- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Luật giáo dục 2019
- 3Thông tư 32/2018/TT-BGDĐT về Chương trình giáo dục phổ thông do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Thông tư 25/2020/TT-BGDĐT quy định về việc lựa chọn sách giáo khoa trong cơ sở giáo dục phổ thông do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 6Quyết định 718/QĐ-BGDĐT năm 2021 về phê duyệt Danh mục sách giáo khoa lớp 6 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 7Quyết định 709/QĐ-BGDĐT năm 2021 về phê duyệt Danh mục sách giáo khoa lớp 2 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 8Quyết định 06/2021/QĐ-UBND về tiêu chí lựa chọn sách giáo khoa trong cơ sở giáo dục phổ thông từ năm học 2021-2022 trên địa bàn tỉnh Bình Phước
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1217/QĐ-UBND | Bình Phước, ngày 11 tháng 5 năm 2021 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Giáo dục ngày 14/6/2019;
Căn cứ Thông tư số 32/2018/TT-BGDĐT ngày 26/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Chương trình giáo dục phổ thông;
Căn cứ Thông tư số 25/2020/TT-BGDĐT ngày 26/8/2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định việc lựa chọn sách giáo khoa trong cơ sở giáo dục phổ thông;
Căn cứ Quyết định số 709/QĐ-BGDĐT ngày 09/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo phê duyệt Danh mục sách giáo khoa lớp 2 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông;
Căn cứ Quyết định số 718/QĐ-BGDĐT ngày 09/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo phê duyệt Danh mục sách giáo khoa lớp 6 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông;
Căn cứ Kế hoạch số 258/KH-UBND ngày 21/11/2019 của UBND tỉnh triển khai thực hiện Chương trình giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Bình Phước;
Căn cứ Quyết định số 06/2021/QĐ-UBND ngày 01/4/2021 của UBND tỉnh ban hành Quy định về tiêu chí lựa chọn sách giáo khoa trong cơ sở giáo dục phổ thông từ năm học 2021-2022 trên địa bàn tỉnh Bình Phước;
Căn cứ Báo cáo của Hội đồng lựa chọn sách giáo khoa lớp 2, sách giáo khoa lớp 6 theo Quyết định số 771/QĐ-UBND ngày 25/3/2021 và Quyết định số 1034/QĐ-UBND ngày 23/4/2021 của UBND tỉnh;
Theo đề nghị của Sở Giáo dục và Đào tạo tại Tờ trình số 1303/TTr-SGDĐT ngày 05/5/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Danh mục sách giáo khoa lớp 2, sách giáo khoa lớp 6 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Bình Phước từ năm học 2021-2022.
1. Sở Giáo dục và Đào tạo chủ trì, phối hợp với các đơn vị liên quan triển khai thực hiện Quyết định này đến các cơ sở giáo dục trên địa bàn tỉnh, đảm bảo đúng quy định tại Thông tư số 25/2020/TT-BGDĐT ngày 26/8/2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.
2. Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với Sở Giáo dục và Đào tạo, các đơn vị liên quan đăng tải trên các phương tiện thông tin đại chúng Quyết định này kèm theo Danh mục sách giáo khoa lớp 2, sách giáo khoa lớp 6 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh từ năm học 2021-2022.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo; Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này, kể từ ngày ký./.
(Kèm theo Phụ lục I: Danh mục sách giáo khoa lớp 2 sử dụng trong cơ sở giáo dục tiểu học trên địa bàn tỉnh Bình Phước từ năm học 2021-2022 và Phụ lục II: Danh mục sách giáo khoa lớp 6 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Bình Phước từ năm học 2021-2022).
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC SÁCH GIÁO KHOA LỚP 2 SỬ DỤNG TRONG CƠ SỞ GIÁO DỤC TIỂU HỌC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC TỪ NĂM HỌC 2021-2022
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1217/QĐ-UBND ngày 11 tháng 5 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước)
Stt | Tên sách | Tác giả | Nhà xuất bản |
1 | Tiếng Việt 2 | Nguyễn Thị Ly Kha (Chủ biên); Nguyễn Thị Thu Huyền, Trịnh Cam Ly, Nguyễn Lương Hải Như, Phạm Thị Kim Oanh, Nguyễn Thành Ngọc Bảo, Bùi Thanh Truyền, Nguyễn Thị Xuân Yến. | Giáo dục Việt Nam |
2 | Toán 2 | Trần Nam Dũng (Tổng Chủ biên); Khúc Thành Chính (Chủ biên); Đinh Thị Xuân Dung, Nguyễn Kính Đức, Đinh Thị Kim Lan, Huỳnh Thị Kim Trang. | Giáo dục Việt Nam |
3 | Đạo đức 2 | Trần Thanh Bình, Đinh Phương Duy, Phạm Quỳnh (đồng Chủ biên); Trần Thị Thùy Dung, Nguyễn Hà My, Lâm Hồng Lãm Thúy, Nguyễn Huyền Trang, Lê Phương Trí. | Giáo dục Việt Nam |
4 | Tự nhiên và Xã hội 2 | Đỗ Xuân Hội (Tổng Chủ biên); Nguyễn Thị Thu Hằng (Chủ biên); Lưu Phương Thanh Bình, Trần Thị Thu Hiền, Lý Khánh Hoa, Mai Thị Kim Phượng. | Giáo dục Việt Nam |
5 | Giáo dục Thể chất 2 | Phạm Thị Lệ Hằng (Chủ biên); Bùi Ngọc Bích, Lê Hải, Nguyễn Đình Phát, Trần Minh Tuấn. | Giáo dục Việt Nam |
6 | Âm nhạc 2 | Hồ Ngọc Khải - Lê Anh Tuấn (đồng Tổng Chủ biên); Đặng Châu Anh (Chủ biên); Lương Diệu Anh, Nguyễn Đăng Bửu, Trần Ngọc Hưng, Nguyễn Mai Kiên, Hà Thị Thư, Trịnh Mai Trang, Tô Ngọc Tú, Lâm Đức Vinh. | Giáo dục Việt Nam |
7 | Mĩ thuật 2 | Nguyễn Xuân Tiên, Nguyễn Thị Nhung (đồng Tổng Chủ biên); Nguyễn Tuấn Cường, Hoàng Minh Phúc (đồng Chủ biên); Lương Thanh Khiết, Vũ Đức Long, Nguyễn Ánh Phương Nam, Lâm Yến Như, Phạm Văn Thuận, Đàm Thị Hải Uyên, Trần Thị Vân. | Giáo dục Việt Nam |
8 | Hoạt động trải nghiệm 2 | Phó Đức Hòa, Vũ Quang Tuyên (đồng Tổng Chủ biên); Bùi Ngọc Diệp, Nguyễn Hữu Tâm, Đinh Thị Kim Thoa (đồng Chủ biên); Nguyễn Hồng Kiên, Nguyễn Thị Bích Liên, Nguyễn Thị Hà Liên, Vũ Phương Liên, Nguyễn Hà My, Lại Thị Yến Ngọc, Đặng Thị Thanh Nhàn, Nguyễn Huyền Trang, Trần Thị Quỳnh Trang, Lê Phương Trí. | Giáo dục Việt Nam |
9 | Tiếng Anh 2 | Hoàng Văn Vân (Tổng Chủ biên); Lương Quỳnh Trang (Chủ biên); Nguyễn Thị Lan Anh, Đỗ Thị Ngọc Hiền, Nguyễn Bích Thủy, Nguyễn Quốc Tuấn. | Giáo dục Việt Nam |
10 | Tiếng Anh 2 (Family and Friends - National Edition) | Trần Cao Bội Ngọc (Chủ biên); Trương Văn Ánh. | Giáo dục Việt Nam |
11 | Tiếng Anh 2 (i-Learn Smart Start) | Nguyễn Thị Ngọc Quyên (Chủ biên); Đặng Đỗ Thiên Thanh, Lê Thị Tuyết Minh, Huỳnh Tuyết Mai, Nguyễn Dương Hoài Thương. | Đại học Sư phạm TP Hồ Chí Minh |
Danh mục gồm 11 sách giáo khoa lớp 2.
DANH MỤC SÁCH GIÁO KHOA LỚP 6 SỬ DỤNG TRONG CƠ SỞ GIÁO DỤC PHỔ THÔNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC TỪ NĂM HỌC 2021-2022
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1217/QĐ-UBND ngày 11 tháng 5 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước)
Stt | Tên sách | Tên tác giả | Nhà xuất bản |
1 | Ngữ văn 6 Tập 1 | Nguyễn Thị Hồng Nam (Chủ biên); Trần Lê Duy, Nguyễn Thị Ngọc Diệp, Nguyễn Thị Minh Ngọc, Nguyễn Thành Thi, Nguyễn Thị Ngọc Thúy. | Giáo dục Việt Nam |
Ngữ văn 6 Tập 2 | Nguyễn Thị Hồng Nam (Chủ biên); Trần Lê Duy, Dương Thị Hồng Hiếu, Phan Mạnh Hùng, Nguyễn Thị Minh Ngọc, Trần Tiến Thành, Nguyễn Thành Thi, Nguyễn Thị Ngọc Thúy, Lê Quang Trường. | Giáo dục Việt Nam | |
2 | Ngữ văn 6 Tập 1 | Bùi Mạnh Hùng (Tổng Chủ biên); Nguyễn Thị Ngân Hoa (Chủ biên); Nguyễn Linh Chi, Nguyễn Thị Mai Liên, Lê Trà My, Lê Thị Minh Nguyệt, Nguyễn Thị Nương, Nguyễn Thị Hải Phương. | Giáo dục Việt Nam |
Ngữ văn 6 Tập 2 | Bùi Mạnh Hùng (Tổng Chủ biên), Nguyễn Thị Ngân Hoa (Chủ biên), Phan Huy Dũng, Phạm Đặng Xuân Hương, Đặng Lưu, Nguyễn Thanh Tùng. | Giáo dục Việt Nam | |
3 | Toán 6 Tập 1 | Trần Nam Dũng, Bùi Văn Nghị (đồng Tổng Chủ biên); Vũ Quốc Chung, Trần Đức Huyên (đồng Chủ biên); Nguyễn Cam, Nguyễn Hắc Hải, Nguyễn Văn Hiển, Chu Thu Hoàn, Lê Văn Hồng, Đặng Thị Thu Huệ, Ngô Hoàng Long, Dương Bửu Lộc, Trần Luận, Huỳnh Ngọc Thanh, Chu Cẩm Thơ, Phạm Thị Diệu Thùy, Nguyễn Đăng Trí Tín. | Giáo dục Việt Nam |
Toán 6 Tập 2 | Trần Nam Dũng, Bùi Văn Nghị (đồng Tổng Chủ biên); Vũ Quốc Chung, Trần Đức Huyên (đồng Chủ biên); Nguyễn Cam, Nguyễn Hắc Hải, Nguyễn Văn Hiển, Chu Thu Hoàn, Lê Văn Hồng, Đặng Thị Thu Huệ, Ngô Hoàng Long, Dương Bửu Lộc, Trần Luận, Huỳnh Ngọc Thanh, Chu Cẩm Thơ, Phạm Thị Diệu Thùy, Nguyễn Đăng Trí Tín. | Giáo dục Việt Nam | |
4 | Toán 6 Tập 1 | Hà Huy Khoái (Tổng Chủ biên); Nguyễn Huy Đoan (Chủ biên); Nguyễn Cao Cường, Trần Mạnh Cường, Doãn Minh Cường, Sĩ Đức Quang, Lưu Bá Thắng. | Giáo dục Việt Nam |
Toán 6 Tập 2 | Hà Huy Khoái (Tổng Chủ biên); Nguyễn Huy Đoan (Chủ biên); Nguyễn Cao Cường, Trần Mạnh Cường, Doãn Minh Cường, Sĩ Đức Quang, Lưu Bá Thắng | Giáo dục Việt Nam | |
5 | Tiếng Anh 6 Tập 1 | Hoàng Văn Vân (Tổng Chủ biên); Nguyễn Thị Chi (Chủ biên); Lê Kim Dung, Phan Chí Nghĩa, Vũ Mai Trang, Lương Quỳnh Trang. | Giáo dục Việt Nam |
Tiếng Anh 6 Tập 2 | Hoàng Văn Vân (Tổng Chủ biên); Nguyễn Thị Chi (Chủ biên); Lê Kim Dung, Phan Chí Nghĩa, Vũ Mai Trang, Lương Quỳnh Trang, Nguyễn Quốc Tuấn. | Giáo dục Việt Nam | |
6 | Tiếng Anh 6 Friends Plus | Trần Cao Bội Ngọc (Chủ biên), Vũ Vạn Xuân. | Giáo dục Việt Nam |
7 | Tiếng Anh 6 i- Learn Smart World | Võ Đại Phúc (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên); Nguyễn Thị Ngọc Quyên, Đặng Đỗ Thiên Thanh, Lê Thị Tuyết Minh, Huỳnh Tuyết Mai, Nguyễn Dương Hoài Thương. | Đại học Sư phạm TP Hồ Chí Minh |
8 | Tiếng Anh 6 Right-On! | Võ Đại Phúc (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên); Nguyễn Thị Ngọc Quyên. | Đại học Sư phạm TP Hồ Chí Minh |
9 | Tiếng Anh 6 Bloggers- Smart | Lê Hoàng Dũng (Chủ biên); Quản Lê Duy, Lê Tấn Cường, Lâm Như Bảo Trân. | Đại học Quốc gia TP Hồ Chí Minh |
10 | Giáo dục công dân 6 | Đinh Phương Duy, Đào Thị Ngọc Minh, Huỳnh Văn Sơn (đồng Chủ biên); Đào Lê Hòa An, Trần Tuấn Anh, Đào Thị Hà, Lưu Thị Thu Hà, Ngô Thái Hà, Nguyễn Thị Bích Hồng, Tiêu Thị Mỹ Hồng, Đỗ Công Nam, Vũ Thị Thanh Nga. | Giáo dục Việt Nam |
11 | Giáo dục công dân 6 | Nguyễn Thị Toan (Tổng Chủ biên); Trần Thị Mai Phương (Chủ biên); Nguyễn Hà An, Nguyễn Thị Hoàng Anh, Phạm Thị Kim Dung, Nguyễn Thị Thọ. | Giáo dục Việt Nam |
12 | Giáo dục công dân 6 | Trần Văn Thắng (Tổng Chủ biên); Nguyễn Thị Thu Hoài, Nguyễn Thúy Quỳnh, Mai Thu Trang. | Đại học Sư phạm TP Hồ Chí Minh |
13 | Khoa học tự nhiên 6 | Cao Cự Giác (Tổng Chủ biên, kiêm Chủ biên); Phạm Thị Hương, Trần Thị Kim Ngân, Nguyễn Thị Nhị, Trần Ngọc Thắng. | Giáo dục Việt Nam |
14 | Khoa học lự nhiên 6 | Vũ Văn Hùng (Tổng Chủ biên); Đinh Toàn Long, Lê Kim Long, Bùi Gia Thịnh (đồng Chủ biên); Nguyễn Hữu Chung, Nguyễn Thu Hà, Bùi Thị Việt Hà, Nguyễn Đức Hiệp, Trần Thị Thanh Huyền, Lê Trọng Huyền, Vũ Trọng Rỹ, Nguyễn Văn Vịnh. | Giáo dục Việt Nam |
15 | Khoa học tự nhiên 6 | Mai Sỹ Tuấn (Tổng Chủ biên); Nguyễn Văn Khánh, Đặng Thị Oanh (đồng Chủ biên), Lê Minh Cầm, Ngô Ngọc Hoa, Lê Thị Phương Hoa, Phan Thị Thanh Hội, Đỗ Thanh Hữu, Cao Tiến Khoa, Lê Thị Thanh, Nguyễn Đức Trường, Trương Anh Tuấn. | Đại học Sư phạm |
16 | Lịch sử và Địa lí 6 | Nguyễn Kim Hồng (Tổng Chủ biên phần Địa lí); Hà Bích Liên (Chủ biên phần Lịch sử); Phạm Thị Bình (Chủ biên phần Địa lí); Nguyễn Trà My, Mai Thị Phú Phương, Nguyễn Kim Tường Vy, Hà Văn Thắng, Nguyễn Hữu Bách, Huỳnh Phẩm Dũng Phát, Phan Văn Phú, Nguyễn Thị Kim Liên, Vũ Thị Bắc, Phạm Đỗ Văn Trung. | Giáo dục Việt Nam |
17 | Lịch sử và Địa lí 6 | Vũ Minh Giang (Tổng Chủ biên); Nghiêm Đình Vỳ, Đào Ngọc Hùng (đồng Tổng Chủ biên); Đinh Ngọc Bảo, Đào Ngọc Hùng (đồng Chủ biên); Vũ Thị Hằng, Phan Ngọc Huyền, Phạm Thị Thanh Huyền, Lê Huỳnh, Trần Thị Hồng Mai, Hoàng Anh Tuấn, Phí Công Việt. | Giáo dục Việt Nam |
18 | Tin học 6 | Nguyễn Chí Công, Hà Đặng Cao Tùng, Đinh Thị Hạnh Mai, Hoàng Thị Mai. | Giáo dục Việt Nam |
19 | Công Nghệ 6 | Bùi Văn Hồng (Tổng chủ biên); Nguyễn Thị Cẩm Vân (Chủ biên); Trần Văn Sỹ | Giáo dục Việt Nam |
20 | Công Nghệ 6 | Lê Huy Hoàng (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên); Trương Thị Hồng Huệ, Lê Xuân Quang, Vũ Thị Ngọc Thúy, Nguyễn Thanh Trịnh, Vũ Cẩm Tú. | Giáo dục Việt Nam |
21 | Nghệ thuật (Âm nhạc) 6 | Hồ Ngọc Khải, Nguyễn Thị Tố Mai (đồng Tổng chủ biên); Nguyễn Văn Hảo (Chủ biên); Lương Diệu Ánh, Nguyễn Đăng Bửu, Nguyễn Thị Ái Chiêu, Nghiêm Thị Hồng Hà, Trần Vĩnh Khương, Trần Đức Lâm, Phạm Gia Hoàng My, Lương Minh Tân. | Giáo dục Việt Nam |
22 | Nghệ thuật (Mĩ thuật) 6 | Nguyễn Thị Nhung, Nguyễn Xuân Tiên (đồng Tổng Chủ biên); Nguyễn Tuấn Cường, Nguyễn Hồng Ngọc (đồng Chủ biên); Quách Thị Ngọc An, Nguyễn Dương Hải Đăng, Nguyễn Đức Giang, Phạm Ngọc Mai, Trần Đoàn Thanh Ngọc, Đàm Thị Hải Uyên, Trần Thị Vân. | Giáo dục Việt Nam |
23 | Giáo dục thể chất 6 | Trịnh Hữu Lộc (Tổng Chủ biên); Lưu Chí Dũng (Chủ biên); Lê Minh Chí, Nguyễn Trung Kiên, Nguyễn Thiên Lý, Lâm Thanh Minh, Lê Văn Quan, Phạm Thái Vinh. | Giáo dục Việt Nam |
24 | Giáo dục thể chất 6 | Hồ Đắc Sơn, Nguyễn Duy Quyết (đồng Tổng Chủ biên); Nguyễn Việt Hoàn, Nguyễn Mạnh Toàn (đồng Chủ biên); Vũ Tuấn Anh, Nguyễn Hữu Bính, Nguyễn Xuân Đoàn, Lê Trường Sơn Chấn Hải, Đỗ Mạnh Hưng, Lê Chí Nhân, Phạm Hoài Quyên, Phạm Mai Vương. | Giáo dục Việt Nam |
25 | Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp 6 | Lưu Thu Thủy, Bùi Sỹ Tụng (đồng Tổng Chủ biên); Hoàng Thị Hạnh, Nguyễn Thị Việt Nga, Trần Thị Thu (đồng Chủ biên); Vũ Thị Lan Anh, Nguyễn Thanh Bình, Lê Văn Cầu, Dương Thị Thu Hà, Tạ Văn Hai, Nguyễn Thu Hương, Lê Thị Luận, Nguyễn Thị Thanh Mai, Nguyễn Hồng Thuận, Lê Thị Thanh Thủy | Giáo dục Việt Nam |
26 | Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp 6 | Đinh Thị Kim Thoa, Vũ Quang Tuyên (đồng Tổng Chủ biên); Vũ Đình Bảy, Trần Thị Quỳnh Trang (đồng Chủ biên); Trần Minh Hường, Nguyễn Thị Bích Liên, Vũ Phương Liên, Trần Bảo Ngọc, Lại Thị Yến Ngọc, Vũ Thanh Thủy, Phạm Đình Văn. | Giáo dục Việt Nam |
Danh mục gồm 26 sách giáo khoa lớp 6./.
- 1Quyết định 1814/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Danh mục sách giáo khoa lớp 2, lớp 6 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông từ năm học 2021-2022 trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 2Quyết định 306/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Danh mục sách giáo khoa lớp 2, lớp 6 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 3Quyết định 869/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Danh mục sách giáo khoa lớp 2, lớp 6 sử dụng trong các cơ sở giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Bến Tre từ năm học 2021-2022
- 4Quyết định 1024/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt danh mục sách giáo khoa lớp 2, lớp 6 sử dụng trong các cơ sở giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Nghệ An, từ năm học 2021-2022
- 5Quyết định 462/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Danh mục sách giáo khoa lớp 1, lớp 2, lớp 6 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- 6Quyết định 1047/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Danh mục sách giáo khoa lớp 2 và lớp 6 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
- 7Quyết định 212/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Danh mục sách giáo khoa lớp 6 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi từ năm học 2021-2022
- 8Quyết định 675/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Danh mục sách giáo khoa lớp 2 và lớp 6 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông, năm học 2021-2022 trên địa bàn tỉnh Đắk Nông
- 9Quyết định 534/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt danh mục sách giáo khoa lớp 2, lớp 6 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 10Quyết định 1069/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Danh mục sách giáo khoa lớp 1, lớp 2, lớp 6 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Quảng Nam từ năm học 2021-2022
- 11Quyết định 1121/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Danh mục sách giáo khoa lớp 2 và lớp 6 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Tây Ninh từ năm học 2021-2022
- 12Quyết định 1260/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Danh mục sách giáo khoa lớp 2, lớp 6 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông tỉnh Thái Bình năm học 2021-2022
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Luật giáo dục 2019
- 3Thông tư 32/2018/TT-BGDĐT về Chương trình giáo dục phổ thông do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Thông tư 25/2020/TT-BGDĐT quy định về việc lựa chọn sách giáo khoa trong cơ sở giáo dục phổ thông do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 6Quyết định 718/QĐ-BGDĐT năm 2021 về phê duyệt Danh mục sách giáo khoa lớp 6 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 7Quyết định 709/QĐ-BGDĐT năm 2021 về phê duyệt Danh mục sách giáo khoa lớp 2 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 8Quyết định 1814/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Danh mục sách giáo khoa lớp 2, lớp 6 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông từ năm học 2021-2022 trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 9Quyết định 306/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Danh mục sách giáo khoa lớp 2, lớp 6 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 10Quyết định 869/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Danh mục sách giáo khoa lớp 2, lớp 6 sử dụng trong các cơ sở giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Bến Tre từ năm học 2021-2022
- 11Quyết định 06/2021/QĐ-UBND về tiêu chí lựa chọn sách giáo khoa trong cơ sở giáo dục phổ thông từ năm học 2021-2022 trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 12Quyết định 1024/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt danh mục sách giáo khoa lớp 2, lớp 6 sử dụng trong các cơ sở giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Nghệ An, từ năm học 2021-2022
- 13Quyết định 462/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Danh mục sách giáo khoa lớp 1, lớp 2, lớp 6 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- 14Quyết định 1047/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Danh mục sách giáo khoa lớp 2 và lớp 6 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
- 15Quyết định 212/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Danh mục sách giáo khoa lớp 6 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi từ năm học 2021-2022
- 16Quyết định 675/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Danh mục sách giáo khoa lớp 2 và lớp 6 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông, năm học 2021-2022 trên địa bàn tỉnh Đắk Nông
- 17Quyết định 534/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt danh mục sách giáo khoa lớp 2, lớp 6 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 18Quyết định 1069/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Danh mục sách giáo khoa lớp 1, lớp 2, lớp 6 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Quảng Nam từ năm học 2021-2022
- 19Quyết định 1121/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Danh mục sách giáo khoa lớp 2 và lớp 6 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Tây Ninh từ năm học 2021-2022
- 20Quyết định 1260/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Danh mục sách giáo khoa lớp 2, lớp 6 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông tỉnh Thái Bình năm học 2021-2022
Quyết định 1217/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Danh mục sách giáo khoa lớp 2, sách giáo khoa lớp 6 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Bình Phước từ năm học 2021-2022
- Số hiệu: 1217/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 11/05/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh Bình Phước
- Người ký: Trần Tuyết Minh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 11/05/2021
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực