

Natri nitrat

250

g

3

135

1,8519

5

0,3704

48

Nhôm bột

100

g

3

135

0,7407

5

0,1481

49

Nhôm clorua

250

g

3

135

1,8519

5

0,3704

50

Nhôm lá

250

g

3

135

1,8519

5

0,3704

51

Nhôm sunfat

250

g

3

135

1,8519

5

0,3704

52

Nước cất

500

ml

3

135

3,7037

5

0,7407

53

Phèn chua

250

g

3

135

1,8519

5

0,3704

54

Saccarozơ

250

g

3

135

1,8519

5

0,3704

55

Sắt (III) clorua

250

g

3

135

1,8519

5

0,3704

56

Sắt (III) oxit

250

g

3

135

1,8519

5

0,3704

57

Sắt phoi bào

250

g

3

135

1,8519

5

0,3704

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 1238/QĐ-UBND năm 2021 quy định về định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ giáo dục thường xuyên trên địa bàn tỉnh Lai Châu

  • Số hiệu: 1238/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 24/09/2021
  • Nơi ban hành: Tỉnh Lai Châu
  • Người ký: Tống Thanh Hải
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 24/09/2021
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản