Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM | |
Số: 1085/QĐ-UBND | Cà Mau, ngày 11 tháng 07 năm 2014 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC THỦY LỢI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH CÀ MAU
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07/02/2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 175/TTr-SNN-KSTTHC về việc công bố bộ thủ tục hành chính lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 05 thủ tục hành chính lĩnh vực Thủy lợi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Cà Mau, trong đó gồm 05 thủ tục hành chính giữ nguyên.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế thủ tục hành chính lĩnh vực Thủy lợi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn được công bố theo Quyết định số 1223/QĐ-UBND ngày 24/8/2012 của Chủ tịch UBND tỉnh Cà Mau.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giám đốc Sở Tư pháp và Thủ trưởng các sở, ban, ngành; UBND huyện, thành phố Cà Mau; UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | KT. CHỦ TỊCH |
BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC THỦY LỢI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1085/QĐ-UBND ngày 11 tháng 7 năm 2014 của Chủ tịch UBND tỉnh Cà Mau)
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
A. DANH MỤC CHI TIẾT
1. Danh mục TTHC giữ nguyên
STT | MÃ SỐ HỒ SƠ | TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
01 | T-CMU-211399-TT | CẤP GIẤY PHÉP CHO CÁC HOẠT ĐỘNG GIAO THÔNG VẬN TẢI CỦA XE CƠ GIỚI TRONG PHẠM VI BẢO VỆ CÔNG TRÌNH THỦY LỢI, TRỪ CÁC TRƯỜNG HỢP SAU: - Các loại xe mô tô hai bánh, xe mô tô ba bánh, xe gắn máy, xe cơ giới dùng cho người tàn tật; - Xe cơ giới đi trên đường giao thông công cộng trong phạm vi bảo vệ CTTL; - Xe cơ giới đi qua công trình thủy lợi kết hợp đường giao thông công cộng có tải trọng, kích thước phù hợp với tiêu chuẩn thiết kế của công trình thủy lợi. |
02 | T-CMU-211400-TT | CẤP PHÉP GIA HẠN, CHỈNH NỘI DUNG GIẤY PHÉP CHO CÁC HOẠT ĐỘNG TRONG PHẠM VI BẢO VỆ CÔNG TRÌNH THỦY LỢI |
03 | T-CMU-211401-TT | CẤP GIẤY PHÉP XẢ NƯỚC THẢI VÀO HỆ THỐNG CÔNG TRÌNH THỦY LỢI |
04 | T-CMU-211402-TT | CẤP GIẤY PHÉP GIA HẠN SỬ DỤNG (HOẶC CHỈNH NỘI DUNG) GIẤY PHÉP XẢ NƯỚC THẢI VÀO HỆ THỐNG CÔNG TRÌNH THỦY |
05 | T-CMU-212367-TT | CẤP GIẤY PHÉP CHO HOẠT ĐỘNG TRỒNG CÂY LÂU NĂM THUỘC LOẠI RỄ ĂN SÂU TRÊN 01M TRONG PHẠM VI BẢO VỆ CÔNG TRÌNH THỦY LỢI |
B. DANH MỤC HỆ THỐNG HÓA 05 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC THỦY LỢI
STT | MÃ SỐ HỒ SƠ | TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH | CÔNG KHAI (Trang) |
01 | T-CMU-211399-TT | CẤP GIẤY PHÉP CHO CÁC HOẠT ĐỘNG GIAO THÔNG VẬN TẢI CỦA XE CƠ GIỚI TRONG PHẠM VI BẢO VỆ CÔNG TRÌNH THỦY LỢI, TRỪ CÁC TRƯỜNG HỢP SAU: - Các loại xe mô tô hai bánh, xe mô tô ba bánh, xe gắn máy, xe cơ giới dùng cho người tàn tật; - Xe cơ giới đi trên đường giao thông công cộng trong phạm vi bảo vệ CTTL; - Xe cơ giới đi qua công trình thủy lợi kết hợp đường giao thông công cộng có tải trọng, kích thước phù hợp với tiêu chuẩn thiết kế của công trình thủy lợi. |
|
02 | T-CMU-211400-TT | CẤP PHÉP GIA HẠN, CHỈNH NỘI DUNG GIẤY PHÉP CHO CÁC HOẠT ĐỘNG TRONG PHẠM VI BẢO VỆ CÔNG TRÌNH THỦY LỢI |
|
03 | T-CMU-211401-TT | CẤP GIẤY PHÉP XẢ NƯỚC THẢI VÀO HỆ THỐNG CÔNG TRÌNH THỦY LỢI |
|
04 | T-CMU-211402-TT | CẤP GIẤY PHÉP GIA HẠN SỬ DỤNG (HOẶC CHỈNH NỘI DUNG) GIẤY PHÉP XẢ NƯỚC THẢI VÀO HỆ THỐNG CÔNG TRÌNH THỦY |
|
05 | T-CMU-212367-TT | CẤP GIẤY PHÉP CHO HOẠT ĐỘNG TRỒNG CÂY LÂU NĂM THUỘC LOẠI RẺ ĂN SÂU TRÊN 01M TRONG PHẠM VI BẢO VỆ CÔNG TRÌNH THỦY LỢI |
|
Phần II
1. THỦ TỤC: CẤP GIẤY PHÉP CHO CÁC HOẠT ĐỘNG GIAO THÔNG VẬN TẢI CỦA XE CƠ GIỚI TRONG PHẠM VI BẢO VỆ CÔNG TRÌNH THỦY LỢI, TRỪ CÁC TRƯỜNG HỢP SAU:
Mã hồ sơ: T-CMU-211399-TT
a) Các loại xe mô tô hai bánh, xe mô tô ba bánh, xe gắn máy, xe cơ giới dùng cho người tàn tật;
b) Xe cơ giới đi trên đường giao thông công cộng trong phạm vi bảo vệ CTTL;
c) Xe cơ giới đi qua công trình thủy lợi kết hợp đường giao thông công cộng có tải trọng, kích thước phù hợp với tiêu chuẩn thiết kế của công trình thủy lợi.
1.1. Trình tự thực hiện: Gồm 03 bước:
Bước 1: Chuẩn bị và nộp hồ sơ:
- Tổ chức, cá nhân xin cấp giấy phép nộp đầy đủ hồ sơ tại Phòng tiếp nhận và trả kết quả của Chi cục Thủy lợi Cà Mau, Địa chỉ: số 03 - Bông Văn Dĩa - Khóm 4 - phường 5 - TP Cà Mau, trong giờ hành chính vào các ngày làm việc trong tuần (trừ thứ 7, chủ nhật và ngày nghỉ lễ) cụ thể như sau:
Sáng: 7 giờ 00 đến 11 giờ 00
Chiều 13 giờ 00 đến 17 giờ 00
- Trong thời hạn 3 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ, cơ quan tiếp nhận hồ sơ có trách nhiệm xem xét, kiểm tra hồ sơ; trường hợp hồ sơ không hợp lệ, cơ quan tiếp nhận hồ sơ thông báo cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép để hoàn thiện hồ sơ theo quy định.
- Nếu đủ kiện thì nhận hồ sơ và viết phiếu hẹn.
Bước 2: Thẩm định và kiểm tra thực tế hiện trường:
Kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, trong thời hạn 07 ngày làm việc, cơ quan tiếp nhận hồ sơ có trách nhiệm thẩm định hồ sơ, kiểm tra thực tế hiện trường khi cần thiết, nếu đủ căn cứ cấp phép thì trình cơ quan có thẩm quyền cấp phép; trường hợp không đủ điều kiện cấp phép, cơ quan tiếp nhận hồ sơ trả lại hồ sơ cho tổ chức, cá nhân xin phép và thông báo lý do không cấp phép.
Kết quả được trả tại Phòng tiếp nhận và trả kết quả của Chi cục Thủy lợi Cà Mau, Địa chỉ: số 03 - Bông Văn Dĩa - Khóm 4 - phường 5 - TP Cà Mau theo giấy hẹn.
1.2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại trụ sở cơ quan hành chính nhà nước.
1.3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
- Đơn xin cấp giấy phép hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi theo mẫu (Phụ lục I) của Quyết định số 55/2004/QĐ-BNN ngày 01/11/2004 - (01 bản);
- Bản sao chụp Sổ đăng kiểm xe mang theo bản chính để đối chiếu khi nộp hồ sơ;
- Sơ họa vị trí khu vực tiến hành các hoạt động xin phép (01 bản);
- Báo cáo đánh giá ảnh hưởng của hoạt động đến việc vận hành và an toàn của công trình thủy lợi (01 bản);
- Văn bản thỏa thuận với tổ chức, cá nhân trực tiếp quản lý khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi (01 bản).
1.3.2. Số lượng hồ sơ: 02 bộ (01 bộ chính và 01 bộ sao chụp).
1.4. Thời hạn giải quyết: Trong thời hạn 7 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
1.5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, cá nhân.
1.6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
a) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau.
b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
c) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Chi cục Thủy Lợi Cà Mau.
d) Cơ quan phối hợp (nếu có): Không.
1.7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy phép.
1.8. Phí, lệ phí: Không
1.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
Đơn đề nghị cấp giấy phép hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi theo mẫu (Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư số 21/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT).
1.10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không
1.11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính.
- Pháp lệnh Khai thác và Bảo vệ công trình thủy lợi số 32/2001/PLUBTVQH ngày 04/4/2001 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Nghị định số 143/2003/NĐ-CP ngày 28/01/2003 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Khai thác và Bảo vệ công trình thủy lợi;
- Quyết định số 55/2004/QĐ-BNN ngày 01/11/2004 của Bộ Nông nghiệp và PTNT ban hành Quy định việc cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi;
- Thông tư số 21/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT sửa đổi, bổ sung một số quy định về thủ tục hành chính trong lĩnh vực thủy lợi theo Nghị quyết số 57/NĐ-CP ngày 15/12/2010.
Phụ lục 1: Mẫu đơn đề nghị cấp giấy phép hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi
(Ban hành kèm theo Thông tư số 21/2011/TT-BNNPTNT ngày 06 tháng 4 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
Tên tổ chức, cá nhân | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
CẤP GIẤY PHÉP HOẠT ĐỘNG TRONG PHẠM VI BẢO VỆ CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
Kính gửi: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
(Ủy ban nhân dân tỉnh, huyện, xã, ...)
Tên tổ chức, cá nhân xin cấp giấy phép:
Địa chỉ:...............................................................................................................
Số điện thoại: ........................................... Số fax:.............................................
Đề nghị được cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi (tên hệ thống công trình thủy lợi) do (tên tổ chức, cá nhân đang quản lý khai thác công trình thủy lợi) quản lý với nội dung sau:
- Tên các hoạt động:..............................................
- Vị trí của các hoạt động:......................................
- Thời hạn xin cấp phép............; từ ngày .... tháng ... năm ....., đến ngày .... tháng ... năm .....
Đề nghị Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Ủy ban nhân dân tỉnh, huyện, xã,...) xem xét và cho phép (tên tổ chức, cá nhân xin cấp phép) thực hiện các hoạt động trên. Chúng tôi cam kết hoạt động đúng phạm vi được phép và tuân thủ các quy định của giấy phép.
| Tổ chức, cá nhân xin cấp phép |
2. THỦ TỤC: CẤP PHÉP GIA HẠN, CHỈNH NỘI DUNG GIẤY PHÉP CHO CÁC HOẠT ĐỘNG TRONG PHẠM VI BẢO VỆ CÔNG CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
Mã hồ sơ: T-CMU-211400-TT
2.1. Trình tự thực hiện: Gồm 03 bước:
Bước 1: Chuẩn bị và nộp hồ sơ:
Tổ chức, cá nhân xin gia hạn giấy phép nộp đầy đủ hồ sơ tại Phòng tiếp nhận và trả kết quả của Chi cục Thủy lợi Cà Mau, Địa chỉ: số 03 - Bông Văn Dĩa - Khóm 4 - phường 5 - TP Cà Mau, trong giờ hành chính vào các ngày làm việc trong tuần (trừ thứ 7, chủ nhật và ngày nghỉ lễ) cụ thể như sau:
- Sáng: 7 giờ 00 đến 11 giờ 00.
- Chiều 13 giờ 00 đến 17 giờ 00
Trong thời hạn 3 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ, cơ quan tiếp nhận hồ sơ có trách nhiệm xem xét, kiểm tra hồ sơ; trường hợp hồ sơ không hợp lệ, cơ quan tiếp nhận hồ sơ thông báo cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép để hoàn thiện hồ sơ theo quy định.
- Nếu đủ kiện thì nhận hồ sơ và viết phiếu hẹn.
Bước 2: Thẩm định và kiểm tra thực tế hiện trường:
Kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, trong thời hạn 05 ngày làm việc, cơ quan tiếp nhận hồ sơ có trách nhiệm thẩm định hồ sơ, kiểm tra thực tế hiện trường khi cần thiết, nếu đủ căn cứ gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép thì cơ quan có thẩm quyền gia hạn, điều chỉnh giấy phép; trường hợp không đủ điều kiện gia hạn, điều chỉnh giấy phép cơ quan tiếp nhận hồ sơ trả lại hồ sơ cho tổ chức, cá nhân xin gia hạn, điều chỉnh và thông báo lý do không gia hạn, không cho phép điều chỉnh nội dung giấy phép.
Bước 3: Trả kết quả:
Kết quả được trả tại Phòng tiếp nhận và trả kết quả của Chi cục Thủy lợi Cà Mau, Địa chỉ: số 03 - Bông Văn Dĩa - Khóm 4 - phường 5 - TP.Cà Mau theo giấy hẹn.
2.2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại trụ sở cơ quan hành chính Nhà nước.
2.3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
2.3.1. Thành phần hồ sơ:
- Đơn xin gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi theo mẫu (Phụ lục II) (01 bản);
- Bản sao giấy phép đã được cấp (01 bản);
- Hồ sơ thiết kế kỹ thuật bổ sung hoặc Dự án đầu tư bổ sung, phương án bảo đảm an toàn cho công trình đã được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt (đối với trường hợp xin điều chỉnh nội dung giấy phép) (01 bản);
- Văn bản thỏa thuận với tổ chức, cá nhân trực tiếp quản lý khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi (01 bản).
2.3.2. Số lượng hồ sơ: 02 bộ (01 bộ chính và 01 bộ sao chụp).
2.4. Thời hạn giải quyết: Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
2.5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, cá nhân.
2.6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
a) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau.
b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
c) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Chi cục Thủy Lợi tỉnh Cà Mau.
d) Cơ quan phối hợp (nếu có): Không.
2.7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy phép.
2.8. Phí, lệ phí: Không
2.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
Đơn đề nghị gia hạn sử dụng (hoặc điều chỉnh nội dung) giấy phép hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi theo mẫu (Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư số 21/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp & PTNT).
2.10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không.
2.11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính.
- Pháp lệnh Khai thác và Bảo vệ công trình thủy lợi số 32/2001/PLUBTVQH ngày 04/4/2001 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Nghị định số 143/2003/NĐ-CP ngày 28/01/2003 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Khai thác và Bảo vệ công trình thủy lợi;
- Quyết định số 55/2004/QĐ-BNN ngày 01/11/2004 của Bộ Nông nghiệp và PTNT ban hành Quy định việc cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi;
- Thông tư số 21/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT sửa đổi, bổ sung một số quy định về thủ tục hành chính trong lĩnh vực thủy lợi theo Nghị quyết số 57/NĐ-CP ngày 15/12/2010.
Phụ lục 2: Mẫu đơn đề nghị gia hạn sử dụng (hoặc điều chỉnh nội dung) giấy phép hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi
(Ban hành kèm theo Thông tư số 21/2011/TT-BNNPTNT ngày 06 tháng 4 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Tên tổ chức, cá nhân | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
| …………, ngày … tháng … năm … |
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
GIA HẠN SỬ DỤNG (HOẶC CHỈNH NỘI DUNG) GIẤY PHÉP HOẠT ĐỘNG TRONG PHẠM VI BẢO VỆ CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
Kính gửi: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
(Ủy ban nhân dân tỉnh, huyện, xã, ...)
Tên tổ chức, cá nhân đề nghị gia hạn sử dụng chỉnh nội dung cấp giấy phép:
Địa chỉ:.....................................................................................................................
Số điện thoại:........................................ Số fax:........................................................
Đang tiến hành các hoạt động ..... trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi tại vị trí theo giấy phép số ..... ngày .... tháng ... năm ...... do (tên cơ quan cấp phép); thời hạn sử dụng giấy phép từ ...đến...
Đề nghị Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Ủy ban nhân dân tỉnh, huyện, xã,...) xem xét và cho phép (tên tổ chức, cá nhân xin gia hạn, hoặc điều chỉnh nội dung giấy phép) được tiếp tục hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi quản lý với nội dung sau:
- Tên các hoạt động xin gia hạn hoặc điều chỉnh nội dung:......................
- Vị trí của các hoạt động:........................
- Thời hạn xin cấp phép ...........; từ ngày .... tháng ... năm ...... , đến ngày .... tháng ... năm ......
Đề nghị Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Ủy ban nhân dân tỉnh, huyện, xã,...) xem xét và cho phép (tên tổ chức, cá nhân xin cấp phép) thực hiện các hoạt động trên. Chúng tôi cam kết hoạt động đúng phạm vi được phép và tuân thủ các quy định của giấy phép.
| Tổ chức, cá nhân xin cấp phép |
3. THỦ TỤC: CẤP GIẤY PHÉP XẢ NƯỚC THẢI VÀO HỆ THỐNG CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
3.1. Trình tự thực hiện: Gồm 03 bước:
Bước 1: Chuẩn bị và nộp hồ sơ:
Tổ chức, cá nhân xin cấp giấy phép nộp đầy đủ hồ sơ tại Phòng tiếp nhận và trả kết quả của Chi cục Thủy lợi Cà Mau, Địa chỉ: số 03 - Bông Văn Dĩa - Khóm 4 - phường 5 - TP Cà Mau, trong giờ hành chính vào các ngày làm việc trong tuần (trừ ngày nghỉ lễ, thứ 7 và chủ nhật) cụ thể như sau:
- Sáng từ 7 giờ 00 đến 11 giờ 00.
- Chiều từ 13 giờ 00 đến 17 giờ 00.
Trong thời hạn 3 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ, cơ quan tiếp nhận hồ sơ có trách nhiệm xem xét, kiểm tra hồ sơ; trường hợp hồ sơ không hợp lệ, cơ quan tiếp nhận hồ sơ thông báo cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép để hoàn thiện hồ sơ theo quy định.
- Nếu đủ điều kiện thì nhận hồ sơ và viết phiếu hẹn,
Bước 2: Thẩm định và kiểm tra thực tế hiện trường:
Kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, trong thời hạn 30 ngày làm việc, cơ quan tiếp nhận hồ sơ có trách nhiệm thẩm định hồ sơ, kiểm tra thực tế hiện trường khi cần thiết, nếu đủ căn cứ gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép thì cơ quan có thẩm quyền gia hạn, điều chỉnh giấy phép; trường hợp không đủ điều kiện gia hạn, điều chỉnh giấy phép cơ quan tiếp nhận hồ sơ trả lại hồ sơ cho tổ chức, cá nhân xin gia hạn, điều chỉnh và thông báo lý do không gia hạn, không cho phép điều chỉnh nội dung giấy phép.
Bước 3: Trả kết quả:
Kết quả được trả tại Phòng tiếp nhận và trả kết quả của Chi cục Thủy lợi Cà Mau, Địa chỉ: số 03 - Bông Văn Dĩa - Khóm 4 - phường 5 - TP.Cà Mau theo giấy hẹn.
3.2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại cơ quan hành chính nhà nước.
3.3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
- Đơn đề nghị cấp giấy phép xả nước thải (01 bản, theo phụ lục 3);
- Bản sao công chứng giấy phép kinh doanh của doanh nghiệp, giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh của hộ kinh doanh cá thể (01 bản);
- Bản đồ tỷ lệ 1/5.000 khu vực xử lý nước thải, vị trí xả nước thải vào hệ thống CTTL (01 bản);
- Hồ sơ thiết kế, quy trình vận hành hệ thống xử lý nước thải đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt (01 bản);
- Báo cáo đánh giá tác động môi trường (đối với các trường hợp phải đánh giá tác động môi trường theo quy định của pháp luật); báo cáo phân tích chất lượng nước thải dự kiến xả vào hệ thống CTTL; trường hợp đang xả nước thải vào hệ thống CTTL phải có báo cáo phân tích chất lượng nước của phòng thí nghiệm hoặc trung tâm kiểm định chất lượng nước đạt tiêu chuẩn từ cấp Bộ trở lên (01 bản);
- Bản sao công chứng về giấy tờ, quyền sử dụng đất khu vực đặt hệ thống xử lý nước thải (01 bản).
3.3.2. Số lượng hồ sơ: 02 bộ (01 bộ chính và 01 bộ sao chụp).
3.4. Thời hạn giải quyết: Trong thời hạn 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
3.5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, cá nhân.
3.6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
a) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau.
b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
c) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Chi cục Thủy lợi tỉnh Cà Mau.
d) Cơ quan phối hợp (nếu có): Không.
3.7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy phép.
3.8. Phí, lệ phí: Không.
3.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
Đơn đề nghị cấp giấy phép xả nước thải vào hệ thống công trình thủy lợi theo mẫu quy định (Phụ lục III ban hành kèm theo Thông tư số 21/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT).
3.10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không
3.11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính.
- Pháp lệnh Khai thác và Bảo vệ công trình thủy lợi số 32/2001/PLUBTVQH ngày 04/4/2001 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Nghị định số 143/2003/NĐ-CP ngày 28/01/2003 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi;
- Quyết định số 56/2004/QĐ-BNN ngày 01/11/2004 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Quy định vê thẩm quyền, thủ tục cấp giấy phép xả nước thải vào hệ thống công trình thủy lợi;
- Thông tư số 21/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT sửa đổi, bổ sung một số quy định về thủ tục hành chính trong lĩnh vực thủy lợi theo Nghị quyết số 57/NĐ-CP ngày 15/12/2010.
Phụ lục 3: Mẫu đơn đề nghị cấp giấy phép xả nước thải vào hệ thống công trình thủy lợi
(Ban hành kèm theo Thông tư số 21/2011/TT-BNNPTNT ngày 06 tháng 4 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Tên tổ chức, cá nhân | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
CẤP GIẤY PHÉP XẢ NƯỚC THẢI VÀO HỆ THỐNG CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
Kính gửi: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
(Ủy ban nhân dân tỉnh, huyện, xã, ...)
Tên tổ chức, cá nhân xin cấp giấy phép:
Địa chỉ:.................................................................................................................
Số điện thoại:....................................... Số fax:......................................................
Đề nghị được cấp giấy phép xả nước thải vào hệ thống công trình thủy lợi (tên hệ thống công trình thủy lợi) do (tên tổ chức, cá nhân đang quản lý khai thác) tại vị trí ........... thuộc xã (phường, thị trấn) ........., huyện (quận)..............., tỉnh (thành phố).......... với các nội dung sau:
- Lưu lượng xả nước thải và hệ thống công trình thủy lợi:
- Thời hạn xả thải.......... năm, từ ....đến....
- Chất lượng nước thải (có báo cáo phân tích chất lượng nước thải kèm theo).
Đề nghị (Cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép xả nước thải vào hệ thống công trình thủy lợi) xem xét và cho phép (tên tổ chức, cá nhân xin cấp phép) được phép xả nước thải vào vị trí nói trên.
Chúng tôi cam kết thực hiện đầy đủ và nghiêm chỉnh các yêu cầu ghi trong giấy phép được cấp.
| Tổ chức, cá nhân xin cấp phép |
4. THỦ TỤC: CẤP GIẤY PHÉP GIA HẠN SỬ DỤNG (HOẶC CHỈNH NỘI DUNG) GIẤY PHÉP XẢ NƯỚC THẢI VÀO HỆ THỐNG CÔNG TRÌNH THỦY LỢI.
Mã hồ sơ: T-CMU-211402-TT
4.1. Trình tự thực hiện: Gồm 03 bước:
Bước 1: Chuẩn bị và nộp hồ sơ:
Tổ chức, cá nhân xin gia hạn giấy phép nộp đầy đủ hồ sơ tại Phòng tiếp nhận và trả kết quả của Chi cục Thủy lợi Cà Mau, Địa chỉ: số 03 - Bông Văn Dĩa - Khóm 4 - phường 5 - TP Cà Mau, trong giờ hành chính vào các ngày làm việc trong tuần (trừ ngày lễ, thứ 7 và chủ nhật) cụ thể như sau:
- Sáng từ 7 giờ 00 đến 11 giờ 00.
- Chiều từ 13 giờ 00 đến 17 giờ 00.
Trong thời hạn 3 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ, cơ quan tiếp nhận hồ sơ có trách nhiệm xem xét, kiểm tra hồ sơ; trường hợp hồ sơ không hợp lệ, cơ quan tiếp nhận hồ sơ thông báo cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép để hoàn thiện hồ sơ theo quy định.
- Nếu đủ kiện thì nhận hồ sơ và viết phiếu hẹn.
Bước 2: Thẩm định và kiểm tra thực tế hiện trường:
Kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, trong thời hạn 15 ngày làm việc, cơ quan tiếp nhận hồ sơ có trách nhiệm thẩm định hồ sơ, kiểm tra thực tế hiện trường khi cần thiết, nếu đủ căn cứ gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép thì cơ quan có thẩm quyền gia hạn, điều chỉnh giấy phép; trường hợp không đủ điều kiện gia hạn, điều chỉnh giấy phép cơ quan tiếp nhận hồ sơ trả lại hồ sơ cho tổ chức, cá nhân xin gia hạn, điều chỉnh và thông báo lý do không gia hạn, không cho phép điều chỉnh nội dung giấy phép.
Bước 3: Trả kết quả:
Kết quả được trả tại Phòng tiếp nhận và trả kết quả của Chi cục Thủy lợi Cà Mau, Địa chỉ: số 03 - Bông Văn Dĩa - Khóm 4 - phường 5 - TP Cà Mau theo giấy hẹn.
4.2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại trụ sở cơ quan hành chính nhà nước.
4.3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
4.3.1. Thành phần hồ sơ:
- Đơn đề nghị gia hạn sử dụng, điều chỉnh nội dung giấy phép xả nước thải vào hệ thống công trình thủy lợi theo mẫu (phụ lục 4) (01 bản);
- Bản sao giấy phép xả nước thải vào hệ thống CTTL đã được cấp (01 bản);
- Hồ sơ thiết kế bổ sung, quy trình vận hành hệ thống xử lý nước thải đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt (đối với trường hợp điều chỉnh nội dung giấy phép) (01 bản);
- Báo cáo phân tích chất lượng nước thải của phòng thí nghiệm hoặc trung tâm kiểm định chất lượng nước đạt tiêu chuẩn từ cấp Bộ trở lên (đối với trường hợp xin gia hạn sử dụng giấy phép). Báo cáo phân tích chất lượng nước thải dự kiến điều chỉnh xả vào hệ thống CTTL (đối với trường hợp xin điều chỉnh nội dung giấy phép) (01 bản).
4.3.2. Số lượng hồ sơ: 02 bộ (01 bộ chính và 01 bộ sao chụp).
4.4. Thời hạn giải quyết: Trong thời hạn 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
4.5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, cá nhân.
4.6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
a) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau.
b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
c) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Chi cục Thủy lợi Cà Mau.
d) Cơ quan phối hợp (nếu có): Không.
4.7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy phép.
4.8. Phí, lệ phí: Không
4.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
Đơn đề nghị gia hạn sử dụng (hoặc điều chỉnh nội dung) giấy phép xả nước thải vào hệ thống công trình thủy lợi theo mẫu (Phụ lục IV ban hành kèm theo Thông tư số 21/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT).
4.10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không.
4.11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính.
- Pháp lệnh Khai thác và Bảo vệ công trình thủy lợi số 32/2001/PLUBTVQH ngày 04/4/2001 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Nghị định số 143/2003/NĐ-CP ngày 28/01/2003 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Khai thác và Bảo vệ công trình thủy lợi;
- Quyết định số 56/2004/QĐ-BNN ngày 01/11/2004 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Quy định về thẩm quyền, thủ tục cấp giấy phép xả nước thải vào hệ thống công trình thủy lợi;
- Thông tư số 21/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT sửa đổi, bổ sung một số quy định về thủ tục hành chính trong lĩnh vực thủy lợi theo Nghị quyết số 57/NĐ-CP ngày 15/12/2010.
Phụ lục 4: Mẫu đơn đề nghị gia hạn sử dụng (hoặc điều chỉnh nội dung) giấy phép xả nước thải vào hệ thống công trình thủy lợi
(Ban hành kèm theo Thông tư số 21/2011/TT-BNNPTNT ngày 06 tháng 4 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Tên tổ chức, cá nhân | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
GIA HẠN SỬ DỤNG (HOẶC CHỈNH NỘI DUNG) CẤP GIẤY PHÉP XẢ NƯỚC THẢI VÀO HỆ THỐNG CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
Kính gửi: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
(Ủy ban nhân dân tỉnh, huyện, xã, ...)
Tên tổ chức, cá nhân xin cấp giấy phép:
Địa chỉ:..................................................................................................................
Số điện thoại:....................................... Số fax:......................................................
Đang xả nước thải vào hệ thống công trình thủy lợi (tên hệ thống công trình thủy lợi) do (tên tổ chức, cá nhân đang quản lý khai thác) tại vị trí ...... thuộc xã (phường, thị trấn)......, huyện (quận)..........., tỉnh (thành phố).......... theo giấy phép số......ngày .... tháng.... năm.... do (tên cơ quan cấp giấy phép), thời hạn sử dụng giấy phép từ .... Đến ......
Đề nghị (Cơ quan có thẩm quyền gia hạn, chỉnh nội dung giấy phép xả nước thải vào hệ thống công trình thủy lợi) xem xét và cho phép (tên tổ chức, cá nhân xin gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép) được phép xả nước thải vào vị trí nói trên như sau:
- Lưu lượng xả nước thải và hệ thống công trình thủy lợi:....
- Thời hạn xả thải ...... năm, từ .... đến.....
- Chất lượng nước thải (có báo cáo phân tích chất lượng nước thải kèm theo). Chúng tôi cam kết thực hiện đầy đủ và nghiêm chỉnh các yêu cầu ghi trong giấy phép được cấp.
| Tổ chức, cá nhân xin cấp phép |
5. THỦ TỤC: CẤP GIẤY PHÉP CHO HOẠT ĐỘNG TRỒNG CÂY LÂU NĂM THUỘC LOẠI RỄ ĂN SÂU TRÊN 01M TRONG PHẠM VI BẢO VỆ CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
Mã hồ sơ: T-CMU-212367-TT
5.1. Trình tự thực hiện: Gồm 03 bước:
Bước 1: Chuẩn bị và nộp hồ sơ:
Tổ chức, cá nhân xin cấp giấy phép nộp hồ sơ tại Phòng tiếp nhận và trả kết quả của Chi cục Thủy lợi Cà Mau, Địa chỉ: số 03 - Bông Văn Dĩa - Khóm 4 - phường 5 - TP Cà Mau, trong giờ hành chính vào các ngày làm việc trong tuần (trừ ngày lễ, thứ 7 và chủ nhật) cụ thể như sau:
- Sáng từ 7 giờ 00 đến 11 giờ 00.
- Chiều từ 13 giờ 00 đến 17 giờ 00.
Trong thời hạn 3 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ, cơ quan tiếp nhận hồ sơ có trách nhiệm xem xét, kiểm tra hồ sơ; trường hợp hồ sơ không hợp lệ, cơ quan tiếp nhận hồ sơ thông báo cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép để hoàn thiện hồ sơ theo quy định.
- Nếu đủ điều kiện thì nhận hồ sơ và viết phiếu hẹn.
Bước 2: Thẩm định và kiểm tra thực tế hiện trường:
Kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, trong thời hạn 10 ngày làm việc, cơ quan tiếp nhận hồ sơ có trách nhiệm thẩm định hồ sơ, kiểm tra thực tế hiện trường khi cần thiết, nếu đủ căn cứ gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép thì cơ quan có thẩm quyền gia hạn, điều chỉnh giấy phép; trường hợp không đủ điều kiện gia hạn, điều chỉnh giấy phép cơ quan tiếp nhận hồ sơ trả lại hồ sơ cho tổ chức, cá nhân xin gia hạn, điều chỉnh và thông báo lý do không gia hạn, không cho phép điều chỉnh nội dung giấy phép.
Bước 3: Trả kết quả
Kết quả được trả tại Phòng tiếp nhận và trả kết quả của Chỉ cục Thủy lợi Cà Mau, Địa chỉ: số 03 - Bông Văn Dĩa - Khóm 4 - phường 5 - TP Cà Mau theo giấy hẹn.
5.2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại Trụ sở cơ quan hành chính Nhà nước.
5.3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
5.3.1. Thành phần hồ sơ:
- Đơn đề nghị cấp giấy phép hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi theo mẫu (Phụ lục I);
- Sơ họa vị trí khu vực tiến hành các hoạt động xin phép (01 bản);
- Báo cáo đánh giá ảnh hưởng của hoạt động đến việc vận hành và an toàn của công trình thủy lợi (01 bản);
- Văn bản thỏa thuận với tổ chức, cá nhân trực tiếp quản lý khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi (01 bản );
- Văn bản thỏa thuận về sử dụng đất lâu dài hoặc có thời hạn với chủ sử dụng đất hợp pháp (01 bản).
5.3.2. Số lượng hồ sơ: 02 bộ (01 bộ chính và 01 bộ sao chụp).
5.4. Thời hạn giải quyết: Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
5.5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, cá nhân.
5.6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
a) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau.
b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
c) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Chi cục Thủy Lợi tỉnh Cà Mau.
d) Cơ quan phối hợp (nếu có): Không.
5.7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy phép.
5.8. Phí, lệ phí: Không
5.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
Đơn đề nghị cấp giấy phép hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi theo mẫu (Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư số 21/2011/TTT-BNNPTNT ngày 06/4/2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT).
5.10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không.
5.11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính.
- Pháp lệnh Khai thác và Bảo vệ công trình thủy lợi số 32/2001/PLUBTVQH ngày 04/4/2001 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Nghị định số 143/2003/NĐ-CP ngày 28/01/2003 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Khai thác và Bảo vệ công trình thủy lợi;
- Quyết định số 55/2004/QĐ-BNN ngày 01/11/2004 của Bộ Nông nghiệp và PTNT ban hành Quy định việc cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi;
- Thông tư số 21/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT, sửa đổi, bổ sung một số quy định về thủ tục hành chính trong lĩnh vực thủy lợi theo Nghị quyết số 57/NĐ-CP ngày 15/12/2010.
Phụ lục 1: Mẫu đơn đề nghị cấp giấy phép hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy Iợi
(Ban hành kèm theo Thông tư số 21/2011/TT-BNNPTNT ngày 06 tháng 4 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Tên tổ chức, cá nhân | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
CẤP GIẤY PHÉP HOẠT ĐỘNG TRONG PHẠM VI BẢO VỆ CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
Kính gửi: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
(Ủy ban nhân dân tỉnh, huyện, xã, ...)
Tên tổ chức, cá nhân xin cấp giấy phép:
Địa chỉ:..................................................................................................................
Số điện thoại:....................................... Số fax:......................................................
Đề nghị được cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi (tên hệ thống công trình thủy lợi) do (tên tổ chức, cá nhân đang quản lý khai thác công trình thủy lợi) quản lý với nội dung sau:
- Tên các hoạt động:...................................
- Vị trí của các hoạt động:...........................
- Thời hạn xin cấp phép..........; từ ngày .... tháng ... năm....., đến ngày .... tháng ... năm.....
Đề nghị Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Ủy ban nhân dân tỉnh, huyện, xã,...) xem xét và cho phép (tên tổ chức, cá nhân xin cấp phép) thực hiện các hoạt động trên. Chúng tôi cam kết hoạt động đúng phạm vi được phép và tuân thủ các quy định của giấy phép.
| Tổ chức, cá nhân xin cấp phép |
- 1Quyết định 1124/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ, hủy bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Phú Yên
- 2Quyết định 2326/QĐ-UBND năm 2014 công bố Bộ thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Đồng Nai
- 3Quyết định 1143/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực Thủy sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Cà Mau
- 4Kế hoạch 2819/KH-SNN năm 2015 về tái cơ cấu lĩnh vực thủy lợi tỉnh Tuyên Quang giai đoạn 2015-2020 do Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Tuyên Quang
- 5Quyết định 1228/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính thay thế và bị bãi bỏ trong lĩnh vực Thủy lợi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 1Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 2Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Thông tư 05/2014/TT-BTP hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành
- 5Quyết định 1124/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ, hủy bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Phú Yên
- 6Quyết định 2326/QĐ-UBND năm 2014 công bố Bộ thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Đồng Nai
- 7Quyết định 1143/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực Thủy sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Cà Mau
- 8Kế hoạch 2819/KH-SNN năm 2015 về tái cơ cấu lĩnh vực thủy lợi tỉnh Tuyên Quang giai đoạn 2015-2020 do Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Tuyên Quang
- 9Quyết định 1228/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính thay thế và bị bãi bỏ trong lĩnh vực Thủy lợi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
Quyết định 1085/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực Thủy lợi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Cà Mau
- Số hiệu: 1085/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 11/07/2014
- Nơi ban hành: Tỉnh Cà Mau
- Người ký: Lê Dũng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra