- 1Quyết định 729/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Lạng Sơn
- 2Quyết định 787/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt thay thế quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa lĩnh vực Đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Lạng Sơn
- 3Quyết định 2157/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết khi nộp hồ sơ bằng hình thức trực tuyến so với hình thức nộp hồ sơ trực tiếp lĩnh vực Đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Lạng Sơn
- 4Quyết định 1796/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Khánh Hòa
- 5Quyết định 2706/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải Thành phố Hồ Chí Minh
- 6Quyết định 996/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Quảng Ngãi
- 1Quyết định 729/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Lạng Sơn
- 2Quyết định 787/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt thay thế quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa lĩnh vực Đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Lạng Sơn
- 3Quyết định 2157/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết khi nộp hồ sơ bằng hình thức trực tuyến so với hình thức nộp hồ sơ trực tiếp lĩnh vực Đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Lạng Sơn
- 4Quyết định 1796/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Khánh Hòa
- 5Quyết định 2706/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải Thành phố Hồ Chí Minh
- 6Quyết định 996/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Quảng Ngãi
- 1Quyết định 729/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Lạng Sơn
- 2Quyết định 787/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt thay thế quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa lĩnh vực Đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Lạng Sơn
- 3Quyết định 2157/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết khi nộp hồ sơ bằng hình thức trực tuyến so với hình thức nộp hồ sơ trực tiếp lĩnh vực Đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Lạng Sơn
- 4Quyết định 1796/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Khánh Hòa
- 5Quyết định 2706/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải Thành phố Hồ Chí Minh
- 6Quyết định 996/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Quảng Ngãi
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1242/QĐ-UBND | Lạng Sơn, ngày 16 tháng 7 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BÃI BỎ VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH LẠNG SƠN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LẠNG SƠN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 545/QĐ-BGTVT ngày 10/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải; Quyết định số 547/QĐ-BGTVT ngày 10/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 84/TTr-SGTVT ngày 08/7/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa lĩnh vực Đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Lạng Sơn. Cụ thể:
- Danh mục công bố gồm: 58 thủ tục hành chính.
- Quy trình nội bộ của 48 thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa.
Điều 2. Giao Văn phòng UBND tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở Giao thông vận tải trên cơ sở quy trình nội bộ được phê duyệt tại Quyết định này xây dựng, cập nhật quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Các Quyết định, danh mục thủ tục hành chính, quy trình nội bộ sau hết hiệu lực thi hành kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực:
1. Quyết định số 729/QĐ-UBND ngày 31/3/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Lạng Sơn.
2. Quyết định số 787/QĐ-UBND ngày 23/05/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt thay thế quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa lĩnh vực Đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Lạng Sơn.
3. Quyết định số 2157/QĐ-UBND ngày 22/12/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng Sơn về việc phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết khi nộp hồ sơ bằng hình thức trực tuyến so với hình thức nộp hồ sơ trực tiếp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Lạng Sơn.
4. Các thủ tục hành chính có số thứ tự 02, 03, 04, 05, 30, 34, 35, 36, 37, 38, 39, 40, 41, 42, 43, 47, 48, 49, 50, 51, 52, 53, 54, 55 tiểu mục II mục A và số thứ tự 02 tiểu mục II mục B tại Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 2094/QĐ-UBND ngày 15/10/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng Sơn về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết, phạm vi quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Lạng Sơn.
5. Các thủ tục hành chính có số thứ tự: 01, 02, 03, 04, 05, 07, 08 mục A, số thứ tự từ 02 đến 14 mục B, số thứ tự 01 mục C tại Phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định số 944/QĐ-UBND ngày 02/06/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Lạng Sơn.
6. Quy trình nội bộ của thủ tục hành chính có số thứ tự 02, 03, 04, 05, 31, 32, 33, 34, 35, 36, 37, 38, 39, 40, 42, 43, 44, 45, 46, 47, 48, 49, 50 tại Phần I Phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định số 2790/QĐ-UBND ngày 30/12/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Lạng Sơn.
7. Quy trình nội bộ của thủ tục hành chính có số thứ tự 01, 02, 03, 04, 05, 06, 07, 09, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17 tại Phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định số 944/QĐ-UBND ngày 02/06/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh.
8. Quy trình nội bộ của thủ tục hành chính có số thứ tự 01 Phần I Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 1172/QĐ-UBND ngày 13/7/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt thay thế quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa trong lĩnh vực Đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Lạng Sơn.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Giao thông vận tải và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BÃI BỎ LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH LẠNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số 1242/QĐ-UBND ngày 16 tháng 7 năm 2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng Sơn)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH (04 TTHC)
Số TT | Tên TTHC | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Cách thức thực hiện | Căn cứ pháp lý |
1 | Chấp thuận bố trí mặt bằng tổng thể hình sát hạch trung tâm sát hạch loại 1, loại 2 (1.000004) | 05 ngày làm việc | - Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: phố Dã Tượng, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn. - Cơ quan thực hiện: Sở Giao thông vận tải Lạng Sơn. Địa chỉ: số 12 đường Hùng Vương, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn | - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp. - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua hệ thống bưu chính công ích. | - Nghị định số 65/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ. - Nghị định số 138/2018/NĐ- CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ. - Nghị định số 41/2024/NĐ-CP ngày 06/4/2024 của Chính phủ. |
2 | Cấp Giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe loại 1, loại 2 đủ điều kiện hoạt động (1.004998) | 10 ngày làm việc | - Nghị định số 65/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ. - Nghị định số 41/2024/NĐ-CP ngày 06/4/2024 của Chính phủ. | ||
3 | Giới thiệu đề nghị cấp Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Trung Quốc loại D cho phương tiện của Việt Nam (1.002381) | 02 ngày làm việc | - Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Trạm Quản lý vận tải cửa khẩu thuộc Sở Giao thông vận tải. - Cơ quan thực hiện: Sở Giao thông vận tải Lạng Sơn. Địa chỉ: số 12 đường Hùng Vương, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn | - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp. - Tiếp nhận trực tuyến tại địa chỉ https://vnsw.gov.vn/ - Trả kết quả qua hệ thống bưu chính công ích. | - Nghị định 119/2021/NĐ-CP ngày 24/12/2021 của Chính phủ. - Nghị định số 41/2024/NĐ-CP ngày 06/4/2024 của Chính phủ. |
4 | Cấp Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Trung Quốc loại D cho phương tiện của Trung Quốc (1.002374) | 02 ngày làm việc |
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG (53 TTHC)
Số TT | Mã số hồ sơ TTHC | Tên TTHC | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Cách thức thực hiện | Căn cứ pháp lýi | |
Theo quy định | Sau cắt giảmii | ||||||
1 | 1.001023.000.00.00.H37 | Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia | 02 ngày làm việc |
| - Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: phố Dã Tượng, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn. - Cơ quan thực hiện: Sở Giao thông vận tải Lạng Sơn. Địa chỉ: số 12 đường Hùng Vương, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn. | - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp. - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua hệ thống bưu chính công ích. - Tiếp nhận hồ sơ qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ: http://qlvtquocte.mt.gov.vn/ hoặc địa chỉ http://qlvt1.mt.gov.vn/ | - Nghị định 119/2021/NĐ-CP ngày 24/12/2021 của Chính phủ. - Nghị định số 41/2024/NĐ-CP ngày 06/4/2024 của Chính phủ. |
2 | 1.010711.000.00.00.H37 | Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia | 02 ngày làm việc |
| |||
3 | 1.002877.000.00.00.H37 | Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia | 02 ngày làm việc |
| |||
4 | 1.002869.000.00.00.H37 | Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia | 02 ngày làm việc |
| |||
5 | 1.002861.000.00.00.H37 | Cấp Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào | 02 ngày làm việc |
| |||
6 | 1.002859.000.00.00.H37 | Cấp lại Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào | 02 ngày làm việc |
| |||
7 | 1.002856.000.00.00.H37 | Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào | 02 ngày làm việc |
| |||
8 | 1.002852.000.00.00.H37 | Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào | 02 ngày làm việc |
| - Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: phố Dã Tượng, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn. - Cơ quan thực hiện: Sở Giao thông vận tải Lạng Sơn. Địa chỉ: số 12 đường Hùng Vương, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn. | - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp. - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua hệ thống bưu chính công ích. - Tiếp nhận hồ sơ qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ: http://qlvtquocte.mt.gov.vn/hoặc địa chỉ http://qlvt1.mt.gov.vn/ | - Nghị định 119/2021/NĐ-CP ngày 24/12/2021 của Chính phủ. - Nghị định số 41/2024/NĐ-CP ngày 06/4/2024 của Chính phủ. |
9 | 1.002268.000.00.00.H37 | Đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia | 02 ngày làm việc |
| |||
10 | 1.010709.000.00.00.H37 | Ngừng khai thác tuyến, ngừng phương tiện hoạt động trên tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia | 02 ngày làm việc |
| |||
11 | 1.010708.000.00.00.H37 | Bổ sung, thay thế phương tiện khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia | 02 ngày làm việc |
| |||
12 | 1.010710.000.00.00.H37 | Điều chỉnh tần suất chạy xe trên tuyến Việt Nam, Lào và Campuchia | 02 ngày làm việc |
| |||
13 | 1.010707.000.00.00.H37 | Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện các Hiệp định khung ASEAN về vận tải đường bộ qua biên giới | 02 ngày làm việc |
| - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp. - Trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích. | ||
14 | 1.002063.000.00.00.H37 | Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào | 02 ngày làm việc |
| - Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: phố Dã Tượng, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn. - Cơ quan thực hiện: Sở Giao thông vận tải Lạng Sơn. Địa chỉ: số 12 đường Hùng Vương, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn. | - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp. - Trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích. | - Nghị định 119/2021/NĐ-CP ngày 24/12/2021 của Chính phủ. - Nghị định số 41/2024/NĐ-CP ngày 06/4/2024 của Chính phủ. |
15 | 1.001577.000.00.00.H37 | Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Campuchia | 02 ngày làm việc |
| |||
16 | 1.002286.000.00.00.H37 | Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào, Campuchia | 02 ngày làm việc |
| |||
17 | 1.000703.000.00.00.H37 | Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô | 05 ngày làm việc | 2,5 ngày làm việc | - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp. - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua hệ thống bưu chính công ích. - Tiếp nhận hồ sơ qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ: http://qlvt.mt.gov. vn | - Nghị định 10/2020/NĐ-CP ngày 17/01/2020 của Chính phủ. - Nghị định số 41/2024/NĐ-CP ngày 06/4/2024 của Chính phủ. | |
18 | 2.002286.000.00.00.H37 | Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép kinh doanh hoặc Giấy phép kinh doanh bị thu hồi, bị tước quyền sử dụng | 05 ngày làm việc | 03 ngày làm việc | |||
19 | 2.002287.000.00.00.H37 | Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô đối với trường hợp Giấy phép kinh doanh bị mất, bị hỏng | 03 ngày làm việc | 02 ngày làm việc | |||
20 | 2.002288.000.00.00.H37 | Cấp phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, xe trung chuyển, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng xe công-ten- nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải) | 02 ngày làm việc |
| - Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: phố Dã Tượng, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn. - Cơ quan thực hiện: Sở Giao thông vận tải Lạng Sơn. Địa chỉ: số 12 đường Hùng Vương, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn. | - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp. - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua hệ thống bưu chính công ích. - Tiếp nhận hồ sơ qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ: http://qlvt.mt.gov.vn . | - Nghị định 10/2020/NĐ-CP ngày 17/01/2020 của Chính phủ. - Nghị định 12/2020/TT- BGTVT ngày 29/5/2020 của Chính phủ. - Nghị định số 41/2024/NĐ-CP ngày 06/4/2024 của Chính phủ. - Thông tư số 20/2021/TT- BGTVT ngày 04/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải. |
21 | 2.002289.000.00.00.H37 | Cấp lại phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, xe trung chuyển, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng xe công-ten- nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải) | 02 ngày làm việc |
| |||
22 | 1.001765.000.00.00.H37 | Cấp Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe | 03 ngày làm việc kể từ ngày đạt kết quả kiểm tra. | 02 ngày làm việc kể từ ngày đạt kết quả kiểm tra | - Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: phố Dã Tượng, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn. - Cơ quan thực hiện: Sở Giao thông vận tải Lạng Sơn. Địa chỉ: số 12 đường Hùng Vương, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn. | - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp. - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua hệ thống bưu chính công ích. | - Nghị định số 138/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ. - Nghị định số 65/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ. - Nghị định số 41/2024/NĐ-CP ngày 06/4/2024 của Chính phủ. |
23 | 1.001735.000.00.00.H37 | Cấp Giấy phép xe tập lái | 01 ngày làm việc |
| |||
24 | 1.001751.000.00.00.H37 | Cấp lại Giấy phép xe tập lái | 03 ngày làm việc | 02 ngày làm việc | - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp. - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua hệ thống bưu chính công ích. - Tiếp nhận hồ sơ qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ: https://dichvucong.langson.gov.vn | ||
25 | 1.004993.000.00.00.H37 | Cấp lại Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe | 03 ngày làm việc | 02 ngày làm việc | - Nghị định số 138/2018/NĐ- CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ. - Nghị định số 41/2024/NĐ-CP ngày 06/4/2024 của Chính phủ. | ||
26 | 1.001777.000.00.00.H37 | Cấp Giấy phép đào tạo lái xe ô tô | 10 ngày làm việc | 07 ngày làm việc | - Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: phố Dã Tượng, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn. - Cơ quan thực hiện: Sở Giao thông vận tải Lạng Sơn. Địa chỉ: số 12 đường Hùng Vương, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn. | - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp. - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua hệ thống bưu chính công ích. | - Nghị định số 65/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ. - Nghị định số 41/2024/NĐ-CP ngày 06/4/2024 của Chính phủ. |
27 | 1.001623.000.00.00.H37 | Cấp lại Giấy phép đào tạo lái xe ô tô trong trường hợp điều chỉnh hạng xe đào tạo, lưu lượng đào tạo | 08 ngày làm việc | 06 ngày làm việc | |||
28 | 1.005210.000.00.00.H37 | Cấp lại Giấy phép đào tạo lái xe ô tô bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên quan đến nội dung khác | 03 ngày làm việc | 02 ngày làm việc | |||
29 | 1.004987.000.00.00.H37 | Cấp lại Giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe đủ điều kiện hoạt động | - Trường hợp có sự thay đổi về thiết bị sát hạch, chủng loại, số lượng xe cơ giới sử dụng để sát hạch lái xe: 10 ngày làm việc. - Trường hợp bị hỏng, mất, có sự thay đổi liên quan đến nội dung của giấy chứng nhận: 03 ngày làm việc | - Trường hợp có sự thay đổi về thiết bị sát hạch, chủng loại, số lượng xe cơ giới sử dụng để sát hạch lái xe: 07 ngày làm việc | - Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: phố Dã Tượng, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn. - Cơ quan thực hiện: Sở Giao thông vận tải Lạng Sơn. Địa chỉ: số 12 đường Hùng Vương, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn. | - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp. - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua hệ thống bưu chính công ích. | - Nghị định số 65/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ. - Nghị định số 41/2024/NĐ-CP ngày 06/4/2024 của Chính phủ. |
30 | 2.001034.000.00.00.H37 | Cấp Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Trung Quốc loại A, B, C, E, F, G cho phương tiện của Việt Nam | 02 ngày làm việc |
| - Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Trạm Quản lý vận tải cửa khẩu thuộc Sở Giao thông vận tải. - Cơ quan thực hiện: Sở Giao thông vận tải Lạng Sơn. Địa chỉ: số 12 đường Hùng Vương, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn | - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp. - Trả kết quả qua hệ thống bưu chính công ích. - Tiếp nhận hồ sơ qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ: https://vnsw.gov.vn/ | - Nghị định số 119/2021/NĐ-CP ngày 24/12/2021 của Chính phủ. - Nghị định số 41/2024/NĐ-CP ngày 06/4/2024 của Chính phủ. |
31 | 1.002357.000.00.00.H37 | Cấp lại Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Trung Quốc loại A, B, C, E, F, G cho phương tiện của Việt Nam | 02 ngày làm việc |
| |||
32 | 1.002334.000.00.00.H37 | Đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách định kỳ giữa Việt Nam và Trung Quốc | 02 ngày làm việc |
| |||
33 | 1.002325.000.00.00.H37 | Bổ sung, thay thế phương tiện khai thác tuyến vận tải hành khách định kỳ giữa Việt Nam và Trung Quốc | 02 ngày làm việc |
| |||
34 | 1.001737.000.00.00.H37 | Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Trung Quốc | 02 ngày làm việc |
| |||
35 | 2.001002.000.00.00.H37 | Cấp Giấy phép lái xe quốc tế | 05 ngày làm việc | 03 ngày làm việc | Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: phố Dã Tượng, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn. - Cơ quan thực hiện: Sở Giao thông vận tải Lạng Sơn. Địa chỉ: Số 12 đường Hùng Vương, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn. | - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp. - Trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích. - Tiếp nhận hồ sơ qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ: https://dichvucong.gov.vn/ | - Thông tư số 29/2015/TT- BGTVT ngày 06/7/2015. - Thông tư số 01/2021/TT- BGTVT ngày 27/01/2021. - Thông tư số 05/2024/TT- BGTVT ngày 31/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải. - Thông tư số 37/2023/TT-BTC ngày 07/6/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. - Thông tư số 63/2023/TT- BTC ngày 16/10/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
36 | 1.002300.000.00.00.H37 | Cấp lại Giấy phép lái xe quốc tế | 05 ngày làm việc | 03 ngày làm việc | |||
37 | 2.000769.000.00.00.H37 | Đổi, cấp lại Chứng chỉ bồi dưỡng kiến thức pháp luật về giao thông đường bộ cho người điều khiển xe máy chuyên dùng trường hợp Cơ sở đào tạo đã cấp Chứng chỉ không còn hoạt động | 03 ngày làm việc |
| - Cơ quan tiếp nhận, thực hiện và trả kết quả: Sở Giao thông vận tải Lạng Sơn. Địa chỉ: Số 12 đường Hùng Vương, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn. | -Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp. | - Thông tư số 06/2011/TT- BGTVT ngày 07/3/2011 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải. - Thông tư số 05/2024/TT- BGTVT ngày 31/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải. - Thông tư liên tịch số 72/2011/TTLT-BTC-BGTVT ngày 27/5/2011 của Bộ Tài chính - Bộ Giao thông vận tải. |
38 | 1.002835.000.00.00.H37 | Cấp mới Giấy phép lái xe | 10 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc kỳ sát hạch | 06 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc kỳ sát hạch | - Cơ sở đào tạo nộp bằng một trong các hình thức: trực tiếp, bưu chính, văn bản điện tử đồng thời truyền dữ liệu qua hệ thống thông tin giấy phép lái xe. - Trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích. | - Thông tư số 12/2017/TT- BGTVT ngày 15/04/2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải. - Thông tư số 38/2019/TT- BGTVT ngày 08/10/2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải. - Thông tư số 37/2023/TT-BTC ngày 07/6/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. - Thông tư số 05/2024/TT- BGTVT ngày 31/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải. | |
39 | 1.002820.000.00.00.H37 | Cấp lại Giấy phép lái xe | - Trường hợp cấp lại Giấy phép lái xe quá thời hạn sử dụng, bị mất: 10 ngày làm việc. - Trường hợp cấp lại Giấy phép bị mất, còn thời hạn sử dụng hoặc quá thời hạn sử dụng dưới 03 tháng: 05 ngày làm việc. | - Trường hợp cấp lại Giấy phép lái xe quá thời hạn sử dụng, bị mất: 07 ngày làm việc. - Trường hợp cấp lại Giấy phép bị mất, còn thời hạn sử dụng hoặc quá thời hạn sử dụng dưới 03 tháng: 04 ngày làm việc. | - Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: phố Dã Tượng, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn. - Cơ quan thực hiện: Sở Giao thông vận tải Lạng Sơn. Địa chỉ: số 12 đường Hùng Vương, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn. | - Tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp. - Trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích. | - Thông tư số 12/2017/TT- BGTVT ngày 15/04/2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải. - Thông tư số 38/2019/TT- BGTVT ngày 08/10/2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải. - Thông tư số 37/2023/TT- BTC ngày 07/6/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. - Thông tư số 05/2024/TT- BGTVT ngày 31/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải. |
40 | 1.002809.000.00.00.H37 | Đổi Giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp | 05 ngày làm việc | - 04 ngày làm việc khi đổi trực tiếp. - 3,5 ngày làm việc khi đổi trực tuyến. | - Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: phố Dã Tượng, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn. - Cơ quan thực hiện: Sở Giao thông vận tải Lạng Sơn. Địa chỉ: số 12 đường Hùng Vương, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn. | - Tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp. - Trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích. - Tiếp nhận hồ sơ qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ: https://dichvucong.gov.vn/ hoặc https://dvc4.gplx.gov.vn/ | - Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT ngày 15/04/2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải. - Thông tư số 01/2021/TT- BGTVT ngày 27/01/2021 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải. - Thông tư số 37/2023/TT-BTC ngày 07/6/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. - Thông tư số 63/2023/TT-BTC ngày 16/10/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính - Thông tư số 05/2024/TT- BGTVT ngày 31/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải. |
41 | 1.002801.000.00.00.H37 | Đổi giấy phép lái xe do ngành Công an cấp | 05 ngày làm việc | 03 ngày làm việc | - Tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp. - Trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích. | - Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT ngày 15/04/2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải. - Thông tư số 01/2021/TT- BGTVT ngày 27/01/2021 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải. - Thông tư số 37/2023/TT-BTC ngày 07/6/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. - Thông tư số 05/2024/TT-BGTVT ngày 31/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải. | |
42 | 1.002804.000.00.00.H37 | Đổi Giấy phép lái xe quân sự do Bộ Quốc phòng cấp | 05 ngày làm việc | 2,5 ngày làm việc | - Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: phố Dã Tượng, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn. - Cơ quan thực hiện: Sở Giao thông vận tải Lạng Sơn. Địa chỉ: số 12 đường Hùng Vương, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn. | - Tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp. - Trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích. | - Thông tư số 12/2017/TT- BGTVT ngày 15/04/2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải. - Thông tư số 37/2023/TT-BTC ngày 07/6/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. - Thông tư số 05/2024/TT- BGTVT ngày 31/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải. |
43 | 1.002796.000.00.00.H37 | Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp | 05 ngày làm việc | 03 ngày làm việc | |||
44 | 1.002793.000.00.00.H37 | Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp cho khách du lịch nước ngoài lái xe vào Việt Nam | 05 ngày làm việc | 03 ngày làm việc | - Thông tư số 12/2017/TT- BGTVT ngày 15/04/2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải. - Thông tư số 38/2019/TT- BGTVT ngày 08/10/2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải. - Thông tư số 37/2023/TT-BTC ngày 07/6/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. - Thông tư số 05/2024/TT- BGTVT ngày 31/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải. | ||
45 | 1.002030.000.00.00.H37 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng lần đầu | 08 ngày làm việc | 06 ngày làm việc | - Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: phố Dã Tượng, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn. - Cơ quan thực hiện: Sở Giao thông vận tải Lạng Sơn. Địa chỉ: số 12 đường Hùng Vương, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn. | - Tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp. - Trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích. | - Thông tư số 22/2019/TT- BGTVT ngày 12/6/2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải. - Thông tư số 37/2023/TT-BTC ngày 07/6/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. - Thông tư số 05/2024/TT- BGTVT ngày 31/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải. |
46 | 2.000872.000.00.00.H37 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng có thời hạn | 08 ngày làm việc | 06 ngày làm việc | |||
47 | 1.001919.000.00.00.H37 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tạm thời xe máy chuyên dùng | 03 ngày làm việc | 02 ngày làm việc | |||
48 | 2.000847.000.00.00.H37 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng bị mất | 03 ngày làm việc kể từ ngày hết thời gian đăng tải | 02 ngày làm việc kể từ ngày hết thời gian đăng tải | |||
49 | 1.001826.000.00.00.H37 | Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng | 02 ngày làm việc |
| - Thông tư số 22/2019/TT- BGTVT ngày 12/6/2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải. - Thông tư số 05/2024/TT- BGTVT ngày 31/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải. | ||
50 | 2.000881.000.00.00.H37 | Sang tên chủ sở hữu xe máy chuyên dùng trong cùng một tỉnh, thành phố | 08 ngày làm việc | 05 ngày làm việc | - Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: phố Dã Tượng, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn. - Cơ quan thực hiện: Sở Giao thông vận tải Lạng Sơn. Địa chỉ: số 12 đường Hùng Vương, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn. | - Tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp. - Trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích. - Tiếp nhận trực tuyến tại địa chỉ | - Thông tư số 22/2019/TT- BGTVT ngày 12/6/2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải. - Thông tư số 37/2023/TT-BTC ngày 07/6/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. - Thông tư số 05/2024/TT- BGTVT ngày 31/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải. |
51 | 1.001896.000.00.00.H37 | Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng. | - Trường hợp cấp đổi giấy đăng ký: 03 ngày làm việc | - Trường hợp cấp đổi giấy đăng ký: 01 ngày làm việc | |||
- Trường hợp cấp đổi biển số: 15 ngày làm việc | - Trường hợp cấp đổi biển số: 10 ngày làm việc | ||||||
- Trường hợp cải tạo: 08 ngày làm việc | - Trường hợp cải tạo: 06 ngày làm việc | ||||||
52 | 1.001994.000.00.00.H37 | Đăng ký xe máy chuyên dùng từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác chuyển đến | 08 ngày làm việc | 05 ngày làm việc | |||
53 | 1.002007.000.00.00.H37 | Di chuyển đăng ký xe máy chuyên dùng ở khác tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | 03 ngày làm việc | 02 ngày làm việc |
C. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ (01 TTHC)
Số TT | Số hồ sơ TTHC | Tên TTHC | Số thứ tự tại Quyết định công bố của Chủ tịch UBND tỉnh | Tên VBQPPL quy định nội dung bãi bỏ |
1 | 1.001970.000.00.00.H37 | Cấp chứng chỉ bồi dưỡng kiến thức pháp luật về giao thông đường bộ cho người điều khiển xe máy chuyên dùng | Số thứ tự 01 mục II phần B tại Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 2094/QĐ- UBND ngày 15/10/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết, phạm vi quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Lạng Sơn | Thông tư số 05/2024/TT- BGTVT ngày 31/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải. |
_________________________________
i Phần in nghiêng là tên văn bản quy định nội dung sửa đổi, bổ sung TTHC.
ii Thực hiện theo thời gian cắt giảm tại các Quyết định số: 2279/QĐ-UBND ngày 06/11/2020, 808/QĐ-UBND ngày 10/05/2022, 641/QĐ-UBND ngày 28/4/2023, 1920/QĐ- UBND ngày 22/11/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh.
PHỤ LỤC II
DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA TRONG LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH LẠNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số: 1242/QĐ-UBND ngày 16/7/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng Sơn)
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC XÂY DỰNG QUY TRÌNH NỘI BỘ THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA (48 TTHC)
Số TT | Tên thủ tục hành chính | Ghi chú |
1 | Chấp thuận bố trí mặt bằng tổng thể hình sát hạch trung tâm sát hạch loại 1, loại 2 |
|
2 | Cấp Giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe loại 1, loại 2 đủ điều kiện hoạt động |
|
3 | Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia |
|
4 | Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia | Thực hiện theo cơ chế “4 tại chỗ” |
5 | Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia | |
6 | Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia | |
7 | Cấp Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào |
|
8 | Cấp lại Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào |
|
9 | Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào |
|
10 | Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào |
|
11 | Đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia |
|
12 | Ngừng khai thác tuyến, ngừng phương tiện hoạt động trên tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia |
|
13 | Bổ sung, thay thế phương tiện khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia |
|
14 | Điều chỉnh tần suất chạy xe trên tuyến Việt Nam, Lào và Campuchia |
|
15 | Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện các Hiệp định khung ASEAN về vận tải đường bộ qua biên giới |
|
16 | Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào | Thực hiện theo cơ chế “4 tại chỗ” |
17 | Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Campuchia | |
18 | Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào, Campuchia | |
19 | Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô | |
20 | Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép kinh doanh hoặc Giấy phép kinh doanh bị thu hồi, bị tước quyền sử dụng | |
21 | Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô đối với trường hợp Giấy phép kinh doanh bị mất, bị hỏng | |
22 | Cấp phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, xe trung chuyển, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng xe công-ten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải) | |
23 | Cấp lại phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, xe trung chuyển, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng xe công-ten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải) | |
24 | Cấp Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe |
|
25 | Cấp lại Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe |
|
26 | Cấp Giấy phép xe tập lái |
|
27 | Cấp lại Giấy phép xe tập lái | Thực hiện theo cơ chế “4 tại chỗ” |
28 | Cấp Giấy phép đào tạo lái xe ô tô |
|
29 | Cấp lại Giấy phép đào tạo lái xe ô tô trong trường hợp điều chỉnh hạng xe đào tạo, lưu lượng đào tạo |
|
30 | Cấp lại Giấy phép đào tạo lái xe ô tô bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên quan đến nội dung khác |
|
31 | Cấp lại Giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe đủ điều kiện hoạt động |
|
32 | Cấp Giấy phép lái xe quốc tế |
|
33 | Cấp lại Giấy phép lái xe quốc tế |
|
34 | Cấp lại Giấy phép lái xe (do ngành giao thông vận tải cấp) |
|
35 | Đổi Giấy phép lái xe do ngành giao thông vận tải cấp |
|
36 | Đổi Giấy phép lái xe quân sự do Bộ Quốc phòng cấp | Thực hiện theo cơ chế “4 tại chỗ” |
37 | Đổi Giấy phép lái xe do ngành Công an cấp | |
38 | Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp |
|
39 | Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp cho khách du lịch nước ngoài lái xe vào Việt Nam. |
|
40 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng lần đầu |
|
41 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng có thời hạn |
|
42 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tạm thời xe máy chuyên dùng |
|
43 | Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng |
|
44 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng bị mất. |
|
45 | Sang tên chủ sở hữu xe máy chuyên dùng trong cùng một tỉnh, thành phố. |
|
46 | Đăng ký xe máy chuyên dùng từ tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác chuyển đến |
|
47 | Di chuyển đăng ký xe máy chuyên dùng ở khác tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
|
48 | Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng | Thực hiện theo cơ chế “4 tại chỗ” |
Phần II
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA
CÁC CỤM TỪ VIẾT TẮT
- Trung tâm Phục vụ hành chính công: TTPVHCC
- Thủ tục hành chính: TTHC
- Giấy phép lái xe: GPLX
- Giao thông vận tải: GTVT
- Trung tâm sát hạch: TTSH
- Quản lý vận tải, phương tiện và người lái: QLVTPTNL
- Công chức, viên chức Một cửa: CCVCMC
1. Chấp thuận bố trí mặt bằng tổng thể hình sát hạch trung tâm sát hạch loại 1, loại 2
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 ngày làm việc x 8 giờ = 40 giờ
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | - Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử - Chuyển hồ sơ cho Phòng QLVTPTNL | CCVCMC tại TTPVHCC | 04 giờ |
B2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng QLVTPTNL | 01 giờ |
B3 | Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức, nêu rõ lý do. - Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chức. - Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu: tham mưu thành lập đoàn kiểm tra | Chuyên viên Phòng QLVTPTNL | 06 giờ |
B4 | Trình lãnh đạo Sở ký Quyết định thành lập Đoàn kiểm tra | Lãnh đạo Phòng QLVTPTNL | 02 giờ |
B5 | Ký Quyết định thành lập Đoàn kiểm tra | Lãnh đạo Sở GTVT | 03 giờ |
B6 | Tổ chức kiểm tra theo quy định đối với trung tâm sát hạch và lập biên bản kiểm tra | Đoàn kiểm tra và Phòng QLVTPTNL | 16 giờ |
B7 | Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên, trình Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Phòng QLVTPTNL | 03 giờ |
B8 | Duyệt hồ sơ, ký văn bản xử lý | Lãnh đạo Sở | 04 giờ |
B9 | Phát hành văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả TTHC ra TTPVHCC. | Văn thư Sở | 01 giờ |
B10 | - Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức - Thống kê, theo dõi | CCVCMC tại TTPVHCC | Không tính thời gian |
Tổng thời gian thực hiện | 40 giờ |
2. Cấp Giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe loại 1, loại 2 đủ điều kiện hoạt động
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10 ngày làm việc x 8 giờ = 80 giờ
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | - Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử. - Chuyển hồ sơ cho Phòng QLVTPTNL | CCVCMC tại TTPVHCC | 04 giờ |
B2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng QLVTPTNL | 01 giờ |
B3 | Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức, nêu rõ lý do. - Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chức. - Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu: tham mưu thành lập đoàn kiểm tra | Chuyên viên Phòng QLVTPTNL | 28 giờ |
B4 | Trình lãnh đạo Sở ký Quyết định thành lập Đoàn kiểm tra | Lãnh đạo Phòng QLVTPTNL | 03 giờ |
B5 | Ký Quyết định thành lập Đoàn kiểm tra | Lãnh đạo Sở | 04 giờ |
B6 | Tổ chức kiểm tra theo quy định đối với trung tâm sát hạch và lập biên bản kiểm tra | Đoàn kiểm tra và Phòng QLVTPTNL | 32 giờ |
B7 | Trình dự thảo Chứng nhận Trung tâm sát hạch đủ điều kiện hoạt động | Lãnh đạo Phòng QLVTPTNL | 03 giờ |
B8 | Duyệt hồ sơ, ký văn bản xử lý | Lãnh đạo Sở | 04 giờ |
B9 | Phát hành văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả TTHC ra TTPVHCC. | Văn thư Sở | 01 giờ |
B10 | - Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức - Thống kê, theo dõi | CCVCMC tại TTPVHCC | Không tính thời gian |
Tổng thời gian thực hiện | 80 giờ |
3. Nhóm 19 TTHC gồm:
3.1. Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia
3.2. Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia (thực hiện theo cơ chế ''4 tại chỗ'')
3.3. Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia (thực hiện theo cơ chế ''4 tại chỗ'')
3.4. Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia (thực hiện theo cơ chế ''4 tại chỗ'')
3.5. Cấp Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào
3.6. Cấp lại Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào
3.7. Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào
3.8. Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào
3.9. Đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia
3.10. Ngừng khai thác tuyến, ngừng phương tiện hoạt động trên tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia
3.11. Bổ sung, thay thế phương tiện khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia
3.12. Điều chỉnh tần suất chạy xe trên tuyến Việt Nam, Lào và Campuchia
3.13. Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện các Hiệp định khung ASEAN về vận tải đường bộ qua biên giới
3.14. Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào (thực hiện theo cơ chế ''4 tại chỗ'')
3.15. Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Campuchia (thực hiện theo cơ chế ''4 tại chỗ'')
3.16. Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào, Campuchia (thực hiện theo cơ chế ''4 tại chỗ'')
3.17. Cấp phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, xe trung chuyển, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng xe công-ten- nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải) (thực hiện theo cơ chế ''4 tại chỗ'')
3.18. Cấp lại phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, xe trung chuyển, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng xe công-ten- nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải) (thực hiện theo cơ chế ''4 tại chỗ'')
3.19. Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô đối với trường hợp Giấy phép kinh doanh bị mất, bị hỏng (thực hiện theo cơ chế ''4 tại chỗ'') (Thời gian thực hiện theo quy định: 03 ngày làm việc, thời gian đã cắt giảm: 01 ngày làm việc)
Tổng thời gian thực hiện 01 TTHC: 02 ngày làm việc x 8 giờ = 16 giờ
Số TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | - Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử. - Chuyển hồ sơ cho Phòng QLVTPTNL. | CCVCMC tại TTPVHCC | 01 giờ |
B2 | Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn 01 ngày làm việc, nêu rõ lý do. - Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn 01 ngày làm việc kể từ khi được phân công thụ lý. - Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu: xây dựng dự thảo văn bản (kết quả TTHC). | Chuyên viên Phòng QLVTPTNL | 08 giờ |
B3 | Xem xét, xử lý văn bản (kết quả TTHC) của chuyên viên trình, trình lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Phòng QLVTPTNL | 03 giờ |
B4 | Duyệt hồ sơ, ký văn bản xử lý | Lãnh đạo Sở | 03 giờ |
B5 | Trường hợp thông thường: Đóng dấu, chuyển văn bản xử lý cho CCVCMC | Văn thư Sở | 01 giờ |
Trường hợp “4 tại chỗ”: Ban hành văn bản điện tử. In kết quả, đóng dấu | Văn thư Sở/CCVCMC tại TTPVHCC | ||
B6 | - Trả kết quả cho tổ chức các nhân. - Thống kê, theo dõi | CCVCMC tại TTPVHCC | Không tính thời gian |
Tổng thời gian thực hiện | 16 giờ |
4. Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô (thực hiện theo cơ chế ''4 tại chỗ'')
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 2,5 ngày làm việc x 8 giờ = 20 giờ
(Thời gian thực hiện theo quy định: 05 ngày làm việc; Thời gian đã cắt giảm: 2,5 ngày làm việc)
Số TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | - Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử. - Chuyển hồ sơ cho Phòng QLVTPTNL. | CCVCMC tại TTPVHCC | 01 giờ |
B2 | Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn 01 ngày làm việc, nêu rõ lý do. - Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn 01 ngày làm việc kể từ khi được phân công thụ lý. - Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu: xây dựng dự thảo văn bản (kết quả TTHC). | Chuyên viên Phòng QLVTPTNL | 12 giờ |
B3 | Xem xét, xử lý văn bản (kết quả TTHC) của chuyên viên trình, trình lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Phòng QLVTPTNL | 03 giờ |
B4 | Duyệt hồ sơ, ký văn bản xử lý: | Lãnh đạo Sở | 03 giờ |
B5 | Ban hành văn bản điện tử. In kết quả, đóng dấu | Văn thư Sở/CCVCMC tại TTPVHCC | 01 giờ |
B6 | - Trả kết quả cho tổ chức các nhân. - Thống kê, theo dõi | CCVCMC tại TTPVHCC | Không tính thời gian |
Tổng thời gian thực hiện | 20 giờ |
5. Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép kinh doanh hoặc Giấy phép kinh doanh bị thu hồi, bị tước quyền sử dụng (thực hiện theo cơ chế ''4 tại chỗ'')
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 03 ngày làm việc x 8 giờ = 24 giờ
(Thời gian thực hiện theo quy định: 05 ngày làm việc; Thời gian đã cắt giảm: 02 ngày làm việc)
Số TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử. - Chuyển hồ sơ cho Phòng QLVTPTNL. | CCVCMC tại TTPVHCC | 01 giờ |
B2 | Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn 01 ngày làm việc, nêu rõ lý do. - Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn 01 ngày làm việc kể từ khi được phân công thụ lý. - Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu: xây dựng dự thảo văn bản (kết quả TTHC). | Chuyên viên Phòng QLVTPTNL | 16 giờ |
B3 | Xem xét, xử lý văn bản (kết quả TTHC) của chuyên viên trình, trình lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Phòng QLVTPTNL | 03 giờ |
B4 | Duyệt hồ sơ, ký văn bản xử lý | Lãnh đạo Sở | 03 giờ |
B5 | Ban hành văn bản điện tử. In kết quả, đóng dấu | Văn thư Sở/CCVCMC tại TTPVHCC | 01 giờ |
B6 | - Trả kết quả cho tổ chức các nhân. - Thống kê, theo dõi | CCVCMC tại TTPVHCC | Không tính thời gian |
Tổng thời gian thực hiện | 24 giờ |
6. Cấp Giấy phép xe tập lái
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 01 ngày làm việc x 8 giờ = 8 giờ
Số TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử. - Chuyển hồ sơ cho Phòng QLVTPTNL. | CCVCMC tại TTPVHCC | 01 giờ |
B2 | Lãnh đạo phòng Quản lý Vận tải, Phương tiện và Người lái giao nhiệm vụ thẩm định hồ sơ cho chuyên viên xử lý. | Lãnh đạo Phòng QLVTPTNL | 0,5 giờ |
B3 | Thẩm định hồ sơ: - Trong thời hạn không quá 0,5 ngày làm việc, kể từ ngày cấp Giấy phép đào tạo lái xe cho cơ sở đào tạo tổ chức kiểm tra thực tế, lập biên bản và cấp Giấy phép xe tập lái cho tổ chức đề nghị cấp phép tại thời điểm kiểm tra cấp giấy phép đào tạo lái xe. - Trường hợp không cấp, phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do. | Chuyên viên Phòng QLVTPTNL | 04 giờ |
B4 | Xem xét, xử lý văn bản (kết quả TTHC) của chuyên viên trình, trình lãnh đạo Sở | Lãnh đạo phòng QLVTPTNL | 01 giờ |
B5 | Duyệt hồ sơ, ký văn bản xử lý | Lãnh đạo Sở | 01 giờ |
B6 | Đóng dấu, chuyển văn bản xử lý cho CCVCMC tại TTPVHCC | Văn thư Sở | 0,5 giờ |
B7 | - Trả kết quả cho tổ chức các nhân. - Thống kê, theo dõi | CCVCMC tại TTPVHCC | Không tính thời gian |
Tổng thời gian thực hiện | 08 giờ |
7. Cấp lại giấy phép xe tập lái (Thực hiện theo cơ chế “4 tại chỗ”)
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 02 ngày làm việc x 8 giờ = 16 giờ
(Thời gian thực hiện theo quy định: 03 ngày làm việc; Thời gian đã cắt giảm: 01 ngày làm việc)
Số TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | - Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử. - Chuyển hồ sơ cho Phòng QLVTPTNL. | CCVCMC tại TTPVHCC | 01 giờ |
B2 | Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng QLVTPTNL | 01 giờ |
B2 | Thẩm định hồ sơ: - Nếu hồ sơ đủ điều kiện thì tổ chức kiểm tra thực tế, lập biên bản theo mẫu quy định, nếu phương tiện đủ điều kiện thì in kết quả TTHC trình lãnh đạo phòng xem xét. - Nếu hồ sơ không đủ điều kiện thì trả lời bằng văn bản hoặc trả lời thông qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến và nêu rõ lý do. | Chuyên viên Phòng QLVTPTNL | 09 giờ |
B3 | Xem xét, xử lý văn bản (kết quả TTHC) của chuyên viên trình, trình lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Phòng QLVTPTNL | 02 giờ |
B4 | Duyệt hồ sơ, ký văn bản xử lý: | Lãnh đạo Sở | 02 giờ |
B5 | Ban hành văn bản điện tử. In kết quả, đóng dấu | Văn thư Sở/CCVCMC tại TTPVHCC | 01 giờ |
B6 | - Trả kết quả cho tổ chức các nhân. - Thống kê, theo dõi | CCVCMC tại TTPVHCC | Không tính thời gian |
Tổng thời gian thực hiện | 16 giờ |
8. Cấp giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 02 ngày làm việc x 8 giờ = 16 giờ
Số TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. - Chuyển hồ sơ cho Phòng QLVTPTNL. | CCVCMC tại TTPVHCC | 01 giờ |
B2 | Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng QLVTPTNL | 01 giờ |
B3 | Chuyên viên thẩm định hồ sơ: - Nếu hồ sơ đạt kết quả kiểm tra của kỳ thi cấp Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe do Sở GTVT tổ chức: in kết quả TTHC trình lãnh đạo phòng xem xét. - Nếu hồ sơ giáo viên không đạt thì trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do. | Chuyên viên Phòng QLVTPTNL | 09 giờ |
B4 | Xem xét, xử lý văn bản (kết quả TTHC) của chuyên viên trình, trình lãnh đạo Sở | Lãnh đạo phòng QLVTPTNL | 02 giờ |
B5 | Duyệt hồ sơ, ký văn bản xử lý | Lãnh đạo Sở | 02 giờ |
B6 | Đóng dấu, chuyển văn bản xử lý cho CCVCMC tại TTPVHCC | Văn thư Sở | 01 giờ |
B7 | - Trả kết quả cho tổ chức các nhân. - Thống kê, theo dõi | CCVCMC tại TTPVHCC | Không tính thời gian |
Tổng thời gian thực hiện | 16 giờ |
9. Nhóm 02 TTHC, gồm:
9.1. Cấp lại giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe
9.2. Cấp lại Giấy phép đào tạo lái xe ô tô bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên quan đến nội dung khác
Tổng thời gian thực hiện 1 TTHC: 02 ngày làm việc x 8 giờ = 16 giờ
(Thời gian thực hiện theo quy định: 03 ngày làm việc; Thời gian đã cắt giảm: 01 ngày làm việc)
Số TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | - Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử. - Chuyển hồ sơ cho Phòng QLVTPTNL. | CCVCMC tại TTPVHCC | 01 giờ |
B2 | Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng QLVTPTNL | 01 giờ |
B3 | Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn 01 ngày làm việc, nêu rõ lý do. - Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn 01 ngày làm việc kể từ khi được phân công thụ lý. - Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu: xây dựng dự thảo văn bản (kết quả TTHC). | Chuyên viên Phòng QLVTPTNL | 09 giờ |
B4 | Xem xét, xử lý văn bản (kết quả TTHC) của chuyên viên trình, trình lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Phòng QLVTPTNL | 02 giờ |
B5 | Duyệt hồ sơ, ký văn bản xử lý | Lãnh đạo Sở | 02 giờ |
B6 | Đóng dấu, chuyển văn bản xử lý cho CCVCMC tại TTPVHCC | Văn thư Sở | 01 giờ |
B7 | - Trả kết quả cho tổ chức các nhân. - Thống kê, theo dõi | CCVCMC tại TTPVHCC | Không tính thời gian |
Tổng thời gian thực hiện | 16 giờ |
10. Cấp Giấy phép đào tạo lái xe ô tô
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 07 ngày làm việc x 8 giờ = 56 giờ
(Thời gian thực hiện theo quy định: 10 ngày làm việc; Thời gian đã cắt giảm: 03 ngày làm việc)
Số TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | - Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử. - Chuyển hồ sơ cho Phòng QLVTPTNL. | CCVCMC tại TTPVHCC | 01 giờ |
B2 | Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng QLVTPTNL | 01 giờ |
B2 | Thẩm định hồ sơ: - Nếu hồ sơ đủ điều kiện thì Sở Giao thông vận tải chủ trì, phối hợp với cơ quan quản lý giáo dục nghề nghiệp tại địa phương tổ chức kiểm tra thực tế cơ sở đào tạo, lập biên bản và cấp Giấy phép đào tạo lái xe ô tô cho cơ sở đủ điều kiện. - Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ khi được phân công thụ lý. - Nếu hồ sơ không đủ điều kiện thì trả lời bằng văn bản rõ lý do. | Chuyên viên Phòng QLVTPTNL | 48 giờ |
B3 | Xem xét, xử lý văn bản (kết quả TTHC) của chuyên viên trình, trình lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Phòng QLVTPTNL | 02 giờ |
B4 | Duyệt hồ sơ, ký văn bản xử lý: | Lãnh đạo Sở | 03 giờ |
B5 | Đóng dấu, chuyển văn bản xử lý cho CCVCMC tại TTPVHCC | Văn thư Sở | 01 giờ |
B6 | - Trả kết quả cho tổ chức các nhân. - Thống kê, theo dõi | CCVCMC tại TTPVHCC | Không tính thời gian |
Tổng thời gian thực hiện | 56 giờ |
11. Cấp lại Giấy phép đào tạo lái xe ô tô trong trường hợp điều chỉnh hạng xe đào tạo, lưu lượng đào tạo
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 06 ngày làm việc x 8 giờ = 48 giờ
(Thời gian thực hiện theo quy định: 08 ngày làm việc; Thời gian đã cắt giảm: 02 ngày làm việc)
Số TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | - Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử. - Chuyển hồ sơ cho Phòng QLVTPTNL. | CCVCMC tại TTPVHCC | 01 giờ |
B2 | Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng QLVTPTNL | 01 giờ |
B2 | Thẩm định hồ sơ: - Nếu hồ sơ đủ điều kiện thì Sở Giao thông vận tải chủ trì, phối hợp với cơ quan quản lý giáo dục nghề nghiệp tại địa phương tổ chức kiểm tra thực tế cơ sở đào tạo, lập biên bản và cấp Giấy phép đào tạo lái xe ô tô cho cơ sở đủ điều kiện. - Nếu hồ sơ không đủ điều kiện thì trả lời bằng văn bản (trong vòng 3 ngày) nêu rõ lý do. | Chuyên viên Phòng QLVTPTNL | 40 giờ |
B3 | Xem xét, xử lý văn bản (kết quả TTHC) của chuyên viên trình, trình lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Phòng QLVTPTNL | 02 giờ |
B4 | Duyệt hồ sơ, ký văn bản xử lý: | Lãnh đạo Sở | 03 giờ |
B5 | Đóng dấu, chuyển văn bản xử lý cho CCVCMC tại TTPVHCC | Văn thư Sở | 01 giờ |
B6 | - Trả kết quả cho tổ chức các nhân. - Thống kê, theo dõi | CCVCMC tại TTPVHCC | Không tính thời gian |
Tổng thời gian thực hiện | 48 giờ |
12. Cấp lại giấy chứng nhận Trung tâm sát hạch lái xe đủ điều kiện hoạt động
12.1. Trường hợp thay đổi thiết bị, chủng loại số lượng xe cơ giới dùng để sát hạch lái xe
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 07 ngày làm việc x 8 giờ = 56 giờ
(Thời gian thực hiện theo quy định: 10 ngày làm việc; Thời gian đã cắt giảm: 03 ngày làm việc)
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | - Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử. - Chuyển hồ sơ cho Phòng QLVTPTNL | CCVCMC tại TTPVHCC | 04 giờ |
B2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng QLVTPTNL | 01 giờ |
B3 | Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức, nêu rõ lý do. - Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chức. - Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu: tham mưu thành lập đoàn kiểm tra | Chuyên viên Phòng QLVTPTNL | 16 giờ |
B4 | Trình lãnh đạo Sở ký Quyết định thành lập Đoàn kiểm tra | Lãnh đạo Phòng QLVTPTNL | 02 giờ |
B5 | Ký Quyết định thành lập Đoàn kiểm tra | Lãnh đạo Sở GTVT | 02 giờ |
B6 | Tổ chức kiểm tra theo quy định đối với trung tâm sát hạch và lập biên bản kiểm tra | Đoàn kiểm tra và Phòng QLVTPTNL | 24 giờ |
B7 | Trình dự thảo Giấy chứng nhận | Lãnh đạo Phòng QLVTPTNL | 02 giờ |
B8 | Duyệt hồ sơ, ký văn bản xử lý: | Lãnh đạo Sở | 04 giờ |
B9 | Phát hành văn bản, đóng dấu kết quả TTHC. Chuyển kết quả TTHC ra TTPVHCC. | Văn thư Sở | 01 giờ |
B10 | - Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức - Thống kê, theo dõi | CCVCMC tại TTPVHCC | Không tính thời gian |
Tổng thời gian thực hiện | 56 giờ |
12.2. Trường hợp bị hỏng, mất có sự thay đổi liên quan đến nội dung của giấy chứng nhận.
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 03 ngày làm việc x 08 giờ = 24 giờ
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | - Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử. - Chuyển hồ sơ cho Phòng QLVTPTNL | CCVCMC tại TTPVHCC | 04 giờ |
B2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng QLVTPTNL | 01 giờ |
B3 | Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên Phòng QLVTPTNL | 12 giờ |
B4 | Trình dự thảo Giấy chứng nhận | Lãnh đạo Phòng QLVTPTNL | 02 giờ |
B5 | Duyệt hồ sơ, ký văn bản xử lý | Lãnh đạo Sở | 04 giờ |
B6 | Phát hành văn bản, đóng dấu kết quả TTHC. Chuyển kết quả TTHC ra TTPVHCC. | Văn thư Sở | 01 giờ |
B7 | - Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức - Thống kê, theo dõi | CCVC TN&TKQ tại TTPVHCC | Không tính thời gian |
Tổng thời gian thực hiện | 24 giờ |
13. Nhóm 05 TTHC, gồm:
13.1. Đổi Giấy phép lái xe do ngành Công an cấp (Thực hiện theo cơ chế “4 tại chỗ”)
13.2. Cấp Giấy phép lái xe quốc tế
13.3. Cấp lại Giấy phép lái xe quốc tế
13.4. Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp
13.5. Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp cho khách du lịch nước ngoài lái xe vào Việt Nam.
Tổng thời gian thực hiện 01 TTHC: 03 ngày làm việc x 08 giờ = 24 giờ
(Thời gian thực hiện theo quy định: 05 ngày làm việc; Thời gian đã cắt giảm: 02 ngày làm việc)
Số TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | - Tiếp nhận hồ sơ, ghi phiếu hẹn, nhập phần mềm quản lý GPLX. - Chuyển hồ sơ cho chuyên viên Phòng QLVTPTNL xử lý. | CCVCMC tại TTPVHCC | 04 giờ |
B2 | Thẩm định hồ sơ, xử lý hồ sơ trên phần mềm, trình lãnh đạo Sở ký GPLX | Chuyên viên Phòng QLVTPTNL | 08 giờ |
B3 | Xem xét, ký chữ ký số lên GPLX, chuyển chuyên viên in GPLX | Lãnh đạo Sở | 06 giờ |
B4 | In GPLX, in danh sách người được cấp GPLX, Chuyển kết quả TTHC ra TTPVHCC. | Chuyên viên phòng QLVTPTNL | 06 giờ |
B5 | - Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức - Thống kê, theo dõi | CCVCMC tại TTPVHCC | Không tính thời gian |
Tổng thời gian thực hiện | 24 giờ |
14. Đổi Giấy phép lái xe do Bộ Quốc phòng cấp.
Tổng thời gian thực hiện: 2,5 ngày làm việc x 08 giờ = 20 giờ
(Thời gian thực hiện theo quy định: 05 ngày làm việc; Thời gian đã cắt giảm: 02 ngày làm việc)
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | - Tiếp nhận hồ sơ, ghi phiếu hẹn, nhập phần mềm quản lý GPLX. - Chuyển hồ sơ cho chuyên viên Phòng QLVTPTNL xử lý. | CCVCMC tại TTPVHCC | 04 giờ |
B2 | Thẩm định hồ sơ, xử lý hồ sơ trên phần mềm, trình lãnh đạo Sở ký GPLX | Chuyên viên phòng QLVTPTNL | 06 giờ |
B3 | Xem xét, ký chữ ký số lên GPLX, chuyển chuyên viên in GPLX | Lãnh đạo Sở | 04 giờ |
B4 | In GPLX, in danh sách người được cấp GPLX, Chuyển kết quả TTHC ra TTPVHCC. | Chuyên viên phòng QLVTPTNL | 04 giờ |
B5 | - Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức - Thống kê, theo dõi | CCVCMC tại TTPVHCC | Không tính thời gian |
Tổng thời gian thực hiện | 20 giờ |
15. Đổi Giấy phép lái xe do ngành giao thông vận tải cấp
15.1. Trường hợp đổi trực tiếp
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 04 ngày làm việc x 08 giờ = 32 giờ (Thời gian thực hiện theo quy định: 05 ngày làm việc; Thời gian đã cắt giảm: 01 ngày làm việc)
15.2. Trường hợp đổi trực tuyến
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 3,5 ngày làm việc x 08 giờ = 28 giờ (Thời gian thực hiện theo quy định: 05 ngày làm việc; thời gian đã cắt giảm: 1,5 ngày làm việc)
Số TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | |
Trực tiếp | Trực tuyến | |||
B1 | - Tiếp nhận hồ sơ, ghi phiếu hẹn, nhập phần mềm quản lý GPLX. | CCVCMC tại TTPVHCC | 04 giờ | 04 giờ |
| - Chuyển hồ sơ cho chuyên viên Phòng QLVTPTNL xử lý. |
|
|
|
B2 | Thẩm định hồ sơ, xử lý hồ sơ trên phần mềm, trình lãnh đạo Sở ký GPLX | Chuyên viên Phòng QLVTPTNL | 12 giờ | 12 giờ |
B3 | Xem xét, ký chữ ký số lên GPLX, chuyển chuyên viên in GPLX | Lãnh đạo Sở | 08 giờ | 04 giờ |
B4 | In GPLX, in danh sách người được cấp GPLX, Chuyển kết quả TTHC ra TTPVHCC. | Chuyên viên Phòng QLVTPTNL | 08 giờ | 08 giờ |
B5 | - Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức - Thống kê, theo dõi | CCVCMC tại TTPVHCC | Không tính thời gian | |
Tổng thời gian thực hiện | 32 giờ | 28 giờ |
16. Cấp lại Giấy phép lái xe (do ngành giao thông vận tải cấp)
16.1. Trường hợp cấp lại GPLX bị mất, còn thời hạn sử dụng hoặc quá thời hạn sử dụng dưới 03 tháng:
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 04 ngày làm việc x 8 giờ = 32 giờ
(Thời gian thực hiện theo quy định: 05 ngày làm việc; thời gian đã cắt giảm: 01 ngày làm việc)
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | - Tiếp nhận hồ sơ, ghi phiếu hẹn, nhập phần mềm quản lý GPLX. - Chuyển hồ sơ cho chuyên viên Phòng QLVTPTNL xử lý. | CCVCMC tại TTPVHCC | 04 giờ |
B2 | Sau thời gian 02 tháng kể từ ngày nộp đủ hồ sơ, chụp ảnh và nộp lệ phí theo quy định, nếu không phát hiện giấy phép lái xe đang bị các cơ quan có thẩm quyền thu giữ, xử lý; có tên trong hồ sơ của cơ quan quản lý sát hạch, thì được cấp lại giấy phép lái xe | Sở GTVT | Không tính thời gian giải quyết TTHC |
B3 | Thẩm định hồ sơ, xử lý hồ sơ trên phần mềm, trình lãnh đạo Sở ký GPLX | Chuyên viên Phòng QLVTPTNL | 12 giờ |
B4 | Xem xét, ký chữ ký số lên GPLX, chuyển chuyên viên in GPLX | Lãnh đạo Sở | 08 giờ |
B5 | In GPLX, in danh sách người được cấp GPLX, Chuyển kết quả TTHC ra TTPVHCC. | Chuyên viên phòng QLVTPTNL | 08 giờ |
B6 | - Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức - Thống kê, theo dõi | CCVCMC tại TTPVHCC | Không tính thời gian |
Tổng thời gian thực hiện | 32 giờ |
16.2. Trường hợp cấp lại GPLX quá thời hạn sử dụng; Giấy phép lái xe bị mất, quá thời hạn sử dụng từ 03 tháng trở lên:
Tổng thời gian thực hiện: 07 ngày làm việc x 8 giờ = 56 giờ
(Thời gian thực hiện theo quy định: 10 ngày làm việc; Thời gian đã cắt giảm: 03 ngày làm việc)
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | - Tiếp nhận hồ sơ, ghi phiếu hẹn, nhập phần mềm quản lý GPLX. - Chuyển hồ sơ cho chuyên viên Phòng QLVTPTNL xử lý. | CCVCMC tại TTPVHCC | 04 giờ |
B2 | Thẩm định hồ sơ, đăng ký cho cá nhân tham gia kỳ sát hạch cấp giấy phép lái xe theo kế hoạch sát hạch của Sở | Chuyên viên phòng QLVTPTNL được phân công phụ trách; cá nhân đăng ký sát hạch | Cá nhân tham gia kỳ sát hạch, đóng lệ phí cho đến khi đạt kết quả sát hạch. Không tính vào thời gian giải quyết TTHC |
B3 | Xử lý hồ sơ trên phần mềm khi kết thúc kỳ sát hạch, trình lãnh đạo Sở ký GPLX trên phần mềm | Chuyên viên phòng QLVTPTNL | 32 giờ |
B3 | Xem xét, ký chữ ký số lên GPLX, chuyển chuyên viên in GPLX | Lãnh đạo Sở | 08 giờ |
B4 | In GPLX, in danh sách người được cấp GPLX, Chuyển kết quả TTHC ra TTPVHCC. | Chuyên viên phòng QLVTPTNL | 12 giờ |
B5 | - Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức - Thống kê, theo dõi | CCVCMC tại TTPVHCC | Không tính thời gian |
Tổng thời gian thực hiện | 56 giờ |
17. Nhóm 02 TTHC, gồm:
17.1. Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng lần đầu
17.2. Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng có thời hạn
Tổng thời gian thực hiện 01 TTHC: 06 ngày làm việc x 08 giờ = 48 giờ
(Thời gian thực hiện theo quy định: 08 ngày làm việc; Thời gian đã cắt giảm: 02 ngày làm việc)
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | - Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử. - Chuyển hồ sơ cho Phòng QLVTPTNL | CCVCMC tại TTPVHCC | 04 giờ |
B2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng QLVTPTNL | 02 giờ |
B3 | Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức, nêu rõ lý do. - Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chức. - Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu: dự thảo kết quả giải quyết TTHC | Chuyên viên Phòng QLVTPTNL | 30 giờ |
B4 | - Xem xét hồ sơ của chuyên viên trình. - Trình Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Phòng QLVTPTNL | 03 giờ |
B5 | Xem xét ký duyệt | Lãnh đạo Sở | 08 giờ |
B6 | Phát hành văn bản, đóng dấu kết quả TTHC. Chuyển kết quả TTHC ra TTPVHCC. | Văn thư Sở | 01 giờ |
B7 | - Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức - Thống kê, theo dõi | CCVCMC tại TTPVHCC | Không tính thời gian |
Tổng thời gian thực hiện | 48 giờ |
18. Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tạm thời xe máy chuyên dùng
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 02 ngày làm việc x 8 giờ = 16 giờ.
(Thời gian thực hiện theo quy định: 3 ngày làm việc; Thời gian đã cắt giảm: 1 ngày làm việc)
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | - Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử. - Chuyển hồ sơ cho Phòng QLVTPTNL | CCVCMC tại TTPVHCC | 04 giờ |
B2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng QLVTPTNL | 02 giờ |
B3 | Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức, nêu rõ lý do. - Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chức. - Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu: dự thảo kết quả giải quyết TTHC | Chuyên viên Phòng QLVTPT&NL | 04 giờ |
B4 | - Xem xét hồ sơ của chuyên viên trình. - Trình Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Phòng QLVTPTNL | 02 giờ |
B3 | Xem xét ký duyệt | Lãnh đạo Sở | 03 giờ |
B4 | Phát hành văn bản, đóng dấu kết quả TTHC. Chuyển kết quả TTHC ra TTPVHCC. | Văn thư Sở | 01 giờ |
B5 | - Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức - Thống kê, theo dõi | CCVCMC tại TTPVHCC | Không tính thời gian |
Tổng thời gian thực hiện | 16 giờ |
19. Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng
19.1. Trường hợp cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký:
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 01 ngày làm việc x 08 giờ = 08 giờ.
(Thời gian thực hiện theo quy định: 03 ngày làm việc; Thời gian đã cắt giảm: 02 ngày làm việc)
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | - Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử. - Chuyển hồ sơ cho Phòng QLVTPTNL | CCVCMC tại TTPVHCC | 02 giờ |
B2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng QLVTPTNL | 0,5 giờ |
B3 | Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức, nêu rõ lý do. - Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chức. - Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu: dự thảo kết quả giải quyết TTHC | Chuyên viên Phòng QLVTPTNL | 03 giờ |
B4 | - Xem xét hồ sơ của chuyên viên trình. - Trình Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Phòng QLVTPTNL | 01 giờ |
B5 | Xem xét ký duyệt | Lãnh đạo Sở | 01 giờ |
B6 | Phát hành văn bản, đóng dấu kết quả TTHC. Chuyển kết quả TTHC ra TTPVHCC. | Văn thư Sở | 0,5 giờ |
B7 | - Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức - Thống kê, theo dõi | CCVCMC tại TTPVHCC | Không tính thời gian |
Tổng thời gian | 08 giờ |
19.2. Trường hợp cấp đổi biển số
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10 ngày làm việc
(Thời gian thực hiện theo quy định: 15 ngày làm việc; Thời gian đã cắt giảm: 5 ngày làm việc)
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | - Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử. - Chuyển hồ sơ cho Phòng QLVTPTNL | CCVCMC tại TTPVHCC | 0,5 ngày |
B2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng QLVTPTNL | 0,5 ngày |
B3 | Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức, nêu rõ lý do. - Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chức. - Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu: dự thảo kết quả giải quyết TTHC | Chuyên viên Phòng QLVTPTNL | 07 ngày |
B4 | - Xem xét hồ sơ của chuyên viên trình. - Trình Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Phòng QLVTPTNL | 0,5 ngày |
B5 | Xem xét ký duyệt | Lãnh đạo Sở | 01 ngày |
B6 | Phát hành văn bản, đóng dấu kết quả TTHC. Chuyển kết quả TTHC ra TTPVHCC. | Văn thư Sở | 0,5 ngày |
B7 | - Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức - Thống kê, theo dõi | CCVCMC tại TTPVHCC | Không tính thời gian |
Tổng thời gian thực hiện | 10 ngày |
19.3. Trường hợp cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký xe máy chuyên dùng (trường hợp cải tạo)
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 06 ngày làm việc x 08 giờ = 48 giờ
(Thời gian thực hiện theo quy định: 08 ngày làm việc; Thời gian đã cắt giảm: 02 ngày làm việc)
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | - Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử. - Chuyển hồ sơ cho Phòng QLVTPTNL | CCVCMC tại TTPVHCC | 04 giờ |
B2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng QLVTPTNL | 02 giờ |
B3 | Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức, nêu rõ lý do. - Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chức. - Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu: dự thảo kết quả giải quyết TTHC | Chuyên viên Phòng QLVTPTNL | 32 giờ |
B4 | - Xem xét hồ sơ của chuyên viên trình. - Trình Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Phòng QLVTPTNL | 04 giờ |
B5 | Xem xét ký duyệt | Lãnh đạo Sở | 04 giờ |
B6 | Phát hành văn bản, đóng dấu kết quả TTHC. Chuyển kết quả TTHC ra TTPVHCC. | Văn thư Sở | 02 giờ |
B7 | - Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức - Thống kê, theo dõi | CCVCMC tại TTPVHCC | Không tính thời gian |
Tổng thời gian thực hiện | 48 giờ |
20. Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng bị mất
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 02 ngày làm việc kể từ ngày hết thời gian đăng tải: 02 ngày làm việc x 8 giờ = 16 giờ
(Thời gian thực hiện theo quy định: 03 ngày làm việc; Thời gian đã cắt giảm: 01 ngày làm việc)
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | - Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử. - Chuyển hồ sơ cho Phòng QLVTPTNL | CCVCMC tại TTPVHCC | 04 giờ |
B2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng QLVTPTNL | 0,5 giờ |
B3 | Thẩm định hồ sơ, đăng tải lên Trang thông tin điện tử của Sở GTVT | Chuyên viên Phòng QLVTPTNL | 3,5 giờ |
B4 | Thông tin về xe máy chuyên dùng được công khai trên Trang thông tin điện tử của Sở GTVT trong 15 ngày | Sở Giao thông vận tải |
|
B5 | Hết thời hạn đăng tải, tham mưu xây dựng dự thảo văn bản kết quả giải quyết. | Chuyên viên Phòng QLVTPTNL | 02 giờ |
B6 | - Xem xét hồ sơ của chuyên viên trình. - Trình Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Phòng QLVTPTNL | 02 giờ |
B7 | Xem xét ký duyệt | Lãnh đạo Sở | 02 giờ |
B8 | Phát hành văn bản, đóng dấu kết quả TTHC. Chuyển kết quả TTHC ra TTPVHCC. | Văn thư Sở | 02 giờ |
B9 | - Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức - Thống kê, theo dõi | CCVCMC tại TTPVHCC | Không tính thời gian |
Tổng thời gian | 16 giờ |
21. Nhóm 02 TTHC, gồm:
21.1. Sang tên chủ sở hữu xe máy chuyên dùng trong cùng một tỉnh, thành phố
21.2. Đăng ký xe máy chuyên dùng từ tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác chuyển đến
Tổng thời gian thực hiện 01 TTHC: 05 ngày làm việc x 8 giờ = 40 giờ
(Thời gian thực hiện theo quy định: 08 ngày làm việc; Thời gian đã cắt giảm: 03 ngày làm việc)
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | - Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử. - Chuyển hồ sơ cho Phòng QLVTPTNL | CCVCMC tại TTPVHCC | 04 giờ |
B2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng QLVTPTNL | 02 giờ |
B3 | Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức, nêu rõ lý do. - Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chức. - Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu: dự thảo kết quả giải quyết TTHC | Chuyên viên Phòng QLVTPTNL | 28 giờ |
B4 | - Xem xét hồ sơ của chuyên viên trình. - Trình Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Phòng QLVTPTNL | 02 giờ |
B5 | Xem xét ký duyệt | Lãnh đạo Sở | 02 giờ |
B6 | Phát hành văn bản, đóng dấu kết quả TTHC. Chuyển kết quả TTHC ra TTPVHCC. | Văn thư Sở | 02 giờ |
B7 | - Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức - Thống kê, theo dõi | CCVCMC tại TTPVHCC | Không tính thời gian |
Tổng thời gian thực hiện | 40 giờ |
22. Di chuyển đăng ký xe máy chuyên dùng ở khác tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 02 ngày làm việc x 08 giờ = 16 giờ
(Thời gian thực hiện theo quy định: 03 ngày làm việc; Thời gian đã cắt giảm: 01 ngày làm việc)
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
| |
B1 | - Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử. - Chuyển hồ sơ cho Phòng QLVTPTNL | CCVCMC tại TTPVHCC | 04 giờ |
| |
B2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng QLVTPTNL | 01 giờ |
| |
B3 | Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức, nêu rõ lý do. - Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chức. - Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu: dự thảo kết quả giải quyết TTHC | Chuyên viên Phòng QLVTPTNL | 08 giờ |
| |
B4 | - Xem xét hồ sơ của chuyên viên trình. - Trình Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Phòng QLVTPTNL | 01 giờ | ||
B5 | Xem xét ký duyệt văn bản | Lãnh đạo Sở | 01 giờ | ||
B6 | Phát hành văn bản, đóng dấu kết quả TTHC. Chuyển kết quả TTHC ra TTPVHCC. | Văn thư Sở | 01 giờ | ||
B7 | - Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức - Thống kê, theo dõi | CCVCMC tại TTPVHCC | Không tính thời gian | ||
Tổng thời gian thực hiện | 16 giờ | ||||
23. Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng (thực hiện theo cơ chế ''4 tại chỗ'')
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 02 ngày làm việc x 8 giờ = 16 giờ.
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | - Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử. - Chuyển hồ sơ cho Phòng QLVTPTNL | CCVCMC tại TTPVHCC | 04 giờ |
B2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng QLVTPTNL | 01 giờ |
B3 | Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức, nêu rõ lý do. - Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chức. - Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu: dự thảo kết quả giải quyết TTHC | Chuyên viên Phòng QLVTPTNL | 08 giờ |
B4 | - Xem xét hồ sơ của chuyên viên trình. - Trình Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Phòng QLVTPTNL | 01 giờ |
B5 | Xem xét ký duyệt | Lãnh đạo Sở | 01 giờ |
B6 | Ban hành văn bản điện tử. In kết quả, đóng dấu | Văn thư Sở/CCVCMC tại TTPVHCC | 01 giờ |
B7 | - Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức - Thống kê, theo dõi | CCVCMC tại TTPVHCC | Không tính thời gian |
Tổng thời gian thực hiện | 16 giờ |
- 1Quyết định 729/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Lạng Sơn
- 2Quyết định 787/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt thay thế quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa lĩnh vực Đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Lạng Sơn
- 3Quyết định 2157/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết khi nộp hồ sơ bằng hình thức trực tuyến so với hình thức nộp hồ sơ trực tiếp lĩnh vực Đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Lạng Sơn
- 4Quyết định 1796/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Khánh Hòa
- 5Quyết định 2706/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải Thành phố Hồ Chí Minh
- 6Quyết định 996/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Quảng Ngãi
Quyết định 1242/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ và phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa lĩnh vực Đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Lạng Sơn
- Số hiệu: 1242/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 16/07/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Lạng Sơn
- Người ký: Dương Xuân Huyên
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 16/07/2024
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết