Hệ thống pháp luật

UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH DƯƠNG
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 122/1998/QĐ-CT

Bình Dương, ngày 11 tháng 8 năm 1998

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH VÀ QUI ĐỊNH CHỈ GIỚI ĐƯỜNG ĐỎ - CHỈ GIỚI XÂY DỰNG TẠI CÁC THỊ TRẤN THUỘC HUYỆN THUẬN AN

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN

- Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 21/6/1994.

- Xét tờ trình Liên ngành số 587/TT-UB ngày 26/5/1998 và số 658/TT-UB ngày 17/7/1998 của Liên ngành sở Xây dựng, sở Giao thông Vận tải và UBND huyện Thuận An.

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1. Nay điều chỉnh và quy định kích thước chỉ giới đường đỏ và chỉ giới xây dựng tại 03 thị trấn thuộc huyện Thuận An gồm :

- Thị trấn Lái Thiêu         : 34 tuyến đường

- Thị trấn Dĩ An              : 22 tuyến đường

- Thị trấn An Thạnh         : 13 tuyến đường

( Kèm theo bảng quy định từng trục đường )

Điều 2. Qui định này là cơ sở pháp lý để các ngành chức năng của tỉnh và địa phương thực hiện quản lý quy hoạch và quản lý xây dựng đối với nhà ở riêng lẻ.

Điều 3. Giao cho Chủ tịch UBND huyện Thuận An chủ trì phối hợp với Giám đốc sở Xây dựng và Chủ tịch các UBND thị trấn phổ biến rộng rải và thực hiện quản lý.

Quyết định này thay thế các quyết định số 2671/QĐ-UB ngày 27/7/1998 và Quyết định số 20/QĐ-UB ngày 07/01/1998 của UBND tỉnh.

Điều 4. Các ông Chánh Văn phòng HĐND-UBND tỉnh, Chủ tịch UBND huyện Thuận An, Giám đốc sở Xây dựng, sở Giao thông Vận tải, sở Địa chính, Thủ trưởng các ngành, đơn vị và các đối tượng có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này kể từ ngày ký./.

 

 

KT. CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN
PHÓ CHỦ TỊCH




Phan Hồng Đoàn

 

BẢNG QUI ĐỊNH

KÍCH THƯỚC CHỈ GIỚI ĐƯỜNG ĐỎ-CHỈ GIỚI XÂY DỰNG CÁC TRỤC ĐƯỜNG TRONG THỊ TRẤN THUỘC HUYỆN THUẬN AN
(Ban hành kèm theo Quyết định số : 122/1998/QĐ-UB ngày 11 tháng 8 năm 1998 của UBND tỉnh )

STT

Tên đường

Phạm vi giới hạn

Hiện trạng bề mặt đường

Chỉ giới đường đỏ

(Tính từ tim)

Chỉ giới xây dựng

(Tính từ tim)

Ghi chú

Từ

Đến

B đường

Trái

Phải

Trái

Phải

(A)

(B)

(C)

(D)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

 

I- THỊ TRẤN AN THẠNH

 

 

 

 

 

 

 

1

Võ Tánh

a) Giáp ĐT.745

Giáp Đồ Chiểu

5,00

5,00

Chợ

5,00

Chợ

 

 

 

b) Giáp ĐT.745

Rạch Cầu Ngang

22,50

13,50

13,50

13,50

13,50

 

2

Đồ Chiểu

a) Giáp Thủ Khoa Huân

Giáp ĐT.745

6,80

6,50

6,50

6,50

6,50

 

 

 

b) ĐT.745

Cầu Sắt Búng

5,00

6,50

6,50

6,50

6,50

 

3

Thủ Khoa Huân

a) ĐT.745

Ngã 3 dốc sỏi

7,20

9,00

9,00

9,00

9,00

 

 

 

b) Ngã 3 dốc sỏi

Quốc lộ 13

6,80

9,00

9,00

15,00

15,00

 

4

Lê Văn Duyệt

ĐT.745

Đồ Chiểu

5,70

5,00

5,00

5,00

5,00

 

5

ĐT.745

a) Cầu Bà Hai

Ngã 4 Cống

7,00

9,00

9,00

9,00

9,00

 

 

 

b) Ngã 4 cầu Cống

Giáp ranh Thị xã

7,00

9,00

9,00

11,00

11,00

Theo chỉ giới thị xã

6

Hương lộ 9

Giáp ĐT.745

Giáp sông Sài Gòn

4,50

11,00

11,00

15,00

15,00

 

7

Đường Nhà thờ Búng

Giáp ĐT.745

Giáp Ngã 3 dốc sỏi

7,50

9,00

9,00

15,00

15,00

 

8

Đường vào T.Bình

a) Ngã 4 cầu Cống

Giáp đường xe lửa

7,00

10,00

10,00

10,00

10,00

 

 

 

b) Đường xe lửa

Giáp QL.13

7,00

10,00

10,00

15,00

15,00

 

9

Đường Thạnh Quí

a) Cầu Sắt

Giáp cua Cây Táo

4,00

9,00

9,00

9,00

9,00

 

 

 

b) Cua Cây Táo

Giáp Hương lộ 9

4,00

9,00

9,00

15,00

15,00

 

10

Đường đất Thánh

Giáp Thủ Khoa Huân

Giáp QL.13

4,50

8,00

8,00

12,00

12,00

 

11

Đường rầy xe lửa

Đường Thạnh Bình

Đường Nhà Thờ

4,50

8,00

8,00

8,00

8,00

 

12

Đường cống Bà Rùa

Thủ Khoa Huân

Giáp đường Nhà thờ

4,00

7,00

7,00

7,00

7,00

 

13

Đường Vựa Bụi

Đường ĐT.745

Vựa Bụi

4,00

8,00

8,00

12,00

12,00

 

 

II- THỊ TRẦN LÁI THIÊU

 

 

 

 

 

 

 

1

Quốc lộ 13

Ranh TX.TDM

Cầu Vĩnh Bình (VP)

12,00

31,50

31,50

46,50

46,50

 

2

ĐT.745

a) Mũi Tàu giáp QL.13

Ngã 4 Huyện ủy

6,50

9,00

9,00

14,00

14,00

 

 

 

b) Ngã 4 Huyện ủy

Ngã 3 Nhà thờ

6,00

9,00

9,00

9,00

9,00

 

 

 

c) Ngã 3 Nhà thờ

Ngã 4 Nhà Đỏ

6,00

9,00

9,00

14,00

14,00

 

3

Đường Cầu Sắt

Ngã 4 Huyện ủy

Cầu Sắt giáp TP.HCM

60,00

9,00

9,00

14,00

9,00

 

4

Phan Đình Phùng

Giáp ĐT.745

Cầu Đúc

7,50

9,50

9,50

9,50

9,50

 

5

Hoàng Hoa Thám

Cầu Đúc

Ngã 4 Huyện ủy

6,00

9,50

9,50

9,50

9,50

 

6

Châu Văn Tiếp

a) Giám ĐT.745

Giáp Phan Đình Phùng

6,00

Không XD

7,00

Không XD

7,00

 

 

 

b) ĐT.745

Đường số 2

6,00

7,00

7,00

7,00

7,00

 

 

 

c) Giáp Phan ĐìnhPhùng

Cầu Sắt

6,00

Không XD

7,00

Không XD

7,00

 

 

 

d) Cầu Sắt

Công xi heo

6,00

Không XE

7,00

Không XD

11,00

 

7

Tổng Đốc Phương

Giáp Gia Long

Giáp Hoàng Hoa Thám

4,00

5,00

5,00

5,00

5,00

 

8

Đỗ Thành Nhân

Giáp Nguyễn Trãi

Châu Văn Tiếp

6,00

6,50

6,50

6,50

6,50

 

9

Trương Vĩnh Ký

a) Giáp Đỗ ThànhNhân

Giáp Trần Quốc Tuấn

5,00

6,00

6,00

6,00

6,00

 

 

 

b) Trần Quốc Tuấn

Giáp Nguyễn Huệ

12,00

Chợ

11,00

Chợ

11,00

 

10

Trần Quốc Tuấn

Giáp ĐT.745

Giáp Châu Văn Tiếp

5,00

5,50

5,50

5,50

5,50

 

11

Nguyễn Huệ

Giáp ĐT.745

Giáp Châu Văn Tiếp

5,50

5,50

5,50

5,50

5,50

 

12

Pasteur

Giáp ĐT.745

Giáp Châu Văn Tiếp

4,00

4,00

4,00

4,00

4,00

 

13

Đỗ Hữu Vị

a) Giáp ĐT.745

Giáp VHTT – TTLT

13,00

10,00

10,00

10,00

10,00

 

 

 

b) Giáp VHTT-TTLT

Trưng Nữ Vương

5,80

6,00

Không XD

6,00

Không XD

 

 

 

c) Giáp Trưng Nữ Vương

Giáp Châu Văn Tiếp

4,40

4,50

TTK

4,50

TTK

 

14

Đông Cung Cảnh

Giáp ĐT.745

Giáp Châu Văn Tiếp

4,60

6,0

6,0

6,0

6,0

 

15

Trưng Nữ Vương

Ngã 5 chợ Lái Thiêu

Giáp Phan Đình Phùng

5,00

7,00

7,00

7,00

7,00

 

16

Phan Thanh Giản

a) Giáp Phan Đình Phùng

Giáp Lê Văn Duyệt

6,60

7,00

7,00

7,00

7,00

 

 

 

b) Giáp Lê Văn Duyệt

Giáp đường vành đai

6,00

7,00

7,00

11,00

11,00

 

17

Lê Văn Duyệt

Giáp ĐT.745

Giáp Châu Văn Tiếp

5,00

6,00

6,00

9,00

9,00

 

18

Phan Chu Trinh

Ngã 5 chợ Lái Thiêu

Giáp Lê Văn Duyệt

6,60

6,00

6,00

9,00

9,00

 

19

Gia Long

Giáp ĐT.745

Bờ sông Sài Gòn

4,30

6,00

Không XD

6,00

Không XD

 

20

Phó Đức Chính

Giáp Hoàng Hoa Thám

Bờ sông Sài Gòn

4,50

6,00

6,00

9,00

9,00

 

21

Nguyễn Văn Tiết

Ngã 3 Cây Liễu

Giáp QL.13

6,00

12,00

12,00

17,00

17,00

 

22

Đi Hồ tắm Bạch Đằng

Giáp Nguyễn Trãi

Trạm bơm

4,00

8,00

8,00

12,00

12,00

 

23

Đi Sân vận động

Giáp Nguyễn Trãi

Giáp gốm Tân Bình

4,00

8,00

8,00

12,00

12,00

 

24

Vào Xí nghiệp 3/2

Đường Đông Nhì

Giáp Nguyễn Văn Tiết

5,00

8,00

8,00

12,00

12,00

 

25

Đi ngã 4 Cây Me

Giáp Nguyễn Văn Tiết

Giáp đường chùa Thầy Sửu

5,00

8,00

8,00

12,00

12,00

 

26

Đường Đông Nhì

Giáp Phan Chu Trinh

Giáp Nguyễn Văn Tiết

5,00

8,00

8,00

12,00

12,00

 

27

Nhánh rẽ Đông Nhì

Giáp đường Đông Nhì

Giáp QL.13

5,00

9,00

9,00

17,00

17,00

 

28

Vào nhà thờ LáiThiêu

Giáp ĐT.745

Nhà thờ

4,00

8,00

8,00

12,00

12,00

 

29

Đường vành đai

Đường Lò Bún

Sông Sài Gòn

4,00

14,0

14,0

22,00

22,00

( Đường dự kiến trong quy hoạch )

30

Lê Lợi

Giáp Trưng Nữ Vương

Giáp Bưu điện Huyện

9,40

6,50

Không XD

6,50

Không XD

31

Vào chùa Thầy Sửu

Ngã 4 Nhà Đỏ

Giáp đường đi Ngã 4 Cây Me

4,00

10,00

10,00

14,00

14,00

32

Vào Quảng Hoà Xương

Giáp Nguyễn Trãi

Giáp QL.13

4,00

8,00

8,00

12,00

12,00

 

33

Đường Lò Bún

Giáp ĐT.745

Giáp đường Nhà thờ

4,00

8,00

8,00

12,00

12,00

 

34

Nguyễn Trãi

Ngã 5

Giáp QL.13

 

12,00

12,00

17,00

17,00

 

 

III- THỊ TRẤN DĨ AN

 

 

 

 

 

 

 

1

Lý Thường Kiệt

a) Giáp Nguyễn An Ninh

Ngã 3 Cua Bảy Chích

5,70

8,50

8,50

8,50

8,50

Theo thiết kế được duyệt

 

 

b) Ngã 3 Cua Bảy Chích

Giáp Tông ty Zasaky

5,70

8,50

8,50

12,50

12,50

2

Trần Hưng Đạo

a) Giáp Nguyễn An Ninh

Cổng 1 (ranh xã Đông Hoà)

8,00

8,50

8,50

8,50

8,50

 

 

b) Giáp cổng 1

Ngã 3 Cây Lơn

 

8,50

8,50

12,50

12,50

3

Cô Giang

Giáp Nguyễn An Ninh

Giáp Trần Hưng Đạo

6,00

6,00

7,00

6,00

7,00

4

Cô Bắc

Giáp Nguyễn An Ninh

Giáp Ngã 3 Lò Muối

6,00

6,00

6,00

6,00

6,00

 

5

Nguyễn An Ninh

a) Ngã 3 HTX (Nhang)

Hẽm Ô, ba Tống (Rạp hát DA)

8,00

8,50

8,50

8,50

8,50

 

 

 

b) Hẽm ông Ba Tống

Cổng xe lửa 16

4,00

Không XD

7,00

Không XD

7,090

 

 

 

c) Cổng xe lửa 16

Giáp ĐT.743

5,50

8,50

8,50

12,50

12,50

 

6

Dĩ An – Bình Đường

HTX (Nhang)

Xa lộ Trường Sơn

8,00

08,50

8,50

12,50

12,50

 

7

Đi Tam Bình–Tam Phú

Xa lộ Trường Sơn

Nghĩa Trang Tam Bình

8,00

8,00

8,00

11,00

11,00

 

8

Đi Linh Xuân

HTX (Nhang)

Giáp Linh Xuân

7,10

8,50

8,50

12,50

12,50

 

9

Đi Lò Muối

Ngã 3 Lò Muối

Giáp ĐT.743

8,00

8,00

8,00

12,50

15,00

 

10

Đi Trại heo

Xa lộ Trường Sơn

Trại heo hàng không

 

10,00

10,00

13,50

13,50

 

11

Đường khu 9

Trại heo hàng không

Giáp Kha Vạn Cân (TĐ)

4,00

6,00

6,00

10,00

10,00

 

12

Đường khu 10

Ngã 3 Lò Đúc

Sân banh Bình Đường

4,00

6,00

6,00

10,00

10,00

 

13

Đi Bình Đường

Giáp xa lộ Trường Sơn

Cầu Gió Bay

5,00

7,00

7,00

10,50

10,50

 

14

Đường Cây Găng đi Cây Sao

Ngã 3 Xóm Chua

Ngã 3 tiểu học An Bình

5,50

8,50

8,50

11,50

11,50

QH dân cư cấp đổi

15

Đường khu 5

Ngã 3 Bà Sen

Ngã 3 Sáu Mô

 

6,00

6,00

10,00

10,00

 

16

Đi Xóm Đương

a) Cổng xe lửa 15

Ngã 3 Ông Cậy

16,00

Không XD

11,00

Không XD

15,00

 

 

 

b) Ngã 3 Ông Cậy

Ngã 3 Ông Cuộn

4,50

6,00

6,00

10,00

10,00

 

17

Đi xóm khu 5

Ngã 3 Tám Lèo

Ngã 3 Bà Lãnh

-

6,00

6,00

10,00

10,00

 

18

Xóm Đương khu 5

Ngã 3 Ông Sơn

Ngã 3 Thốt Nốt

-

6,00

6,00

10,00

10,00

 

19

Đi khu 4

Cua Bảy Chích

Cổng xe lửa 16

3,50

6,00

6,00

9,00

9,00

 

20

Đường CôngXi

Giáp Trần Hưng Đạo

Giáp Ngã 3 Pháp An

3,30

10,00

10,00

14,50

14,50

 

21

Đường vào XN Xilicát

Cổng 1 (THĐ)

Ngã 3 Lò Muối

-

6,00

6,00

10,00

10,00

 

22

Tua Gò Mã

Giáp Trần Hưng Đạo

Giáp ĐT.743

6,00

10,00

10,00

14,50

14,50

 

* Giải thích :

a) Chỉ giới đừơng đỏ là đường ranh giới được xác định trên bản đồ qui hoạch và thực địa để phân định ranh giới giữa phần đất để xây dựng công trình và phầnđất được dành cho đường giao thông hoặc các công trình kỹ thuật hạ tầng, không gian công cộng khá.

Trong đô thị lộ giới là chỉ giới đường đỏ của phần đất dành làm đường đô thị bao gồm toàn bộ lòng đường, lề đường và vỉa hè.

b) Chỉ giới xây dựng là đường giới hạn cho phép xây dựng nhà, công trình trên lô đất.

c) CGXD quy định trong bảng kèm theo chỉ áp dụng cho xây dựng nhà ở riêng lẻ. Các công trình trong công cộng được xây dựng theo chỉ giới quy định riêng./.

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 122/1998/QĐ-CT điều chỉnh và quy định chỉ giới đường đỏ - chỉ giới xây dựng tại thị trấn thuộc huyện Thuận An của tỉnh Bình Dương

  • Số hiệu: 122/1998/QĐ-CT
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 11/08/1998
  • Nơi ban hành: Tỉnh Bình Dương
  • Người ký: Phan Hồng Đoàn
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 11/08/1998
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản