Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
| UBND THÀNH PHỐ HÀ NỘI | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
| Số: 1562/QĐ-TTPVHCC | Hà Nội, ngày 10 tháng 11 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ THÀNH PHỐ HÀ NỘI
GIÁM ĐỐC TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16/6/2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013, Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09/6/2025 của Chính phủ về việc thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ các Quyết định của Bộ Khoa học và Công nghệ: số 3115/QĐ-BKHCN ngày 09/10/2025 về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi bổ sung lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ; số 3200/QĐ-BKHCN ngày 16/10/2025 về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, bị bãi bỏ lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ; số 3212/QĐ-BKHCN ngày 17/10/2025 về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, bị bãi bỏ lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ;
Căn cứ Quyết định số 63/2024/QĐ-UBND ngày 24/10/2024 của UBND thành phố Hà Nội về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hà Nội;
Căn cứ Quyết định số 23/2025/QĐ-UBND ngày 28/02/2025 của UBND thành phố Hà Nội về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Khoa học và Công nghệ thành phố Hà Nội;
Căn cứ Quyết định số 3204/QĐ-UBND ngày 21/6/2024 của UBND thành phố Hà Nội phê duyệt phương án mới, sửa đổi bổ sung và thay thế việc ủy quyền trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của UBND thành phố Hà Nội;
Căn cứ Quyết định số 46/QĐ-UBND ngày 06/01/2025 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội về việc ủy quyền công bố danh mục thủ tục hành chính, thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND Thành phố;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ thành phố Hà Nội tại Văn bản số 4907/SKHCN-VP ngày 04/11/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ thành phố Hà Nội, cụ thể:
- Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành: 08 thủ tục hành chính.
- Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ: 14 thủ tục hành chính.
(Chi tiết tại Phụ lục kèm)
Điều 2. Sở Khoa học và Công nghệ thành phố Hà Nội chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị liên quan rà soát, xây dựng quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này gửi Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công Thành phố phê duyệt theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 4. Sở Khoa học và Công nghệ thành phố Hà Nội, Trung tâm Phục vụ hành chính công Thành phố, các Sở, ban, ngành Thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
| GIÁM ĐỐC |
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-TTPVHCC ngày tháng năm 2025 của Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hà Nội)
PHẦN I: DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH (08 thủ tục)
| TT | Mã TTHC | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Cách thức thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ văn bản pháp lý |
| A | Thủ tục hành chính cấp tỉnh | ||||||
| I | Lĩnh vực Hoạt động khoa học và công nghệ | ||||||
| 1 | 1.014383 | Thủ tục đặt và tổ chức xét tặng giải thưởng của tổ chức, cá nhân cư trú hoặc hoạt động hợp pháp tại Việt Nam | 25 ngày kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công Thành phố - các Chi nhánh | Lựa chọn 1 trong các cách thức sau: - Nộp trực tiếp; - Nộp thông qua dịch vụ bưu chính công ích; - Nộp trực tuyến qua Cổng Dịch vụ công Quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) | Không | - Luật Khoa học, công nghệ và đổi mới sáng tạo số 93/2025/QH15. - Nghị định số 263/2025/NĐ-CP ngày 14/10/2025 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn một số điều của Luật Khoa học, công nghệ và đổi mới sáng tạo về cơ chế tự chủ, tự chịu trách nhiệm của tổ chức khoa học và công nghệ công lập, nhân lực, nhân tài và giải thưởng trong lĩnh vực khoa học, công nghệ và đổi mới sáng tạo. - Quyết định số 3200/QĐ-BKHCN ngày 16/10/2025 của Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, bị bãi bỏ lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ. |
| 2 | 1.014388 | Cho phép thành lập và phê duyệt điều lệ tổ chức và hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ có vốn nước ngoài | 35 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định. | Trung tâm Phục vụ hành chính công Thành phố - các Chi nhánh | Lựa chọn 1 trong các cách thức sau: - Nộp trực tiếp; - Nộp thông qua dịch vụ bưu chính công ích; - Nộp trực tuyến qua Cổng Dịch vụ công Quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) | Không | - Luật Khoa học, công nghệ và đổi mới sáng tạo số 93/2025/QH15. - Nghị định số 262/2025/NĐ-CP ngày 14/10/2025 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Khoa học, công nghệ và đổi mới sáng tạo về thông tin, thống kê, đánh giá, chuyển đổi số và các vấn đề chung. - Quyết định số 3212/QĐ-BKHCN ngày 17/10/2025 của Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành và bị bãi bỏ lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ. |
| 3 | 1.014389 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tổ chức khoa học và công nghệ | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định | Trung tâm Phục vụ hành chính công Thành phố - các Chi nhánh | Lựa chọn 1 trong các cách thức sau: - Nộp trực tiếp; - Nộp thông qua dịch vụ bưu chính công ích; - Nộp trực tuyến qua Cổng Dịch vụ công Quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) | Không | - Luật Khoa học, công nghệ và đổi mới sáng tạo số 93/2025/QH15. - Nghị định số 262/2025/NĐ-CP ngày 14/10/2025 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Khoa học, công nghệ và đổi mới sáng tạo về thông tin, thống kê, đánh giá, chuyển đổi số và các vấn đề chung. - Thông tư số 10/2025/TT- BKHCN ngày 27/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cấp xã về các lĩnh vực thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Khoa học và Công nghệ. - Quyết định số 3212/QĐ-BKHCN ngày 17/10/2025 của Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành và bị bãi bỏ lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ. |
| 4 | 1.014390 | Thay đổi, bổ sung, cấp lại giấy chứng nhận đăng ký tổ chức khoa học và công nghệ | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định. | Trung tâm Phục vụ hành chính công Thành phố - các Chi nhánh | Lựa chọn 1 trong các cách thức sau: - Nộp trực tiếp; - Nộp thông qua dịch vụ bưu chính công ích; - Nộp trực tuyến qua Cổng Dịch vụ công Quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) | Không | - Luật Khoa học, công nghệ và đổi mới sáng tạo số 93/2025/QH15. - Nghị định số 262/2025/NĐ-CP ngày 14/10/2025 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Khoa học, công nghệ và đổi mới sáng tạo về thông tin, thống kê, đánh giá, chuyển đổi số và các vấn đề chung. - Thông tư số 10/2025/TT-BKHCN ngày 27/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cấp xã về các lĩnh vực thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Khoa học và Công nghệ. - Quyết định số 3212/QĐ-BKHCN ngày 17/10/2025 của Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành và bị bãi bỏ lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ. |
| 5 | 1.014391 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định. | Trung tâm Phục vụ hành chính công Thành phố - các Chi nhánh | Lựa chọn 1 trong các cách thức sau: - Nộp trực tiếp; - Nộp thông qua dịch vụ bưu chính công ích; - Nộp trực tuyến qua Cổng Dịch vụ công Quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) | Không | - Luật Khoa học, công nghệ và đổi mới sáng tạo số 93/2025/QH15. - Nghị định số 262/2025/NĐ-CP ngày 14/10/2025 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Khoa học, công nghệ và đổi mới sáng tạo về thông tin, thống kê, đánh giá, chuyển đổi số và các vấn đề chung. - Thông tư số 10/2025/TT-BKHCN ngày 27/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cấp xã về các lĩnh vực thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Khoa học và Công nghệ. - Quyết định số 3212/QĐ-BKHCN ngày 17/10/2025 của Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành và bị bãi bỏ lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ. |
| 6 | 1.014392 | Thay đổi, bổ sung, cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định. | Trung tâm Phục vụ hành chính công Thành phố - các Chi nhánh | Lựa chọn 1 trong các cách thức sau: - Nộp trực tiếp; - Nộp thông qua dịch vụ bưu chính công ích; - Nộp trực tuyến qua Cổng Dịch vụ công Quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) | Không | - Luật Khoa học, công nghệ và đổi mới sáng tạo số 93/2025/QH15. - Nghị định số 262/2025/NĐ-CP ngày 14/10/2025 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Khoa học, công nghệ và đổi mới sáng tạo về thông tin, thống kê, đánh giá, chuyển đổi số và các vấn đề chung. - Thông tư số 10/2025/TT-BKHCN ngày 27/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cấp xã về các lĩnh vực thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Khoa học và Công nghệ. - Quyết định số 3212/QĐ-BKHCN ngày 17/10/2025 của Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành và bị bãi bỏ lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ. |
| 7 | 1.014393 | Công nhận trung tâm nghiên cứu và phát triển | 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định. | Trung tâm Phục vụ hành chính công Thành phố - các Chi nhánh | Lựa chọn 1 trong các cách thức sau: - Nộp trực tiếp; - Nộp thông qua dịch vụ bưu chính công ích; - Nộp trực tuyến qua Cổng Dịch vụ công Quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) | Không | - Luật Khoa học, công nghệ và đổi mới sáng tạo số 93/2025/QH15. - Nghị định số 262/2025/NĐ-CP ngày 14/10/2025 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Khoa học, công nghệ và đổi mới sáng tạo về thông tin, thống kê, đánh giá, chuyển đổi số và các vấn đề chung. - Thông tư số 10/2025/TT-BKHCN ngày 27/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cấp xã về các lĩnh vực thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Khoa học và Công nghệ. - Quyết định số 3212/QĐ-BKHCN ngày 17/10/2025 của Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành và bị bãi bỏ lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ. |
| 8 | 1.014394 | Thành lập đơn vị trực thuộc ở nước ngoài của tổ chức khoa học và công nghệ | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định. | Trung tâm Phục vụ hành chính công Thành phố - các Chi nhánh | Lựa chọn 1 trong các cách thức sau: - Nộp trực tiếp; - Nộp thông qua dịch vụ bưu chính công ích; - Nộp trực tuyến qua Cổng Dịch vụ công Quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) | Không | - Luật Khoa học, công nghệ và đổi mới sáng tạo số 93/2025/QH15. - Nghị định số 262/2025/NĐ-CP ngày 14/10/2025 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Khoa học, công nghệ và đổi mới sáng tạo về thông tin, thống kê, đánh giá, chuyển đổi số và các vấn đề chung. - Thông tư số 10/2025/TT-BKHCN ngày 27/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cấp xã về các lĩnh vực thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Khoa học và Công nghệ. - Quyết định số 3212/QĐ-BKHCN ngày 17/10/2025 của Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành và bị bãi bỏ lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ. |
PHẦN II: DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ (14 thủ tục)
| TT | Mã TTHC | Tên thủ tục hành chính | Tên văn bản quy phạm pháp luật quy định việc bãi bỏ |
| I | Lĩnh vực Hoạt động khoa học và công nghệ | ||
| 1 | 3.000259 | Thủ tục đặt và tặng giải thưởng về khoa học và công nghệ của tổ chức, cá nhân cư trú hoặc hoạt động hợp pháp tại Việt Nam | - Luật Khoa học, công nghệ và đổi mới sáng tạo số 93/2025/QH15. - Nghị định số 263/2025/NĐ-CP ngày 14/10/2025 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn một số điều của Luật Khoa học, công nghệ và đổi mới sáng tạo về cơ chế tự chủ, tự chịu trách nhiệm của tổ chức khoa học và công nghệ công lập, nhân lực, nhân tài và giải thưởng trong lĩnh vực khoa học, công nghệ và đổi mới sáng tạo. - Quyết định số 3200/QĐ-BKHCN ngày 16/10/2025 của Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành và bị bãi bỏ lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ. |
| 2 | 1.011818 | Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước và nhiệm vụ khoa học và công nghệ do quỹ của Nhà nước trong lĩnh vực khoa học và công nghệ tài trợ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương. | - Luật Khoa học, công nghệ và đổi mới sáng tạo số 93/2025/QH15. - Nghị định số 262/2025/NĐ-CP ngày 14/10/2025 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Khoa học, công nghệ và đổi mới sáng tạo về thông tin, thống kê, đánh giá, chuyển đổi số và các vấn đề chung. - Quyết định số 3212/QĐ-BKHCN ngày 17/10/2025 của Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành và bị bãi bỏ lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ. |
| 3 | 1.011820 | Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước. | - Luật Khoa học, công nghệ và đổi mới sáng tạo số 93/2025/QH15. - Nghị định số 262/2025/NĐ-CP ngày 14 tháng 10 năm 2025 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Khoa học, công nghệ và đổi mới sáng tạo về thông tin, thống kê, đánh giá, chuyển đổi số và các vấn đề chung. - Quyết định số 3212/QĐ-BKHCN ngày 17/10/2025 của Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành và bị bãi bỏ lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ. |
| 4 | 1.011819 | Đăng ký thông tin kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương. | - Luật Khoa học, công nghệ và đổi mới sáng tạo số 93/2025/QH15. - Nghị định số 262/2025/NĐ-CP ngày 14/10/2025 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Khoa học, công nghệ và đổi mới sáng tạo về thông tin, thống kê, đánh giá, chuyển đổi số và các vấn đề chung. - Quyết định số 3212/QĐ-BKHCN ngày 17/10/2025 của Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố TTHC mới ban hành và bị bãi bỏ lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ. |
| 5 | 1.001786 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động lần đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ. | - Luật Khoa học, công nghệ và đổi mới sáng tạo số 93/2025/QH15. - Nghị định số 262/2025/NĐ-CP ngày 14/10/2025 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Khoa học, công nghệ và đổi mới sáng tạo về thông tin, thống kê, đánh giá, chuyển đổi số và các vấn đề chung. - Quyết định số 3212/QĐ-BKHCN ngày 17/10/2025 của Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành và bị bãi bỏ lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ. |
| 6 | 1.001747 | Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ. | - Luật Khoa học, công nghệ và đổi mới sáng tạo số 93/2025/QH15. - Nghị định số 262/2025/NĐ-CP ngày 14/10/2025 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Khoa học, công nghệ và đổi mới sáng tạo về thông tin, thống kê, đánh giá, chuyển đổi số và các vấn đề chung. - Quyết định số 3212/QĐ-BKHCN ngày 17/10/2025 của Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố TTHC mới ban hành và bị bãi bỏ lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ. |
| 7 | 1.001770 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ. | - Luật Khoa học, công nghệ và đổi mới sáng tạo số 93/2025/QH15. - Nghị định số 262/2025/NĐ-CP ngày 14/10/2025 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Khoa học, công nghệ và đổi mới sáng tạo về thông tin, thống kê, đánh giá, chuyển đổi số và các vấn đề chung. - Quyết định số 3212/QĐ-BKHCN ngày 17/10/2025 của Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành và bị bãi bỏ lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ. |
| 8 | 1.001716 | Cấp Giấy chứng nhận hoạt động lần đầu cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ. | - Luật Khoa học, công nghệ và đổi mới sáng tạo số 93/2025/QH15. - Nghị định số 262/2025/NĐ-CP ngày 14/10/2025 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Khoa học, công nghệ và đổi mới sáng tạo về thông tin, thống kê, đánh giá, chuyển đổi số và các vấn đề chung. - Quyết định số 3212/QĐ-BKHCN ngày 17/10/2025 của Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố TTHC mới ban hành và bị bãi bỏ lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ. |
| 9 | 1.001677 | Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ | - Luật Khoa học, công nghệ và đổi mới sáng tạo số 93/2025/QH15. - Nghị định số 262/2025/NĐ-CP ngày 14/10/2025 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Khoa học, công nghệ và đổi mới sáng tạo về thông tin, thống kê, đánh giá, chuyển đổi số và các vấn đề chung. - Quyết định số 3212/QĐ-BKHCN ngày 17/10/2025 của Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố TTHC mới ban hành và bị bãi bỏ lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ. |
| 10 | 1.001693 | Cấp lại Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ | - Luật Khoa học, công nghệ và đổi mới sáng tạo số 93/2025/QH15. - Nghị định số 262/2025/NĐ-CP ngày 14/10/2025 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Khoa học, công nghệ và đổi mới sáng tạo về thông tin, thống kê, đánh giá, chuyển đổi số và các vấn đề chung. - Quyết định số 3212/QĐ-BKHCN ngày 17/10/2025 của Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố TTHC mới ban hành và bị bãi bỏ lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ. |
| 11 | 1.013938 | Cho phép thành lập và phê duyệt điều lệ của tổ chức khoa học và công nghệ có vốn nước ngoài. | - Luật Khoa học, công nghệ và đổi mới sáng tạo số 93/2025/QH15. - Nghị định số 262/2025/NĐ-CP ngày 14/10/2025 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Khoa học, công nghệ và đổi mới sáng tạo về thông tin, thống kê, đánh giá, chuyển đổi số và các vấn đề chung. - Quyết định số 3212/QĐ-BKHCN ngày 17/10/2025 của Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành và bị bãi bỏ lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ |
| 12 | 1.013941 | Cấp Giấy phép thành lập lần đầu cho Văn phòng đại diện, Chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ nước ngoài tại Việt Nam. | - Luật Khoa học, công nghệ và đổi mới sáng tạo số 93/2025/QH15. - Nghị định số 262/2025/NĐ-CP ngày 14/10/2025 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Khoa học, công nghệ và đổi mới sáng tạo về thông tin, thống kê, đánh giá, chuyển đổi số và các vấn đề chung. - Quyết định số 3212/QĐ-BKHCN ngày 17/10/2025 của Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành và bị bãi bỏ lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ. |
| 13 | 1.013920 | Đề nghị thành lập tổ chức khoa học và công nghệ trực thuộc ở nước ngoài | - Luật Khoa học, công nghệ và đổi mới sáng tạo số 93/2025/QH15. - Nghị định số 262/2025/NĐ-CP ngày 14/10/2025 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Khoa học, công nghệ và đổi mới sáng tạo về thông tin, thống kê, đánh giá, chuyển đổi số và các vấn đề chung. - Quyết định số 3212/QĐ-BKHCN ngày 17/10/2025 của Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố TTHC mới ban hành và bị bãi bỏ lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ. |
| 14 | 1.013926 | Đề nghị thành lập Văn phòng đại diện, Chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ Việt Nam ở nước ngoài | - Luật Khoa học, công nghệ và đổi mới sáng tạo số 93/2025/QH15. - Nghị định số 262/2025/NĐ-CP ngày 14/10/2025 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Khoa học, công nghệ và đổi mới sáng tạo về thông tin, thống kê, đánh giá, chuyển đổi số và các vấn đề chung. - Quyết định số 3212/QĐ-BKHCN ngày 17/10/2025 của Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố TTHC mới ban hành và bị bãi bỏ lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ. |
- 1Quyết định 7523/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục, nội dung và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính mới ban hành và bị bãi bỏ lĩnh vực Hoạt động khoa học và công nghệ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Tây Ninh
- 2Quyết định 1306/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ và phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Hoạt động khoa học thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bắc Ninh
Quyết định 1562/QĐ-TTPVHCC năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ lĩnh vực Hoạt động khoa học và công nghệ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ thành phố Hà Nội do Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hà Nội ban hành
- Số hiệu: 1562/QĐ-TTPVHCC
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 10/11/2025
- Nơi ban hành: Thành phố Hà Nội
- Người ký: Cù Ngọc Trang
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 10/11/2025
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
