Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NAM
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 124/QĐ-UBND

Quảng Nam, ngày 11 tháng 01 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH SÁCH THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN GIẢM 50% PHÍ VÀ LỆ PHÍ GIẢI QUYẾT THÔNG QUA DVC TRỰC TUYẾN MỨC ĐỘ 3, MỨC ĐỘ 4 LĨNH VỰC “ĐĂNG KÝ KINH DOANH” THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị quyết số 47/2021/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của HĐND tỉnh Khóa X, kỳ họp thứ 4 về giảm 50% mức thu phí, lệ phí đối với các thủ tục hành chính sử dụng dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 trên địa bàn tỉnh Quảng Nam;

Căn cứ Quyết định số 2294/QĐ-UBND ngày 11/8/2021 của UBND tỉnh Phê duyệt Danh mục DVC trực tuyến mức độ 4 thuộc phạm vi quản lý và thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư; Quyết định số 3210/QĐ-UBND ngày 05/11/2021 của UBND tỉnh Phê duyệt Danh mục dịch vụ công cấp huyện đủ điều kiện lên trực tuyến mức độ 4 thuộc phạm vi quản lý và thẩm quyền giải quyết của UBND các huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh Quảng Nam; Quyết định số 3896/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh về việc triển khai thực hiện giảm 50% mức thu phí, lệ phí đối với các thủ tục hành chính sử dụng DVC trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 trên địa bàn tỉnh;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Công văn số 50/SKHĐT-VP ngày 10/01/2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh sách gồm 12 thủ tục hành chính cấp huyện giảm 50% phí và lệ phí giải quyết thông qua DVC trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 lĩnh vực “Đăng ký kinh doanh” thuộc phạm vi quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư (chi tiết tại Phụ lục đính kèm).

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Văn phòng UBND tỉnh có trách nhiệm cập nhật Quyết định lên trang văn bản pháp luật tỉnh Quảng Nam tại địa chỉ https://qppl.quangnam.gov.vn để các cơ quan, đơn vị, địa phương và tổ chức, cá nhân khai thác, sử dụng.

2. Sở Kế hoạch và Đầu tư chủ trì công khai các thủ tục hành chính này theo quy định; UBND các huyện, thị xã, thành phố chỉ đạo thực hiện thu phí, niêm yết tại Bộ phận Một cửa theo đúng quy định.

3. Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với Sở Kế hoạch và Đầu tư, UBND các huyện, thị xã, thành phố cập nhật, cấu hình mức thu phí, lệ phí DVC mức độ 3, mức độ 4 đối với các thủ tục hành chính này vào Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Kế hoạch và Đầu tư, Thông tin và Truyền thông; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục Kiểm soát thủ tục hành chính;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Ban Chỉ đạo CCHC&CĐS tỉnh;
- Sở Tài chính;
- Kho bạc Nhà nước tỉnh; Cục thuế tỉnh;
- Bộ phận Một cửa cấp huyện (niêm yết);
- Trung tâm QTI (QL-VH);
- CPVP, Phòng HCTC, KTTH;
- Lưu: VT, NCKS (Thảo).
C:\Users\Admin\OneDrive\Nam 2022\Quyet dinh\QĐ giam phi 50% TTHC (KHĐT).docx

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH





Hồ Quang Bửu

 

PHỤ LỤC

DANH SÁCH TTHC CẤP HUYỆN GIẢM 50% PHÍ VÀ LỆ PHÍ GIẢI QUYẾT THÔNG QUA DVC TRỰC TUYẾN MỨC ĐỘ 3, MỨC ĐỘ 4 LĨNH VỰC “ĐĂNG KÝ KINH DOANH” THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 124/QĐ-UBND ngày 11 tháng 01 năm 2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Nam)

1. Tổng số TTHC cấp huyện giảm phí, lệ phí: 12 TTHC

2. Danh sách TTHC cấp huyện giảm 50% phí và lệ phí giải quyết thông qua DVC mức độ 3, mức độ 4 lĩnh vực “đăng ký kinh doanh”

STT

Mã số thủ tục hành chính

Tên thủ tục hành chính

Mức thu phí, lệ phí khi thực hiện thủ tục hành chính

Mức độ DVC đã triển khai

Mức độ 1, mức độ 2

Mức độ 3, mức độ 4

1

1.004895.000.00.00.H47

Thay đổi cơ quan đăng ký hợp tác xã

20.000

10.000

Mức độ 4

2

1.004901.000.00.00.H47

Cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã

20.000

10.000

Mức độ 4

3

1.004979.000.00.00.H47

Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã

20.000

10.000

Mức độ 4

4

2.001973.000.00.00.H47

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã (trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng)

20.000

10.000

Mức độ 4

5

1.004972.000.00.00.H47

Đăng ký khi hợp tác xã sáp nhập

100.000

50.000

Mức độ 4

6

1.005121.000.00.00.H47

Đăng ký khi hợp tác xã hợp nhất

100.000

50.000

Mức độ 4

7

2.002120.000.00.00.H47

Đăng ký khi hợp tác xã tách

100.000

50.000

Mức độ 4

8

2.002122.000.00.00.H47

Đăng ký khi hợp tác xã chia

100.000

50.000

Mức độ 4

9

1.005378.000.00.00.H47

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã

20.000

10.000

Mức độ 4

10

1.005277.000.00.00.H47

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã

20.000

10.000

Mức độ 4

11

2.002123.000.00.00.H47

Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã

100.000

50.000

Mức độ 4

12

1.005280.000.00.00.H47

Đăng ký thành lập hợp tác xã

100.000

50.000

Mức độ 4

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 124/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh sách thủ tục hành chính cấp huyện giảm 50% phí và lệ phí giải quyết thông qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 lĩnh vực “Đăng ký kinh doanh” thuộc phạm vi quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Quảng Nam

  • Số hiệu: 124/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 11/01/2022
  • Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Nam
  • Người ký: Hồ Quang Bửu
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 11/01/2022
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản