Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1070/QĐ-UBND | Đắk Lắk, ngày 16 tháng 5 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2025 HUYỆN CƯ KUIN, TỈNH ĐẮK LẮK
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK LẮK
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/02/2025;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 18/01/2024; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15 ngày 29/6/2024;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 29/11/2024;
Căn cứ Nghị định số 102/2024/NĐ-CP ngày 30/7/2024 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2024/TT-BTNMT ngày 12/12/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Quyết định số 1747/QĐ-TTg ngày 30/12/2023 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Quy hoạch tỉnh Đắk Lắk thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050;
Căn cứ Nghị quyết số 54/NQ-HĐND ngày 06/12/2024 của HĐND tỉnh về danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trong năm 2025 trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk;
Căn cứ Quyết định số 1630/QÐ-UBND ngày 25/7/2022 của UBND tỉnh Đắk Lắk về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Cư Kuin, tỉnh Đắk Lắk; Quyết định số 1022/QĐ-UBND ngày 26/5/2023 của UBND tỉnh Đắk Lắk về việc phê duyệt điều chỉnh quy mô, địa điểm, diện tích dự án, công trình trong quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Cư Kuin; Quyết định số 1176/QĐ-UBND ngày 17/4/2024 của UBND tỉnh Đắk Lắk về việc phê duyệt điều chỉnh quy mô, địa điểm và số lượng dự án, công trình trong quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Cư Kuin;
Xét đề nghị của UBND huyện Cư Kuin tại Tờ trình số 52/TTr-UBND ngày 02/04/2025; Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 106/TTr-SNNMT ngày 07/5/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 của huyện Cư Kuin với các chỉ tiêu chủ yếu sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch:
- Nhóm đất nông nghiệp: 24.490,18 ha;
- Nhóm đất phi nông nghiệp: 4.167,53 ha;
- Nhóm đất chưa sử dụng: 37,93 ha.
(Chi tiết tại Phụ lục I kèm theo)
2. Kế hoạch thu hồi đất:
Thu hồi nhóm đất nông nghiệp 25,91 ha.
(Chi tiết tại phụ lục II kèm theo)
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
- Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp: 150,53 ha;
- Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp: 7,33 ha;
- Chuyển các loại đất khác sang đất chăn nuôi tập trung khi thực hiện các dự án chăn nuôi tập trung quy mô lớn: 19,63 ha;
- Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp: 0,23 ha.
(Chi tiết tại Phụ lục III kèm theo)
Điều 2. Tổ chức thực hiện:
1. Giao UBND huyện Cư Kuin:
a) Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 của huyện theo quy định tại Điều 75 Luật Đất đai.
b) Tổ chức thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 theo quy định tại Điều 76 Luật Đất đai.
c) Báo cáo kết quả thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 theo quy định tại Điều 77 Luật Đất đai về UBND tỉnh (qua Sở Nông nghiệp và Môi trường) để tổng hợp, báo cáo Bộ Nông nghiệp và Môi trường theo quy định.
d) Trong quá trình thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2025, căn cứ tình hình thực tế của địa phương, UBND huyện Cư Kuin chủ động điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất của địa phương theo quy định tại khoản 9 Điều 21 Nghị định số 102/2024/NĐ-CP ngày 30/7/2024 của Chính phủ.
đ) Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.
e) Thường xuyên kiểm tra việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được duyệt; tăng cường thanh tra, kiểm tra đất đai; kiên quyết xử lý các trường hợp vi phạm pháp luật đất đai, quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được duyệt.
g) Chịu trách nhiệm trước Chủ tịch UBND tỉnh về sự phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện được duyệt đối với nguồn gốc sử dụng đất, vị trí, diện tích các công trình, dự án đưa vào kế hoạch sử dụng đất năm 2025 huyện Cư Kuin.
2. Sở Nông nghiệp và Môi trường:
Chịu trách nhiệm về nội dung thẩm định, đề nghị UBND tỉnh phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 huyện Cư Kuin tại Tờ trình số 106/TTr-SNNMT ngày 07/5/2025.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Môi trường, Xây dựng, Công Thương, Tài chính, Khoa học và Công nghệ; Công an tỉnh, Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh; Chủ tịch UBND huyện Cư Kuin; Trưởng phòng Nông nghiệp và Môi trường huyện Cư Kuin; Thủ trưởng các Sở, ngành, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Văn phòng UBND tỉnh (Trung tâm Công nghệ và Cổng Thông tin điện tử tỉnh) chịu trách nhiệm đăng tải Quyết định này trên Cổng Thông tin điện tử của tỉnh Đắk Lắk theo quy định./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC. I
PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM KẾ HOẠCH 2025
(Kèm theo Quyết định số 1070/QĐ-UBND ngày 16/5/2025 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||
Xã Ea Ning | Xã Cư Êwi | Xã Ea Ktur | Xã Ea Tiêu | Xã Ea BHốk | Xã Ea Hu | Xã Dray Bhăng | Xã Hòa Hiệp | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+..+(12) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) |
| TỔNG DIỆN TÍCH |
| 28.695,64 | 2.769,60 | 3.331,12 | 4.221,63 | 4.653,70 | 4.192,93 | 2.511,05 | 3.927,49 | 3.088,12 |
1 | Nhóm đất nông nghiệp | NNP | 24.490,18 | 2.238,60 | 2.835,25 | 3.505,63 | 3.990,95 | 3.674,75 | 2.190,96 | 3.379,92 | 2.674,11 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 2.920,08 | 185,83 | 402,02 | 252,27 | 221,12 | 526,08 | 552,64 | 165,32 | 614,80 |
1.1.1 | Đất chuyên trồng lúa | LUC | 2.920,08 | 185,83 | 402,02 | 252,27 | 221,12 | 526,08 | 552,64 | 165,32 | 614,80 |
1.1.2 | Đất trồng lúa còn lại | LUK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hằng năm khác | HNK | 1.520,25 | 18,34 | 217,86 | 51,43 | 217,77 | 139,98 | 31,13 | 239,78 | 603,96 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 19.018,13 | 1.995,11 | 1.914,19 | 3.181,89 | 3.434,10 | 2.932,01 | 1.568,05 | 2.834,11 | 1.158,67 |
1.4 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 745,37 |
| 266,26 |
| 79,01 | 23,24 | 15,23 | 110,41 | 251,23 |
| Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 165,68 | 39,32 | 20,84 | 8,58 | 15,67 | 31,82 | 21,76 | 9,92 | 17,77 |
1.8 | Đất chăn nuôi tập trung | CNT | 19,63 |
|
| 0,63 | 2,87 | 1,58 |
| 8,99 | 5,56 |
1.9 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.10 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 101,04 |
| 14,09 | 10,84 | 20,42 | 20,04 | 2,15 | 11,39 | 22,12 |
2 | Nhóm đất phi nông nghiệp | PNN | 4.167,53 | 531,00 | 494,99 | 704,61 | 662,70 | 518,18 | 303,02 | 547,57 | 405,48 |
2.1 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 1.017,91 | 141,57 | 121,53 | 168,36 | 184,04 | 183,46 | 48,66 | 95,02 | 75,27 |
2.2 | Đất ở tại đô thị | ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 15,34 | 1,75 | 0,20 | 1,28 | 0,03 | 0,88 | 0,98 | 9,85 | 0,37 |
2.4 | Đất quốc phòng | CQP | 14,77 |
| 6,01 |
| 5,10 |
|
| 3,46 | 0,20 |
2.5 | Đất an ninh | CAN | 9,99 | 0,23 | 0,12 | 0,13 | 1,67 | 0,20 | 0,20 | 7,25 | 0,20 |
2.6 | Đất xây dựng công trình sự nghiệp | DSN | 120,27 | 12,06 | 12,72 | 24,28 | 17,38 | 18,15 | 7,27 | 18,48 | 9,93 |
2.6.1 | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 18,23 | 2,70 | 0,90 | 2,77 | 2,42 | 1,55 | 1,07 | 5,77 | 1,05 |
2.6.2 | Đất xây dựng cơ sở xã hội | DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.3 | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 4,52 | 0,14 | 0,48 | 2,56 | 0,11 | 0,22 | 0,22 | 0,67 | 0,11 |
2.6.4 | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 58,47 | 4,61 | 5,91 | 8,95 | 10,99 | 10,82 | 3,32 | 9,37 | 4,49 |
2.6.5 | Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao | DTT | 38,59 | 4,60 | 5,43 | 9,99 | 3,86 | 5,56 | 2,65 | 2,48 | 4,02 |
2.6.6 | Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ | DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.7 | Đất xây dựng cơ sở môi trường | DMT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.8 | Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn | DKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.9 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.10 | Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác | DSK | 0,45 |
|
|
|
|
|
| 0,20 | 0,25 |
2.7 | Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp | CSK | 237,11 | 5,75 | 19,58 | 38,99 | 16,15 | 31,64 | 0,10 | 93,99 | 30,91 |
2.7.1 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.2 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 75,00 |
|
|
|
|
|
| 75,00 |
|
2.7.3 | Đất khu công nghệ thông tin tập trung | SCT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.4 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 50,18 | 4,61 | 0,08 | 35,11 | 4,62 | 3,39 | 0,10 | 2,07 | 0,19 |
2.7.5 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 27,23 | 1,14 |
| 3,89 |
| 4,92 |
| 6,37 | 10,92 |
2.7.6 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 84,70 |
| 19,50 |
| 11,53 | 23,33 |
| 10,55 | 19,80 |
2.8 | Đất sử dụng vào mục đích công cộng | CCC | 2.302,47 | 345,87 | 225,56 | 429,65 | 392,05 | 253,31 | 193,46 | 294,62 | 167,95 |
2.8.1 | Đất công trình giao thông | DGT | 1.414,94 | 156,52 | 86,89 | 330,63 | 343,01 | 167,43 | 74,38 | 171,70 | 84,39 |
2.8.2 | Đất công trình thủy lợi | DTL | 850,47 | 187,68 | 138,37 | 98,59 | 38,71 | 85,43 | 118,51 | 100,07 | 83,12 |
2.8.3 | Đất công trình cấp nước, thoát nước | DCT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.4 | Đất công trình phòng, chống thiên tai | DPC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.5 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên | DDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.6 | Đất công trình xử lý chất thải | DRA | 6,94 |
|
|
| 6,94 |
|
|
|
|
2.8.7 | Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng | DNL | 14,50 | 0,03 |
| 0,44 | 1,19 | 0,02 | 0,00 | 12,81 | 0,02 |
2.8.8 | Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin | DBV | 0,97 | 0,04 |
|
| 0,08 |
| 0,05 | 0,70 | 0,11 |
2.8.9 | Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối | DCH | 8,24 | 1,21 | 0,30 |
| 2,12 | 0,44 | 0,53 | 3,34 | 0,30 |
2.8.10 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng | DKV | 6,40 | 0,41 |
|
|
|
|
| 5,99 |
|
2.9 | Đất tôn giáo | TON | 15,06 |
| 1,41 | 3,00 | 1,70 | 1,57 | 1,02 | 2,18 | 4,20 |
2.10 | Đất tín ngưỡng | TIN | 0,14 |
|
|
|
|
|
|
| 0,14 |
2.11 | Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt | NTD | 146,73 | 13,39 | 33,56 | 27,00 | 25,16 | 14,70 | 11,51 | 10,69 | 10,73 |
2.12 | Đất có mặt nước chuyên dùng | TVC | 287,72 | 10,38 | 74,29 | 11,93 | 19,42 | 14,27 | 39,82 | 12,04 | 105,58 |
2.12.1 | Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá | MNC | 18,33 |
|
|
|
|
| 1,33 |
| 17,00 |
2.12.2 | Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 269,40 | 10,38 | 74,29 | 11,93 | 19,42 | 14,27 | 38,49 | 12,04 | 88,58 |
2.13 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Nhóm đất chưa sử dụng | CSD | 37,93 |
| 0,88 | 11,39 | 0,06 |
| 17,07 |
| 8,53 |
| Trong đó: | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1 | Đất bằng chưa sử dụng | BCS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.2 | Đất đồi núi chưa sử dụng | DCS | 37,93 |
| 0,88 | 11,39 | 0,06 |
| 17,07 |
| 8,53 |
3.3 | Núi đá không có rừng cây | NCS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.4 | Đất có mặt nước chưa sử dụng | MCS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC. II
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2025
(Kèm theo Quyết định số 1070/QĐ-UBND ngày 16/5/2025 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||
Xã Ea Ning | Xã Cư Êwi | Xã Ea Ktur | Xã Ea Tiêu | Xã Ea BHốk | Xã Ea Hu | Xã Dray Bhăng | Xã Hòa Hiệp | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+..+(12) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) |
1 | Nhóm đất nông nghiệp | NNP | 25,91 | 2,87 | 0,60 | 0,32 | 2,15 | 0,43 | 1,65 | 15,25 | 2,64 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 0,06 |
|
|
| 0,02 |
| 0,04 |
|
|
1.1.1 | Đất chuyên trồng lúa | LUC | 0,06 |
|
|
| 0,02 |
| 0,04 |
|
|
1.1.2 | Đất trồng lúa còn lại | LUK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hằng năm khác | HNK | 0,02 |
|
| 0,01 | 0,01 |
|
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 25,83 | 2,87 | 0,60 | 0,31 | 2,12 | 0,43 | 1,61 | 15,25 | 2,64 |
1.4 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất chăn nuôi tập trung | CNT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.10 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Nhóm đất phi nông nghiệp | PNN | 0,45 |
|
|
| 0,01 | 0,44 |
|
|
|
2.1 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 0,01 |
|
|
| 0,01 |
|
|
|
|
2.2 | Đất ở tại đô thị | ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất xây dựng công trình sự nghiệp | DSN | 0,44 |
|
|
|
| 0,44 |
|
|
|
2.6.1 | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.2 | Đất xây dựng cơ sở xã hội | DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.3 | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.4 | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.5 | Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao | DTT | 0,44 |
|
|
|
| 0,44 |
|
|
|
2.6.6 | Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ | DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.7 | Đất xây dựng cơ sở môi trường | DMT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.8 | Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn | DKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.9 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.10 | Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác | DSK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp | CSK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.1 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.2 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.3 | Đất khu công nghệ thông tin tập trung | SCT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.4 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.5 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.6 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sử dụng vào mục đích công cộng | CCC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.1 | Đất công trình giao thông | DGT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.2 | Đất công trình thủy lợi | DTL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.3 | Đất công trình cấp nước, thoát nước | DCT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.4 | Đất công trình phòng, chống thiên tai | DPC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.5 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên | DDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.6 | Đất công trình xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.7 | Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng | DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.8 | Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin | DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.9 | Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối | DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.10 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng | DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt | NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất có mặt nước chuyên dùng | TVC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12.1 | Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá | MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12.2 | Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC. III
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2025 CỦA HUYỆN CƯ KUIN
(Kèm theo Quyết định số 1070/QĐ-UBND ngày 16/5/2025 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị | |||||||
Xã Ea Ning | Xã Cư Ê Wi | Xã Ea Ktur | Xã Ea Tiêu | Xã Ea BHốk | Xã Ea Hu | Xã Dray Bhăng | Xã Hòa Hiệp | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+..+(12) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) |
1 | Chuyển đất nông nghiệp sang đất phi nông nghiệp | NNP/PNN | 150,53 | 10,75 | 25,80 | 23,57 | 27,78 | 3,43 | 5,22 | 34,28 | 19,70 |
| Trong đó: | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 0,06 |
|
|
| 0,02 |
| 0,04 |
|
|
1.2 | Đất trồng cây hằng năm khác | HNK/PNN | 31,23 |
| 10,57 | 0,01 | 2,71 |
|
| 4,07 | 13,87 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 119,25 | 10,75 | 15,23 | 23,56 | 25,05 | 3,43 | 5,18 | 30,21 | 5,83 |
1.4 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất chăn nuôi tập trung | CNT/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất làm muối | LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.10 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp | - | 7,33 |
|
|
| 0,70 | 6,63 |
|
|
|
- | Trong đó: | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Chuyển đất trồng lúa sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp | LUA/NNP | 7,33 |
|
|
| 0,70 | 6,63 |
|
|
|
2.2 | Chuyển đất rừng đặc dụng sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp | RDD/NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Chuyển đất rừng phòng hộ sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp | RPH/NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Chuyển đất rừng sản xuất sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp | RSX/NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Chuyển các loại đất khác sang đất chăn nuôi tập trung khi thực hiện các dự án chăn nuôi tập trung quy mô lớn | MHT/CNT | 19,63 |
|
| 0,63 | 2,87 | 1,58 |
| 8,99 | 5,56 |
4 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp | - | 0,23 |
|
| 0,12 | 0,11 |
|
|
|
|
- | Trong đó: | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.1 | Chuyển đất phi nông nghiệp được quy định tại Điều 118 Luật Đất đai sang các loại đất phi nông nghiệp quy định tại Điều 119 hoặc Điều 120 Luật Đất đai | MHT/PNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.2 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | MHT/OTC | 0,23 |
|
| 0,12 | 0,11 |
|
|
|
|
4.3 | Chuyển đất xây dựng công trình sự nghiệp sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp | MHT/CSK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.4 | Chuyển đất xây dựng công trình công cộng có mục đích kinh doanh sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp | MHT/CSK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.5 | Chuyển đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ sang đất thương mại, dịch vụ | MHT/TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- 1Quyết định 2595/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 quận Long Biên, Thành phố Hà Nội
- 2Quyết định 2574/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 huyện Thanh Oai, Thành phố Hà Nội
- 3Quyết định 2585/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 huyện Thường Tín, Thành phố Hà Nội
Quyết định 1070/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 huyện Cư Kuin, tỉnh Đắk Lắk
- Số hiệu: 1070/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 16/05/2025
- Nơi ban hành: Tỉnh Đắk Lắk
- Người ký: Nguyễn Thiên Văn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 16/05/2025
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra