Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1212/QĐ-CTUBND

Quy Nhơn, ngày 10 tháng 6 năm 2010

 

QUYẾT ĐỊNH

V/V PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH CHI TIẾT TỔNG MẶT BẰNG XÂY DỰNG CẢNG ĐỐNG ĐA, THÀNH PHỐ QUY NHƠN.

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;

Xét đề nghị của Sở Giao thông vận tải tại văn bản số 716/GTVT ngày 25/5/2010 về báo cáo thẩm định Quy hoạch chi tiết Cảng Đống Đa, thành phố Quy Nhơn,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Quy hoạch chi tiết công trình xây dựng với các nội dung chủ yếu sau:

1. Tên công trình: Quy hoạch chi tiết tổng mặt bằng xây dựng Cảng Đống Đa, thành phố Quy Nhơn.

2. Chủ đầu tư: Sở Giao thông vận tải.

3. Vị trí quy hoạch: Khu vực cảng Đống Đa cũ thuộc phường Thị Nại, Thành phố Quy Nhơn.

4. Diện tích sử dụng đất: 4,50 ha.

5. Loại, cấp công trình: Công trình cảng biển, cấp III.

6. Tổ chức Tư vấn lập quy hoạch: Công ty cổ phần tư vấn xây dựng cảng- đường thủy.

7. Chủ nhiệm quy hoạch: Doãn Vĩnh Lộc.

8. Mục tiêu quy hoạch:

- Tận dụng tối đa quỹ đất và mặt nước của khu vực cảng Đống Đa cũ, đáp ứng lượng hàng hóa thông qua các cảng biển theo Quy hoạch phát triển Giao thông vận tải tỉnh Bình Định đến năm 2020.

- Tạo điều kiện thu hút các nhà đầu tư xây dựng và kinh doanh kết cấu hạ tầng theo chính sách khuyến khích đầu tư của tỉnh Bình Định.

9. Nội dung và quy mô quy hoạch:

- Công suất thiết kế cảng: 1,4 triệu tấn/năm.

- Mặt bằng cảng: Mặt bằng cảng Đống Đa gồm 02 bến tàu hàng tổng hợp 10.000 DWT với tổng chiều dài tuyến bến là 309 m, chiều rộng bến là 20m. Bến có dạng liền bờ, tuyến mép bến nằm ở cao trình -2,0m đến -3,0m. Khoảng cách từ tuyến mép bến đến mép đường Đống Đa là 110m. Cao trình đỉnh bến là + 4,2m, khu nước trước bến rộng 70m, cao trình đáy là - 9,2m. Luồng tàu vào cảng dài 620m (tính từ luồng quốc gia đến khu quay trở tàu), rộng 120m, cao trình đáy luồng – 8,5m. Khu quay trở tàu có đường kính là 240m, cao độ đáy là – 8,5m.

- Toàn bộ mặt bằng khu đất của cảng nằm nhô ra Đầm Thị Nại khoảng 90m (tính đến mép đường Đống Đa, ngang với bề rộng lấn ra đầm của Công viên Đống Đa). Tổng chiều dài khu đất quy hoạch dọc theo đường Đống Đa (QL 19) là 500m (giới hạn bởi hai cầu là cầu Đen và cầu Đống Đa).

- Phía sau bến là bãi hàng tổng hợp với tổng diện tích của hai bãi là 17.010m2. Khu nhà điều hành cảng, khu sinh hoạt chung của CBCNV, nhà chờ của khách du lịch bố trí ở phía thượng lưu của cảng. Nhà điều hành cảng giáp với đường Đống Đa. Bãi phía hạ lưu cảng bố trí khu bãi đậu xe tải, khu xử lý nước thải và bể nước, trạm bơm, đài nước.

- Hệ thống các công trình hạ tầng kỹ thuật: Hệ thống cấp thoát nước, cấp điện, cấp nhiên liệu, thông tin liên lạc và đường giao thông.

(Chi tiết theo hồ sơ quy hoạch cảng Đống Đa do Tư vấn lập).

10. Khái toán tổng mức đầu tư: 396.792.475.000 đồng

Trong đó :

- Công trình thủy công: 297.031.475.000 đồng

- Công trình kiến trúc: 74.361.000.000 đồng

- Chi phí thiết bị: 20.400.000.000 đồng

- Chi phí GPMB (tạm tính): 5.000.000.000 đồng.

11. Nguồn vốn đầu tư: Huy động vốn từ nhà đầu tư để triển khai xây dựng.

Điều 2. Quyết định này làm căn cứ để tiến hành lập dự án đầu tư xây dựng và giao đất theo đúng các quy định hiện hành của Nhà nước.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Tài chính, Giao thông vận tải, Tài nguyên và Môi trường, Công Thương, Chủ tịch UBND thành phố Quy Nhơn và Thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- Trung tâm CB;
- Lãnh đạo VP;
- Lưu: VT, K14.

CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Thiện

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 1212/QĐ-CTUBND năm 2010 phê duyệt Quy hoạch chi tiết Tổng mặt bằng xây dựng cảng Đống Đa, thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định

  • Số hiệu: 1212/QĐ-CTUBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 10/06/2010
  • Nơi ban hành: Tỉnh Bình Định
  • Người ký: Nguyễn Văn Thiện
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản