Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
UỶ BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 06/2010/QĐ-UBND | Buôn Ma Thuột, ngày 08 tháng 02 năm 2010 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK LẮK
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Xây dựng ngày 26/11/2003 và Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của các Luật liên quan đến đầu tư xây dựng cơ bản ngày 19/6/2009;
Căn cứ Luật Giao thông đường bộ ngày 13/11/2008;
Căn cứ Nghị định số 08/2005/NĐ-CP ngày 24/01/2005 của Chính phủ về quy hoạch xây dựng;
Căn cứ Thông tư số 04/2008/TT-BXD ngày 20/02/2008 của Bộ Xây dựng về việc hướng dẫn quản lý đường đô thị;
Theo đề nghị của Sở Xây dựng tại Tờ trình số 1256/TTr-SXD ngày 02/11/2009,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Quy định chỉ giới đường đỏ, kích thước mặt cắt ngang quy hoạch một số tuyến đường giao thông đô thị tại thành phố Buôn Ma Thuột.
Điều 2. Quy định chỉ giới đường đỏ, kích thước mặt cắt ngang quy hoạch một số tuyến đường giao thông đô thị tại thành phố Buôn Ma Thuột là cơ sở pháp lý để thực hiện công tác quản lý đô thị theo quy hoạch, như: Lập, phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình; cấp chứng chỉ quy hoạch, thẩm định thiết kế, cấp giấy phép xây dựng, giao đất, cấp giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà, quyền sử dụng đất, xử lý các vi phạm về xây dựng trong đô thị ...
Kích thước chỉ giới đường đỏ trong Quy định này là kích thước tối thiểu để thực hiện công tác quản lý đô thị theo quy hoạch. Trường hợp thực tế những đoạn đường đã hình thành công trình ổn định, có ranh giới đất đai được giao, được cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu công trình nhưng kích thước lớn hơn chỉ giới đường đỏ thì giữ nguyên ổn định các khu vực đó.
Chiều dài tuyến thể hiện trong Quy định (được tính từ giao điểm của hai tim đường xác định trên bản đồ) phục vụ cho việc thống kê và xác định quy mô tuyến đường, không dùng làm căn cứ để lập dự án đầu tư xây dựng công trình.
Điều 3. Phân cấp cho Chủ tịch UBND thành phố Buôn Ma Thuột
Ban hành quy định chỉ giới đường đỏ các tuyến đường ngõ, hẻm, đường nội bộ trong khu dân cư, những tuyến đường (đã đặt tên đường) có kích thước chỉ giới đường đỏ từ 10 mét trở xuống trong khu vực nội thành phố Buôn Ma Thuột, để cụ thể hóa quy hoạch chung và quy hoạch chi tiết xây dựng được duyệt;
Ban hành chỉ giới đường đỏ đối với các tuyến đường giao thông nông thôn khu vực ngoại thành gồm các tuyến đường liên thôn buôn, đường nội bộ trong khu vực dân cư tập trung.
Việc quy định chỉ giới đường đỏ nêu tại điều này phải có ý kiến thỏa thuận bằng văn bản của Sở Xây dựng và Sở Giao thông Vận tải trước khi ban hành.
Giao cho Sở Xây dựng chủ trì, phối hợp với Sở Giao thông Vận tải, UBND thành phố Buôn Ma Thuột theo dõi việc triển khai thực hiện Quyết định này; hàng năm có trách nhiệm rà soát các tuyến đường được đầu tư xây dựng mới, các tuyến đường chưa được quy định tại Điều 1, để tham mưu UBND tỉnh điều chỉnh, bổ sung.
Chủ tịch UBND thành phố Buôn Ma Thuột hàng năm bố trí kinh phí để cắm mốc tim đường đối với những tuyến đường nêu tại Điều 1 chưa có mốc tim đường. Những tuyến đường trong vùng quy hoạch chi tiết xây dựng được duyệt, việc cắm mốc tim đường được thực hiện theo quy định tại điều 40 Nghị định số 08/2005/NĐ-CP ngày 24/01/2005 của Chính phủ về quy hoach xây dựng.
Các tuyến đường sau khi đầu tư xây dựng, nâng cấp (thảm mặt đường, mở rộng…), việc phục hồi (nếu có), cắm mốc tim đường là một thành phần công việc của dự án đầu tư được thực hiện trước khi nghiệm thu đưa vào sử dụng. Chủ đầu tư có trách nhiệm cắm mốc phù hợp hồ sơ thiết kế được duyệt, tổ chức bàn giao mốc tim đường cho UBND thành phố Buôn Ma Thuột và Sở Xây dựng để thống nhất quản lý.
Điều 5. Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký và thay thế các Quyết định của UBND tỉnh: số 61/2002/QĐ-UB ngày 03/05/2002, về việc ban hành chỉ giới đường đỏ một số tuyến đường giao thông tại thành phố Buôn Ma Thuột; số 61/2005/QĐ-UBND ngày 15/11/2005, về việc ban hành chỉ giới đường đỏ, kích thước mặt cắt ngang quốc lộ 14 qua thành phố Buôn Ma Thuột; số 62/2005/QĐ-UBND ngày 15/11/2005, về việc ban hành quy định kích thước mặt cắt ngang quy hoạch một số tuyến đường giao thông tại thành phố Buôn Ma Thuột; số 41/2006/QĐ-UBND ngày 27/09/2006, về việc sửa đổi, bổ sung kích thước mặt cắt ngang, chỉ giới đường đỏ đường Lê Duẩn, thành phố Buôn Ma Thuột; số 55/2007/QĐ-UBND ngày 19/12/2007, về việc sửa đổi, bổ sung bản Quy định kích thước mặt cắt ngang quy hoạch một số tuyến đường giao thông ban hành kèm theo Quyết định số 62/2005/QĐ-UBND của UBND tỉnh.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Xây dựng, Giao thông Vận tải; Chủ tịch UBND thành phố Buôn Ma Thuột và thủ trưởng các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 06 /2010/QĐ-UBND, ngày 08 tháng 02 năm 2010 của UBND tỉnh Đắk Lắk)
STT | TÊN ĐƯỜNG PHỐ | GIỚI HẠN | Chiều dài tuyến (m) | Chỉ giới đường đỏ (m) | MẶT CẮT QUY HOẠCH (m) | Ghi chú | ||||||||||
TỪ… | ĐẾN… | Hè phố (bên trái) | Mặt đường + (giải phân cách) + mặt đường | Hè phố (bên phải) | ||||||||||||
A | ĐƯỜNG CHÍNH ĐÔ THỊ VÀ ĐƯỜNG LIÊN KHU VỰC | |||||||||||||||
01 | Phan Chu Trinh | Ngã 6 trung tâm | Nguyễn Văn Trỗi | 957,0 | 24 | 5 | 14 | 5 |
| |||||||
Nguyễn Văn Trỗi | Giải Phóng | 2.817,0 | 30 | 8 | 14 | 8 |
| |||||||||
02 | Đinh Tiên Hoàng | Nguyễn Tất Thành | Lê Duẩn | 1.696,0 | 30 | 6 | 18 | 6 |
| |||||||
03 | Lê Thánh Tông | Phan Bội Châu | Nguyễn Đình Chiểu | 880,0 | 30 | 8 | 14 | 8 |
| |||||||
Nguyễn Đình Chiểu | Giải Phóng | 2.434,0 | 24 | 6 | 12 | 6 |
| |||||||||
04 | Tôn Đức Thắng | Nguyễn Đình Chiểu | Nguyễn Hữu Thọ | 1.714,2 | 30 | 8 | 14 | 8 |
| |||||||
Nguyễn Hữu Thọ | Giải Phóng | 709,4 | 30 | 6 | 18 | 6 |
| |||||||||
05 | Giải Phóng | Nguyễn Chí Thanh | Phan Chu Trinh | 1.200,0 | 30 | 6 | 18 | 6 | Phía Bắc thành phố | |||||||
Phan Chu Trinh | Điểm đấu nối đường vành đai phía Tây | 1.064,0 | 30 | 6 | 18 | 6 | ||||||||||
Y Ngông | Lê Duẩn | 1.460,0 | 30 | 6 | 18 | 6 | Phía Nam thành phố | |||||||||
B | ĐƯỜNG CHÍNH KHU VỰC | |||||||||||||||
01 | Mai Hắc Đế | Y Ngông | Tổng Kho | 2.461,0 | 24 | 5 | 14 | 5 |
| |||||||
02 | Y Wang | Lê Duẩn | Hồ Ea Kao | 6.535,0 | 24 | 5 | 14 | 5 |
| |||||||
03 | Lý Tự Trọng | Nguyễn Tất Thành | Phan Chu Trinh | 960,1 | 24 | 5 | 14 | 5 |
| |||||||
04 | Lê Thị Hồng Gấm | Nguyễn Tất Thành | Phan Chu Trinh | 1.020,0 | 24 | 6 | 12 | 6 |
| |||||||
Phan Chu Trinh | Đường bao phía Tây | 1.295,0 | 24 | 5 | 14 | 5 |
| |||||||||
Đường bao phía Tây | Buôn Dhar Prông | 1.005,0 | 24 | 5 | 14 | 5 |
| |||||||||
05 | Phan Huy Chú | Nguyễn Thị Định | Hết địa bàn P. Khánh Xuân | 2.200,0 | 24 | 6 | 12 | 6 |
| |||||||
06 | Trường Chinh | Bà Triệu | Lê Thị Hồng Gấm | 1.306,1 | 24 | 6 | 12 | 6 |
| |||||||
07 | Nguyễn Đình Chiểu | Nguyễn Tất Thành | Nguyễn Khuyến | 1.093,0 | 24 | 5 | 14 | 5 |
| |||||||
08 | Trần Nhật Duật | Nguyễn Tất Thành | Nguyễn Khuyến | 1.191,0 | 24 | 5 | 14 | 5 |
| |||||||
09 | Ngô Quyền | Trần Hưng Đạo | Lê Quý Đôn | 2.004,0 | 24,5 | 6,25 | 12 | 6,25 |
| |||||||
10 | Phan Bội Châu | Nguyễn Tất Thành | Giải Phóng | 2.700,0 | 24 | 5 | 14 | 5 |
| |||||||
11 | Trần Hưng Đạo | Hùng Vương | Nguyễn Tất Thành | 350,0 | 20 | 4,75 | 10,5 | 4,75 |
| |||||||
Nguyễn Tất Thành | Phan Chu Trinh | 590,0 | 24 | 6 | 12 | 6 |
| |||||||||
12 | Y Ngông | Lê Duẩn | Giải Phóng-Mai Xuân Thưởng | 2.000,0 | 20 | 4,75 | 10,5 | 4,75 |
| |||||||
Giải Phóng-Mai Xuân Thưởng | Tỉnh Lộ 1 | 2.000,0 | 26 | 6,0 | 14 | 6,0 |
| |||||||||
13 | Dã Tượng | Đường phía Đông bắc làng văn hoá các dân tộc | Hết đường | 2.449,00 | 24 | 6 | 12 | 6 |
| |||||||
C | ĐƯỜNG KHU VỰC | |||||||||||||||
01 | Bà Triệu | Nguyễn Công Trứ | Nguyễn Tất Thành | 500,0 | 20 | 4,75 | 10,5 | 4,75 |
| |||||||
Nguyễn Tất Thành | Lê Thánh Tông | 190,0 | 20 | 4 | 12 | 4 |
| |||||||||
02 | Nguyễn Thông | Nguyễn Đình Chiểu | Trần Văn Phụ | 900,0 | 18 | 4,5 | 9 | 4,5 |
| |||||||
03 | Nguyễn Khuyến | Nguyễn Đình Chiểu | Lê Thị Hồng Gấm | 1.608,0 | 18 | 4,5 | 9 | 4,5 |
| |||||||
04 | Chu Văn An | Nguyễn Tất Thành | Phan Chu Trinh | 1.068,0 | 20 | 4 | 12 | 4 |
| |||||||
05 | Hoàng Diệu | Lê Thánh Tông | Phan Chu Trinh | 185,0 | 14 | 3,5 | 7 | 3,5 |
| |||||||
Phan Chu Trinh | Trương Công Định | 1.554,0 | 22 | 5,75 | 10,5 | 5,75 |
| |||||||||
06 | Nơ Trang Long | Ngã 6 trung tâm | Lê Hồng Phong | 324,0 | 22 | 5 | 12 | 5 |
| |||||||
07 | Đào Duy Từ | Phan Bội Châu | Hết đường | 510,0 | 20 | 5,5 | 9 | 5,5 |
| |||||||
08 | Hai Bà Trưng | Nơ Trang Long | Nguyễn Văn Trỗi | 850,0 | 20 | 4,75 | 10,5 | 4,75 |
| |||||||
09 | Hùng Vương | Ngã 6 trung tâm | Bà Triệu | 635,0 | 20 | 4 | 12 | 4 |
| |||||||
Bà Triệu | Ama Jhao | 2.063,0 | 20 | 4,75 | 10,5 | 4,75 |
| |||||||||
10 | Y Jút | Nguyễn Công Trứ | Hết đường (km 4, Thắng Lợi) | 1.150,0 | 20 | 4,75 | 10,5 | 4,75 |
| |||||||
11 | Mạc Thị Bưởi | Quang Trung | Hết đường | 650,0 | 20 | 4,75 | 10,5 | 4,75 |
| |||||||
12 | Nguyễn Đức Cảnh | Hoàng Diệu | Nguyễn Văn Trỗi | 440,0 | 18 | 4,5 | 9 | 4,5 |
| |||||||
13 | Nguyễn Trãi | Phan Bội Châu | Hết đường | 550,0 | 20 | 4,75 | 10,5 | 4,75 |
| |||||||
14 | Nguyễn Bỉnh Khiêm | Hoàng Diệu | Hết đường | 323,0 | 18 | 4,5 | 9 | 4,5 |
| |||||||
15 | Phan Đình Giót | Lê Duẩn | Lê Hồng Phong | 265,0 | 20 | 4,75 | 10,5 | 4,75 |
| |||||||
16 | Nguyễn Công Trứ | Lê Hồng Phong | Đinh Tiên Hoàng | 520,0 | 20 | 4 | 12 | 4 |
| |||||||
Đinh Tiên Hoàng | Hết đường | 1.180,0 | 18 | 4,5 | 9 | 4,5 |
| |||||||||
17 | Trần Bình Trọng | Quang Trung | Hết đường | 605,0 | 20 | 4,75 | 10,5 | 4,75 |
| |||||||
18 | Xô Viết Nghệ Tĩnh | Cầu Suối Đốc Học (Tân Tiến) | Cổng Bệnh Viện TP. BMT | 1.000,0 | 20 | 4,75 | 10,5 | 4,75 |
| |||||||
19 | Nguyễn Thị Minh Khai | Phan Chu Trinh | Phạm Ngũ Lão | 1.142,0 | 20 | 4 | 12 | 4 |
| |||||||
20 | Ngô Gia Tự | Nguyễn Tất Thành | Ngô Quyền | 290,0 | 18 | 3,75 | 10,5 | 3,75 |
| |||||||
Ngô Quyền | Phan Chu Trinh | 738,0 | 18 | 4,5 | 9 | 4,5 |
| |||||||||
21 | Ngô Mây | Phan Bội Châu | Hoàng Diệu | 150,0 | 18 | 4,5 | 9 | 4,5 |
| |||||||
Hoàng Diệu | Trần Phú | 130,0 | 12 | 2,5 | 7 | 2,5 |
| |||||||||
22 | Nguyễn Du | Lê Duẩn (vòng xoay) | Cầu Chui | 372,0 | 18 | 4,5 | 9 | 4,5 |
| |||||||
Cầu Chui | Ngã 3 vào nghĩa địa tàu | 938,0 | 16 | 4,5 | 7 | 4,5 |
| |||||||||
23 | Nguyễn Văn Trỗi | Phan Chu Trinh | Y Jút | 430,0 | 16 | 3,5 | 9 | 3,5 |
| |||||||
24 | Phạm Hồng Thái | Lê Duẩn | Đinh Tiên Hoàng | 291,4 | 30 | 4,5 | 9,5+(2)+9,5 | 4,5 | Điều chỉnh tuyến theo dư án | |||||||
Đinh Tiên Hoàng | Hẻm phía Đông di tích nhà đày | 530,0 | 18 | 4,5 | 9 | 4,5 |
| |||||||||
25 | Phạm Ngũ Lão | Hoàng Diệu | Nguyễn Thị Minh Khai | 346,0 | 18 | 4,5 | 9 | 4,5 |
| |||||||
Nguyễn Thị Minh Khai | Cầu Suối Ea Ngay | 500,0 | 20 | 4 | 12 | 4 |
| |||||||||
Cầu Suối Ea Ngay | Giải Phóng | 810,0 | 26 | 7 | 12 | 7 |
| |||||||||
26 | Tán Thuật | Đinh Tiên Hoàng | Phạm Hồng Thái | 210,0 | 16 | 4,5 | 7 | 4,5 |
| |||||||
27 | Điện Biên Phủ | Nguyễn Công Trứ | Quang Trung | 290,0 | 20 | 4,75 | 10,5 | 4,75 |
| |||||||
Quang Trung | Phan Bội Châu | 290,0 | 20 | 4 | 12 | 4 | Quy hoạch chi tiết chợ A | |||||||||
Phan Bội Châu | Nguyễn Thị Minh Khai | 290,0 | 20 | 4,75 | 10,5 | 4,75 |
| |||||||||
Nguyễn Thị Minh Khai | Hết đường | 200,0 | 18 | 4,5 | 9,0 | 4,5 |
| |||||||||
28 | Lý Thường Kiệt | Nguyễn Công Trứ | Hết đường (Đoàn Thị Điểm) | 1.090,0 | 20 | 5,5 | 9 | 5,5 |
| |||||||
29 | Trần Văn Phụ | Phan Chu Trinh | Nguyễn Khuyến | 408,4 | 18 | 4,5 | 9 | 4,5 |
| |||||||
30 | Quang Trung | Phan Chu Trinh | Hẻm 249 (số cũ 171) Phan Bội Châu | 1.114,0 | 20 | 4,75 | 10,5 | 4,75 |
| |||||||
Hẻm 249 Phan Bội Châu (số cũ 171 Phan Bội Châu) | Mạc Đỉnh Chi | 950,0 | 18 | 4,5 | 9 | 4,5 |
| |||||||||
31 | Lê Hồng Phong | Y Ngông | Nguyễn Thị Minh Khai | 1.570,0 | 20 | 4 | 12 | 4 |
| |||||||
Nguyễn Thị Minh Khai | Hết đường | 165,0 | 14 | 3,5 | 7 | 3,5 |
| |||||||||
32 | Trần Phú | Phan Chu Trinh | Ngô Mây | 1.005,0 | 20 | 4,75 | 10,5 | 4,75 |
| |||||||
Ngô Mây | Nguyễn Tri Phương | 937,0 | 16 | 3,5 | 9 | 3,5 |
| |||||||||
33 | Thăng Long | Đinh Tiên Hoàng | Sau Sở Kế Hoạch & Đầu tư | 155,0 | 10 | 1,5 | 7 | 1,5 |
| |||||||
Lê Duẩn | Đinh Tiên Hoàng | 742,0 | 16 | 4,5 | 7 | 4,5 |
| |||||||||
34 | Tôn Thất Tùng | Lê Duẩn | Mai Hắc Đế | 207,5 | 16 | 4,5 | 7 | 4,5 |
| |||||||
35 | Phan Đình Phùng | Phan Bội Châu | An Dương Vương | 543,0 | 18 | 4,5 | 9 | 4,5 |
| |||||||
36 | Ama Khê | Nguyễn Tất Thành | Hết đường (khối 10, phường Tự An) | 1.460,0 | 20 | 4,75 | 10,5 | 4,75 |
| |||||||
37 | Ama Jhao | Nguyễn Tất Thành | Hết đường | 950,0 | 18 | 4,5 | 9 | 4,5 |
| |||||||
38 | Nguyễn Tri Phương | Phan Bội Châu | Hết đường (Khối 7, Thành Nhất) | 1.352,0 | 18 | 4,5 | 9 | 4,5 |
| |||||||
39 | Trương Công Định | Phan Bội Châu | Hẻm 111 Nguyễn Tri Phương | 657,0 | 20 | 5,5 | 9 | 5,5 |
| |||||||
40 | Nguyễn Thái Học | Phan Chu Trinh | Nguyễn Khuyến | 407,0 | 18 | 4,5 | 9 | 4,5 |
| |||||||
41 | Trần Cao Vân | Phan Chu Trinh | Nguyễn Khuyến | 406,0 | 18 | 4,5 | 9 | 4,5 |
| |||||||
42 | Mai Xuân Thưởng | Phan Bội Châu | Giải Phóng | 1.208,0 | 20 | 4,75 | 10,5 | 4,75 |
| |||||||
43 | Hồ Tùng Mậu | Lê Hồng Phong | Y Ngông | 660,0 | 16 | 4,5 | 7 | 4,5 |
| |||||||
44 | Nguyễn Viết Xuân | Lê Duẩn | Mai Hắc Đế | 445,0 | 16 | 3,5 | 9 | 3,5 |
| |||||||
45 | Y Nuê | Lê Duẩn | Hết đường (khối 7, phường Ea Tam) | 1.553,0 | 18 | 3,75 | 10,5 | 3,75 |
| |||||||
46 | Lý Nam Đế | Nguyễn Tất Thành | Y Bih AlêÔ | 264,5 | 20 | 5,5 | 9 | 5,5 |
| |||||||
Y Bih AlêÔ | Lê Thánh Tông | 103,9 | 14 | 3,5 | 7 | 3,5 |
| |||||||||
47 | Trần Quang Khải | Nguyễn Tất Thành | Y Bih AlêÔ | 213,0 | 20 | 5,5 | 9 | 5,5 |
| |||||||
Y Bih AlêÔ | Phan Chu Trinh | 473,0 | 14 | 3,5 | 7 | 3,5 |
| |||||||||
48 | Lê Quý Đôn | Nguyễn Chí Thanh | Lê Thánh Tông | 890,0 | 22 | 5 | 12 | 5 |
| |||||||
49 | Nguyễn Hữu Thọ | Nguyễn Chí Thanh | Lê Thánh Tông | 1.000,0 | 18 | 3,75 | 10,5 | 3,75 | Đường tim lệch, bên phải 10m, bên trái 8m. | |||||||
50 | Hoàng Văn Thụ | Lê Quý Đôn | Nguyễn Hữu Thọ | 208,0 | 16 | 4,5 | 7 | 4,5 |
| |||||||
51 | Phù Đổng | Lê Quý Đôn | Nguyễn Hữu Thọ | 207,5 | 16 | 4 | 8 | 4 |
| |||||||
52 | Cao Thắng | Lê Quý Đôn | Nguyễn Hữu Thọ | 207,0 | 16 | 4 | 8 | 4 |
| |||||||
53 | Nguyễn Biểu | Lê Quý Đôn | Nguyễn Hữu Thọ | 206,0 | 16 | 4 | 8 | 4 |
| |||||||
54 | Ngô Thì Nhậm | Lê Quý Đôn | Nguyễn Hữu Thọ | 205,0 | 22 | 6 | 10 | 6 |
| |||||||
55 | Hàn Mạc Tử | Lê Quý Đôn | Nguyễn Hữu Thọ | 204,0 | 16 | 4 | 8 | 4 |
| |||||||
56 | Phạm Ngọc Thạch | Lê Quý Đôn | Nguyễn Hữu Thọ | 203,5 | 16 | 4 | 8 | 4 |
| |||||||
57 | Nguyễn Thượng Hiền | Lê Quý Đôn | Nguyễn Hữu Thọ | 203,0 | 16 | 4 | 8 | 4 |
| |||||||
58 | Phan Đăng Lưu | Lê Quý Đôn | Nguyễn Hữu Thọ | 203,0 | 16 | 4 | 8 | 4 |
| |||||||
59 | Lý Chính Thắng | Lê Quý Đôn | Nguyễn Hữu Thọ | 203,0 | 16 | 4 | 8 | 4 |
| |||||||
60 | Thái Phiên | Lê Quý Đôn | Nguyễn Hữu Thọ | 203,0 | 16 | 4 | 8 | 4 |
| |||||||
61 | Ông Ích Khiêm | Lê Quý Đôn | Nguyễn Hữu Thọ | 204,5 | 16 | 4 | 8 | 4 |
| |||||||
62 | Trần Quốc Thảo | Lê Quý Đôn | Nguyễn Hữu Thọ | 204,0 | 16 | 4 | 8 | 4 |
| |||||||
63 | Lê Lai | Trương Công Định | Hết đường | 313,0 | 18 | 4,5 | 9 | 4,5 |
| |||||||
64 | An Dương Vương | Trương Công Định | Phan Đình Phùng | 420,0 | 18 | 4,5 | 9 | 4,5 |
| |||||||
65 | Nguyễn Trung Trực | Nguyễn Tri Phương | Hết đường | 365,0 | 18 | 4,5 | 9 | 4,5 |
| |||||||
66 | Nơ Trang Gưh | Phan Bội Châu | Mai Xuân Thưởng | 1.464,3 | 16 | 4 | 8 | 4 |
| |||||||
67 | Đinh Công Tráng | Quang Trung | Nơ Trang Gưh | 950,0 | 16 | 4 | 8 | 4 |
| |||||||
68 | Hoàng Hoa Thám | Phan Bội Châu | Lương Thế Vinh | 800,0 | 16 | 4 | 8 | 4 |
| |||||||
Lương Thế Vinh | Y Ngông | 400,0 | 20 | 4,75 | 10,5 | 4,75 | Quy hoạch chi tiết xây dựng khu dân cư phường Tân Tiến | |||||||||
69 | Mạc Đỉnh Chi | Phan Bội Châu | Mai Xuân Thưởng | 950,0 | 20,5 | 5 | 10,5 | 5 |
| |||||||
70 | Tuệ Tĩnh | Lê Duẩn | Mai Thị Lựu | 2.187,0 | 18 | 4,5 | 9 | 4,5 |
| |||||||
71 | Nguyễn Trường Tộ | Y Wang | Hết đường | 2.918,6 | 18 | 4,5 | 9 | 4,5 |
| |||||||
72 | Săm Brăm | Ôi Ắt | Phan Huy Chú | 2.930,0 | 16 | 4 | 8 | 4 |
| |||||||
73 | Nguyễn An Ninh | Lê Duẩn | Trạm tạm giam | 857,0 | 18 | 4,5 | 9 | 4,5 |
| |||||||
74 | Ngô Tất Tố | Nguyễn Công Trứ | Hùng Vương | 189,0 | 16 | 4 | 8 | 4 |
| |||||||
75 | Dương Vân Nga | Mai Hắc Đế | Y Ngông | 455,0 | 20 | 4,75 | 10,5 | 4,75 |
| |||||||
76 | Võ Thị Sáu | Nguyễn Văn Cừ | Nghĩa Trang Km5 | 450,0 | 18 | 4,5 | 9 | 4,5 |
| |||||||
77 | Phùng Hưng | Lê Duẩn | Hết đường | 830,0 | 16 | 4 | 8 | 4 |
| |||||||
78 | Nay Thông | Lê Duẩn | Hết đường | 909,0 | 18 | 5 | 8 | 5 |
| |||||||
79 | Thủ Khoa Huân | Mai Xuân Thưởng | Tỉnh Lộ 1 | 2.000,0 | 20 | 4 | 12 | 4 | Theo QH trung tâm P. Thành Nhất | |||||||
D | ĐƯỜNG PHÂN KHU VỰC | |||||||||||||||
01 | Lê Đại Hành | Trần Phú | Nguyễn Văn Trỗi | 280,0 | 14 | 3,5 | 7 | 3,5 |
| |||||||
02 | Nguyễn Cư Trinh | Phạm Hồng Thái | Nguyễn Du | 850,0 | 14 | 3,5 | 7 | 3,5 |
| |||||||
03 | Hà Huy Tập | Lê Thánh Tông | Phan Chu Trinh | 232,8 | 14 | 3,5 | 7 | 3,5 |
| |||||||
04 | Nguyễn Chánh | Lê Thánh Tông | Phan Chu Trinh | 197,5 | 14 | 3,5 | 7 | 3,5 |
| |||||||
05 | Tú Xương | Trường Chinh | Phan Chu Trinh | 340,5 | 14 | 3,5 | 7 | 3,5 |
| |||||||
06 | Trần Khánh Dư | Trường Chinh | Phan Chu Trinh | 745,0 | 14 | 3,5 | 7 | 3,5 |
| |||||||
07 | Y Bih AlêÔ | Trần Hưng Đạo | Lê Thị Hồng Gấm | 1.053,1 | 14 | 3,5 | 7 | 3,5 |
| |||||||
08 | Lý Thái Tổ | Phan Bội Châu | Hà Huy Tập | 304,0 | 14 | 3,5 | 7 | 3,5 |
| |||||||
09 | Giáp Hải | Hải Triều | Nguyễn Đình Chiểu | 213,0 | 14 | 3,5 | 7 | 3,5 |
| |||||||
10 | Lê Lợi | Trần Khánh Dư | Tản Đà | 160,0 | 14 | 3,5 | 7 | 3,5 |
| |||||||
11 | Tô Hiệu | Lê Thánh Tông | Lê Thị Hồng Gấm | 226,0 | 10 | 2,5 | 5 | 2,5 |
| |||||||
Lê Thị Hồng Gấm | Ngô Gia Tự | 486,0 | 14 | 3,5 | 7 | 3,5 |
| |||||||||
12 | Y Ơn | Lê Duẩn | Hết đường | 1.028,1 | 15 | 4 | 7 | 4 |
| |||||||
13 | Đặng Thái Thân | Giải Phóng | Mai Hắc Đế | 508,0 | 15 | 4 | 7 | 4 |
| |||||||
14 | Trần Huy Liệu | Mai Hắc Đế | Y Ơn | 446,0 | 15 | 4 | 7 | 4 |
| |||||||
15 | Đặng Trần Côn | Mai Hắc Đế | Đường Khoa Y | 378,6 | 15 | 4 | 7 | 4 |
| |||||||
16 | Nguyễn Kim | Mai Hắc Đế | Hết đường | 218,0 | 15 | 4 | 7 | 4 |
| |||||||
17 | Lê Công Kiều | Mạc Đỉnh Chi | Mai Xuân Thưởng | 300,0 | 13 | 2,5 | 8 | 2,5 |
| |||||||
18 | Đinh Núp | Y Nir Ksor | A Ma Khê | 953,3 | 15 | 3,75 | 7,5 | 3,75 |
| |||||||
19 | Nam Quốc Cang | Mạc Đỉnh Chi | Mai Xuân Thưởng | 300,0 | 13 | 2,5 | 8 | 2,5 |
| |||||||
E | ĐƯỜNG NHÓM NHÀ Ở | |||||||||||||||
01 | Y Thuyên Ksor | Y Nir Ksor | Hết đường | 225,0 | 10 | 2 | 6 | 2 |
| |||||||
02 | Đinh Văn Gió | Y Nir Ksor | Hết đường | 225,0 | 10 | 2 | 6 | 2 |
| |||||||
03 | Y Khu | Đường Quy hoạch | Đường Quy hoạch | 377,0 | 10 | 2 | 6 | 2 |
| |||||||
04 | Y Bhin | Đường Quy hoạch | Đường Quy hoạch | 335,0 | 11 | 2,75 | 5,5 | 2,75 | QH chi tiết khu dân cư Păn Lăm-Kô Sia | |||||||
05 | Nay Der | Y Nir Ksor | Đường Quy hoạch | 329,0 | 10 | 2 | 6 | 2 |
| |||||||
06 | Lê Minh Xuân | Y Nir Ksor | Đường Quy hoạch | 331,8 | 10 | 2 | 6 | 2 |
| |||||||
07 | Pi Năng Tắc | Y Nir Ksor | Hết đường | 242,0 | 10 | 2 | 6 | 2 |
| |||||||
08 | A Mí Đoan | Đầu đường (thửa số 04) | Hết đường (thửa số 157) | 526,0 | 10 | 2 | 6 | 2 |
| |||||||
09 | A Ma Sa | Đầu đường (thửa số 04) | Hết đường (thửa số 85) | 280,0 | 10 | 2 | 6 | 2 |
| |||||||
10 | Y Blô Ê Ban | Đầu đường (thửa số 23) | Hết đường (thửa số 99) | 410,0 | 10 | 2 | 6 | 2 |
| |||||||
11 | A Ma Quang | Đầu đường (thửa số 16) | Hết đường (thửa số 119) | 383,0 | 10 | 2 | 6 | 2 |
| |||||||
12 | Thi Sách | Đầu đường (thửa số 03) | Hết đường (thửa số 33) | 463,0 | 10 | 2 | 6 | 2 |
| |||||||
13 | Nguyễn Lâm | Đầu đường (thửa số 08) | Hết đường (thửa số 108) | 279,0 | 10 | 2 | 6 | 2 |
| |||||||
14 | Lê Thị Riêng | Lê Duẩn | Mai Thị Lựu | 600,0 | 12 | 3 | 6 | 3 |
| |||||||
15 | Lê Chân | Lê Duẩn | Y Nuê | 410,0 | 10 | 2 | 6 | 2 |
| |||||||
16 | Y Đôn | Y Nuê | Âu Cơ | 180,0 | 10 | 2 | 6 | 2 |
| |||||||
17 | Lạc Long Quân | Lê Duẩn | Siu Bleh | 180,0 | 10 | 2 | 6 | 2 |
| |||||||
18 | A Dừa | Lê Duẩn | Săm Brăm | 270,0 | 10 | 2 | 6 | 2 |
| |||||||
19 | Hàm Nghi | Phan Bội Châu | Lê Công Kiều | 200,0 | 10 | 2 | 6 | 2 |
| |||||||
20 | Cao Đạt | Nguyễn Tất Thành | Y Son Niê | 110,0 | 10 | 2 | 6 | 2 |
| |||||||
21 | Nguyễn Huy Tưởng | Lê Thánh Tông | Hết đường | 150,0 | 10 | 2 | 6 | 2 |
| |||||||
22 | Nguyễn Phi Khanh | Lê Thánh Tông | Hết đường | 150,0 | 10 | 2 | 6 | 2 |
| |||||||
23 | Sư Vạn Hạnh | Lê Thánh Tông | Hết đường | 150,0 | 10 | 2 | 6 | 2 |
| |||||||
24 | Phan Văn Khỏe | Lê Thánh Tông | Hết đường | 150,0 | 10 | 2 | 6 | 2 |
| |||||||
25 | Nguyễn Hiền | Lê Thánh Tông | Hết đường | 90,0 | 10 | 2 | 6 | 2 |
| |||||||
26 | Y Ni Ksor | Ama Jhao | Nguyễn Văn Cừ | 276,6 | 11 | 2,75 | 5,5 | 2,75 | QH chi tiết khu dân cư Păn Lăm-Ko Sia | |||||||
Ama Jhao | Hùng Vương | 936,8 | 11 | 2,75 | 5,5 | 2,75 |
| |||||||||
27 | Y Son Niê | Y Nir Ksor | Sau Ngân hàng Nhà Nước | 554,5 | 11 | 2,75 | 5,5 | 2,75 |
| |||||||
28 | Hải Triều | Lê Thánh Tông | Lý Thái Tổ | 200,0 | 10 | 2 | 6 | 2 |
| |||||||
29 | Hải Thượng Lãn Ông | Lê Thánh Tông | Lý Thái Tổ | 200,0 | 10 | 2 | 6 | 2 |
| |||||||
30 | Cao Xuân Huy | Trần Khánh Dư | Trần Nhật Duật | 160,0 | 12 | 3 | 6 | 3 |
| |||||||
31 | Nguyễn Gia Thiều | Nguyễn Chí Thanh | Dã Tượng | 400,0 | 12 | 3 | 6 | 3 |
| |||||||
32 | Đặng Tất | Nguyễn Chí Thanh | Dã Tượng | 400,0 | 12 | 3 | 6 | 3 |
| |||||||
33 | Kỳ Đồng | Nguyễn Chí Thanh | Dã Tượng | 180,0 | 10 | 2 | 6 | 2 |
| |||||||
34 | Trịnh Cấn | Nguyễn Chí Thanh | Trường Mẫu Giáo Nông trường cao su 30/4 | 250,0 | 10 | 2 | 6 | 2 |
| |||||||
35 | Cống Quỳnh | Ngô Gia Tự | Chu Văn An | 120,0 | 10 | 2 | 6 | 2 |
| |||||||
36 | Huỳnh Văn Bánh | Lê Công Kiều | Nam Quốc Cang | 100,0 | 11,5 | 2,75 | 6 | 2,75 |
| |||||||
37 | Phó Đức Chính | Lê Công Kiều | Nam Quốc Cang | 100,0 | 11,5 | 2,75 | 6 | 2,75 |
| |||||||
38 | Nguyễn Tiểu La | Lê Công Kiều | Nam Quốc Cang | 100,0 | 11,5 | 2,75 | 6 | 2,75 |
| |||||||
39 | Phan Kế Bính | Lê Công Kiều | Nam Quốc Cang | 100,0 | 11,5 | 2,75 | 6 | 2,75 |
| |||||||
40 | Nguyễn Thiếp | Nguyễn Cư Trinh | Nghĩa Địa | 800,0 | 12 | 3 | 6 | 3 |
| |||||||
41 | Nguyễn Huy Tự | Ngã ba nghĩa địa tàu | Hết đường | 750,0 | 12 | 3 | 6 | 3 |
| |||||||
42 | Phùng Chí Kiên | Phan Bội Châu | Hoàng Diệu | 150,0 | 12 | 2,5 | 7 | 2,5 |
| |||||||
Hoàng Diệu | Trần Phú | 218,0 | 10 | 2 | 6 | 2 |
| |||||||||
43 | Hàn Thuyên | Trần Phú | Hết đường | 200,0 | 10 | 2 | 6 | 2 |
| |||||||
44 | Trương Hán Siêu | Phan Bội Châu | Trương Công Định | 180,0 | 10 | 2 | 6 | 2 |
| |||||||
45 | Chu Mạnh Trinh | Mai Hắc Đế | Y Ơn | 269,5 | 12 | 3 | 6 | 3 |
| |||||||
46 | Phan Phù Tiên | Mai Hắc Đế | Y Ơn | 369,0 | 12 | 3 | 6 | 3 |
| |||||||
47 | Lê Văn Sỹ | Lê Duẩn | Nguyễn Viết Xuân | 266,0 | 12 | 3 | 6 | 3 |
| |||||||
48 | Tô Vĩnh Diện | Mai Hắc Đế | Lê Văn Sỹ | 244,0 | 12 | 3 | 6 | 3 |
| |||||||
49 | Bế Văn Đàn | Mai Hắc Đế | Lê Duẩn | 417,0 | 12 | 3 | 6 | 3 |
| |||||||
50 | Bùi Hữu Nghĩa | Hẻm nhánh sau tỉnh ủy | Hết đường | 272,0 | 12 | 3 | 6 | 3 |
| |||||||
51 | Hoàng Việt | Trần Quang Khải | Hết đường | 100,0 | 10 | 2,25 | 5,5 | 2,25 |
| |||||||
52 | Lê Anh Xuân | Trần Quang Khải | Hết đường | 100,0 | 10 | 2,25 | 5,5 | 2,25 |
| |||||||
53 | Bùi Huy Bích | Thăng Long | Hết đường | 460,0 | 12 | 2,5 | 7 | 2,5 |
| |||||||
54 | Trần Nguyên Hãn | Thăng Long | Hết đường | 466,0 | 10 | 2 | 6 | 2 |
| |||||||
55 | Ôi Ắt | Lê Duẩn | Hết đường (khối 3, EaTam) | 540,0 | 12 | 3 | 6 | 3 |
| |||||||
56 | Bùi Thị Xuân | Nguyễn Tất Thành | Ama Khê | 480,0 | 12 | 2,5 | 7 | 2,5 |
| |||||||
57 | Huỳnh Thúc Kháng | Trần Nhật Duật | Trần Văn Phụ | 432,0 | 10 | 2 | 6 | 2 |
| |||||||
58 | Văn Cao | Trần Nhật Duật | Trần Văn Phụ | 402,5 | 10 | 2 | 6 | 2 |
| |||||||
59 | Cao Bá Quát | Trần Nhật Duật | Trần Văn Phụ | 332,5 | 10 | 2 | 6 | 2 |
| |||||||
60 | Trần Quốc Toản | Trần Nhật Duật | Trần Văn Phụ | 405,0 | 10 | 2 | 6 | 2 |
| |||||||
61 | Tô Hiến Thành | Trần Nhật Duật | Trần Văn Phụ | 405,5 | 10 | 2 | 6 | 2 |
| |||||||
62 | Đào Tấn | Trần Nhật Duật | Trần Văn Phụ | 405,0 | 10 | 2 | 6 | 2 |
| |||||||
63 | Tống Duy Tân | Trần Nhật Duật | Trần Văn Phụ | 404,0 | 10 | 2 | 6 | 2 |
| |||||||
64 | Lương Thế Vinh | Y Ngông | Mai Xuân Thưởng | 1.670,0 | 12 | 3 | 6 | 3 |
| |||||||
65 | Hồ Xuân Hương | Phan Bội Châu | Quang Trung | 420,0 | 10 | 2 | 6 | 2 |
| |||||||
66 | Tản Đà | Lê Thánh Tông | Phan Chu Trinh | 233,0 | 10 | 2,5 | 5 | 2,5 |
| |||||||
67 | Sương Nguyệt Ánh | Trần Quang Khải | Nguyễn Đình Chiểu | 131,0 | 10 | 2,25 | 5,5 | 2,25 |
| |||||||
68 | Trần Hữu Trang | Trần Quang Khải | Nguyễn Đình Chiểu | 127,0 | 10 | 2,25 | 5,5 | 2,25 |
| |||||||
69 | Nguyên Hồng | Trần Quang Khải | Nguyễn Đình Chiểu | 177,0 | 10 | 2,5 | 5 | 2,5 |
| |||||||
70 | Nguyễn Văn Bé | Nguyễn Thị Minh Khai | Nguyễn Văn Trỗi | 136,0 | 12 | 3,5 | 7 | 1,5 |
| |||||||
71 | Kim Đồng | Nguyễn Tất Thành | Phan Chu Trinh | 149,5 | 10 | 1,5 | 7 | 1,5 |
| |||||||
72 | Đoàn Thị Điểm | Lý Thường Kiệt | Hết đường | 88,0 | 12 | 2,5 | 7 | 2,5 |
| |||||||
D | CÁC QUỐC LỘ ĐOẠN QUA ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ BUÔN MA THUỘT | |||||||||||||||
01 | Nguyễn Văn Cừ (Quốc lộ 26) | Bùng binh Km3 (Nguyễn Tất Thành) | Nguyễn Lương Bằng | 2.400,0 | 32 | 5 | 10,75+(0,5)+10,75 | 5 | Theo DA đã điều chỉnh | |||||||
Nguyễn Lương Bằng | Hết địa bàn P. Tân Hòa | 2.985,0 | 50 | 14 | 10,75+(0,5)+10,75 | 14 | Theo DA đã điều chỉnh | |||||||||
02 | Nguyễn Lương Bằng (Quốc lộ 27) | Nguyễn Văn Cừ | Đường vào Sân bay Buôn Ma Thuột | 3.540,0 | 50 | 13,5 | 10,5+(2)+10,5 | 13,5 |
| |||||||
03 | Nguyễn Thái Bình (Quốc lộ 27) | Đường vào Sân bay BMT | Cầu Ea Tiêu | 1500,0 | 50 | 13,5 | 10,5+(2)+10,5 | 13,5 | Theo DA đã điều chỉnh | |||||||
04 | Nguyễn Tất Thành | Ngã 6 trung tâm | Phía trái đường Chu Văn An và phía phải đường Nguyễn Văn Cừ | 2.570,0 | 44 | 9 | 12+(2)+12 | 9 |
| |||||||
05 | Nguyễn Chí Thanh (Quốc lộ 14) | Phía phải đường Chu Văn An và phía trái đường Nguyễn Văn Cừ | Phía trái đường Nguyễn Hữu Thọ | 248,6 | 44 | 9 | 12+(2)+12 | 9 |
| |||||||
Phía phải đường Nguyễn Hữu Thọ | Phía trái đường Giải Phóng | 927,0 | 44 | 9,5 | 3,5 +(0,5)+7,5+(2) +7,5+(0,5)+3,5 | 9,5 |
| |||||||||
Phía phải đường Giải Phóng | Hết địa bàn P. Tân An | 4.040,0 | 50 | 12,5 | 3,5 +(0,5)+7,5+(2) +7,5+(0,5)+3,5 | 12,5 |
| |||||||||
06 | Lê Duẩn | Ngã 6 trung tâm | Cầu Ea Tam | 1400,0 | 30 | 6 | 18 | 6 |
| |||||||
Cầu Ea Tam | Phan Huy Chú | 2200,0 | 30 |
|
|
| Theo dự án mở rộng quốc lộ 14 phía Nam thành phố Buôn Ma Thuột | |||||||||
07 | Nguyễn Thị Định (Quốc lộ 14) | Lê Duẩn | Hết địa bàn phường Khánh Xuân | 4.150,0 | 44 |
|
|
| ||||||||
- 1Quyết định 55/2007/QĐ-UBND sửa đổi, bổ sung bản Quy định kích thước mặt cắt ngang quy hoạch tuyến đường giao thông kèm theo Quyết định 62/2005/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk ban hành
- 2Quyết định 62/2005/QĐ-UBND về Quy định kích thước mặt cắt ngang quy hoạch tuyến đường giao thông tại thành phố Buôn Ma Thuột do Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk ban hành
- 3Quyết định 61/2002/QĐ-UB về chỉ giới đường đỏ tuyến đường giao thông tại thành phố Buôn Ma Thuột do Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk ban hành
- 4Quyết định 61/2005/QĐ-UBND về Quy định chỉ giới đường đỏ, kích thước mặt cắt ngang quốc lộ 14 qua thành phố Buôn Ma Thuột do Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk ban hành
- 5Quyết định 122/1998/QĐ-CT điều chỉnh và quy định chỉ giới đường đỏ - chỉ giới xây dựng tại thị trấn thuộc huyện Thuận An của tỉnh Bình Dương
- 6Quyết định 41/2006/QĐ-UBND sửa đổi kích thước mặt cắt ngang, chỉ giới đường đỏ đường Lê Duẩn, thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk
- 7Quyết định 67/2006/QĐ-UBND quy định chỉ giới đường đỏ, chỉ giới xây dựng các tuyến đường trên địa bàn thị trấn Phước Vĩnh, huyện Phú Giáo do tỉnh Bình Dương ban hành
- 8Quyết định 737/QĐ-UBND năm 2011 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật hoặc có chứa quy phạm pháp luật đã được rà soát năm 2010 do tỉnh Đắk Lắk ban hành
- 9Quyết định 3807/QĐ-UBND năm 2012 phê duyệt chỉ giới đường đỏ tuyến đường Đông Dư-Dương Xá, tỷ lệ 1/500, địa điểm: huyện Gia Lâm, Hà Nội
- 10Quyết định 34/2014/QĐ-UBND về phân loại đường, chỉ giới đường đỏ, chỉ giới xây dựng tuyến đường trên địa bàn thành phố Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương
- 1Quyết định 24/2010/QĐ-UBND về sửa đổi nội dung tại quy định chỉ giới đường đỏ, kích thước mặt cắt ngang quy hoạch tuyến đường giao thông đô thị tại thành phố Buôn Ma Thuột kèm theo Quyết định 06/2010/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk ban hành
- 2Quyết định 55/2007/QĐ-UBND sửa đổi, bổ sung bản Quy định kích thước mặt cắt ngang quy hoạch tuyến đường giao thông kèm theo Quyết định 62/2005/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk ban hành
- 3Quyết định 62/2005/QĐ-UBND về Quy định kích thước mặt cắt ngang quy hoạch tuyến đường giao thông tại thành phố Buôn Ma Thuột do Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk ban hành
- 4Quyết định 61/2002/QĐ-UB về chỉ giới đường đỏ tuyến đường giao thông tại thành phố Buôn Ma Thuột do Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk ban hành
- 5Quyết định 61/2005/QĐ-UBND về Quy định chỉ giới đường đỏ, kích thước mặt cắt ngang quốc lộ 14 qua thành phố Buôn Ma Thuột do Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk ban hành
- 6Quyết định 41/2006/QĐ-UBND sửa đổi kích thước mặt cắt ngang, chỉ giới đường đỏ đường Lê Duẩn, thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk
- 7Quyết định 737/QĐ-UBND năm 2011 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật hoặc có chứa quy phạm pháp luật đã được rà soát năm 2010 do tỉnh Đắk Lắk ban hành
- 8Quyết định 43/2012/QĐ-UBND điều chỉnh quy định chỉ giới đường đỏ, kích thước mặt cắt ngang quy hoạch tuyến đường giao thông đô thị tại thành phố Buôn Ma Thuột, kèm theo Quyết định 06/2010/QĐ-UBND và Quyết định 24/2010/QĐ-UBND do tỉnh Đắk Lắk ban hành
- 1Luật xây dựng 2003
- 2Nghị định 08/2005/NĐ-CP về quy hoạch xây dựng
- 3Thông tư 04/2008/TT-BXD hướng dẫn quản lý đường đô thị do Bộ Xây dựng ban hành
- 4Luật giao thông đường bộ 2008
- 5Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của các Luật liên quan đến đầu tư xây dựng cơ bản năm 2009
- 6Quyết định 122/1998/QĐ-CT điều chỉnh và quy định chỉ giới đường đỏ - chỉ giới xây dựng tại thị trấn thuộc huyện Thuận An của tỉnh Bình Dương
- 7Quyết định 67/2006/QĐ-UBND quy định chỉ giới đường đỏ, chỉ giới xây dựng các tuyến đường trên địa bàn thị trấn Phước Vĩnh, huyện Phú Giáo do tỉnh Bình Dương ban hành
- 8Quyết định 3807/QĐ-UBND năm 2012 phê duyệt chỉ giới đường đỏ tuyến đường Đông Dư-Dương Xá, tỷ lệ 1/500, địa điểm: huyện Gia Lâm, Hà Nội
- 9Quyết định 34/2014/QĐ-UBND về phân loại đường, chỉ giới đường đỏ, chỉ giới xây dựng tuyến đường trên địa bàn thành phố Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương
Quyết định 06/2010/QĐ-UBND ban hành Quy định chỉ giới đường đỏ, kích thước mặt cắt ngang quy hoạch một số tuyến đường giao thông đô thị tại thành phố Buôn Ma Thuột do Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk ban hành
- Số hiệu: 06/2010/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 08/02/2010
- Nơi ban hành: Tỉnh Đắk Lắk
- Người ký: Lữ Ngọc Cư
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra