- 1Quyết định 978/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Thái Bình
- 2Quyết định 1005/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Điện Biên
- 3Quyết định 1216/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Điện Biên
- 4Quyết định 2706/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải Thành phố Hồ Chí Minh
- 5Quyết định 674/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Ninh Thuận
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1796/QĐ-UBND | Khánh Hòa, ngày 08 tháng 7 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC BAN HÀNH MỚI, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 1603/TTr-SGTVT ngày 28/5/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính được ban hành mới, sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Giao thông vận tải, Thủ trưởng các sở, ban, ngành; UBND các huyện, thị xã, thành phố; UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH HÀNH CHÍNH ĐƯỢC BAN HÀNH MỚI, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1796/QĐ-UBND ngày 08 tháng 7 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa)
1. Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới
TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý |
1 | Chấp thuận bố trí mặt bằng tổng thể hình sát hạch trung tâm sát hạch loại 1, loại 2. Mã TTHC: 1.000004 | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Khánh Hòa. | Không | - Nghị định số 65/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định về điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe; - Nghị định số 41/2024/NĐ-CP ngày 16/4/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến quản lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô, đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe; - Quyết định số 547/QĐ-BGTVT ngày 10/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải. |
2 | Cấp Giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe loại 1, loại 2 đủ điều kiện hoạt động. Mã TTHC: 1.004998 | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận văn bản đề nghị. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Khánh Hòa. | Không |
2. Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung
TT | Tên thủ tục hành chính Mã TTHC | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý |
1 | Cấp Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe. Mã TTHC: 1.001765 (Sửa đổi, bổ sung TTHC số thứ tự 06, mục 1 được công bố tại danh mục kèm theo Quyết định số 829/QĐUBND ngày 25/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh). | - Thời hạn Cơ sở đào tạo gửi hồ sơ đề nghị kiểm tra cấp Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe về Sở Giao thông vận tải: 03 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc chương trình tập huấn; - Thời hạn cấp Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe: 03 ngày làm việc, kể từ ngày đạt kết quả kiểm tra. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Khánh Hòa. | Không | - Nghị định số 65/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định về điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe; - Nghị định số 41/2024/NĐ-CP ngày 16/4/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến quản lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô, đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe; - Quyết định số 547/QĐ-BGTVT ngày 10/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải. |
2 | Cấp lại Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe. Mã TTHC: 1.004993 (Sửa đổi, bổ sung TTHC số thứ tự 07, mục 1 được công bố tại danh mục kèm theo Quyết định số 829/QĐUBND ngày 25/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh). | Thời hạn cấp Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Khánh Hòa. | Không | |
3 | Cấp Giấy phép xe tập lái. Mã TTHC: 1.001735 (Sửa đổi, bổ sung TTHC số thứ tự 04, mục 1 được công bố tại danh mục kèm theo Quyết định số 829/QĐUBND ngày 25/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh). | 01 ngày làm việc, kể từ ngày cấp Giấy phép đào tạo lái xe cho cơ sở đào tạo. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Khánh Hòa. | Không | - Nghị định số 65/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định về điều kiện kinh doanh dịch vụ, đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe; - Nghị định số 41/2024/NĐ-CP ngày 16/4/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến quản lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô, đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe; - Quyết định số 547/QĐ-BGTVT ngày 10/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải. |
4 | Cấp lại Giấy phép xe tập lái. Mã TTHC: 1.001751 (Sửa đổi, bổ sung TTHC số thứ tự 05, mục 1 được công bố tại danh mục kèm theo Quyết định số 829/QĐUBND ngày 25/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh). | 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Khánh Hòa. | Không | |
5 | Cấp Giấy phép đào tạo lái xe ô tô. Mã TTHC: 1.001777 (Sửa đổi, bổ sung TTHC số thứ tự 01, mục 1 được công bố tại danh mục kèm theo Quyết định số 829/QĐUBND ngày 25/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh). | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Khánh Hòa. | Không | |
6 | Cấp lại Giấy phép đào tạo lái xe ô tô trong trường hợp điều chỉnh hạng xe đào tạo, lưu lượng đào tạo. Mã TTHC: 1.001623 (Sửa đổi, bổ sung TTHC số thứ tự 02, mục 1 được công bố tại danh mục kèm theo Quyết định số 829/QĐUBND ngày 25/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh). | - Thời hạn kiểm tra: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định; - Thời hạn cấp Giấy phép: 03 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc kiểm tra. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Khánh Hòa. | Không | - Nghị định số 65/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định về điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe; - Nghị định số 41/2024/NĐ-CP ngày 16/4/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến quản lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô, đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe; - Quyết định số 547/QĐ-BGTVT ngày 10/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải. |
7 | Cấp lại Giấy phép đào tạo lái xe ô tô bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên quan đến nội dung khác. Mã TTHC: 1.005210 (Sửa đổi, bổ sung TTHC số thứ tự 03, mục 1 được công bố tại danh mục kèm theo Quyết định số 829/QĐUBND ngày 25/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh). | 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Khánh Hòa. | Không | |
8 | Cấp lại Giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe đủ điều kiện hoạt động. Mã TTHC: 1.004987 (Sửa đổi, bổ sung TTHC số thứ tự 08, mục 1 được công bố tại danh mục kèm theo Quyết định số 829/QĐUBND ngày 25/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh). | Trường hợp trung tâm sát hạch lái xe có sự thay đổi về thiết bị sát hạch, chủng loại, số lượng xe cơ giới sử dụng để sát hạch lái xe: Trong thời gian không quá 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận văn bản đề nghị. - Trường hợp bị hỏng, mất, có sự thay đổi liên quan đến nội dung của giấy chứng nhận: Trong thời hạn không quá 03 ngày làm việc. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Khánh Hòa. | Không | - Nghị định số 65/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định về điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe; - Nghị định số 41/2024/NĐ-CP ngày 16/4/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến quản lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô, đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe; - Quyết định số 547/QĐ-BGTVT ngày 10/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải. |
9 | Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô. Mã TTHC: 1.000703 (Sửa đổi, bổ sung TTHC số thứ tự 01 được công bố tại danh mục kèm theo Quyết định số 839/QĐUBND ngày 14/4/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh). | 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Khánh Hòa. | Không | - Nghị định số 10/2020/NĐ-CP ngày 17/01/2020 của Chính phủ quy định về kinh doanh và điều kiện kinh doanh vận tải bằng xe ô tô; - Nghị định số 41/2024/NĐ-CP ngày 16/4/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến quản lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô, đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe; - Quyết định số 547/QĐ-BGTVT ngày 10/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải. |
10 | Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép kinh doanh hoặc Giấy phép kinh doanh bị thu hồi, bị tước quyền sử dụng. Mã TTHC: 2.002286 (Sửa đổi, bổ sung TTHC số thứ tự 03 được công bố tại danh mục kèm theo Quyết định số 839/QĐUBND ngày 14/4/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh). | 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Khánh Hòa. | Không | |
11 | Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô đối với trường hợp Giấy phép kinh doanh bị mất, bị hỏng. Mã TTHC: 2.002287 (Sửa đổi, bổ sung TTHC số thứ tự 04 được công bố tại danh mục kèm theo Quyết định số 839/QĐUBND ngày 14/4/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh). | 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Khánh Hòa. | Không | |
12 | Cấp phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, xe trung chuyển, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng xe công-ten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải. Mã TTHC: 2.002288 (Sửa đổi, bổ sung TTHC số thứ tự 05 được công bố tại danh mục kèm theo Quyết định số 839/QĐUBND ngày 14/4/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh). | 02 ngày làm việc, kể từ khi nhận hồ sơ đúng quy định. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Khánh Hòa. | Không | - Nghị định số 10/2020/NĐ-CP ngày 17/01/2020 của Chính phủ quy định về kinh doanh và điều kiện kinh doanh vận tải bằng xe ô tô; - Nghị định số 41/2024/NĐ-CP ngày 16/4/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến quản lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô, đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe; - Thông tư số 12/2020/TT-BGTVT ngày 29/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về tổ chức, quản lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô và dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ; - Thông tư số 20/2021/TT-BGTVT ngày 04/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 12/2020/TT-BGTVT ngày 29/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về tổ chức, quản lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô và dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ; - Quyết định số 547/QĐ-BGTVT ngày 10/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải. |
13 | Cấp lại phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, xe trung chuyển, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng xe công-ten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải). Mã TTHC: 2.002289 (Sửa đổi, bổ sung TTHC số thứ tự 06 được công bố tại danh mục kèm theo Quyết định số 839/QĐUBND ngày 14/4/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh). | 02 ngày làm việc, kể từ khi nhận hồ sơ đúng quy định. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Khánh Hòa. | Không | |
14 | Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia. Mã TTHC: 1.001023 (Sửa đổi, bổ sung TTHC số thứ tự 09, mục II được công bố tại danh mục kèm theo Quyết định số 813/QĐ-UBND ngày 05/4/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh) | Trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Khánh Hòa. | Không | - Nghị định số 119/2021/NĐ-CP ngày 24/12/2021 của Chính phủ quy định về trình tự, thủ tục cấp, cấp lại, thu hồi giấy phép vận tải đường bộ qua biên giới; - Nghị định số 41/2024/NĐ-CP ngày 16/4/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến quản lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô, đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe; - Quyết định số 547/QĐ-BGTVT ngày 10/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải. |
15 | Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia. Mã TTHC: 1.010711 (Sửa đổi, bổ sung TTHC số thứ tự 05, mục I được công bố tại danh mục kèm theo Quyết định số 937/QĐUBND ngày 06/4/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh). | Trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Khánh Hòa. | Không | |
16 | Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia. Mã TTHC: 1.002877 (Sửa đổi, bổ sung TTHC số thứ tự 10, mục II được công bố tại danh mục kèm theo Quyết định số 937/QĐUBND ngày 06/4/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh). | Trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Khánh Hòa. | Không | |
17 | Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia. Mã TTHC: 1.002869 (Sửa đổi, bổ sung TTHC số thứ tự 11, mục II được công bố tại danh mục kèm theo Quyết định số 937/QĐUBND ngày 06/4/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh). | Trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Khánh Hòa. | Không | |
18 | Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện các Hiệp định khung ASEAN về vận tải đường bộ qua biên giới. Mã TTHC: 1.010707 (Sửa đổi, bổ sung TTHC số thứ tự 01, mục I được công bố tại danh mục kèm theo Quyết định số 937/QĐUBND ngày 06/4/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh). | 02 ngày làm việc, kể từ khi nhận hồ sơ đúng quy định. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Khánh Hòa. | Không | - Nghị định số 10/2020/NĐ-CP ngày 17/01/2020 của Chính phủ quy định về kinh doanh và điều kiện kinh doanh vận tải bằng xe ô tô; - Nghị định số 41/2024/NĐ-CP ngày 16/4/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến quản lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô, đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe; - Quyết định số 547/QĐ-BGTVT ngày 10/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải. |
19 | Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Trung Quốc. Mã TTHC: 1.001737 (Sửa đổi, bổ sung TTHC số thứ tự 02, mục II được công bố tại danh mục kèm theo Quyết định số 937/QĐUBND ngày 06/4/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh). | 02 ngày làm việc, kể từ khi nhận hồ sơ đúng quy định. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Khánh Hòa. | Không | |
20 | Cấp Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào. Mã TTHC: 1.002861 (Sửa đổi, bổ sung TTHC số thứ tự 06, mục I, được công bố tại danh mục kèm theo Quyết định số 937/QĐUBND ngày 06/4/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh). | 02 ngày làm việc, kể từ khi nhận hồ sơ đúng quy định. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Khánh Hòa. | Không | |
21 | Cấp lại Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào. Mã TTHC: 1.002859 (Sửa đổi, bổ sung TTHC số thứ tự 07 mục I được công bố tại danh mục kèm theo Quyết định số 937/QĐUBND ngày 06/4/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh). | 02 ngày làm việc, kể từ khi nhận hồ sơ đúng quy định. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Khánh Hòa. | Không | - Nghị định số 10/2020/NĐ-CP ngày 17/01/2020 của Chính phủ quy định về kinh doanh và điều kiện kinh doanh vận tải bằng xe ô tô; - Nghị định số 41/2024/NĐ-CP ngày 16/4/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến quản lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô, đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe; - Quyết định số 547/QĐ-BGTVT ngày 10/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải. |
22 | Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào. Mã TTHC: 1.002856 (Sửa đổi, bổ sung TTHC số thứ tự 07, mục II được công bố tại danh mục kèm theo Quyết định số 937/QĐUBND ngày 06/4/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh) | 02 ngày làm việc, kể từ khi nhận hồ sơ đúng quy định. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Khánh Hòa. | Không | - Nghị định số 10/2020/NĐ-CP ngày 17/01/2020 của Chính phủ quy định về kinh doanh và điều kiện kinh doanh vận tải bằng xe ô tô; - Nghị định số 41/2024/NĐ-CP ngày 16/4/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến quản lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô, đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe; - Quyết định số 547/QĐ-BGTVT ngày 10/5/2024 của Bộ trưởng Bô Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải. |
23 | Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào. Mã TTHC: 1.002852 (Sửa đổi, bổ sung TTHC số thứ tự 08, mục II được công bố tại danh mục kèm theo Quyết định số 937/QĐUBND ngày 06/4/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh) | 02 ngày làm việc, kể từ khi nhận hồ sơ đúng quy định. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Khánh Hòa. | Không | |
24 | Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào. Mã TTHC: 1.002063 (Sửa đổi, bổ sung TTHC số thứ tự 06, mục II được công bố tại danh mục kèm theo Quyết định số 937/QĐUBND ngày 06/4/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh) | 02 ngày làm việc, kể từ khi nhận hồ sơ đúng quy định. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Khanh Hòa. | Không | |
25 | Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Campuchia. Mã TTHC: 1.001577 (Sửa đổi, bổ sung TTHC số thứ tự 03, mục II được công bố tại danh mục kèm theo Quyết định số 937/QĐUBND ngày 06/4/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh) | 02 ngày làm việc, kể từ khi nhận hồ sơ đúng quy định. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Khánh Hòa. | Không | - Nghị định số 10/2020/NĐ-CP ngày 17/01/2020 của Chính phủ quy định về kinh doanh và điều kiện kinh doanh vận tải bằng xe ô tô; - Nghị định số 41/2024/NĐ-CP ngày 16/4/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến quản lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô, đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe; - Quyết định số 547/QĐ-BGTVT ngày 10/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải. |
26 | Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào, Campuchia. Mã TTHC: 1.002286 (Sửa đổi, bổ sung TTHC số thứ tự 04, mục II được công bố tại danh mục kèm theo Quyết định số 937/QĐUBND ngày 06/4/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh). | 02 ngày làm việc, kể từ khi nhận hồ sơ đúng quy định. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Khánh Hòa. | Không | |
27 | Đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia. Mã TTHC: 1.002268 (Sửa đổi, bổ sung TTHC số thứ tự 05, mục II được công bố tại danh mục kèm theo Quyết định số 937/QĐUBND ngày 06/4/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh). | 02 ngày làm việc, kể từ khi nhận hồ sơ đúng quy định. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Khánh Hòa. | Không | - Nghị định số 10/2020/NĐ-CP ngày 17/01/2020 của Chính phủ quy định về kinh doanh và điều kiện kinh doanh vận tải bằng xe ô tô; - Nghị định số 41/2024/NĐ-CP ngày 16/4/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến quản lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô, đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe; - Quyết định số 547/QĐ-BGTVT ngày 10/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải. |
28 | Ngừng khai thác tuyến, ngừng phương tiện hoạt động trên tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia. Mã TTHC: 1.010709 (Sửa đổi, bổ sung TTHC số thứ tự 03, mục I được công bố tại danh mục kèm theo Quyết định số 937/QĐUBND ngày 06/4/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh). | Chậm nhất 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đề nghị | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Khanh Hòa. | Không | |
29 | Bổ sung, thay thế phương tiện khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia. Mã TTHC: 1.010708 (Sửa đổi, bổ sung TTHC số thứ tự 02, mục I được công bố tại danh mục kèm theo Quyết định số 937/QĐUBND ngày 06/4/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh). | 02 ngày làm việc, kể từ khi nhận hồ sơ đúng quy định. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Khánh Hòa. | Không | - Nghị định số 10/2020/NĐ-CP ngày 17/01/2020 của Chính phủ quy định về kinh doanh và điều kiện kinh doanh vận tải bằng xe ô tô; - Nghị định số 41/2024/NĐ-CP ngày 16/4/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến quản lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô, đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe; - Quyết định số 547/QĐ-BGTVT ngày 10/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải. |
30 | Điều chỉnh tần suất chạy xe trên tuyến Việt Nam, Lào và Campuchia. Mã TTHC: 1.010710 (Sửa đổi, bổ sung TTHC số thứ tự 04, mục I được công bố tại danh mục kèm theo Quyết định số 937/QĐUBND ngày 06/4/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh). | Chậm nhất 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận văn bản đề nghị. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Khánh Hòa. | Không |
- 1Quyết định 978/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Thái Bình
- 2Quyết định 1005/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Điện Biên
- 3Quyết định 1216/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Điện Biên
- 4Quyết định 2706/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải Thành phố Hồ Chí Minh
- 5Quyết định 674/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Ninh Thuận
Quyết định 1796/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Khánh Hòa
- Số hiệu: 1796/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 08/07/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Khánh Hòa
- Người ký: Nguyễn Tấn Tuân
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 08/07/2024
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực