Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐẮK LẮK
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1226/QĐ-UBND

Đắk Lắk, ngày 05 tháng 6 năm 2025

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2025 HUYỆN LẮK, TỈNH ĐẮK LẮK

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK LẮK

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/02/2025;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 18/01/2024;

Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15 ngày 29/6/2024;

Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 29/11/2024;

Căn cứ Nghị định số 102/2024/NĐ-CP ngày 30/7/2024 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2024/TT-BTNMT ngày 12/12/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Quyết định số 1747/QĐ-TTg ngày 30/12/2023 của Thủ tướng Chính phủ Phê duyệt Quy hoạch tỉnh Đắk Lắk thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050;

Căn cứ Nghị quyết số 54/NQ-HĐND ngày 06/12/2024 của HĐND tỉnh về danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trong năm 2025 trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk;

- Căn cứ Quyết định số 1790/QĐ-UBND ngày 10/8/2022 của UBND tỉnh Đắk Lắk về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Lắk, tỉnh Đắk Lắk;

- Căn cứ Quyết định số 1411/QĐ-UBND ngày 31/7/2023 của UBND tỉnh Đắk Lắk về việc điều chỉnh địa điểm dự án trong Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Lắk;

- Căn cứ Quyết định số 2038/QĐ-UBND ngày 25/7/2024 của UBND tỉnh Đắk Lắk về việc phê duyệt cập nhật, điều chỉnh nhu cầu sử dụng đất của Dự án Đường Trường Sơn Đông trong Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Lắk;

Xét đề nghị của UBND huyện Lắk tại Tờ trình số 98/TTr-UBND ngày 28/4/2025; Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 132/TTr-SNNMT ngày 16/5/2025.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1: Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 của huyện Lắk với các chỉ tiêu chủ yếu sau:

1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch:

- Đất nông nghiệp: 117.584,06 ha;

- Đất phi nông nghiệp: 6.662,38 ha;

- Đất chưa sử dụng: 1.360,56 ha;

(Chi tiết tại Phụ lục I)

2. Kế hoạch thu hồi đất:

- Thu hồi đất nông nghiệp 103,26 ha.

- Thu hồi đất phi nông nghiệp 1,73 ha.

(Chi tiết tại phụ lục II)

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:

- Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp: 144,65 ha;

- Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp: 0,26 ha.

(Chi tiết tại Phụ lục III)

Điều 2. Tổ chức thực hiện:

Giao UBND huyện Lắk có trách nhiệm:

1. Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 của huyện theo quy định tại Điều 75 Luật Đất đai.

2. Tổ chức thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 theo quy định tại Điều 76 Luật Đất đai.

3. Báo cáo kết quả thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 theo quy định tại Điều 77 Luật Đất đai về UBND tỉnh (qua Sở Nông nghiệp và Môi trường) để tổng hợp, báo cáo Bộ Nông nghiệp và Môi trường.

4. Trong quá trình thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2025, căn cứ tình hình thực tế của địa phương, UBND huyện Lắk chủ động điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất của địa phương theo quy định tại khoản 9 Điều 21 Nghị định số 102/2024/NĐ-CP.

5. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.

6. Thường xuyên kiểm tra việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được duyệt; tăng cường thanh tra, kiểm tra đất đai; kiên quyết xử lý các trường hợp vi phạm pháp luật đất đai, quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được duyệt;

7. Chịu trách nhiệm trước Chủ tịch UBND tỉnh về sự phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện được duyệt đối với nguồn gốc sử dụng đất, vị trí, diện tích các công trình, dự án đưa vào kế hoạch sử dụng đất năm 2025 huyện Lắk;

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Môi trường, Xây dựng, Công thương, Tài chính, Dân tộc và Tôn giáo; Công an tỉnh, Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh; Chủ tịch UBND huyện Lắk; Trưởng phòng Nông nghiệp và Môi trường huyện Lắk; Thủ trưởng các Sở, ngành, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Văn phòng UBND tỉnh chịu trách nhiệm đăng tải Quyết định này trên Cổng Thông tin điện tử của tỉnh Đắk Lắk./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- Lãnh đạo VPUBND tỉnh;
- Các phòng: KTTH, CNXD;
- Trung tâm CN&CTTĐT tỉnh;
- Lưu VT, NNMT (H. 05b)

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
Q. CHỦ TỊCH




Nguyễn Thiên Văn

 


PHỤ LỤC I

KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2025 HUYỆN LẮK
(Kèm theo Quyết định số   /QĐ-UBND ngày   tháng 6 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành

TT.Liên Sơn

Xã Yang Tao

Xã Bông Krang

Xã Đắk Liêng

Xã Buôn Tría

Xã Buôn Triết

Xã Đắk Phơi

Xã Đắk Nuê

Xã Krông Nô

Xã Nam Ka

Xã Ea Rbin

1

Nhóm đất nông nghiệp

NNP

117,584.06

621.94

6,376.07

31,428.72

2,759.32

2,657.32

6,675.65

13,446.91

11,797.57

25,975.51

8,564.30

7,280.76

1.1

Đất trồng lúa

LUA

8,831.23

163.10

1,055.13

781.21

1,421.75

909.11

2,154.10

352.50

537.51

374.09

170.95

911.77

1.1.1

Đất chuyên trồng lúa

LUC

7,286.75

132.53

974.01

736.25

1,295.84

891.87

2,089.98

148.36

177.83

330.74

19.11

490.22

1.1.2

Đất trồng lúa còn lại

LUK

1,544.48

30.57

81.12

44.95

125.91

17.24

64.12

204.14

359.68

43.35

151.84

421.56

1.2

Đất trồng cây hằng năm khác

HNK

6,096.93

31.76

1,054.23

760.86

159.41

125.48

209.30

429.74

1,698.41

973.02

252.50

402.22

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

14,740.05

216.64

607.15

497.77

829.25

389.67

1,284.28

3,113.24

2,288.04

3,406.66

682.11

1,425.26

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD

53,427.56

182.48

3,245.33

29,146.21

271.40

454.60

2,192.80

14.50

1,177.92

4,761.71

7,442.12

4,538.48

1.5

Đất rừng phòng hộ

RPH

16,863.55

 

 

 

 

 

 

3,051.72

1,518.94

12,292.89

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

17,464.79

16.61

412.49

240.76

67.05

773.95

806.10

6,453.78

4,537.45

4,140.38

16.21

 

 

Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

4,670.36

 

0.32

43.69

25.47

242.08

642.89

1,147.97

772.64

1,779.09

16.21

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

141.85

11.34

1.74

0.80

10.46

4.52

29.08

14.44

39.29

26.76

0.41

3.02

1.8

Đất chăn nuôi tập trung

CNT

16.98

 

 

 

 

 

 

16.98

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

1.12

 

 

1.12

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Nhóm đất phi nông nghiệp

PNN

6,662.38

646.77

449.45

281.93

384.62

233.42

504.73

354.44

561.38

1,961.87

651.32

632.43

2.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

483.74

 

51.89

51.68

81.27

30.42

62.15

59.52

50.51

54.26

19.44

22.61

2.2

Đất ở tại đô thị

ODT

56.36

56.36

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

12.51

5.39

1.12

0.51

0.21

0.33

0.23

0.73

0.17

2.72

0.60

0.50

2.4

Đất quốc phòng

CQP

10.56

0.56

10.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất an ninh

CAN

3.61

2.96

 

 

0.10

0.10

 

 

0.10

0.10

0.10

0.15

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

60.28

13.98

4.85

5.10

3.53

1.39

5.24

4.69

5.99

9.59

4.02

1.91

2.6.1

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

1.62

1.15

 

 

0.18

 

 

0.08

 

0.14

0.07

 

2.6.2

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

5.40

2.20

0.11

0.28

0.21

0.16

0.63

0.27

0.08

0.38

0.76

0.32

2.6.3

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

43.62

8.19

3.83

2.90

2.69

1.23

4.14

3.35

4.57

8.09

3.04

1.59

2.6.4

Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao

DTT

8.18

1.64

0.91

1.92

0.42

 

 

0.99

1.34

0.97

 

 

2.6.5

Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn

DKT

0.01

 

 

 

 

 

 

 

 

0.01

 

 

2.6.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

DSK

1.44

0.80

 

 

0.03

 

0.47

 

 

 

0.15

 

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

39.24

8.89

13.59

0.06

3.47

 

0.16

0.60

6.88

4.39

0.99

0.21

2.7.1

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

15.08

7.94

5.02

0.06

0.09

 

0.16

0.16

0.19

0.25

0.99

0.21

2.7.2

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

1.63

0.95

 

 

0.32

 

 

0.17

 

0.19

 

 

2.7.3

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

22.53

 

8.57

 

3.07

 

 

0.26

6.69

3.94

 

 

2.8

Đất sử dụng vào mục đích công cộng

CCC

3,346.40

58.14

94.17

118.03

98.28

72.64

134.88

130.09

354.10

1,711.94

531.54

42.58

2.8.1

Đất công trình giao thông

DGT

724.11

38.20

62.50

79.97

63.65

27.04

76.04

73.60

107.79

100.73

59.50

35.08

2.8.2

Đất công trình thủy lợi

DTL

319.82

10.62

30.48

36.77

33.00

45.51

58.06

55.66

14.36

23.60

4.51

7.26

2.8.3

Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên

DDD

0.28

0.28

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.4

Đất công trình xử lý chất thải

DRA

0.48

0.48

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.5

Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng

DNL

2,286.26

0.42

0.37

0.35

 

 

 

0.40

231.26

1,586.20

467.27

 

2.8.6

Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin

DBV

0.45

 

0.08

0.05

0.04

0.04

0.06

0.03

0.03

0.06

0.02

0.03

2.8.7

Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối

DCH

1.34

0.88

 

 

 

 

0.24

 

 

0.22

 

 

2.8.8

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng

DKV

13.65

7.26

0.74

0.90

1.59

0.05

0.48

0.40

0.67

1.13

0.24

0.21

2.9

Đất tôn giáo

TON

1.59

0.09

0.07

 

0.86

 

 

0.10

0.29

0.18

 

 

2.10

Đất tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt

NTD

138.05

9.58

25.78

16.67

22.04

4.14

7.65

15.96

12.37

13.47

4.41

5.99

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

TVC

2,486.32

490.81

247.97

66.17

174.86

124.40

294.43

142.76

130.98

165.24

90.22

558.48

2.12.1

Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá

MNC

1,511.82

488.81

199.98

1.87

41.98

95.82

215.75

 

50.44

0.96

9.49

406.71

2.12.2

Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

974.51

1.99

47.99

64.31

132.87

28.58

78.68

142.76

80.54

164.28

80.73

151.78

2.13

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

23.71

 

 

23.71

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Nhóm đất chưa sử dụng

CSD

1,360.56

5.29

44.48

27.35

22.06

67.26

250.61

256.65

266.05

263.62

70.38

86.80

3.1

Đất bằng chưa sử dụng

BCS

71.73

4.19

3.67

0.27

5.96

 

 

 

3.65

0.14

39.04

14.82

3.2

Đất đồi núi chưa sử dụng

DCS

1,288.83

1.10

40.81

27.08

16.10

67.26

250.61

256.65

262.40

263.48

31.34

71.99

 

PHỤ LỤC II

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2025 HUYỆN LẮK
(Kèm theo Quyết định số   /QĐ-UBND ngày   tháng 6 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành

TT.Liên Sơn

Xã Yang Tao

Xã Bông Krang

Xã Đắk Liêng

Xã Buôn Tría

Xã Buôn Triết

Xã Đắk Phơi

Xã Đắk Nuê

Xã Krông Nô

Xã Nam Ka

Xã Ea Rbin

1

Nhóm đất nông nghiệp

NNP

103.26

5.35

24.91

62.00

0.02

4.58

6.05

 

0.10

0.10

 

0.15

1.1

Đất trồng lúa

LUA

8.05

0.78

2.10

2.90

0.01

2.01

0.15

 

0.10

 

 

 

1.1.1

Đất chuyên trồng lúa

LUC

6.55

0.38

1.50

2.40

0.01

2.01

0.15

 

0.10

 

 

 

1.1.2

Đất trồng lúa còn lại

LUK

1.50

0.40

0.60

0.50

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hằng năm khác

HNK

14.28

2.87

7.46

2.61

0.01

1.08

0.25

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

19.60

1.50

5.04

5.89

 

1.37

5.65

 

 

 

 

0.15

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD

60.86

 

10.21

50.55

 

 

 

 

 

0.10

 

 

1.5

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

0.47

0.20

0.10

0.05

 

0.12

 

 

 

 

 

 

2

Nhóm đất phi nông nghiệp

PNN

1.73

1.33

 

0.40

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

0.40

 

 

0.40

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất ở tại đô thị

ODT

1.03

1.03

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

0.30

0.30

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3.1

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0.30

0.30

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC III

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH NĂM 2025 HUYỆN LẮK
(Kèm theo Quyết định số   /QĐ-UBND ngày   tháng 6 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo

TT.Liên Sơn

Xã Yang Tao

Xã Bông Krang

Xã Đắk Liêng

Xã Buôn Tría

Xã Buôn Triết

Xã Đắk Phơi

Xã Đắk Nuê

Xã Krông Nô

Xã Nam Ka

Xã Ea Rbin

1

Chuyển đất nông nghiệp sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

144.65

6.96

26.78

85.74

0.12

6.04

18.66

 

0.10

0.10

 

0.15

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

23.08

2.06

3.10

4.92

0.01

3.45

9.44

 

0.10

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hằng năm khác

HNK/PNN

17.38

3.20

8.33

3.61

0.11

1.12

1.01

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

26.06

1.50

5.04

9.89

 

1.35

8.13

 

 

 

 

0.15

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

77.58

 

10.21

67.27

 

 

 

 

 

0.10

 

 

1.5

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

0.55

0.20

0.10

0.05

 

0.12

0.08

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Chuyển các loại đất khác sang đất chăn nuôi tập trung khi thực hiện các dự án chăn nuôi tập trung quy mô lớn

MHT/CNT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp

-

0.26

0.10

 

 

0.16

 

 

 

 

 

 

 

4.1

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

MHT/OTC

0.26

0.10

 

 

0.16

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 1226/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 huyện Lắk, tỉnh Đắk Lắk

  • Số hiệu: 1226/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 05/06/2025
  • Nơi ban hành: Tỉnh Đắk Lắk
  • Người ký: Nguyễn Thiên Văn
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 05/06/2025
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản