Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐẮK LẮK
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1070/QĐ-UBND

Đắk Lắk, ngày 16 tháng 5 năm 2025

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2025 HUYỆN CƯ KUIN, TỈNH ĐẮK LẮK

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK LẮK

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/02/2025;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 18/01/2024; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15 ngày 29/6/2024;

Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 29/11/2024;

Căn cứ Nghị định số 102/2024/NĐ-CP ngày 30/7/2024 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2024/TT-BTNMT ngày 12/12/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Quyết định số 1747/QĐ-TTg ngày 30/12/2023 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Quy hoạch tỉnh Đắk Lắk thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050;

Căn cứ Nghị quyết số 54/NQ-HĐND ngày 06/12/2024 của HĐND tỉnh về danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trong năm 2025 trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk;

Căn cứ Quyết định số 1630/QÐ-UBND ngày 25/7/2022 của UBND tỉnh Đắk Lắk về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Cư Kuin, tỉnh Đắk Lắk; Quyết định số 1022/QĐ-UBND ngày 26/5/2023 của UBND tỉnh Đắk Lắk về việc phê duyệt điều chỉnh quy mô, địa điểm, diện tích dự án, công trình trong quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Cư Kuin; Quyết định số 1176/QĐ-UBND ngày 17/4/2024 của UBND tỉnh Đắk Lắk về việc phê duyệt điều chỉnh quy mô, địa điểm và số lượng dự án, công trình trong quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Cư Kuin;

Xét đề nghị của UBND huyện Cư Kuin tại Tờ trình số 52/TTr-UBND ngày 02/04/2025; Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 106/TTr-SNNMT ngày 07/5/2025.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 của huyện Cư Kuin với các chỉ tiêu chủ yếu sau:

1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch:

- Nhóm đất nông nghiệp: 24.490,18 ha;

- Nhóm đất phi nông nghiệp: 4.167,53 ha;

- Nhóm đất chưa sử dụng: 37,93 ha.

(Chi tiết tại Phụ lục I kèm theo)

2. Kế hoạch thu hồi đất:

Thu hồi nhóm đất nông nghiệp 25,91 ha.

(Chi tiết tại phụ lục II kèm theo)

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:

- Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp: 150,53 ha;

- Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp: 7,33 ha;

- Chuyển các loại đất khác sang đất chăn nuôi tập trung khi thực hiện các dự án chăn nuôi tập trung quy mô lớn: 19,63 ha;

- Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp: 0,23 ha.

(Chi tiết tại Phụ lục III kèm theo)

Điều 2. Tổ chức thực hiện:

1. Giao UBND huyện Cư Kuin:

a) Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 của huyện theo quy định tại Điều 75 Luật Đất đai.

b) Tổ chức thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 theo quy định tại Điều 76 Luật Đất đai.

c) Báo cáo kết quả thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 theo quy định tại Điều 77 Luật Đất đai về UBND tỉnh (qua Sở Nông nghiệp và Môi trường) để tổng hợp, báo cáo Bộ Nông nghiệp và Môi trường theo quy định.

d) Trong quá trình thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2025, căn cứ tình hình thực tế của địa phương, UBND huyện Cư Kuin chủ động điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất của địa phương theo quy định tại khoản 9 Điều 21 Nghị định số 102/2024/NĐ-CP ngày 30/7/2024 của Chính phủ.

đ) Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.

e) Thường xuyên kiểm tra việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được duyệt; tăng cường thanh tra, kiểm tra đất đai; kiên quyết xử lý các trường hợp vi phạm pháp luật đất đai, quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được duyệt.

g) Chịu trách nhiệm trước Chủ tịch UBND tỉnh về sự phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện được duyệt đối với nguồn gốc sử dụng đất, vị trí, diện tích các công trình, dự án đưa vào kế hoạch sử dụng đất năm 2025 huyện Cư Kuin.

2. Sở Nông nghiệp và Môi trường:

Chịu trách nhiệm về nội dung thẩm định, đề nghị UBND tỉnh phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 huyện Cư Kuin tại Tờ trình số 106/TTr-SNNMT ngày 07/5/2025.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Môi trường, Xây dựng, Công Thương, Tài chính, Khoa học và Công nghệ; Công an tỉnh, Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh; Chủ tịch UBND huyện Cư Kuin; Trưởng phòng Nông nghiệp và Môi trường huyện Cư Kuin; Thủ trưởng các Sở, ngành, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Văn phòng UBND tỉnh (Trung tâm Công nghệ và Cổng Thông tin điện tử tỉnh) chịu trách nhiệm đăng tải Quyết định này trên Cổng Thông tin điện tử của tỉnh Đắk Lắk theo quy định./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Lãnh đạo UBND tỉnh;
- Lãnh đạo VPUBND tỉnh;
- Các Phòng: KTTH, CNXD;
- Trung tâm CN&CTTĐT tỉnh;
- Lưu: VT, NNMT (đ_5b).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
Q. CHỦ TỊCH




Nguyễn Thiên Văn

 


PHỤ LỤC. I

PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM KẾ HOẠCH 2025
(Kèm theo Quyết định số 1070/QĐ-UBND ngày 16/5/2025 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Ea Ning

Xã Cư Êwi

Xã Ea Ktur

Xã Ea Tiêu

Xã Ea BHốk

Xã Ea Hu

Xã Dray Bhăng

Xã Hòa Hiệp

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+..+(12)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

 

TỔNG DIỆN TÍCH

 

28.695,64

2.769,60

3.331,12

4.221,63

4.653,70

4.192,93

2.511,05

3.927,49

3.088,12

1

Nhóm đất nông nghiệp

NNP

24.490,18

2.238,60

2.835,25

3.505,63

3.990,95

3.674,75

2.190,96

3.379,92

2.674,11

1.1

Đất trồng lúa

LUA

2.920,08

185,83

402,02

252,27

221,12

526,08

552,64

165,32

614,80

1.1.1

Đất chuyên trồng lúa

LUC

2.920,08

185,83

402,02

252,27

221,12

526,08

552,64

165,32

614,80

1.1.2

Đất trồng lúa còn lại

LUK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hằng năm khác

HNK

1.520,25

18,34

217,86

51,43

217,77

139,98

31,13

239,78

603,96

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

19.018,13

1.995,11

1.914,19

3.181,89

3.434,10

2.932,01

1.568,05

2.834,11

1.158,67

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

745,37

 

266,26

 

79,01

23,24

15,23

110,41

251,23

 

Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

165,68

39,32

20,84

8,58

15,67

31,82

21,76

9,92

17,77

1.8

Đất chăn nuôi tập trung

CNT

19,63

 

 

0,63

2,87

1,58

 

8,99

5,56

1.9

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.10

Đất nông nghiệp khác

NKH

101,04

 

14,09

10,84

20,42

20,04

2,15

11,39

22,12

2

Nhóm đất phi nông nghiệp

PNN

4.167,53

531,00

494,99

704,61

662,70

518,18

303,02

547,57

405,48

2.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.017,91

141,57

121,53

168,36

184,04

183,46

48,66

95,02

75,27

2.2

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

15,34

1,75

0,20

1,28

0,03

0,88

0,98

9,85

0,37

2.4

Đất quốc phòng

CQP

14,77

 

6,01

 

5,10

 

 

3,46

0,20

2.5

Đất an ninh

CAN

9,99

0,23

0,12

0,13

1,67

0,20

0,20

7,25

0,20

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

120,27

12,06

12,72

24,28

17,38

18,15

7,27

18,48

9,93

2.6.1

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

18,23

2,70

0,90

2,77

2,42

1,55

1,07

5,77

1,05

2.6.2

Đất xây dựng cơ sở xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.3

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

4,52

0,14

0,48

2,56

0,11

0,22

0,22

0,67

0,11

2.6.4

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

58,47

4,61

5,91

8,95

10,99

10,82

3,32

9,37

4,49

2.6.5

Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao

DTT

38,59

4,60

5,43

9,99

3,86

5,56

2,65

2,48

4,02

2.6.6

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.7

Đất xây dựng cơ sở môi trường

DMT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.8

Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn

DKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.9

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.10

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

DSK

0,45

 

 

 

 

 

 

0,20

0,25

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

237,11

5,75

19,58

38,99

16,15

31,64

0,10

93,99

30,91

2.7.1

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7.2

Đất cụm công nghiệp

SKN

75,00

 

 

 

 

 

 

75,00

 

2.7.3

Đất khu công nghệ thông tin tập trung

SCT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

50,18

4,61

0,08

35,11

4,62

3,39

0,10

2,07

0,19

2.7.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

27,23

1,14

 

3,89

 

4,92

 

6,37

10,92

2.7.6

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

84,70

 

19,50

 

11,53

23,33

 

10,55

19,80

2.8

Đất sử dụng vào mục đích công cộng

CCC

2.302,47

345,87

225,56

429,65

392,05

253,31

193,46

294,62

167,95

2.8.1

Đất công trình giao thông

DGT

1.414,94

156,52

86,89

330,63

343,01

167,43

74,38

171,70

84,39

2.8.2

Đất công trình thủy lợi

DTL

850,47

187,68

138,37

98,59

38,71

85,43

118,51

100,07

83,12

2.8.3

Đất công trình cấp nước, thoát nước

DCT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.4

Đất công trình phòng, chống thiên tai

DPC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.5

Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên

DDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.6

Đất công trình xử lý chất thải

DRA

6,94

 

 

 

6,94

 

 

 

 

2.8.7

Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng

DNL

14,50

0,03

 

0,44

1,19

0,02

0,00

12,81

0,02

2.8.8

Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin

DBV

0,97

0,04

 

 

0,08

 

0,05

0,70

0,11

2.8.9

Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối

DCH

8,24

1,21

0,30

 

2,12

0,44

0,53

3,34

0,30

2.8.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng

DKV

6,40

0,41

 

 

 

 

 

5,99

 

2.9

Đất tôn giáo

TON

15,06

 

1,41

3,00

1,70

1,57

1,02

2,18

4,20

2.10

Đất tín ngưỡng

TIN

0,14

 

 

 

 

 

 

 

0,14

2.11

Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt

NTD

146,73

13,39

33,56

27,00

25,16

14,70

11,51

10,69

10,73

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

TVC

287,72

10,38

74,29

11,93

19,42

14,27

39,82

12,04

105,58

2.12.1

Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá

MNC

18,33

 

 

 

 

 

1,33

 

17,00

2.12.2

Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

269,40

10,38

74,29

11,93

19,42

14,27

38,49

12,04

88,58

2.13

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Nhóm đất chưa sử dụng

CSD

37,93

 

0,88

11,39

0,06

 

17,07

 

8,53

 

Trong đó:

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.1

Đất bằng chưa sử dụng

BCS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.2

Đất đồi núi chưa sử dụng

DCS

37,93

 

0,88

11,39

0,06

 

17,07

 

8,53

3.3

Núi đá không có rừng cây

NCS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.4

Đất có mặt nước chưa sử dụng

MCS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC. II

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2025
(Kèm theo Quyết định số 1070/QĐ-UBND ngày 16/5/2025 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Ea Ning

Xã Cư Êwi

Xã Ea Ktur

Xã Ea Tiêu

Xã Ea BHốk

Xã Ea Hu

Xã Dray Bhăng

Xã Hòa Hiệp

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+..+(12)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

1

Nhóm đất nông nghiệp

NNP

25,91

2,87

0,60

0,32

2,15

0,43

1,65

15,25

2,64

1.1

Đất trồng lúa

LUA

0,06

 

 

 

0,02

 

0,04

 

 

1.1.1

Đất chuyên trồng lúa

LUC

0,06

 

 

 

0,02

 

0,04

 

 

1.1.2

Đất trồng lúa còn lại

LUK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hằng năm khác

HNK

0,02

 

 

0,01

0,01

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

25,83

2,87

0,60

0,31

2,12

0,43

1,61

15,25

2,64

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất chăn nuôi tập trung

CNT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.10

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Nhóm đất phi nông nghiệp

PNN

0,45

 

 

 

0,01

0,44

 

 

 

2.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,01

 

 

 

0,01

 

 

 

 

2.2

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

0,44

 

 

 

 

0,44

 

 

 

2.6.1

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.2

Đất xây dựng cơ sở xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.3

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.4

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.5

Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao

DTT

0,44

 

 

 

 

0,44

 

 

 

2.6.6

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.7

Đất xây dựng cơ sở môi trường

DMT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.8

Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn

DKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.9

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.10

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

DSK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7.1

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7.2

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7.3

Đất khu công nghệ thông tin tập trung

SCT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7.6

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng vào mục đích công cộng

CCC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.1

Đất công trình giao thông

DGT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.2

Đất công trình thủy lợi

DTL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.3

Đất công trình cấp nước, thoát nước

DCT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.4

Đất công trình phòng, chống thiên tai

DPC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.5

Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên

DDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.6

Đất công trình xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.7

Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.8

Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.9

Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

TVC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12.1

Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12.2

Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC. III

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2025 CỦA HUYỆN CƯ KUIN
(Kèm theo Quyết định số 1070/QĐ-UBND ngày 16/5/2025 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị

Xã Ea Ning

Xã Cư Ê Wi

Xã Ea Ktur

Xã Ea Tiêu

Xã Ea BHốk

Xã Ea Hu

Xã Dray Bhăng

Xã Hòa Hiệp

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+..+(12)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

1

Chuyển đất nông nghiệp sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

150,53

10,75

25,80

23,57

27,78

3,43

5,22

34,28

19,70

 

Trong đó:

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

0,06

 

 

 

0,02

 

0,04

 

 

1.2

Đất trồng cây hằng năm khác

HNK/PNN

31,23

 

10,57

0,01

2,71

 

 

4,07

13,87

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

119,25

10,75

15,23

23,56

25,05

3,43

5,18

30,21

5,83

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất chăn nuôi tập trung

CNT/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.10

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

-

7,33

 

 

 

0,70

6,63

 

 

 

-

Trong đó:

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Chuyển đất trồng lúa sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp

LUA/NNP

7,33

 

 

 

0,70

6,63

 

 

 

2.2

Chuyển đất rừng đặc dụng sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp

RDD/NNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Chuyển đất rừng phòng hộ sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp

RPH/NNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Chuyển đất rừng sản xuất sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp

RSX/NNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Chuyển các loại đất khác sang đất chăn nuôi tập trung khi thực hiện các dự án chăn nuôi tập trung quy mô lớn

MHT/CNT

19,63

 

 

0,63

2,87

1,58

 

8,99

5,56

4

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp

-

0,23

 

 

0,12

0,11

 

 

 

 

-

Trong đó:

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.1

Chuyển đất phi nông nghiệp được quy định tại Điều 118 Luật Đất đai sang các loại đất phi nông nghiệp quy định tại Điều 119 hoặc Điều 120 Luật Đất đai

MHT/PNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.2

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

MHT/OTC

0,23

 

 

0,12

0,11

 

 

 

 

4.3

Chuyển đất xây dựng công trình sự nghiệp sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

MHT/CSK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.4

Chuyển đất xây dựng công trình công cộng có mục đích kinh doanh sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

MHT/CSK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.5

Chuyển đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ sang đất thương mại, dịch vụ

MHT/TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 1070/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 huyện Cư Kuin, tỉnh Đắk Lắk

  • Số hiệu: 1070/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 16/05/2025
  • Nơi ban hành: Tỉnh Đắk Lắk
  • Người ký: Nguyễn Thiên Văn
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 16/05/2025
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản