Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
| ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
| Số: 1240/QĐ-UBND | Ninh Bình, ngày 30 tháng 10 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, BÃI BỎ LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16 tháng 6 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định: Số 3200/QĐ-BKHCN ngày 16/10/2025; số 3212/QĐ- BKHCN ngày 17/10/2025 của Bộ Khoa học và Công nghệ;
Căn cứ Quyết định số 718/QĐ-UBND ngày 16/9/2025 của UBND tỉnh Ninh Bình về việc ủy quyền cho Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ giải quyết các thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực Hoạt động khoa học và công nghệ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ tại Tờ trình số 1461/TTr-SKHCN ngày 28/10/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục 08 thủ tục hành chính mới ban hành, 16 thủ tục hành chính bãi bỏ lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ (có Phụ lục kèm theo).
Bãi bỏ các nội dung công bố đối với các thủ tục hành chính tương ứng đã được công bố tại các Quyết định: số 16/QĐ-UBND ngày 03/01/2020, số 722/QĐ-UBND ngày 12/9/2023, số 273/QĐ-UBND ngày 27/3/2024, số 798/QĐ-UBND ngày 27/9/2023, số 757/QĐ-UBND ngày 27/6/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình.
Bãi bỏ tất cả các quyết định công bố danh mục thủ tục hành chính có liên quan đã được Chủ tịch UBND tỉnh Nam Định, Chủ tịch UBND tỉnh Hà Nam ban hành trước đây.
Điều 2. Sở Khoa học và Công nghệ chủ trì, phối hợp với các cơ quan liên quan tham mưu UBND tỉnh xây dựng quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính đối với các thủ tục hành chính đã được công bố tại Quyết định này theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ; Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và các đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH MỚI BAN HÀNH, BÃI BỎ LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-SKHCN ngày /10/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
| STT | Tên TTHC | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý | Dịch vụ BCCI | Dịch vụ công trực tuyến | |
| Toàn trình | Một phần | |||||||
| 1 | Cho phép thành lập và phê duyệt điều lệ tổ chức và hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ có vốn nước ngoài Mã TTHC: 1.014388.H42 | 35 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Không | - Luật Khoa học, công nghệ và đổi mới sáng tạo ngày 27/6/2025; - Nghị định số 262/2025/NĐ-CP ngày 14/10/2025 của Chính phủ. | x |
| x |
| 2 | Thủ tục đặt và tổ chức xét tặng giải thưởng của tổ chức, cá nhân cư trú hoặc hoạt động hợp pháp tại Việt Nam Mã TTHC: 1.014383.H42 | 25 ngày kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Không | - Luật Khoa học, công nghệ và đổi mới sáng tạo ngày 27/6/2025; - Nghị định số 263/2025/NĐ-CP ngày 14/10/2025 của Chính phủ. | x |
| x |
| 3 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tổ chức khoa học và công nghệ Mã TTHC: 1.014389.H42 | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Không | - Luật Khoa học, công nghệ và đổi mới sáng tạo ngày 27/6/2025; - Nghị định số 262/2025/NĐ-CP ngày 14/10/2025 của Chính phủ; - Thông tư số 10/2025/TT-BKHCN ngày 27/6/2025 của Bộ Khoa học và Công nghệ. | x |
| x |
| 4 | Thay đổi, bổ sung, cấp lại giấy chứng nhận đăng ký tổ chức khoa học và công nghệ Mã TTHC: 1.014390.H42 | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Không | - Luật Khoa học, công nghệ và đổi mới sáng tạo ngày 27/6/2025; - Nghị định số 262/2025/NĐ-CP ngày 14/10/2025 của Chính phủ; - Thông tư số 10/2025/TT-BKHCN ngày 27/6/2025 của Bộ Khoa học và Công nghệ. | x |
| x |
| 5 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ Mã TTHC: 1.014391.H42 | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Không | - Luật Khoa học, công nghệ và đổi mới sáng tạo ngày 27/6/2025; - Nghị định số 262/2025/NĐ-CP ngày 14/10/2025 của Chính phủ; - Thông tư số 10/2025/TT-BKHCN ngày 27/6/2025 của Bộ Khoa học và Công nghệ. | x |
| x |
| 6 | Thay đổi, bổ sung, cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ Mã TTHC: 1.014392.H42 | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Không | - Luật Khoa học, công nghệ và đổi mới sáng tạo ngày 27/6/2025; - Nghị định số 262/2025/NĐ-CP ngày 14/10/2025 của Chính phủ. - Thông tư số 10/2025/TT-BKHCN ngày 27/6/2025 của Bộ Khoa học và Công nghệ. | x |
| x |
| 7 | Công nhận trung tâm nghiên cứu và phát triển Mã TTHC: 1.014393.H42 | 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Không | - Luật Khoa học, công nghệ và đổi mới sáng tạo ngày 27/6/2025; - Nghị định số 262/2025/NĐ-CP ngày 14/10/2025 của Chính phủ. - Thông tư số 10/2025/TT-BKHCN ngày 27/6/2025 của Bộ Khoa học và Công nghệ. | x |
| x |
| 8 | Thành lập đơn vị trực thuộc ở nước ngoài của tổ chức khoa học và công nghệ Mã TTHC: 1.014394.H42 | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Không | - Luật Khoa học, công nghệ và đổi mới sáng tạo ngày 27/6/2025; - Nghị định số 262/2025/NĐ-CP ngày 14/10/2025 của Chính phủ; - Thông tư số 10/2025/TT-BKHCN ngày 27/6/2025 của Bộ Khoa học và Công nghệ. | x |
| x |
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ
| STT | Tên TTHC | Căn cứ pháp lý |
| 1 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động lần đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ | - Nghị định số 262/2025/NĐ-CP ngày 14/10/2025 của Chính phủ. |
| 2 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ | - Nghị định số 262/2025/NĐ-CP ngày 14/10/2025 của Chính phủ. |
| 3 | Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ | - Nghị định số 262/2025/NĐ-CP ngày 14/10/2025 của Chính phủ. |
| 4 | Cấp Giấy chứng nhận hoạt động lần đầu cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ | - Nghị định số 262/2025/NĐ-CP ngày 14/10/2025 của Chính phủ. |
| 5 | Cấp lại Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ | - Nghị định số 262/2025/NĐ-CP ngày 14/10/2025 của Chính phủ. |
| 6 | Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ | - Nghị định số 262/2025/NĐ-CP ngày 14/10/2025 của Chính phủ. |
| 7 | Cho phép thành lập và phê duyệt điều lệ của tổ chức khoa học và công nghệ có vốn nước ngoài | - Nghị định số 262/2025/NĐ-CP ngày 14/10/2025 của Chính phủ. |
| 8 | Cấp Giấy phép thành lập lần đầu cho Văn phòng đại diện, Chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ nước ngoài tại Việt Nam | - Nghị định số 262/2025/NĐ-CP ngày 14/10/2025 của Chính phủ. |
| 9 | Đề nghị thành lập tổ chức khoa học và công nghệ trực thuộc ở nước ngoài | - Nghị định số 262/2025/NĐ-CP ngày 14/10/2025 của Chính phủ. |
| 10 | Đề nghị thành lập Văn phòng đại diện, Chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ Việt Nam ở nước ngoài | - Nghị định số 262/2025/NĐ-CP ngày 14/10/2025 của Chính phủ. |
| 11 | Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước và nhiệm vụ khoa học và công nghệ do quỹ của Nhà nước trong lĩnh vực khoa học và công nghệ tài trợ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | - Nghị định số 262/2025/NĐ-CP ngày 14/10/2025 của Chính phủ. |
| 12 | Đăng ký thông tin kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương. | - Nghị định số 262/2025/NĐ-CP ngày 14/10/2025 của Chính phủ. |
| 13 | Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước | - Nghị định số 262/2025/NĐ-CP ngày 14/10/2025 của Chính phủ. |
| 14 | Thủ tục xét tiếp nhận vào viên chức và bổ nhiệm vào chức danh nghiên cứu khoa học, chức danh công nghệ đối với cá nhân có thành tích vượt trội trong hoạt động khoa học và công nghệ | - Nghị định số 263/2025/NĐ-CP ngày 14/10/2025 của Chính phủ. |
| 15 | Thủ tục xét đặc cách bổ nhiệm vào chức danh khoa học, chức danh công nghệ cao hơn không qua thi thăng hạng, không phụ thuộc năm công tác | - Nghị định số 263/2025/NĐ-CP ngày 14/10/2025 của Chính phủ. |
| 16 | Thủ tục đặt và tặng giải thưởng về khoa học và công nghệ của tổ chức, cá nhân cư trú hoặc hoạt động hợp pháp tại Việt Nam | Nghị định số 263/2025/NĐ-CP ngày 14/10/2025 của Chính phủ. |
- 1Quyết định 7523/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục, nội dung và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính mới ban hành và bị bãi bỏ lĩnh vực Hoạt động khoa học và công nghệ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Tây Ninh
- 2Quyết định 1306/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ và phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Hoạt động khoa học thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bắc Ninh
- 3Quyết định 2397/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới và bị bãi bỏ lĩnh vực Hoạt động khoa học và công nghệ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Quảng Trị
- 4Quyết định 1562/QĐ-TTPVHCC năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ lĩnh vực Hoạt động khoa học và công nghệ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ thành phố Hà Nội do Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hà Nội ban hành
Quyết định 1240/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, bãi bỏ lĩnh vực Hoạt động khoa học và công nghệ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Ninh Bình
- Số hiệu: 1240/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 30/10/2025
- Nơi ban hành: Tỉnh Ninh Bình
- Người ký: Nguyễn Anh Chức
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 30/10/2025
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
