ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1069/QĐ-UBND | Quảng Nam, ngày 19 tháng 4 năm 2021 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Giáo dục ngày 14/6/2019;
Căn cứ Thông tư số 25/2020/TT-BGDĐT ngày 26/8/2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định việc lựa chọn sách giáo khoa trong cơ sở giáo dục phổ thông;
Căn cứ kết quả lựa chọn sách giáo khoa của các Hội đồng lựa chọn sách giáo khoa lớp 1, lớp 2, lớp 6 các môn học;
Theo đề nghị của Sở Giáo dục và Đào tạo tại Tờ trình số 57/TTr-SGDĐT ngày 07/4/2021 và Tờ trình số 63/TTr-SGDĐT ngày 16/4/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Danh mục sách giáo khoa lớp 1, lớp 2, lớp 6 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Quảng Nam từ năm học 2021-2022 (Phụ lục danh mục đính kèm).
Điều 2. Sở Giáo dục và Đào tạo có trách nhiệm thông báo Danh mục sách giáo khoa được phê duyệt đến các cơ sở giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh và hướng dẫn sử dụng sách giáo khoa theo quy định của pháp luật.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo; Hội đồng lựa chọn sách giáo khoa lớp 1, lớp 2, lớp 6 các môn học; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan căn cứ Quyết định thi hành.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DANH MỤC SÁCH GIÁO KHOA LỚP 1, LỚP 2, LỚP 6 SỬ DỤNG TRONG CƠ SỞ GIÁO DỤC PHỔ THÔNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NAM TỪ NĂM HỌC 2021-2022
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày /4/2021 của UBND tỉnh Quảng Nam)
TT | Tên sách | Tên tác giả | Nhà xuất bản |
1 | Tiếng Việt 1 | Bùi Mạnh Hùng (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Lê Thị Lan Anh, Nguyễn Thị Ngân Hoa, Vũ Thị Thanh Hương, Vũ Thị Lan, Vũ Kim Bảng, Trịnh Cẩm Lan, Chu Thị Phương, Trần Kim Phượng, Đặng Thị Hảo Tâm. | NXB Giáo dục Việt Nam |
2 | Toán 1 | Hà Huy Khoái (Tổng Chủ biên), Lê Anh Vinh (Chủ biên), Nguyễn Áng, Vũ Văn Dương, Nguyễn Minh Hải, Bùi Bá Mạnh. | NXB Giáo dục Việt Nam |
3 | Đạo đức 1 | Nguyễn Thị Toan (Tổng Chủ biên), Trần Thành Nam (Chủ biên), Lê Thị Tuyết Mai, Lục Thị Nga. | NXB Giáo dục Việt Nam |
4 | Tự nhiên và Xã hội 1 | Vũ Văn Hùng (Tổng Chủ biên), Nguyễn Thị Thấn (Chủ biên), Đào Thị Hồng, Phương Hà Lan, Hoàng Quý Tỉnh. | NXB Giáo dục Việt Nam |
5 | Giáo dục thể chất 1 | Nguyễn Duy Quyết (Tổng Chủ biên), Lê Anh Thơ (Chủ biên), Đỗ Mạnh Hưng, Vũ Văn Thịnh, Vũ Thị Hồng Thu, Vũ Thị Thư, Phạm Mai Phương. | NXB Giáo dục Việt Nam |
6 | Âm nhạc 1 | Đỗ Thị Minh Chính (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Mai Linh Chi, Nguyễn Thị Phương Mai, Đặng Khánh Nhật, Nguyễn Thị Thanh Vân. | NXB Giáo dục Việt Nam |
7 | Mĩ thuật 1 | Đinh Gia Lê (Tổng Chủ biên), Trần Thị Biển (Chủ biên), Phạm Duy Anh. | NXB Giáo dục Việt Nam |
8 | Hoạt động trải nghiệm 1 | Bùi Sĩ Tụng (Tổng chủ biên) Nguyễn Thanh Bình (Chủ biên), Vũ Thị Lan Anh, Lê Thị Luận, Trần Thị Thu | NXB Giáo dục Việt Nam |
9 | Tiếng Anh 1 (I-learn Smart Start) | Nguyễn Thị Ngọc Quyên (Chủ biên), Đặng Đỗ Thiên Thanh, Lê Thị Tuyết Minh, Huỳnh Tuyết Mai, Nguyễn Dương Hoài Thương, Nguyễn Thị Uyên Sa, Nguyễn Hoàng Thiên Ý. | NXB Đại học Sư phạm TP HCM |
TT | Tên sách | Tên tác giả | Nhà xuất bản |
1 | Tiếng Việt 2 | Bùi Mạnh Hùng (Tổng Chủ biên), Bùi Mạnh Hùng-Trần Thị Hiền Lương (đồng Chủ biên), Lê Thị Lan Anh, Đỗ Hồng Dương, Vũ Thị Thanh Hương, Trịnh Cẩm Lan, Vũ Thị Lan, Nguyễn Thị Ngọc Minh, Chu Thị Phương, Trần Kim Phượng, Đặng Thị Hảo Tâm. | NXB Giáo dục Việt Nam |
2 | Toán 2 | Hà Huy Khoái (Tổng Chủ biên), Lê Anh Vinh (Chủ biên), Nguyễn Áng, Vũ Văn Dương, Nguyễn Minh Hải, Hoang Quế Hường, Bùi Bá Mạnh. | NXB Giáo dục Việt Nam |
3 | Đạo đức 2 | Nguyễn Thị Toan (Tổng Chủ biên), Trần Thành Nam (Chủ biên), Nguyễn Thị Hoàng Anh, Nguyễn Ngọc Dung, Lê Thị Tuyết Mai. | NXB Giáo dục Việt Nam |
4 | Tự nhiên và Xã hội 2 | Vũ Văn Hùng (Tổng Chủ biên), Nguyễn Thị Thấn (Chủ biên), Đào Thị Hồng, Phương Hà Lan, Phạm Việt Quỳnh, Hoàng Quý Tỉnh. | NXB Giáo dục Việt Nam |
5 | Giáo dục thể chất 2 | Nguyễn Duy Quyết, Hồ Đắc Sơn (đồng Tổng Chủ biên), Lê Anh Thơ (Chủ biên), Nguyễn Thị Hà, Đỗ Mạnh Hưng, Vũ Văn Thịnh, Vũ Thị Hồng Thu, Vũ Thị Thư, Nguyễn Thành Trung, Nguyễn Duy Tuyến, Phạm Mai Vương. | NXB Giáo dục Việt Nam |
6 | Âm nhạc 2 | Hoàng Long, Đỗ Thị Minh Chính (đồng Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Nguyễn Thị Thanh Bình, Mai Linh Chi, Nguyễn Thị Phương Mai, Nguyễn Thị Nga, Đặng Khánh Nhật, Trần Thị Kim Thăng, Nguyễn Thị Thanh Vân. | NXB Giáo dục Việt Nam |
7 | Mĩ thuật 2 | Đoàn Thị Mỹ Hương, Đinh Gia Lê (đồng Tổng Chủ biên), Trần Thị Biển (Chủ biên), Phạm Duy Anh, Bạch Ngọc Diệp, Trần Thị Thu Trang, Bùi Quang Tuấn. | NXB Giáo dục Việt Nam |
8 | Hoạt động trải nghiệm 2 | Lưu Thu Thủy, Bùi Sĩ Tụng (đồng Tổng chủ biên); Nguyễn Thụy Anh, Nguyễn Thanh Bình (đồng Chủ biên), Vũ Thị Lan Anh, Nguyễn Thị Thanh Bình, Bụi Thị Hương Liên, Lê Thị Luận, Trần Thị Tố Oanh, Trần Thị Thu. | NXB Giáo dục Việt Nam |
9 | Tiếng Anh 2 | Hoàng Văn Vân (Tổng Chủ biên), Lương Quỳnh Trang (Chủ biên), Nguyễn Thị Lan Anh, Đỗ Thị Ngọc Hiền, Nguyễn Bích Thủy, Nguyễn Quốc Tuấn. | NXB Giáo dục Việt Nam |
10 | Tiếng Anh 2 (I-learn Smart Start) | Nguyễn Thị Ngọc Quyên (Chủ biên), Đặng Đỗ Thiên Thanh, Lê Thị Tuyết Minh, Huỳnh Tuyết Mai, Nguyễn Dương Hoài Thương. | NXB Đại học Sư phạm TP HCM |
* Lưu ý: Đối với môn Tiếng Anh lớp 2: Cơ sở giáo dục tiểu học chọn 01 đầu sách để sử dụng.
TT | Tên sách | Tên tác giả | Nhà xuất bản |
1 | Ngữ văn 6 (Tập 1, 2) | Bùi Mạnh Hùng (Tổng chủ biên), Nguyễn Thị Ngân Hoa (Chủ biên), Nguyễn Linh Chi, Nguyễn Thị Mai Liên, Lê Trà My, Lê Thị Minh Nguyệt, Nguyễn Thị Nương, Nguyễn Thị Hải Phương. | NXB Giáo dục Việt Nam |
2 | Toán 6 (Tập 1,2) | Hà Huy Khoái (Tổng Chủ biên), Nguyễn Huy Đoan (Chủ biên), Nguyễn Cao Cường, Trần Mạnh Cường, Doãn Minh Cường, Sĩ Đức Quang, Lưu Bá Thắng. | NXB Giáo dục Việt Nam |
3 | Tiếng Anh 6 (Tập 1, 2) | Hoàng Văn Vân (Tổng chủ biên), Nguyễn Thị Chi (Chủ biên), Lê Kim Dung, Phan Chí Nghĩa, Vũ Mai Trang, Lương Quỳnh Trang. | NXB Giáo dục Việt Nam |
4 | Giáo dục công dân 6 | Nguyễn Thị Toan (Tổng Chủ biên), Trần Thị Mai Phương (Chủ biên), Nguyễn Hà An, Nguyễn Thị Hoàng Anh, Phạm Thị Kim Dung, Nguyễn Thị Thọ. | NXB Giáo dục Việt Nam |
5 | Khoa học tự nhiên 6 | Vũ Văn Hùng (Tổng chủ biên), Đinh Đoàn Long, Lê Kim Long, Bùi Gia Thịnh (đồng Chủ biên), Nguyễn Hữu Chung, Nguyễn Thu Hà, Bùi Thị Việt Hà, Nguyễn Đức Hiệp, Trần Thị Thanh Huyền, Lê Trọng Huyền, Vũ Trọng Rỹ, Nguyễn Văn Vịnh. | NXB Giáo dục Việt Nam |
6 | Lịch sử và Địa lí 6 | Vũ Minh Giang (Tổng chủ biên), Nghiêm Đình Vỳ, Đào Ngọc Hùng (đồng Tổng Chủ biên), Đinh Ngọc Bảo, Đào Ngọc Hùng (đồng Chủ biên), Vũ Thị Hằng, Phan Ngọc Huyền, Phạm Thị Thanh Huyền, Lê Huỳnh, Trần Thị Hồng Mai, Hoàng Anh Tuấn, Phí Công Việt. | NXB Giáo dục Việt Nam |
7 | Tin học 6 | Nguyễn Chí Công, Hà Đặng Cao Tùng, Đinh Thị Hạnh Mai, Hoàng Thị Mai. | NXB Giáo dục Việt Nam |
8 | Công nghệ 6 | Lê Huy Hoàng (Tổng chủ biên kiêm Chủ biên), Trương Thị Hồng Huệ, Lê Xuân Quang, Vũ Thị Ngọc Thúy, Nguyễn Thanh Trịnh, Vũ Cẩm Tú. | NXB Giáo dục Việt Nam |
9 | Âm nhạc 6 | Hoàng Long, Đỗ Thị Minh Chính (đồng Tổng chủ biên), Vũ Mai Lan (Chủ biên), Bùi Minh Hoa, Trần Bảo Lân, Trịnh Thị Oanh, Cao Sỹ Anh Tùng, Nguyễn Thị Thanh Vân. | NXB Giáo dục Việt Nam |
10 | Mĩ thuật 6 | Nguyễn Thị Nhung, Nguyễn Xuân Tiên (đồng Tổng chủ biên), Nguyễn Tuấn Cường, Nguyễn Hồng Ngọc (đồng Chủ biên), Quách Thị Ngọc An, Nguyễn Dương Hải Đăng, Nguyễn Đức Giang, Phạm Ngọc Mai, Trần Đoàn Thanh Ngọc, Đàm Thị Hải Uyên, Trần Thị Vân. | NXB Giáo dục Việt Nam |
11 | Giáo dục thể chất 6 | Hồ Đắc Sơn, Nguyễn Duy Quyết (đồng Tổng Chủ biên), Nguyễn Việt Hoàn, Nguyễn Mạnh Toàn (đồng Chủ biên), Vũ Tuấn Anh, Nguyễn Hữu Bính, Nguyễn Xuân Đoàn, Lê Trường Sơn Chấn Hải, Đỗ Mạnh Hưng, Lê Chí Nhân, Phạm Hoài Quyên, Phạm Mai Vương. | NXB Giáo dục Việt Nam |
12 | Hoạt động trải nghiệm, Hướng nghiệp 6 | Lưu Thu Thủy, Bùi Sỹ Tụng (đồng Tổng Chủ biên), Hoàng Thị Hạnh, Nguyễn Thị Việt Nga, Trần Thị Thu (đồng Chủ biên), Vũ Thị Lan Anh, Nguyễn Thanh Bình, Lê Văn cầu, Dương Thị Thu Hà, Tạ Văn Hai, Nguyễn Thu Hương, Lê Thị Luận, Nguyễn Thị Thanh Mai, Nguyễn Hồng Thuận, Lê Thị Thanh Thủy. | NXB Giáo dục Việt Nam |
- 1Quyết định 1217/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Danh mục sách giáo khoa lớp 2, sách giáo khoa lớp 6 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Bình Phước từ năm học 2021-2022
- 2Quyết định 900/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Danh mục sách giáo khoa lớp 2, lớp 6 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Nam Định
- 3Quyết định 462/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Danh mục sách giáo khoa lớp 1, lớp 2, lớp 6 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- 4Quyết định 1585/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Danh mục sách giáo khoa lớp 1, lớp 2 và lớp 6 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Đồng Nai năm học 2021-2022
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Luật giáo dục 2019
- 3Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 4Thông tư 25/2020/TT-BGDĐT quy định về việc lựa chọn sách giáo khoa trong cơ sở giáo dục phổ thông do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 5Quyết định 1217/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Danh mục sách giáo khoa lớp 2, sách giáo khoa lớp 6 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Bình Phước từ năm học 2021-2022
- 6Quyết định 900/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Danh mục sách giáo khoa lớp 2, lớp 6 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Nam Định
- 7Quyết định 462/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Danh mục sách giáo khoa lớp 1, lớp 2, lớp 6 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- 8Quyết định 1585/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Danh mục sách giáo khoa lớp 1, lớp 2 và lớp 6 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Đồng Nai năm học 2021-2022
Quyết định 1069/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Danh mục sách giáo khoa lớp 1, lớp 2, lớp 6 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Quảng Nam từ năm học 2021-2022
- Số hiệu: 1069/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 19/04/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Nam
- Người ký: Trần Văn Tân
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 19/04/2021
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực