Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1228/QĐ-UBND | Thừa Thiên Huế, ngày 09 tháng 06 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THAY THẾ VÀ BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC THỦY LỢI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07 tháng 02 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và Giám đốc Sở Tư pháp,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính thay thế và bị bãi bỏ trong lĩnh vực Thủy lợi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Thừa Thiên Huế.
Điều 2. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn có trách nhiệm cập nhật các thủ tục hành chính mới được công bố vào Hệ thống thông tin thủ tục hành chính tỉnh Thừa Thiên Huế theo đúng quy định; niêm yết, công khai thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của đơn vị tại trụ sở cơ quan và trên Trang thông tin điện tử của đơn vị; triển khai thực hiện giải quyết các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền theo hướng dẫn tại Phụ lục kèm theo Quyết định này.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giám đốc Sở Tư pháp; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1228/QĐ-UBND ngày 09 tháng 6 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
PHẦN I.
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
I. Danh mục thủ tục hành chính thay thế trong lĩnh vực Thủy lợi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và PTNT tỉnh Thừa Thiên Huế.
TT | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính | Tên VBQPPL quy định việc thay thế thủ tục hành chính |
1 |
| Cấp giấy phép cho hoạt động trồng cây lâu năm thuộc rễ ăn sâu trên 1m trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh | - Điều 7 Quyết định 55/2004/QĐ-BNN ngày 01/11/2004 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Quy định việc cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi; - Điều 1 Thông tư 21/2011/TT-BNNPTNT ngày 6/4/2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung một số quy định về thủ tục hành chính trong lĩnh vực thủy lợi theo Nghị quyết 57/NQ-CP ngày 15/12/2010 |
2 |
| Cấp giấy phép cho hoạt động nổ mìn và hoạt động gây nổ không gây tác hại khác trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh | - Điều 7 Quyết định 55/2004/QĐ-BNN ngày 01/11/2004 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Quy định việc cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi; - Điều 1 Thông tư 21/2011/TT-BNNPTNT ngày 6/4/2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung một số quy định về thủ tục hành chính trong lĩnh vực thủy lợi theo Nghị quyết 57/NQ-CP ngày 15/12/2010. |
3 |
| Cấp giấy phép cho các hoạt động giao thông vận tải của xe cơ giới trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi, trừ các trường hợp sau: a) các loại xe mô tô hai bánh, xe mô tô ba bánh, xe gắn máy, xe cơ giới dùng cho người tàn tật; b) xe cơ giới đi trên đường giao thông công cộng trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi; c) Xe cơ giới đi qua công trình thủy lợi kết hợp đường giao thông công cộng có trọng tải, kích thước phù hợp với tiêu chuẩn thiết kế của công trình thủy lợi. | - Điều 1 Quyết định 55/2004/QĐ-BNN ngày 01/11/2004 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Quy định việc cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi - Điều 1 Thông tư 21/2011/TT-BNNPTNT ngày 6/4/2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung một số quy định về thủ tục hành chính trong lĩnh vực thủy lợi theo Nghị quyết 57/NQ-CP ngày 15/12/2010 |
4 |
| Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh | Điều 7 Quyết định 55/2004/QĐ-BNN ngày 01/11/2014 Quy định việc cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi Điều 1 Thông tư 21/2011/TT-BNNPTNT ngày 6/4/2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung một số quy định về thủ tục hành chính trong lĩnh vực thủy lợi theo Nghị quyết 57/NQ-CP ngày 15/12/2010 |
5 |
| Cấp giấy phép cho việc khai thác các hoạt động du lịch, thể thao có mục đích kinh doanh; hoạt động nghiên cứu khoa học làm ảnh hưởng đến vận hành, an toàn công trình các hoạt động kinh doanh dịch vụ trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh | Điều 7 Quyết định 55/2004/QĐ-BNN ngày 01/11/2014 Quy định việc cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi Điều 1 Thông tư 21/2011/TT-BNNPTNT ngày 6/4/2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung một số quy định về thủ tục hành chính trong lĩnh vực thủy lợi theo Nghị quyết 57/NQ-CP ngày 15/12/2010 |
6 |
| Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi được quy định tại khoản 1, khoản 2, khoản 6, khoản 7, khoản 8 và khoản 10 Điều 1 Quyết định số 55/2004/QĐ-BNN ngày 01/11/2004 của Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn. | - Điều 7 Quyết định số 55/2004/QĐ-BNN ngày 01/11/2004 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Quy định việc cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi - Điều 1 Thông tư số 21/2011/TT-BNNPTNT ngày 6/4/2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung một số quy định về thủ tục hành chính trong lĩnh vực thủy lợi theo Nghị quyết 57/NQ-CPngày 15/12/2010 |
7 |
| Cấp giấy phép xả nước thải vào hệ thống công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh | Điều 8 Quyết định số 56/2004/QĐ-BNN ngày 01/11/2004 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về thẩm quyền, thủ tục cấp giấy phép xả nước thải vào hệ thống công trình thủy lợi. |
8 |
| Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép xả nước thải vào hệ thống công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh. | Điều 8 Quyết định số 56/2004/QĐ-BNN ngày 01/11/2004 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về thẩm quyền, thủ tục cấp giấy phép xả nước thải vào hệ thống công trình thủy lợi. |
II. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và PTNT tỉnh Thừa Thiên Huế
TT | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính | Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ, hủy bỏ thủ tục hành chính |
1 | T-TTH-188781-TT | Phê duyệt Quy trình vận hành an toàn hồ chứa | Quyết định số 63/QĐ-BNN-PC ngày 11/01/2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc ban hành danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc trách nhiệm quản lý nhà nước của bộ nông nghiệp và PTNT |
III. Danh mục thủ tục hành chính bị thay thế
TT | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính |
1 | T-TTH-188427-TT | Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi (gồm 10 hoạt động) quy định tại Điều 1, Quyết định số 55/2004/QĐ-BNN ngày 01/11/2004 của Bộ Nông nghiệp và PTNT |
2 | T-TTH-188431-TT | Gia hạn, điều chỉnh nội dung cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi |
3 | T-TTH-188510-TT | Cấp giấy phép xả nước thải vào hệ thống công trình thủy lợi |
4 | T-TTH-188512-TT | Gia hạn sử dụng, điều chỉnh nội dung giấy phép xả nước thải vào hệ thống công trình thủy lợi |
PHẦN II.
NỘI DUNG CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THAY THẾ TRONG LĨNH VỰC THỦY LỢI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
1. Cấp Giấy phép cho hoạt động trồng cây lâu năm thuộc rễ ăn sâu trên 1m trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh.
Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Tổ chức, cá nhân tiến hành lập hồ sơ theo quy định và nộp hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của Chi cục Thủy lợi;
- Bước 2: Chi cục Thủy lợi tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính hợp lệ và đầy đủ của các giấy tờ có trong hồ sơ; Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ, nếu hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ sẽ yêu cầu tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép bổ sung, hoàn thiện;
- Bước 3: Chi cục Thủy lợi tổ chức thẩm định hồ sơ, kiểm tra thực tế hiện trường khi cần thiết, sau đó gửi Tờ trình kèm báo cáo kết quả thẩm định trình Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT xem xét, trình UBND tỉnh cấp Giấy phép;
- Bước 4: Tổ chức cá nhân nhận kết quả tại Chi cục Thủy lợi hoặc thông qua đường bưu điện hoặc hệ thống dịch vụ công trực tuyến.
Địa chỉ tiếp nhận và trả kết quả
Chi cục Thủy lợi - 2B Trần Cao Vân, Phường Vĩnh Ninh, Thành Phố Huế.
Thời gian tiếp nhận và trả kết quả:
Từ thứ 2 đến thứ 6 (sáng từ 7h30 đến 11h00, Chiều từ 14h00 đến 16h30).
Cách thức thực hiện: Nộp hồ sơ và nhận kết quả trực tiếp tại bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả Chi cục Thủy lợi hoặc thông qua đường bưu điện hoặc hệ thống dịch vụ công trực tuyến.
Thành phần hồ sơ:
- 01 Đơn đề nghị cấp giấy phép hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi (Theo mẫu 1 Thông tư số 21/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2011, bản chính);
- Sơ họa vị trí khu vực tiến hành các hoạt động đề nghị cấp phép (Bản chính);
- Báo cáo đánh giá ảnh hưởng của hoạt động đến việc vận hành và an toàn của công trình thủy lợi (Bản chính);
- Văn bản thỏa thuận với tổ chức, cá nhân trực tiếp quản lý khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi (Bản chính);
- Văn bản thỏa thuận về sử dụng đất lâu dài hoặc có thời hạn với chủ sử dụng đất hợp pháp (Bản chính).
Số lượng hồ sơ: 02 bộ, kèm theo file điện tử toàn bộ hồ sơ.
Thời hạn giải quyết: Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ.
Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh Thừa Thiên Huế
- Cơ quan trực tiếp thực hiện: Chi cục Thủy lợi.
Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, cá nhân.
Phí, lệ phí; Không.
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
Đơn đề nghị cấp giấy phép hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi (theo mẫu quy định tại Phụ lục 1,Thông tư số 21/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2011 của Bộ NN và PTNT).
Kết quả thực hiện thủ tục hành chính:
Giấy phép hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi (Theo mẫu quy định tại Phụ lục III Quyết định số 55/2004/QĐ-BNN ngày 01/11/2004).
Điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không có.
Căn cứ pháp lý thực hiện thủ tục hành chính:
- Pháp lệnh số 32/2001/PL-UBTVQH10 ngày 04 tháng 4 năm 2001 khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi;
- Nghị định số 143/2003/NĐ-CP ngày 28 tháng 11 năm 2003 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh bảo vệ và khai thác công trình thủy lợi;
- Quyết định số 55/2004/QĐ-BNN ngày 01 tháng 11 năm 2004 của Bộ Nông nghiệp và PTNT ban hành quy định việc cấp phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi;
- Thông tư số 21/2011/TT-BNNPTNT ngày 06 tháng 4 năm 2011 của Bộ Nông nghiệp và PTNT sửa đổi, bổ sung một số quy định về thủ tục hành chính trong lĩnh vực thủy lợi theo Nghị quyết 57/NQ-CP ngày 15 tháng 12 năm 2010.
Phụ lục 1: Mẫu đơn đề nghị cấp giấy phép hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi
(Ban hành kèm theo Thông tư số 21/2011/TT-BNNPTNT ngày 06 tháng 4 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
Tên tổ chức, cá nhân | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
CẤP GIẤY PHÉP HOẠT ĐỘNG TRONG PHẠM VI BẢO VỆ CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
Kính gửi. Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Ủy ban nhân dân tỉnh, huyện, xã...)
Tên tổ chức, cá nhân xin cấp giấy phép:
Địa chỉ:
Số điện thoại: ............................................ Số Fax: ............................................................
Đề nghị được cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ của công trình thủy lợi (tên hệ thống công trình thủy lợi) do (tên tổ chức, cá nhân đang quản lý khai thác công trình thủy lợi) quản lý với các nội dung sau:
- Tên các hoạt động: ........................
- Vị trí của các hoạt động ........................
- Thời hạn xin cấp phép....; từ ... ngày ... tháng … năm ….., đến ngày … tháng ... năm ……
Đề nghị Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Ủy ban nhân dân tỉnh, huyện, xã...) xem xét và cho phép (tên tổ chức, cá nhân xin cấp phép) thực hiện các hoạt động trên. Chúng tôi cam kết hoạt động đúng phạm vi được phép và tuân thủ các quy định của giấy phép.
| Tổ chức, cá nhân xin cấp giấy phép |
2. Cấp giấy phép cho hoạt động nổ mìn và hoạt động gây nổ không gây tác hại khác trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh.
Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Tổ chức, cá nhân tiến hành lập hồ sơ theo quy định và nộp hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của Chi cục Thủy lợi;
- Bước 2: Chi cục Thủy lợi tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính hợp lệ và đầy đủ của các giấy tờ có trong hồ sơ; Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ, nếu hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ sẽ yêu cầu tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép bổ sung, hoàn thiện;
- Bước 3: Chi cục Thủy lợi tổ chức thẩm định hồ sơ, kiểm tra thực tế hiện trường khi cần thiết, sau đó gửi Tờ trình kèm báo cáo kết quả thẩm định trình Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT xem xét, trình UBND tỉnh cấp Giấy phép;
- Bước 4: Tổ chức cá nhân nhận kết quả tại Chi cục Thủy lợi hoặc thông qua đường bưu điện hoặc hệ thống dịch vụ công trực tuyến.
Địa chỉ tiếp nhận và trả kết quả:
Chi cục Thủy lợi - 2B Trần Cao Vân, Phường Vĩnh Ninh, Thành Phố Huế.
Thời gian tiếp nhận và trả kết quả:
Từ thứ 2 đến thứ 6 (sáng từ 7h30 đến 11h00, Chiều từ 14h00 đến 16h30).
Cách thức thực hiện: Nộp hồ sơ và nhận kết quả trực tiếp tại bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả Chi cục Thủy lợi hoặc thông qua đường bưu điện hoặc hệ thống dịch vụ công trực tuyến.
Thành phần hồ sơ:
- 01 đơn đề nghị cấp giấy phép hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi (Theo mẫu 1 Thông tư số 21/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2011, bản chính);
- Bản sao công chứng hộ chiếu nổ mìn đối với các hoạt động quy định tại khoản 9 Điều 1 Quy định kèm theo Quyết định số 55/2004/QĐ-BNN ;
- Sơ họa vị trí khu vực tiến hành các hoạt động đề nghị cấp phép (Bản chính);
- Văn bản thỏa thuận với tổ chức, cá nhân trực tiếp quản lý khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi (Bản chính);
- Văn bản thỏa thuận về sử dụng đất lâu dài hoặc có thời hạn với chủ sử dụng đất hợp pháp (Bản chính);
- Báo cáo đánh giá tác động môi trường (Bản chính).
Số lượng hồ sơ: 02 bộ, kèm theo file điện tử toàn bộ hồ sơ.
Thời hạn giải quyết: Trong thời hạn 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ.
Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh Thừa Thiên Huế
- Cơ quan trực tiếp thực hiện: Chi cục Thủy lợi.
Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, cá nhân.
Phí, lệ phí: Không.
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
Đơn đề nghị cấp giấy phép hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi (theo mẫu quy định tại Phụ lục 1, Thông tư số 21/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2011 của Bộ NN và PTNT).
Kết quả thực hiện thủ tục hành chính:
Giấy phép hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi (Theo mẫu quy định tại Phụ lục III Quyết định số 55/2004/QĐ-BNN ngày 01/11/2004).
Điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không có.
Căn cứ pháp lý thực hiện thủ tục hành chính:
- Pháp lệnh số 32/2001/PL-UBTVQH10 ngày 04 tháng 4 năm 2001 khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi;
- Nghị định số 143/2003/NĐ-CP ngày 28 tháng 11 năm 2003 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh bảo vệ và khai thác công trình thủy lợi;
- Quyết định số 55/2004/QĐ-BNN ngày 01 tháng 11 năm 2004 của Bộ Nông nghiệp và PTNT ban hành quy định việc cấp phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi;
- Thông tư số 21/2011/TT-BNNPTNT ngày 06 tháng 4 năm 2011 của Bộ Nông nghiệp và PTNT sửa đổi, bổ sung một số quy định về thủ tục hành chính trong lĩnh vực thủy lợi theo Nghị quyết 57/NQ-CP ngày 15 tháng 12 năm 2010.
Phụ lục 1: Mẫu đơn đề nghị cấp giấy phép hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi
(Ban hành kèm theo Thông tư số 21/2011/TT-BNNPTNT ngày 06 tháng 4 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
Tên tổ chức, cá nhân | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
CẤP GIẤY PHÉP HOẠT ĐỘNG TRONG PHẠM VI BẢO VỆ CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
Kính gửi. Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
(Ủy ban nhân dân tỉnh, huyện, xã...)
Tên tổ chức, cá nhân xin cấp giấy phép:
Địa chỉ:
Số điện thoại: ............................................ Số Fax: ............................................................
Đề nghị được cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ của công trình thủy lợi (tên hệ thống công trình thủy lợi) do (tên tổ chức, cá nhân đang quản lý khai thác công trình thủy lợi) quản lý với các nội dung sau:
- Tên các hoạt động: ........................
- Vị trí của các hoạt động ........................
- Thời hạn xin cấp phép....; từ ... ngày ... tháng … năm ….., đến ngày … tháng ... năm ……
Đề nghị Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Ủy ban nhân dân tỉnh, huyện, xã...) xem xét và cho phép (tên tổ chức, cá nhân xin cấp phép) thực hiện các hoạt động trên. Chúng tôi cam kết hoạt động đúng phạm vi được phép và tuân thủ các quy định của giấy phép.
| Tổ chức, cá nhân xin cấp giấy phép |
3. Cấp giấy phép cho các hoạt động giao thông vận tải của xe cơ giới trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi, trừ các trường hợp sau: Các loại xe mô tô hai bánh, xe mô tô ba bánh, xe gắn máy, xe cơ giới dùng cho người tàn tật; Xe cơ giới đi trên đường giao thông công cộng trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi; Xe cơ giới đi qua công trình thủy lợi kết hợp đường giao thông công cộng có trọng tải, kích thước phù hợp với tiêu chuẩn thiết kế của công trình thủy lợi.
Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Tổ chức, cá nhân tiến hành lập hồ sơ theo quy định và nộp hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của Chi cục Thủy lợi;
- Bước 2: Chi cục Thủy lợi tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính hợp lệ và đầy đủ của các giấy tờ có trong hồ sơ; Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ, nếu hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ sẽ yêu cầu tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép bổ sung, hoàn thiện;
- Bước 3: Chi cục Thủy lợi tổ chức thẩm định hồ sơ, kiểm tra thực tế hiện trường khi cần thiết, sau đó gửi Tờ trình kèm báo cáo kết quả thẩm định trình Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT xem xét, trình UBND tỉnh cấp Giấy phép;
- Bước 4: Tổ chức cá nhân nhận kết quả tại Chi cục Thủy lợi hoặc thông qua đường bưu điện hoặc hệ thống dịch vụ công trực tuyến.
Địa chỉ tiếp nhận và trả kết quả:
Chi cục Thủy lợi - 2B Trần Cao Vân, Phường Vĩnh Ninh, Thành Phố Huế.
Thời gian tiếp nhận và trả kết quả:
Từ thứ 2 đến thứ 6 (sáng từ 7h30 đến 11h00, Chiều từ 14h00 đến 16h30).
Cách thức thực hiện: Nộp hồ sơ và nhận kết quả trực tiếp tại bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả Chi cục Thủy lợi hoặc thông qua đường bưu điện hoặc hệ thống dịch vụ công trực tuyến.
Thành phần hồ sơ:
- 01 đơn đề nghị cấp giấy phép hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi (Theo mẫu 1 Thông tư số 21/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2011, bản chính);
- Bản sao chụp Sổ đăng kiểm xe mang theo bản chính để đối chiếu khi nộp hồ sơ (Bản chính);
- Sơ họa vị trí khu vực tiến hành các hoạt động đề nghị cấp phép (Bản chính);
- Báo cáo đánh giá ảnh hưởng của hoạt động đến việc vận hành và an toàn của công trình thủy lợi (Bản chính);
- Văn bản thỏa thuận với tổ chức, cá nhân trực tiếp quản lý khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi (Bản chính).
Số lượng hồ sơ: 02 bộ, kèm theo file điện tử toàn bộ hồ sơ.
Thời hạn giải quyết: Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ.
Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh Thừa Thiên Huế.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện: Chi cục Thủy lợi.
Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, cá nhân.
Phí, lệ phí: Không.
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
Đơn đề nghị cấp giấy phép hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi (theo mẫu quy định tại Phụ lục 1, Thông tư số 21/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2011 của Bộ NN và PTNT).
Kết quả thực hiện thủ tục hành chính:
Giấy phép hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi (Theo mẫu quy định tại Phụ lục III Quyết định số 55/2004/QĐ-BNN ngày 01/11/2004).
Điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không có.
Căn cứ pháp lý thực hiện thủ tục hành chính:
- Pháp lệnh số 32/2001/PL-UBTVQH10 ngày 04 tháng 4 năm 2001 khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi;
-Nghị định số 143/2003/NĐ-CP ngày 28 tháng 11 năm 2003 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh bảo vệ và khai thác công trình thủy lợi;
- Quyết định số 55/2004/QĐ-BNN ngày 01 tháng 11 năm 2004 của Bộ Nông nghiệp và PTNT ban hành quy định việc cấp phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi;
- Thông tư số 21/2011/TT-BNNPTNT ngày 06 tháng 4 năm 2011 của Bộ Nông nghiệp và PTNT sửa đổi, bổ sung một số quy định về thủ tục hành chính trong lĩnh vực thủy lợi theo Nghị quyết 57/NQ-CP ngày 15 tháng 12 năm 2010.
Phụ lục 1: Mẫu đơn đề nghị cấp giấy phép hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi
(Ban hành kèm theo Thông tư số 21/2011/TT-BNNPTNT ngày 06 tháng 4 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
Tên tổ chức, cá nhân | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
CẤP GIẤY PHÉP HOẠT ĐỘNG TRONG PHẠM VI BẢO VỆ CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
Kính gửi. Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
(Ủy ban nhân dân tỉnh, huyện, xã...)
Tên tổ chức, cá nhân xin cấp giấy phép:
Địa chỉ:
Số điện thoại: ............................................ Số Fax: ............................................................
Đề nghị được cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ của công trình thủy lợi (tên hệ thống công trình thủy lợi) do (tên tổ chức, cá nhân đang quản lý khai thác công trình thủy lợi) quản lý với các nội dung sau:
- Tên các hoạt động: ........................
- Vị trí của các hoạt động ........................
- Thời hạn xin cấp phép....; từ ... ngày ... tháng … năm ….., đến ngày … tháng ... năm ……
Đề nghị Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Ủy ban nhân dân tỉnh, huyện, xã...) xem xét và cho phép (tên tổ chức, cá nhân xin cấp phép) thực hiện các hoạt động trên. Chúng tôi cam kết hoạt động đúng phạm vi được phép và tuân thủ các quy định của giấy phép.
| Tổ chức, cá nhân xin cấp giấy phép |
4. Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh.
Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Tổ chức, cá nhân tiến hành lập hồ sơ theo quy định và nộp hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của Chi cục Thủy lợi;
- Bước 2: Chi cục Thủy lợi tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính hợp lệ và đầy đủ của các giấy tờ có trong hồ sơ; Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ, nếu hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ sẽ yêu cầu tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép bổ sung, hoàn thiện;
- Bước 3: Chi cục Thủy lợi tổ chức thẩm định hồ sơ, kiểm tra thực tế hiện trường khi cần thiết, sau đó gửi Tờ trình kèm báo cáo kết quả thẩm định trình Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT xem xét, trình UBND tỉnh cấp Giấy phép;
- Bước 4: Tổ chức cá nhân nhận kết quả tại Chi cục Thủy lợi hoặc thông qua đường bưu điện hoặc hệ thống dịch vụ công trực tuyến.
Địa chỉ tiếp nhận và trả kết quả:
Chi cục Thủy lợi - 2B Trần Cao Vân, Phường Vĩnh Ninh, Thành Phố Huế.
Thời gian tiếp nhận và trả kết quả:
Từ thứ 2 đến thứ 6 (sáng từ 7h30 đến 11h00, Chiều từ 14h00 đến 16h30).
Cách thức thực hiện: Nộp hồ sơ và nhận kết quả trực tiếp tại bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả Chi cục Thủy lợi hoặc thông qua đường bưu điện hoặc hệ thống dịch vụ công trực tuyến.
Thành phần hồ sơ:
- 01 đơn đề nghị gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi theo mẫu (Phụ lục 2 ban hành kèm theo Thông tư số 21/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2011, bản chính);
- Giấy phép đã được cấp (Bản sao công chứng);
- Hồ sơ thiết kế kỹ thuật bổ sung hoặc Dự án đầu tư bổ sung, phương án bảo đảm an toàn cho công trình đã được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt (đối với trường hợp xin điều chỉnh nội dung giấy phép) (Bản chính);
- Văn bản thỏa thuận với tổ chức, cá nhân trực tiếp quản lý khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi (Bản chính)
Số lượng hồ sơ: 02 bộ, kèm theo file điện tử toàn bộ hồ sơ.
Thời hạn giải quyết:
- Đối với thủ tục gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho hoạt động trồng cây lâu năm thuộc rễ ăn sâu trên 1m trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thời hạn giải quyết 05 ngày làm việc.
- Đối với thủ tục gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho hoạt động nổ mìn và hoạt động gây nổ không gây tác hại khác trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thời hạn giải quyết 10 ngày làm việc.
- Đối với thủ tục gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động giao thông vận tải của xe cơ giới trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thời hạn giải quyết 05 ngày làm việc.
- Đối với thủ tục gia hạn, điều chỉnh nội dung cho việc khai thác các hoạt động du lịch, thể thao có mục đích kinh doanh; hoạt động nghiên cứu khoa học làm ảnh hưởng đến vận hành, an toàn công trình các hoạt động kinh doanh trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thời hạn giải quyết 10 ngày làm việc.
- Đối với thủ tục gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi được quy định tại khoản 1, khoản 2 và khoản 10 Điều 1, Quyết định số 55/2015/QĐ-BNN của Bộ Nông nghiệp và PTNT thời hạn giải quyết 15 ngày làm việc.
- Đối với thủ tục gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi được quy định tại khoản 6, khoản 7 và khoản 8 Điều 1, Quyết định số 55/2015/QĐ-BNN của Bộ Nông nghiệp và PTNT thời hạn giải quyết 10 ngày làm việc.
Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh Thừa Thiên Huế.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện: Chi cục Thủy lợi.
Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, cá nhân.
Phí, lệ phí: Không.
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
Đơn đề nghị gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi theo mẫu (Phụ lục 2 ban hành kèm theo Thông tư số 21/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2011).
Kết quả thực hiện thủ tục hành chính:
Giấy phép hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi, gia hạn giấy phép (Theo mẫu quy định tại Phụ lục V Quyết định số 55/2004/QĐ-BNN ngày 01/11/2004).
Điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không có.
Căn cứ pháp lý thực hiện thủ tục hành chính:
- Pháp lệnh số 32/2001/PL-UBTVQH10 ngày 04 tháng 4 năm 2001 khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi;
- Nghị định số 143/2003/NĐ-CP ngày 28 tháng 11 năm 2003 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh bảo vệ và khai thác công trình thủy lợi;
- Quyết định số 55/2004/QĐ-BNN ngày 01 tháng 11 năm 2004 của Bộ Nông nghiệp và PTNT ban hành quy định việc cấp phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi;
- Thông tư số 21/2011/TT-BNNPTNT ngày 06 tháng 4 năm 2011 của Bộ Nông nghiệp và PTNT sửa đổi, bổ sung một số quy định về thủ tục hành chính trong lĩnh vực thủy lợi theo Nghị quyết 57/NQ-CP ngày 15 tháng 12 năm 2010.
Phụ lục 2: Mẫu đơn đề nghị gia hạn sử dụng (hoặc điều chỉnh nội dung) giấy phép hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi
(Ban hành kèm theo Thông tư số 21/2011/TT-BNNPTNT ngày 06 tháng 4 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
Tên tổ chức, cá nhân | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
| ……., ngày …. tháng …. năm …. |
ĐƠN ĐỀ NGHỊ GIA HẠN SỬ DỤNG (HOẶC ĐIỀU CHỈNH NỘI DUNG) GIẤY PHÉP HOẠT ĐỘNG TRONG PHẠM VI BẢO VỆ CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
Kính gửi: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
(Ủy ban nhân dân tỉnh, huyện, xã....)
Tên tổ chức, cá nhân đề nghị gia hạn sử dụng điều chỉnh nội dung giấy phép:
Địa chỉ:
Số điện thoại: ……….……….……….……….………. Số Fax: ……….……….……….………….
Đang tiến hành các hoạt động ………. trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi tại vị trí theo giấy phép số.... ngày ... tháng ... năm ... do (Tên cơ quan cấp phép); thời hạn sử dụng giấy phép từ …… đến …….
Đề nghị Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Ủy ban nhân dân tỉnh, huyện, xã...) xem xét và cho phép (tên tổ chức, cá nhân xin gia hạn, hoặc điều chỉnh nội dung giấy phép) được tiếp tục hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi với những nội dung sau:
- Tên các hoạt động xin gia hạn hoặc điều chỉnh nội dung: ………..
- Vị trí của các hoạt động ………..
- Thời hạn đề nghị gia hạn ...; từ.... ngày ..: tháng ... năm ..., đến ngày ... tháng ... năm ....
Đề nghị Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Ủy ban nhân dân tỉnh, huyện, xã) xem xét và cho phép (tên tổ chức, cá nhân xin cấp phép) gia hạn (hoặc điều chỉnh) thực hiện các hoạt động trên. Chúng tôi cam kết hoạt động đúng phạm vi được phép và tuân thủ các quy định của giấy phép.
| Tổ chức, cá nhân xin cấp giấy phép |
5. Cấp giấy phép cho việc khai thác các hoạt động du lịch, thể thao có mục đích kinh doanh; hoạt động nghiên cứu khoa học làm ảnh hưởng đến vận hành, an toàn công trình các hoạt động kinh doanh dịch vụ trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh.
Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Tổ chức, cá nhân tiến hành lập hồ sơ theo quy định và nộp hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của Chi cục Thủy lợi;
- Bước 2: Chi cục Thủy lợi tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính hợp lệ và đầy đủ của các giấy tờ có trong hồ sơ; Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ, nếu hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ sẽ yêu cầu tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép bổ sung, hoàn thiện;
- Bước 3: Chi cục Thủy lợi tổ chức thẩm định hồ sơ, kiểm tra thực tế hiện trường khi cần thiết, sau đó gửi Tờ trình kèm báo cáo kết quả thẩm định trình Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT xem xét, trình UBND tỉnh cấp Giấy phép;
- Bước 4: Tổ chức cá nhân nhận kết quả tại Chi cục Thủy lợi hoặc thông qua đường bưu điện hoặc hệ thống dịch vụ công trực tuyến.
Địa chỉ tiếp nhận và trả kết quả:
Chi cục Thủy lợi - 2B Trần Cao Vân, Phường Vĩnh Ninh, Thành Phố Huế.
Thời gian tiếp nhận và trả kết quả:
Từ thứ 2 đến thứ 6 (sáng từ 7h30 đến 11h00, Chiều từ 14h00 đến 16h30).
Cách thức thực hiện: Nộp hồ sơ và nhận kết quả trực tiếp tại bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả Chi cục Thủy lợi hoặc thông qua đường bưu điện hoặc hệ thống dịch vụ công trực tuyến.
Thành phần hồ sơ:
- 01 đơn đề nghị cấp giấy phép hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi (Theo mẫu 1 Thông tư số 21/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2011, Bản chính);
- Dự án đầu tư đã được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt (Bản chính);
- Sơ họa vị trí khu vực tiến hành các hoạt động đề nghị cấp phép (Bản chính);
- Báo cáo đánh giá ảnh hưởng của hoạt động đến việc vận hành và an toàn của công trình thủy lợi (Bản chính);
- Văn bản thỏa thuận với tổ chức, cá nhân trực tiếp quản lý khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi (Bản chính);
- Văn bản thỏa thuận về sử dụng đất lâu dài hoặc có thời hạn với chủ sử dụng đất hợp pháp (Bản chính);
- Báo cáo đánh giá tác động môi trường (Bản chính).
Số lượng hồ sơ: 02 bộ, kèm theo file điện tử toàn bộ hồ sơ.
Thời hạn giải quyết:
Trong thời hạn 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ
Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh Thừa Thiên Huế.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện: Chi cục Thủy lợi.
Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, cá nhân.
Phí, lệ phí: Không.
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
Đơn đề nghị cấp giấy phép hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi (theo mẫu quy định tại Phụ lục 1, Thông tư số 21/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2011 của Bộ NN và PTNT).
Kết quả thực hiện thủ tục hành chính:
Giấy phép hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi (Theo mẫu quy định tại Phụ lục III Quyết định số 55/2004/QĐ-BNN ngày 01/11/2004).
Điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không có.
Căn cứ pháp lý thực hiện thủ tục hành chính:
- Pháp lệnh số 32/2001/PL-UBTVQH10 ngày 04 tháng 4 năm 2001 khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi;
- Nghị định số 143/2003/NĐ-CP ngày 28 tháng 11 năm 2003 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh bảo vệ và khai thác công trình thủy lợi;
- Quyết định số 55/2004/QĐ-BNN ngày 01 tháng 11 năm 2004 của Bộ Nông nghiệp và PTNT ban hành quy định việc cấp phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi;
- Thông tư số 21/2011/TT-BNNPTNT ngày 06 tháng 4 năm 2011 của Bộ Nông nghiệp và PTNT sửa đổi, bổ sung một số quy định về thủ tục hành chính trong lĩnh vực thủy lợi theo Nghị quyết 57/NQ-CP ngày 15 tháng 12 năm 2010.
Phụ lục 1: Mẫu đơn đề nghị cấp giấy phép hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi
(Ban hành kèm theo Thông tư số 21/2011/TT-BNNPTNT ngày 06 tháng 4 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
Tên tổ chức, cá nhân | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
CẤP GIẤY PHÉP HOẠT ĐỘNG TRONG PHẠM VI BẢO VỆ CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
Kính gửi. Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
(Ủy ban nhân dân tỉnh, huyện, xã...)
Tên tổ chức, cá nhân xin cấp giấy phép:
Địa chỉ:
Số điện thoại: ............................................ Số Fax: ............................................................
Đề nghị được cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ của công trình thủy lợi (tên hệ thống công trình thủy lợi) do (tên tổ chức, cá nhân đang quản lý khai thác công trình thủy lợi) quản lý với các nội dung sau:
- Tên các hoạt động: ........................
- Vị trí của các hoạt động ........................
- Thời hạn xin cấp phép....; từ ... ngày ... tháng … năm ….., đến ngày … tháng ... năm ……
Đề nghị Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Ủy ban nhân dân tỉnh, huyện, xã...) xem xét và cho phép (tên tổ chức, cá nhân xin cấp phép) thực hiện các hoạt động trên. Chúng tôi cam kết hoạt động đúng phạm vi được phép và tuân thủ các quy định của giấy phép.
| Tổ chức, cá nhân xin cấp giấy phép |
6. Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi được quy định tại khoản 1, khoản 2, khoản 6, khoản 7, khoản 8 và khoản 10 Điều 1 Quyết định số 55/2004/QĐ-BNN ngày 01/11/2004 của Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn.
Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Tổ chức, cá nhân tiến hành lập hồ sơ theo quy định và nộp hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của Chi cục Thủy lợi;
- Bước 2: Chi cục Thủy lợi tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính hợp lệ và đầy đủ của các giấy tờ có trong hồ sơ; Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ, nếu hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ sẽ yêu cầu tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép bổ sung, hoàn thiện;
- Bước 3: Chi cục Thủy lợi tổ chức thẩm định hồ sơ, kiểm tra thực tế hiện trường khi cần thiết, sau đó gửi Tờ trình kèm báo cáo kết quả thẩm định trình Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT xem xét, trình UBND tỉnh cấp Giấy phép;
- Bước 4: Tổ chức cá nhân nhận kết quả tại Chi cục Thủy lợi hoặc thông qua đường bưu điện hoặc hệ thống dịch vụ công trực tuyến.
Địa chỉ tiếp nhận và trả kết quả:
Chi cục Thủy lợi - 2B Trần Cao Vân, Phường Vĩnh Ninh, Thành Phố Huế.
Thời gian tiếp nhận và trả kết quả:
Từ thứ 2 đến thứ 6 (sáng từ 7h30 đến 11h00, Chiều từ 14h00 đến 16h30).
Cách thức thực hiện: Nộp hồ sơ và nhận kết quả trực tiếp tại bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả Chi cục Thủy lợi hoặc thông qua đường bưu điện hoặc hệ thống dịch vụ công trực tuyến.
Thành phần hồ sơ:
- 01 Đơn đề nghị cấp giấy phép hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi (Theo mẫu 1 Thông tư số 21/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2011, bản chính);
- Hồ sơ kỹ thuật đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt (Bản chính);
- Sơ họa vị trí khu vực tiến hành các hoạt động đề nghị cấp phép (Bản chính);
- Báo cáo đánh giá ảnh hưởng của hoạt động đến việc vận hành và an toàn của công trình thủy lợi (Bản chính);
- Văn bản thỏa thuận với tổ chức, cá nhân trực tiếp quản lý khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi (Bản chính);
- Văn bản thỏa thuận về sử dụng đất lâu dài hoặc có thời hạn với chủ sử dụng đất hợp pháp (Bản chính);
- Báo cáo đánh giá tác động môi trường; (Bản chính).
Số lượng hồ sơ: 02 bộ, kèm theo file điện tử toàn bộ hồ sơ.
Thời hạn giải quyết:
- Đối với các hoạt động quy định tại khoản 1, khoản 2 và khoản 10 thời hạn 25 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
- Đối với các hoạt động quy định tại khoản 6, khoản 7 và khoản 8 thời hạn 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh Thừa Thiên Huế.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện: Chi cục Thủy lợi.
Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, cá nhân.
Phí, lệ phí: Không.
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
Đơn đề nghị cấp giấy phép hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi (theo mẫu quy định tại Phụ lục 1,Thông tư số 21/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2011 của Bộ NN và PTNT).
Kết quả thực hiện thủ tục hành chính:
Giấy phép hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi (Theo mẫu quy định tại Phụ lục III Quyết định số 55/2004/QĐ-BNN ngày 01/11/2004).
Điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không có.
Căn cứ pháp lý thực hiện thủ tục hành chính:
- Pháp lệnh số 32/2001/PL-UBTVQH10 ngày 04 tháng 4 năm 2001 khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi;
- Nghị định số 143/2003/NĐ-CP ngày 28 tháng 11 năm 2003 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh bảo vệ và khai thác công trình thủy lợi;
- Quyết định số 55/2004/QĐ-BNN ngày 01 tháng 11 tháng 2004 của Bộ Nông nghiệp và PTNT ban hành quy định việc cấp phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi;
- Thông tư số 21/2011/TT-BNNPTNT ngày 06 tháng 4 năm 2011 của Bộ Nông nghiệp và PTNT sửa đổi, bổ sung một số quy định về thủ tục hành chính trong lĩnh vực thủy lợi theo Nghị quyết 57/NQ-CP ngày 15 tháng 12 năm 2010.
Phụ lục 1: Mẫu đơn đề nghị cấp giấy phép hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi
(Ban hành kèm theo Thông tư số 21/2011/TT-BNNPTNT ngày 06 tháng 4 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
Tên tổ chức, cá nhân | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
CẤP GIẤY PHÉP HOẠT ĐỘNG TRONG PHẠM VI BẢO VỆ CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
Kính gửi. Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
(Ủy ban nhân dân tỉnh, huyện, xã...)
Tên tổ chức, cá nhân xin cấp giấy phép:
Địa chỉ:
Số điện thoại: ............................................ Số Fax: ............................................................
Đề nghị được cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ của công trình thủy lợi (tên hệ thống công trình thủy lợi) do (tên tổ chức, cá nhân đang quản lý khai thác công trình thủy lợi) quản lý với các nội dung sau:
- Tên các hoạt động: ........................
- Vị trí của các hoạt động ........................
- Thời hạn xin cấp phép....; từ ... ngày ... tháng … năm ….., đến ngày … tháng ... năm ……
Đề nghị Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Ủy ban nhân dân tỉnh, huyện, xã...) xem xét và cho phép (tên tổ chức, cá nhân xin cấp phép) thực hiện các hoạt động trên. Chúng tôi cam kết hoạt động đúng phạm vi được phép và tuân thủ các quy định của giấy phép.
| Tổ chức, cá nhân xin cấp giấy phép |
7. Cấp giấy phép xả nước thải vào hệ thống công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh.
Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Tổ chức, cá nhân tiến hành lập hồ sơ theo quy định và nộp hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của Chi cục Thủy lợi;
- Bước 2: Chi cục Thủy lợi tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính hợp lệ và đầy đủ của các giấy tờ có trong hồ sơ; Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ, nếu hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ sẽ yêu cầu tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép bổ sung, hoàn thiện;
- Bước 3: Chi cục Thủy lợi tổ chức thẩm định hồ sơ, kiểm tra thực tế hiện trường khi cần thiết, sau đó gửi Tờ trình kèm báo cáo kết quả thẩm định trình Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT xem xét, trình UBND tỉnh cấp Giấy phép;
- Bước 4: Tổ chức cá nhân nhận kết quả tại Chi cục Thủy lợi hoặc thông qua đường bưu điện hoặc hệ thống dịch vụ công trực tuyến.
Địa chỉ tiếp nhận và trả kết quả:
Chi cục Thủy lợi - 2B Trần Cao Vân, Phường Vĩnh Ninh, Thành Phố Huế.
Thời gian tiếp nhận và trả kết quả:
Từ thứ 2 đến thứ 6 (sáng từ 7h30 đến 11h00, Chiều từ 14h00 đến 16h30).
Cách thức thực hiện: Nộp hồ sơ và nhận kết quả trực tiếp tại bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả Chi cục Thủy lợi hoặc thông qua đường bưu điện hoặc hệ thống dịch vụ công trực tuyến.
Thành phần hồ sơ:
- 01 đơn đề nghị cấp giấy phép xả nước thải vào hệ thống công trình thủy lợi theo mẫu (Phụ lục 3 ban hành kèm theo Thông tư số 21/2011/TT-BNNPNT ngày 06/04/2011 của Bộ Nông nghiệp và PTNT, bản chính);
- Giấy phép kinh doanh của doanh nghiệp, giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh của hộ kinh doanh cá thể (Bản sao công chứng).
- Bản đồ tỷ lệ 1/5.000 khu vực xử lý nước thải, vị trí xả nước thải vào hệ thống CTTL (Bản chính).
- Hồ sơ thiết kế, quy trình vận hành hệ thống xử lý nước thải đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt (Bản sao có công chứng)
- Báo cáo đánh giá tác động môi trường (đối với các trường hợp phải đánh giá tác động môi trường theo quy định của pháp luật); báo cáo phân tích chất lượng nước thải dự kiến xả vào hệ thống CTTL; trường hợp đang xả nước thải vào hệ thống CTTL phải có báo cáo phân tích chất lượng nước của phòng thí nghiệm hoặc trung tâm kiểm định chất lượng nước đạt tiêu chuẩn từ cấp Bộ trở lên (Bản chính).
- Bản sao công chứng về giấy tờ, quyền sử dụng đất khu vực đặt hệ thống xử lý nước thải (Bản sao có công chứng).
Số lượng hồ sơ: 02 bộ, kèm theo file điện tử toàn bộ hồ sơ.
Thời hạn giải quyết:
Trong thời hạn 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ.
Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh Thừa Thiên Huế.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện: Chi cục Thủy lợi.
Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, cá nhân.
Phí, lệ phí: Theo Quyết định UBND tỉnh.
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
Đơn đề nghị cấp giấy phép xả nước thải vào hệ thống công trình thủy lợi theo mẫu (Phụ lục 3 ban hành kèm theo Thông tư số 21/2011/TT-BNNPNT ngày 06/04/2011 của Bộ Nông nghiệp và PTNT).
Kết quả thực hiện thủ tục hành chính:
Giấy phép xả nước thải vào hệ thống công trình thủy lợi (Theo mẫu quy định tại Phụ lục IV quyết định số 56/2004/QĐ-BNN ngày 01/11/2004).
Điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không có.
Căn cứ pháp lý thực hiện thủ tục hành chính:
- Pháp lệnh số 32/2001/PL-UBTVQH10 ngày 04 tháng 4 năm 2001 khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi;
- Nghị định số 143/2003/NĐ-CP ngày 28 tháng 11 năm 2003 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh bảo vệ và khai thác công trình thủy lợi;
- Quyết định số 56/2004/QĐ-BNN ngày 01 tháng 11 năm 2004 của Bộ Nông nghiệp và PTNT ban hành quy định việc cấp phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi;
- Thông tư số 21/2011/TT-BNNPTNT ngày 06 tháng 4 năm 2011 của Bộ Nông nghiệp và PTNT sửa đổi, bổ sung một số quy định về thủ tục hành chính trong lĩnh vực thủy lợi theo Nghị quyết 57/NQ-CP ngày 15 tháng 12 năm 2010.
Phụ lục 3: Mẫu đơn đề nghị cấp giấy phép xả nước thải vào hệ thống công trình thủy lợi
(Ban hành kèm theo Thông tư số 21/2011/TT-BNNPTNT ngày 06 tháng 4 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
Tên tổ chức, cá nhân | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
| ……., ngày …. tháng …. năm …. |
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP
XẢ NƯỚC THẢI VÀO HỆ THỐNG CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
Kính gửi: (Tên cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép xả nước thải vào công trình thủy lợi).
Tên tổ chức, cá nhân xin cấp giấy phép:
Địa chỉ:
Điện thoại: ………………………………………………… Fax : ……………………………………..
Đề nghị được cấp giấy phép xả nước thải vào hệ thống công trình thủy lợi (Tên hệ thống công trình thủy lợi) do (tổ chức, cá nhân đang quản lý khai thác) tại vị trí ………………... thuộc xã (phường, thị trấn) ………………… huyện (quận) ……………………… tỉnh (thành phố) với các nội dung sau:
- Lưu lượng xả nước thải vào hệ thống công trình thủy lợi:
- Thời hạn xả nước thải .... năm, từ ... đến ....
- Chất lượng nước thải (có báo cáo phân tích chất lượng nước thải kèm theo).
Đề nghị (Cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép xả nước thải vào hệ thống công trình thủy lợi) xem xét và cho phép (tên tổ chức, cá nhân xin cấp giấy phép) được phép xả nước thải vào vị trí nói trên.
Chúng tôi cam kết thực hiện đầy đủ và nghiêm chỉnh các yêu cầu ghi trong giấy phép được cấp.
| Tên cơ quan xin cấp giấy phép |
8. Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép xả nước thải vào hệ thống công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh.
Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Tổ chức, cá nhân tiến hành lập hồ sơ theo quy định và nộp hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của Chi cục Thủy lợi;
- Bước 2: Chi cục Thủy lợi tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính hợp lệ và đầy đủ của các giấy tờ có trong hồ sơ; Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ, nếu hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ sẽ yêu cầu tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép bổ sung, hoàn thiện;
- Bước 3: Chi cục Thủy lợi tổ chức thẩm định hồ sơ, kiểm tra thực tế hiện trường khi cần thiết, sau đó gửi Tờ trình kèm báo cáo kết quả thẩm định trình Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT xem xét, trình UBND tỉnh cấp Giấy phép;
- Bước 4: Tổ chức cá nhân nhận kết quả tại Chi cục Thủy lợi hoặc thông qua đường bưu điện hoặc hệ thống dịch vụ công trực tuyến.
Địa chỉ tiếp nhận và trả kết quả:
Chi cục Thủy lợi - 2B Trần Cao Vân, Phường Vĩnh Ninh, Thành Phố Huế.
Thời gian tiếp nhận và trả kết quả:
Từ thứ 2 đến thứ 6 (sáng từ 7h30 đến 11h00, Chiều từ 14h00 đến 16h30).
Cách thức thực hiện: Nộp hồ sơ và nhận kết quả trực tiếp tại bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả Chi cục Thủy lợi hoặc thông qua đường bưu điện hoặc hệ thống dịch vụ công trực tuyến.
Thành phần hồ sơ:
- 01 đơn đề nghị gia hạn sử dụng, điều chỉnh nội dung giấy phép xả nước thải vào hệ thống công trình thủy lợi theo mẫu (Phụ lục 4 ban hành kèm theo Quyết định số 21/2011/TT-BNNPTNT ngày 6/4/2011 của Bộ Nông nghiệp và PTNT, bản chính);
- Giấy phép xả nước thải vào hệ thống CTTL đã được cấp (Bản sao công chứng);
- Hồ sơ thiết kế bổ sung, quy trình vận hành hệ thống xử lý nước thải đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt (đối với trường hợp điều chỉnh nội dung giấy phép) (Bản chính);
- Báo cáo phân tích chất lượng nước thải của phòng thí nghiệm hoặc trung tâm kiểm định chất lượng nước đạt tiêu chuẩn từ cấp Bộ trở lên (đối với trường hợp xin gia hạn sử dụng giấy phép). Báo cáo phân tích chất lượng nước thải dự kiến điều chỉnh xả vào hệ thống công trình thủy lợi (đối với trường hợp xin điều chỉnh nội dung giấy phép)(Bản chính).
Số lượng hồ sơ: 02 bộ, kèm theo file điện tử toàn bộ hồ sơ.
Thời hạn giải quyết:
Trong thời hạn 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ.
Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh Thừa Thiên Huế.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện: Chi cục Thủy lợi.
Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, cá nhân.
Phí, lệ phí: Theo Quyết định của UBND tỉnh.
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
Đơn đề nghị gia hạn sử dụng, điều chỉnh nội dung giấy phép xả nước thải vào hệ thống công trình thủy lợi theo mẫu (Phụ lục 4 ban hành kèm theo Quyết định số 21/2011/TT-BNNPTNT ngày 6/4/2011 của Bộ Nông nghiệp và PTNT).
Kết quả thực hiện thủ tục hành chính:
Giấy phép xả nước thải vào hệ thống công trình thủy lợi, gia hạn giấy phép (Theo mẫu quy định tại Phụ lục V Quyết định số 56/2004/QĐ-BNN ngày 01/11/2004).
Điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không có.
Căn cứ pháp lý thực hiện thủ tục hành chính:
- Pháp lệnh số 32/2001/PL-UBTVQH10 ngày 04 tháng 4 năm 2001 khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi;
- Nghị định số 143/2003/NĐ-CP ngày 28 tháng 11 năm 2003 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh bảo vệ và khai thác công trình thủy lợi;
- Quyết định số 56/2004/QĐ-BNN ngày 01 tháng 11 năm 2004 của Bộ Nông nghiệp và PTNT ban hành quy định việc cấp phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi;
- Thông tư số 21/2011/TT-BNNPTNT ngày 06 tháng 4 năm 2011 của Bộ Nông nghiệp và PTNT sửa đổi, bổ sung một số quy định về thủ tục hành chính trong lĩnh vực thủy lợi theo Nghị quyết 57/NQ-CP ngày 15 tháng 12 năm 2010.
Phụ Lục 4. Mẫu đơn đề nghị gia hạn sử dụng (hoặc điều chỉnh nội dung) giấy phép xả nước thải vào hệ thống công trình thủy lợi
(Ban hành kèm theo Thông tư số 21/2011/TT-BNNPTNT ngày 06 tháng 4 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
Tên tổ chức, cá nhân | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
| ……., ngày …. tháng …. năm …. |
ĐƠN ĐỀ NGHỊ GIA HẠN SỬ DỤNG (HOẶC ĐIỀU CHỈNH NỘI DUNG) GIẤY PHÉP XẢ NƯỚC THẢI VÀO HỆ THỐNG CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
Kính gửi: (Tên cơ quan có thẩm quyền gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép xả nước thải vào hệ thống công trình thủy lợi).
Tên tổ chức, cá nhân đề nghị gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép:
Địa chỉ:
Điện thoại: ……………………………………….. Fax ………………………………………………..
Đang xả nước thải vào hệ thống công trình thủy lợi (Tên hệ thống công trình thủy lợi ) do (tổ chức, cá nhân đang quản lý khai thác) tại vị trí……………… thuộc xã (phường, thị trấn)…………, huyện (quận)…………, tỉnh (thành phố)……………… theo giấy phép số …… ngày .... tháng …. năm …. do (tên cơ quan cấp giấy phép), thời hạn sử dụng giấy phép từ …… đến ……………
Đề nghị (Cơ quan có thẩm quyền gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép xả nước thải vào hệ thống công trình thủy lợi) xem xét và cho phép (tên tổ chức cá nhân xin gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép) được tiếp tục xả nước thải vào vị trí nói trên với các nội dung sau:
- Lưu lượng nước thải xả vào hệ thống công trình thủy lợi: ………………..
- Thời hạn xả nước thải .... năm, từ ... đến ....
- Chất lượng nước thải (Có báo cáo phân tích chất lượng nước thải kèm theo).
Chúng tôi cam kết thực hiện đầy đủ và nghiêm chỉnh các yêu cầu ghi trong giấy phép được cấp.
| Tên cơ quan xin cấp giấy phép |
- 1Quyết định 1085/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực Thủy lợi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Cà Mau
- 2Quyết định 373/QĐ-UBND năm 2016 công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính lĩnh vực Thủy lợi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Thanh Hóa
- 3Quyết định 1201/QĐ-UBND năm 2017 công bố bộ thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của ngành nông nghiệp và phát triển nông thôn trong lĩnh vực thủy lợi trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
- 4Quyết định 675/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã, tỉnh Nam Định
- 5Quyết định 1283/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa, bị bãi bỏ trong lĩnh vực thủy lợi thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, tỉnh Yên Bái
- 6Quyết định 1732/QĐ-UBND năm 2017 về công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa trong lĩnh vực thủy lợi, thú y thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Lạng Sơn
- 7Quyết định 1738/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính được thay thế, bị bãi bỏ trong lĩnh vực thủy lợi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Thông tư 05/2014/TT-BTP hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành
- 4Quyết định 1085/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực Thủy lợi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Cà Mau
- 5Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 6Quyết định 373/QĐ-UBND năm 2016 công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính lĩnh vực Thủy lợi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Thanh Hóa
- 7Quyết định 1201/QĐ-UBND năm 2017 công bố bộ thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của ngành nông nghiệp và phát triển nông thôn trong lĩnh vực thủy lợi trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
- 8Quyết định 675/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã, tỉnh Nam Định
- 9Quyết định 1283/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa, bị bãi bỏ trong lĩnh vực thủy lợi thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, tỉnh Yên Bái
- 10Quyết định 1732/QĐ-UBND năm 2017 về công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa trong lĩnh vực thủy lợi, thú y thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Lạng Sơn
Quyết định 1228/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính thay thế và bị bãi bỏ trong lĩnh vực Thủy lợi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- Số hiệu: 1228/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 09/06/2017
- Nơi ban hành: Tỉnh Thừa Thiên Huế
- Người ký: Nguyễn Văn Phương
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra