Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH THUẬN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1216/QĐ-UBND

Ninh Thuận, ngày 19 tháng 9 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT VỊ TRÍ VIỆC LÀM VÀ CƠ CẤU NGẠCH CÔNG CHỨC CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH NINH THUẬN

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Nghị định số 24/2014/NĐ-CP ngày 04/4/2014 của Chính phủ quy định tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;

Căn cứ Nghị định số 107/2020/NĐ-CP ngày 14/9/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 24/2014/NĐ-CP ngày 04/4/2014 của Chính phủ quy định tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;

Căn cứ Nghị định số 138/2020/NĐ-CP ngày 27/11/2020 của Chính phủ quy định về tuyển dụng và quản lý công chức;

Căn cứ Nghị định số 62/2020/NĐ-CP ngày 01/6/2020 của Chính phủ về vị trí việc làm và biên chế công chức;

Căn cứ Thông tư số 12/2022/TT-BNV ngày 30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn về vị trí việc làm công chức lãnh đạo, quản lý; nghiệp vụ chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong cơ quan, tổ chức hành chính và vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong đơn vị sự nghiệp công lập;

Căn cứ Thông tư số 13/2022/TT-BNV ngày 31/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn việc xác định cơ cấu ngạch công chức;

Căn cứ Thông tư số 06/2023/TT-BCT ngày 23/3/2023 của Bộ trưởng Bộ Công Thương hướng dẫn về vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành công thương trong các cơ quan, tổ chức thuộc ngành, lĩnh vực công thương;

Căn cứ Quyết định số 23/2022/QĐ-UBND ngày 05/5/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công Thương tỉnh Ninh Thuận;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại Công văn số 1312/SCT-VP ngày 23/6/2023 và ý kiến trình của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 3041/TTr-SNV ngày 18/9/2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức của Sở Công Thương tỉnh Ninh Thuận (trên cơ sở Đề án kèm theo Công văn số 1312/SCT-VP ngày 23/6/2023 của Giám đốc Sở Công Thương), với các nội dung như sau:

1. Phê duyệt Danh mục vị trí việc làm của Sở Công Thương, gồm 44 vị trí việc làm, cụ thể: 08 vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý; 19 vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên môn dùng chung; 14 vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành và 03 vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ (theo Phụ lục 01 đính kèm).

2. Bản Mô tả công việc của từng vị trí việc làm: Thống nhất với Bản Mô tả công việc của từng vị trí việc làm kèm theo Đề án gửi kèm theo Công văn số 1312/SCT-VP ngày 23/6/2023 của Giám đốc Sở Công Thương.

Giám đốc Sở Công Thương có trách nhiệm phê duyệt Bản Mô tả công việc của từng vị trí việc làm theo thẩm quyền ngay sau khi Quyết định này có hiệu lực thi hành.

3. Phê duyệt Khung năng lực vị trí việc làm đối với 44 vị trí việc làm của Sở Công Thương, cụ thể:

a) Khung năng lực đối với 08 vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý; 19 vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên môn dùng chung; 03 vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ (theo Phụ lục 02 đính kèm);

b) Khung năng lực đối với 14 vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành (theo Phụ lục 03 đính kèm).

4. Phê duyệt Cơ cấu ngạch công chức của Sở Công Thương (không bao gồm công chức đảm nhiệm các vị trí lãnh đạo, quản lý), cụ thể như sau:

- Công chức ngạch Chuyên viên chính hoặc tương đương: tỷ lệ 36,84%;

- Công chức ngạch Chuyên viên hoặc tương đương: tỷ lệ 63,16%;

(Chi tiết theo Phụ lục 04 đính kèm).

Điều 2. Áp dụng Danh mục vị trí việc làm, Bản mô tả công việc, Khung năng lực vị trí việc làm và Cơ cấu ngạch công chức

1. Danh mục vị trí việc làm, Bản mô tả công việc, Khung năng lực vị trí việc làm và Cơ cấu ngạch công chức của từng vị trí việc làm được phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này là cơ sở khoa học để sắp xếp tổ chức bộ máy, biên chế, tuyển dụng, sử dụng, quản lý, đào tạo, bồi dưỡng, quy hoạch, bổ nhiệm, phân công nhiệm vụ và thực hiện các chế độ chính sách đối với đội ngũ công chức thuộc Sở Công Thương theo biên chế được cấp có thẩm quyền phê duyệt hàng năm và theo quy định của pháp luật hiện hành.

2. Trong quá trình triển khai, thực hiện, trường hợp có phát sinh, vướng mắc hoặc có quy định, hướng dẫn mới của Trung ương về vị trí việc làm, cơ cấu ngạch công chức hoặc có quy định điều chỉnh về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức theo quyết định của cấp có thẩm quyền; Giám đốc Sở Công Thương kịp thời phối hợp Giám đốc Sở Nội vụ trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, giải quyết hoặc quyết định điều chỉnh cho phù hợp.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành và thay thế Quyết định số 261/QĐ-UBND ngày 02/3/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt Bản mô tả công việc và Khung năng lực vị trí việc làm của Sở Công Thương, Quyết định số 174/QĐ-UBND ngày 14/02/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt tạm thời cơ cấu ngạch công chức của Sở Công Thương.

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Nội vụ; Giám đốc Sở Công Thương; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Thường trực: Tỉnh ủy, HĐND tỉnh (báo cáo);
- CT và các PCT UBND tỉnh;
- VPUB: LĐ, KTTH;
- Lưu: VT, VXNV.  ĐNĐ

CHỦ TỊCH




Trần Quốc Nam

 

PHỤ LỤC 1

DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM TẠI SỞ CÔNG THƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số 1216/QĐ-UBND ngày 19 tháng 9 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)

STT

Tên vị trí việc làm

Ngạch công chức

I

Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý

 

1

Giám đốc Sở

Chuyên viên chính trở lên

2

Phó Giám đốc Sở

Chuyên viên chính trở lên

3

Chánh Văn phòng

Chuyên viên trở lên

4

Chánh Thanh tra

Chuyên viên/ Thanh tra viên trở lên

5

Trưởng phòng

Chuyên viên trở lên

6

Phó Chánh Thanh tra

Chuyên viên/ Thanh tra viên trở lên

7

Phó Chánh Văn phòng

Chuyên viên trở lên

8

Phó Trưởng phòng

Chuyên viên trở lên

II

Vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên môn dùng chung

 

1

Thanh tra viên chính về công tác thanh tra

Thanh tra viên chính

2

Thanh tra viên về công tác thanh tra

Thanh tra viên

3

Chuyên viên chính về công tác thanh tra

Chuyên viên chính

4

Chuyên viên về công tác thanh tra

Chuyên viên

5

Chuyên viên về pháp chế

Chuyên viên

6

Chuyên viên chính về tổ chức bộ máy

Chuyên viên chính

7

Chuyên viên về tổ chức bộ máy

Chuyên viên

8

Chuyên viên về hành chính - Văn phòng

Chuyên viên

9

Chuyên viên về thi đua, khen thưởng

Chuyên viên

10

Chuyên viên chính về tổng hợp

Chuyên viên chính

11

Chuyên viên về tổng hợp

Chuyên viên

12

Chuyên viên về cải cách hành chính

Chuyên viên

13

Chuyên viên về công nghệ thông tin

Chuyên viên

14

Chuyên viên về quản trị công sở

Chuyên viên

15

Kế toán trưởng (phụ trách kế toán)

Kế toán viên trở lên

16

Kế toán viên

Kế toán viên

17

Văn thư viên

Văn thư viên/ Chuyên viên

18

Chuyên viên về lưu trữ

Chuyên viên

19

Chuyên viên về thủ quỹ

Chuyên viên

III

Vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành

 

1

Chuyên viên chính về quản lý thương mại trong nước

Chuyên viên chính

2

Chuyên viên về quản lý thương mại trong nước

Chuyên viên

3

Chuyên viên chính về quản lý thương mại quốc tế

Chuyên viên chính

4

Chuyên viên về quản lý thương mại quốc tế

Chuyên viên

5

Chuyên viên chính về quản lý công nghiệp

Chuyên viên chính

6

Chuyên viên về quản lý công nghiệp

Chuyên viên

7

Chuyên viên chính về quản lý năng lượng

Chuyên viên chính

8

Chuyên viên về quản lý năng lượng

Chuyên viên

9

Chuyên viên chính về quản lý hóa chất

Chuyên viên chính

10

Chuyên viên về quản lý hóa chất

Chuyên viên

11

Chuyên viên chính về quản lý cạnh tranh

Chuyên viên chính

12

Chuyên viên về quản lý cạnh tranh

Chuyên viên

13

Chuyên viên chính về hội nhập kinh tế quốc tế

Chuyên viên chính

14

Chuyên viên về hội nhập kinh tế quốc tế

Chuyên viên

IV

Vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ

 

1

Nhân viên Lái xe

HĐLĐ

2

Nhân viên Bảo vệ

HĐLĐ

3

Nhân viên Phục vụ

HĐLĐ

 

PHỤ LỤC 2

BẢNG TỔNG HỢP KHUNG NĂNG LỰC ĐỐI VỚI VỊ TRÍ VIỆC LÀM LÃNH ĐẠO, QUẢN LÝ; VỊ TRÍ VIỆC LÀM CÔNG CHỨC NGHIỆP VỤ CHUYÊN MÔN DÙNG CHUNG; VỊ TRÍ VIỆC LÀM HỖ TRỢ, PHỤC VỤ TẠI SỞ CÔNG THƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số 1216/QĐ-UBND ngày 19 tháng 9 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)

Stt

Tên vị trí việc làm

Nhóm năng lực chung

Nhóm năng lực chuyên môn

Nhóm năng lực quản lý

Đạo đức và bản lĩnh

Tổ chức thực hiện công việc

Soạn thảo và ban hành văn bản

Giao tiếp ứng xử

Quan hệ phối hợp

Sử dụng công nghệ thông tin

Sử dụng ngoại ngữ

Tham mưu xây dựng các văn bản

Hướng dẫn thực hiện các văn bản

Kiểm tra việc thực hiện các văn bản

Thẩm định văn bản

Tổ chức thực hiện các văn bản

Tư duy chiến lược

Quản lý sự thay đổi

Ra quyết định

Quản lý nguồn lực

Phát triển nhân viên

I

Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý

1

Giám đốc Sở

5

5

4

4

4

3

3

4

4

4

4

4

4

4

4

4

4

2

Phó Giám đốc Sở

5

5

4

4

4

3

3

4

4

4

4

4

4

4

3

4

3

3

Chánh Văn phòng

4

4

4

4

4

3

3

3

3

3

3

3

3

3

3

3

3

4

Chánh Thanh tra

4

4

4

4

4

3

3

3

3

3

3

3

3

3

3

3

3

5

Trưởng phòng

4

4

4

4

4

3

3

3

3

3

3

3

3

3

3

3

3

6

Phó Chánh Thanh tra

4

4

4

4

4

2

2

3

3

3

3

3

3

3

2

3

3

7

Phó Chánh Văn phòng

4

4

4

4

4

2

2

3

3

3

3

3

3

3

2

3

3

8

Phó Trưởng phòng

4

4

4

4

4

2

2

3

3

3

3

3

3

3

2

3

3

II

Vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên môn dùng chung

1

Thanh tra viên  chính về công tác thanh tra

3

3

3

3

4

3

3

3

3

3

3

3

3

3

2

3

2

2

Thanh tra viên về công tác thanh tra

3

2

2

2

2

2

2

2

2

2

2

2

2

2

1

1

1

3

Chuyên   viên chính về công tác thanh tra

3

3

3

3

4

3

3

3

3

3

3

3

3

3

2

3

2

4

Chuyên viên về công tác thanh tra

3

2

2

2

2

2

2

2

2

2

2

2

2

2

1

1

1

5

Chuyên viên về pháp chế

3

2

2

2

2

2

2

2

2

2

2

2

2

2

1

1

1

6

Chuyên viên chính về tổ chức bộ máy

3

3

3

3

4

3

3

3

3

3

3

3

3

3

2

3

2

7

Chuyên  viên về tổ chức bộ máy

3

3

3

3

3

3

3

2

2

2

2

2

2

2

1

1

1

8

Chuyên    viên về hành chính - Văn phòng

3

3

3

3

3

3

3

2

2

2

2

2

2

2

1

1

1

9

Chuyên  viên về thi đua, khen thưởng

3

3

3

3

3

3

3

2

2

2

2

2

2

2

1

1

1

10

Chuyên   viên chính về tổng hợp

3

3

3

3

4

3

3

3

3

3

3

3

3

3

2

3

2

11

Chuyên viên về tổng hợp

3

3

3

3

3

3

3

2

2

2

2

2

2

2

1

1

1

12

Chuyên viên về cải cách hành chính

3

3

3

3

3

3

3

2

2

2

2

2

2

2

1

1

1

13

Chuyên viên về công nghệ thông tin

3

3

3

3

3

4

2

3

3

3

3

3

2

2

1

1

1

14

Chuyên  viên về quản trị công sở

3

3

3

3

3

4

2

3

3

3

3

3

2

2

1

1

1

15

Kế toán trưởng (phụ trách kế toán)

3

3

3

3

4

3

3

3

3

3

3

3

3

3

2

3

2

16

Kế toán viên

3

3

3

3

3

4

2

3

3

3

3

3

2

2

1

1

1

17

Văn thư viên

3

3

3

3

3

3

3

2

2

2

2

2

1

1

1

1

1

18

Chuyên viên về lưu trữ

3

3

3

3

3

3

3

2

2

2

2

2

1

1

1

1

1

19

Chuyên viên về thủ quỹ

3

3

3

3

3

3

3

2

2

2

2

2

1

1

1

1

1

III

Vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ

 

Tên vị trí việc làm

Nhóm năng lực chung

Nhóm năng lực chuyên môn

Nhóm năng lực quản lý

Đạo đức và bản lĩnh

Tổ chức thực hiện công việc

Giao tiếp ứng xử

Quan hệ phối hợp

Sử dụng ngoại ngữ

Khả năng làm việc độc lập

Khả năng triển khai nhiệm vụ

Khả năng hướng dẫn thực hiện nghiệp vụ

Quản lý sự thay đổi

Ra quyết định

1

Nhân viên Bảo vệ

1

1

1

1

 

1

1

1

1

1

2

Nhân viên Lái xe

1

1

1

1

 

1

1

1

1

1

3

Nhân viên phục vụ

1

1

1

1

 

1

1

1

1

1

 

PHỤ LỤC 3

BẢNG TỔNG HỢP KHUNG NĂNG LỰC ĐỐI VỚI VỊ TRÍ VIỆC LÀM CÔNG CHỨC NGHIỆP VỤ CHUYÊN NGÀNH TẠI SỞ CÔNG THƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số 1216/QĐ-UBND ngày 19 tháng 9 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)

STT

Tên vị trí việc làm

Nhóm năng lực chung

Nhóm năng lực chuyên môn

Nhóm năng lực quản lý

Đạo đức và bản lĩnh

Tổ chức thực hiện công việc

Soạn thảo và ban hành văn bản

Giao tiếp ứng xử

Quan hệ phối hợp

Sử dụng công nghệ thông tin

Sử dụng ngoại ngữ

Tham mưu xây dựng các văn bản

Hướng dẫn thực hiện các văn bản

Kiểm tra việc thực hiện các văn bản

Thẩm định văn bản

Tổ chức thực hiện các văn bản

Tư duy chiến lược

Quản sự thay đổi

Ra quyết định

Quản lý nguồn lực

Phát triển nhân viên

1

Chuyên viên chính về quản lý thương  mại trong nước

4

4

4

4

4

3

3

4

4

4

4

4

3

3

3

3

3

2

Chuyên  viên về quản lý thương  mại trong nước

3

3

3

3

3

3

3

3

3

3

3

3

2

2

2

2

2

3

Chuyên viên chính về quản lý thương  mại quốc tế

4

4

4

4

4

3

3

4

4

4

4

4

3

3

3

3

3

4

Chuyên  viên về quản lý thương mại quốc tế

3

3

3

3

3

3

3

3

3

3

3

3

2

2

2

2

2

5

Chuyên viên chính về quản lý công nghiệp

4

4

4

4

4

3

3

4

4

4

4

4

3

3

3

3

3

6

Chuyên  viên về quản lý công nghiệp

3

3

3

3

3

3

3

3

3

3

3

3

2

2

2

2

2

7

Chuyên viên chính về quản lý năng lượng

4

4

4

4

4

3

3

4

4

4

4

4

3

3

3

3

3

8

Chuyên  viên về  quản lý năng lượng

3

3

3

3

3

3

3

3

3

3

3

3

2

2

2

2

2

9

Chuyên viên chính về quản lý hóa chất

4

4

4

4

4

3

3

4

4

4

4

4

3

3

3

3

3

10

Chuyên  viên về  quản lý hóa chất

3

3

3

3

3

3

3

3

3

3

3

3

2

2

2

2

2

11

Chuyên viên chính về quản lý cạnh tranh

4

4

4

4

4

3

3

4

4

4

4

4

3

3

3

3

3

12

Chuyên  viên về  quản lý cạnh tranh

3

3

3

3

3

3

3

3

3

3

3

3

2

2

2

2

2

13

Chuyên viên chính về hội nhập kinh tế quốc tế

4

4

4

4

4

3

3

4

4

4

4

4

3

3

3

3

3

14

Chuyên  viên về  hội nhập kinh tế quốc tế

3

3

3

3

3

3

3

3

3

3

3

3

2

2

2

2

2

 

PHỤ LỤC 4

CƠ CẤU NGẠCH CÔNG CHỨC CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số 1216/QĐ-UBND ngày 19 tháng 9 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)

A. Phân bổ biên chế/lao động hợp đồng với từng VTVL:

STT

Tên vị trí việc làm

Ngạch công chức

Phân bổ biên chế

Phân bổ HĐLĐ

I

Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý

 

14

 

1

Giám đốc Sở

Chuyên viên chính trở lên

01

 

2

Phó Giám đốc Sở

Chuyên viên chính trở lên

03

 

3

Chánh Văn phòng

Chuyên viên trở lên

01

 

4

Chánh Thanh tra

Chuyên viên/ Thanh tra viên trở lên

01

 

5

Trưởng phòng

Chuyên viên trở lên

02

 

6

Phó Chánh Thanh tra

Chuyên viên/ Thanh tra viên trở lên

01

 

7

Phó Chánh Văn phòng

Chuyên viên trở lên

02

 

8

Phó Trưởng phòng

Chuyên viên trở lên

03

 

II

Vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên môn dùng chung

09

 

1

Thanh tra viên chính về công tác thanh tra

Thanh tra viên chính

0,5

 

2

Thanh tra viên về công tác thanh tra

Thanh tra viên

0,5

 

3

Chuyên viên chính về công tác thanh tra

Chuyên viên chính

0,5

 

4

Chuyên viên về công tác thanh tra

Chuyên viên

0,5

 

5

Chuyên viên về pháp chế

Chuyên viên

Kiêm nhiệm

 

6

Chuyên viên chính về tổ chức bộ máy

Chuyên viên chính

0,5

 

7

Chuyên viên về tổ chức bộ máy

Chuyên viên

0,5

 

8

Chuyên viên về hành chính - Văn phòng

Chuyên viên

01

 

9

Chuyên viên về thi đua, khen thưởng

Chuyên viên

01

 

10

Chuyên viên chính về tổng hợp

Chuyên viên chính

0,5

 

11

Chuyên viên về tổng hợp

Chuyên viên

0,5

 

12

Chuyên viên về cải cách hành chính

Chuyên viên

Kiêm nhiệm

 

13

Chuyên viên về công nghệ thông tin

Chuyên viên

01

 

14

Chuyên viên về quản trị công sở

Chuyên viên

Kiêm nhiệm

 

15

Kế toán trưởng (phụ trách kế toán)

Kế toán viên trở lên

01

 

16

Kế toán viên

Kế toán viên

Kiêm nhiệm

 

17

Văn thư viên

Văn thư viên/ Chuyên viên

01

 

18

Chuyên viên về lưu trữ

Chuyên viên

Kiêm nhiệm

 

19

Chuyên viên về thủ quỹ

Chuyên viên

Kiêm nhiệm

 

III

Vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành

10

 

1

Chuyên viên chính về quản lý thương mại trong nước

Chuyên viên chính

01

 

2

Chuyên viên về quản lý thương mại trong nước

Chuyên viên

01

 

3

Chuyên viên chính về quản lý thương mại quốc tế

Chuyên viên chính

0,5

 

4

Chuyên viên về quản lý thương mại quốc tế

Chuyên viên

0,5

 

5

Chuyên viên chính về quản lý công nghiệp

Chuyên viên chính

01

 

6

Chuyên viên về quản lý công nghiệp

Chuyên viên

03

 

7

Chuyên viên chính về quản lý năng lượng

Chuyên viên chính

01

 

8

Chuyên viên về quản lý năng lượng

Chuyên viên

01

 

9

Chuyên viên chính về quản lý hóa chất

Chuyên viên chính

0,5

 

10

Chuyên viên về quản lý hóa chất

Chuyên viên

0,5

 

11

Chuyên viên chính về quản lý cạnh tranh

Chuyên viên chính

Kiêm nhiệm

 

12

Chuyên viên về quản lý cạnh tranh

Chuyên viên

Kiêm nhiệm

 

13

Chuyên viên chính về hội nhập kinh tế quốc tế

Chuyên viên chính

Kiêm nhiệm

 

14

Chuyên viên về hội nhập kinh tế quốc tế

Chuyên viên

Kiêm nhiệm

 

IV

Vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ

 

 

03 HĐLĐ

1

Lái xe

Nhân viên

 

01 HĐLĐ

2

Bảo vệ

Nhân viên

 

01 HĐLĐ

3

Phục vụ

Nhân viên

 

01 HĐLĐ

 

TỔNG CỘNG

 

33 biên chế

03 HĐLĐ

B. Tỷ lệ cơ cấu ngạch công chức của đơn vị theo từng VTVL (không bao gồm VTVL lãnh đạo, quản lý):

STT

Tên vị trí việc làm

Ngạch công chức

Số lượng biên chế công chức

Tỷ lệ % so với tổng số

II

Vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên môn dùng chung

 

 

 

1

Thanh tra viên chính về công tác thanh tra

Thanh tra viên chính

0,5

2,63%

2

Thanh tra viên về công tác thanh tra

Thanh tra viên

0,5

2,63%

3

Chuyên viên chính về công tác thanh tra

Chuyên viên chính

0,5

2,63%

4

Chuyên viên về công tác thanh tra

Chuyên viên

0,5

2,63%

5

Chuyên viên về pháp chế

Chuyên viên

Kiêm nhiệm

 

6

Chuyên viên chính về tổ chức bộ máy

Chuyên viên chính

0,5

2,63%

7

Chuyên viên về tổ chức bộ máy

Chuyên viên

0,5

2,63%

8

Chuyên viên về hành chính - Văn phòng

Chuyên viên

01

5,26%

9

Chuyên viên về thi đua, khen thưởng

Chuyên viên

01

5,26%

10

Chuyên viên chính về tổng hợp

Chuyên viên chính

0,5

2,63%

11

Chuyên viên về tổng hợp

Chuyên viên

0,5

2,63%

12

Chuyên viên về cải cách hành chính

Chuyên viên

Kiêm nhiệm

 

13

Chuyên viên về công nghệ thông tin

Chuyên viên

01

5,26%

14

Chuyên viên về quản trị công sở

Chuyên viên

Kiêm nhiệm

 

15

Kế toán trưởng (phụ trách kế toán)

Kế toán viên trở lên

01

5,26%

16

Kế toán viên

Kế toán viên

Kiêm nhiệm

 

17

Văn thư viên

Văn thư viên/ Chuyên viên

01

5,26%

18

Chuyên viên về lưu trữ

Chuyên viên

Kiêm nhiệm

 

19

Chuyên viên về thủ quỹ

Chuyên viên

Kiêm nhiệm

 

III

Vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành

 

 

 

1

Chuyên viên chính về quản lý thương mại trong nước

Chuyên viên chính

01

5,26%

2

Chuyên viên về quản lý thương mại trong nước

Chuyên viên

01

5,26%

3

Chuyên viên chính về quản lý thương mại quốc tế

Chuyên viên chính

0,5

2,63%

4

Chuyên viên về quản lý thương mại quốc tế

Chuyên viên

0,5

2,63%

5

Chuyên viên chính về quản lý công nghiệp

Chuyên viên chính

01

5,26%

6

Chuyên viên về quản lý công nghiệp

Chuyên viên

03

15,78%

7

Chuyên viên chính về quản lý năng lượng

Chuyên viên chính

01

5,26%

8

Chuyên viên về quản lý năng lượng

Chuyên viên

01

5,26%

9

Chuyên viên chính về quản lý hóa chất

Chuyên viên chính

0,5

2,63%

10

Chuyên viên về quản lý hóa chất

Chuyên viên

0,5

2,63%

11

Chuyên viên chính về quản lý cạnh tranh

Chuyên viên chính

Kiêm nhiệm

 

12

Chuyên viên về quản lý cạnh tranh

Chuyên viên

Kiêm nhiệm

 

13

Chuyên viên  chính về hội nhập kinh tế quốc tế

Chuyên viên chính

Kiêm nhiệm

 

14

Chuyên viên về hội nhập kinh tế quốc tế

Chuyên viên

Kiêm nhiệm

 

 

TỔNG SỐ

 

19

100%

C. Cơ cấu ngạch công chức chung của đơn vị (không bao gồm VTVL lãnh đạo, quản lý):

Tên đơn vị

Số lượng công chức

Số lượng/loại ngạch công chức

Tỷ lệ ngạch công chức

Số lượng ngạch công chức

Loại ngạch công chức

Sở Công Thương

19

02

Chuyên viên chính và tương đương

36,84%

Chuyên viên và tương đương

63,16%