Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐẮK LẮK
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1051/QĐ-UBND

Đắk Lắk, ngày 13 tháng 05 năm 2025

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2025 THỊ XÃ BUÔN HỒ, TỈNH ĐẮK LẮK

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK LẮK

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/02/2025;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 18/01/2024; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15 ngày 29/6/2024;

Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 29/11/2024;

Căn cứ Nghị định số 102/2024/NĐ-CP ngày 30/7/2024 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2024/TT-BTNMT ngày 12/12/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Quyết định số 1747/QĐ-TTg ngày 30/12/2023 của Thủ tướng Chính phủ Phê duyệt Quy hoạch tỉnh Đắk Lắk thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050;

Căn cứ Nghị quyết số 54/NQ-HĐND ngày 06/12/2024 của HĐND tỉnh về danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trong năm 2025 trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk;

Căn cứ Quyết định số 1174/QĐ-UBND ngày 23/5/2022 của UBND tỉnh Đắk Lắk về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất năm 2030 của thị xã Buôn Hồ;

Căn cứ Quyết định số 621/QĐ-UBND ngày 26/02/2024 của UBND tỉnh về việc phê duyệt đồ án Điều chỉnh Quy hoạch chung thị xã Buôn Hồ, tỉnh Đắk Lắk đến năm 2045;

Xét đề nghị của Chủ tịch UBND thị xã Buôn Hồ tại Tờ trình số 65/TTr-UBND ngày 14/4/2025; Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 85/TTr-SNNMT ngày 22/4/2025.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 của thị xã Buôn Hồ với các chỉ tiêu chủ yếu sau:

1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch:

- Đất nông nghiệp: 24.794,65 ha;

- Đất phi nông nghiệp: 3.167,10 ha;

- Đất chưa sử dụng: 9,03 ha.

(Chi tiết tại Phụ lục I kèm theo)

2. Kế hoạch thu hồi đất:

- Đất nông nghiệp: 19,87 ha;

- Đất phi nông nghiệp: 0,04 ha.

(Chi tiết tại Phụ lục II kèm theo)

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:

- Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp: 111,93 ha;

- Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp: 0,75 ha.

(Chi tiết tại Phụ lục III kèm theo)

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:

- Đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng: 0,16 ha.

(Chi tiết tại Phụ lục IV kèm theo)

Điều 2. Tổ chức thực hiện:

1. UBND thị xã Buôn Hồ có trách nhiệm:

a) Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 của thị xã theo quy định tại Điều 75 Luật Đất đai.

b) Tổ chức thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 theo quy định tại Điều 76 Luật Đất đai.

c) Đối với danh mục dự án sử dụng đất có nguồn gốc đất thu hồi của các Công ty nông, lâm nghiệp giao cho địa phương quản lý chỉ được triển khai thực hiện khi danh mục dự án có sử dụng đất phù hợp với phương án sử dụng đất được cơ quan Nhà nước có thẩm quyền phê duyệt, không thuộc quy hoạch ba loại rừng.

d) Chịu trách nhiệm trước Chủ tịch UBND tỉnh về sự phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của thị xã được duyệt đối với nguồn gốc sử dụng đất, vị trí, diện tích các công trình, dự án đưa vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 thị xã Buôn Hồ.

đ) Báo cáo kết quả thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 theo quy định tại Điều 77 Luật Đất đai năm 2024 về UBND tỉnh (qua Sở Nông nghiệp và Môi trường) để tổng hợp, báo cáo Bộ Nông nghiệp và Môi trường.

e) Trong quá trình thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2025, căn cứ tình hình thực tế của địa phương, UBND thị xã Buôn Hồ chủ động điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất của địa phương theo quy định tại khoản 9 Điều 21 Nghị định số 102/2024/NĐ-CP của Thủ tướng Chính phủ.

g) Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.

i) Thường xuyên kiểm tra việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được duyệt; tăng cường thanh tra, kiểm tra đất đai; kiên quyết xử lý các trường hợp vi phạm pháp luật đất đai, quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được duyệt.

k) Chịu trách nhiệm trước Chủ tịch UBND tỉnh về sự phù hợp với Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của thị xã được duyệt đối với nguồn gốc sử dụng đất, vị trí, diện tích các công trình, dự án đưa vào kế hoạch sử dụng đất năm 2025 thị xã Buôn Hồ.

2. Sở Nông nghiệp và Môi trường chịu trách nhiệm trước Chủ tịch UBND tỉnh và quy định pháp luật về nội dung tham mưu tại Tờ trình số 85/TTr-SNNMT ngày 22/4/2025.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Môi trường, Xây dựng, Công Thương, Tài chính, Khoa học và Công nghệ; Giám đốc Công an tỉnh; Chỉ huy trưởng Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh; Chủ tịch UBND thị xã Buôn Hồ; Thủ trưởng các Sở, ngành, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Văn phòng UBND tỉnh (Trung tâm Công nghệ và Cổng thông tin điện tử tỉnh) chịu trách nhiệm đăng tải Quyết định này trên Cổng thông tin điện tử tỉnh./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- CT, các PCT UBND tỉnh (để biết);
- Lãnh đạo VPUBND tỉnh;
- Trung tâm CN và Cổng TTĐT tỉnh (để đăng tải);
- Các phòng: KTTH, CNXD;
- Lưu: VT, NNMT (TLC-05b).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
Q. CHỦ TỊCH




Nguyễn Thiên Văn


PHỤ LỤC I

PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2025 CỦA THỊ XÃ BUÔN HỒ
(Kèm theo Quyết định số 1051/QĐ-UBND ngày 13 tháng 05 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích kế hoạch năm 2025 (ha)

Cơ cấu (%)

Phân theo đơn vị hành chính

Phường An Bình

Phường An Lạc

Phường Bình Tân

Phường Đạt Hiếu

Phường Đoàn Kết

Phường Thiện An

Phường Thống Nhất

Xã Bình Thuận

Xã Cư Bao

Xã Ea Drông

Xã Ea Siên

(1)

(2)

(3)

(4)=(6)+..+ (16)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

 

Tổng diện tích tự nhiên (1+2+3)

 

27.970,78

100,00

806,60

591,85

1.644,64

1.159,78

1.510,94

858,09

1.768,25

4.016,63

4.471,15

5.853,58

5.289,27

1

Nhóm đất nông nghiệp

NNP

24.794,65

88,64

623,41

399,56

1.376,00

967,75

1.365,04

737,18

1.487,10

3.638,97

3.920,50

5.397,89

4.881,26

1.1

Đất trồng lúa

LUA

1.558,85

5,57

0,22

10,71

101,88

3,18

3,34

-

52,65

352,21

199,27

358,75

476,64

1.1.1

Đất chuyên trồng lúa

LUC

755,80

2,70

-

10,49

82,83

-

-

-

0,01

211,97

166,53

233,74

50,24

1.1.2

Đất trồng lúa còn lại

LUK

803,05

2,87

0,22

0,22

19,05

3,18

3,34

-

52,64

140,24

32,74

125,01

426,40

1.2

Đất trồng cây hằng năm khác

HNK

1.401,89

5,01

31,18

45,46

40,73

61,69

8,50

23,76

78,40

70,22

69,39

626,89

345,67

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

21.654,62

77,42

591,41

336,52

1.183,38

899,50

1.352,21

710,25

1.332,98

3.202,18

3.639,55

4.376,14

4.030,50

1.4

Đất rừng sản xuất

RSX

47,92

0,17

-

4,37

43,55

-

-

-

-

-

-

-

-

1.5

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

114,27

0,41

0,60

2,50

5,30

3,38

0,99

1,06

12,93

13,04

9,92

36,11

28,44

1.6

Đất nông nghiệp khác

NKH

17,10

0,06

-

-

1,16

-

-

2,11

10,14

1,32

2,37

-

-

2

Nhóm đất phi nông nghiệp

PNN

3.167,10

11,32

183,19

192,29

265,23

192,03

145,90

120,91

281,15

377,64

547,38

455,69

405,69

2.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

414,99

1,48

-

-

-

-

-

-

-

121,65

103,62

113,70

76,02

2.2

Đất ở tại đô thị

ODT

466,91

1,67

84,24

81,13

45,48

67,24

43,48

43,40

101,94

-

-

-

-

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

9,70

0,03

1,32

4,55

0,41

0,58

0,27

0,49

0,70

0,42

0,08

0,54

0,34

2.4

Đất quốc phòng

CQP

243,89

0,87

2,54

-

72,97

-

-

0,61

-

17,20

150,57

-

-

2.5

Đất an ninh

CAN

6,12

0,02

0,90

4,09

0,06

0,06

0,15

0,07

0,10

0,10

0,20

0,29

0,10

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

90,72

0,32

6,63

9,59

4,01

12,82

4,12

6,64

8,13

5,58

9,14

16,11

7,96

2.6.1

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

6,30

0,02

1,33

2,56

1,11

-

-

-

-

0,30

0,81

0,19

-

2.6.2

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

4,00

0,01

0,15

1,47

0,08

0,36

0,15

0,54

0,22

0,22

0,25

0,33

0,23

2.6.3

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

54,93

0,20

4,03

4,39

2,82

2,36

3,24

5,04

5,30

3,05

3,91

13,91

6,88

2.6.4

Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao

DTT

23,10

0,08

-

0,96

-

10,10

0,73

-

2,61

2,01

4,17

1,67

0,85

2.6.5

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

DSK

2,39

0,01

1,12

0,21

-

-

-

1,06

-

-

-

-

-

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

97,81

0,35

2,73

8,38

16,44

9,70

-

0,74

1,37

0,21

7,16

11,95

39,13

2.7.1

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

75,27

0,27

2,73

6,37

16,14

3,16

-

0,12

0,97

0,21

7,15

3,42

35,00

2.7.2

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

9,97

0,04

-

2,01

0,30

6,54

-

0,62

0,40

-

0,01

0,06

0,03

2.7.3

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

12,57

0,04

-

-

-

-

-

-

-

-

-

8,47

4,10

2.8

Đất sử dụng vào mục đích công cộng

CCC

1.486,37

5,31

55,78

65,56

109,12

78,82

74,84

46,41

140,95

222,67

254,09

235,63

202,49

2.8.1

Đất công trình giao thông

DGT

1.068,44

3,82

48,77

58,42

69,35

60,74

62,90

46,03

90,13

152,06

186,59

162,80

130,65

2.8.2

Đất công trình thủy lợi

DTL

383,35

1,37

3,74

3,17

36,05

17,55

7,38

-

50,02

68,05

61,54

66,05

69,80

2.8.3

Đất công trình cấp nước, thoát nước

DCT

0,76

0,00

-

-

0,60

-

-

-

-

-

-

0,16

-

2.8.4

Đất công trình xử lý chất thải

DRA

3,94

0,01

-

-

-

-

-

-

-

-

0,03

3,91

-

2.8.5

Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng

DNL

9,82

0,04

0,06

-

0,55

0,11

3,76

-

0,44

0,39

4,49

0,02

-

2.8.6

Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin

DBV

1,10

0,00

0,16

-

0,61

0,09

0,01

-

-

0,01

-

0,22

-

2.8.7

Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối

DCH

5,64

0,02

0,83

-

1,82

-

-

-

0,12

1,22

0,60

0,57

0,48

2.8.8

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng

DKV

13,28

0,05

2,22

3,92

0,14

0,33

0,79

0,38

0,24

0,94

0,84

1,92

1,56

2.9

Đất tôn giáo

TON

13,33

0,05

3,42

0,60

0,85

0,80

0,19

0,76

3,72

0,71

1,70

0,38

0,20

2.10

Đất tín ngưỡng

TIN

0,03

0,00

0,02

-

-

-

0,01

-

-

-

-

-

-

2.11

Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt

NTD

83,22

0,30

10,63

2,94

5,60

11,42

0,67

1,06

12,20

8,33

11,33

14,67

4,37

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

TVC

254,02

0,91

14,98

15,45

10,29

10,59

22,17

20,73

12,04

0,77

9,49

62,43

75,08

2.12.1

Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá

MNC

1,60

0,01

-

1,60

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.12.2

Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

252,42

0,90

14,98

13,85

10,29

10,59

22,17

20,73

12,04

0,77

9,49

62,43

75,08

3

Nhóm đất chưa sử dụng

CSD

9,03

0,03

-

-

3,41

-

-

-

-

0,02

3,27

-

2,33

 

Trong đó:

 

-

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.1

Đất bằng chưa sử dụng

BCS

2,46

0,01

-

-

-

-

-

-

-

0,02

2,44

-

-

3.2

Đất đồi núi chưa sử dụng

DCS

6,57

0,02

-

-

3,41

-

-

-

-

-

0,83

-

2,33

 

PHỤ LỤC II

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2025 CỦA THỊ XÃ BUÔN HỒ
(Kèm theo Quyết định số 1051/QĐ-UBND ngày 13 tháng 05 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính

Phường An Bình

Phường An Lạc

Phường Bình Tân

Phường Đạt Hiếu

Phường Đoàn Kết

Phường Thiện An

Phường Thống Nhất

Xã Bình Thuận

Xã Cư Bao

Xã Ea Drông

Xã Ea Siên

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+...+(15)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

1

Nhóm đất nông nghiệp

NNP

19,87

2,25

3,53

1,75

0,21

7,50

-

0,40

-

4,23

-

-

1.1

Đất trồng lúa

LUA

1,18

-

-

1,18

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất chuyên trồng lúa

LUC

1,18

-

-

1,18

-

-

-

-

-

-

-

-

1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN

18,69

2,25

3,53

0,57

0,21

7,50

-

0,40

-

4,23

-

-

2

Nhóm đất phi nông nghiệp

PNN

0,04

-

0,00

0,04

-

-

-

-

-

-

-

-

2.1

Đất ở tại đô thị

ODT

0,04

-

0,00

0,04

-

-

-

-

-

-

-

-

 

PHỤ LỤC III

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2025 CỦA THỊ XÃ BUÔN HỒ
(Kèm theo Quyết định số 1051/QĐ-UBND ngày 13 tháng 05 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính

Phường An Bình

Phường An Lạc

Phường Bình Tân

Phường Đạt Hiếu

Phường Đoàn Kết

Phường Thiện An

Phường Thống Nhất

Xã Bình Thuận

Xã Cư Bao

Xã Ea Drông

Xã Ea Siên

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+...+(15)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

1

Chuyển đất nông nghiệp sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

111,93

5,09

16,97

19,29

12,31

10,65

2,12

3,67

2,97

10,69

6,42

21,75

 

Trong đó:

-

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

1,18

-

-

1,18

-

-

-

-

-

-

-

-

1.2

Đất trồng cây hằng năm khác

HNK/PNN

13,17

0,72

1,05

0,80

0,80

0,50

0,80

0,70

0,75

0,80

1,00

5,25

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

97,58

4,37

15,92

17,31

11,51

10,15

1,32

2,97

2,22

9,89

5,42

16,50

3

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp

-

0,75

0,02

0,21

-

0,20

-

-

0,32

-

-

-

-

3.1

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

MHT/OTC

0,75

0,02

0,21

-

0,20

-

-

0,32

-

-

-

-

Ghi chú:

NNP là mã đất bổ sung, bao gồm các loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp;

PNN là mã loại đất theo quy hoạch;

MHT là mã đất theo hiện trạng sử dụng đất.

 

PHỤ LỤC IV

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2025 CỦA THỊ XÃ BUÔN HỒ
(Kèm theo Quyết định số 1051/QĐ-UBND ngày 13 tháng 05 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính

Phường An Bình

Phường An Lạc

Phường Bình Tân

Phường Đạt Hiếu

Phường Đoàn Kết

Phường Thiện An

Phường Thống Nhất

Xã Bình Thuận

Xã Cư Bao

Xã Ea Drông

Xã Ea Siên

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+…+(15)

(5)

(6)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(12)

(13)

(14)

(15)

1

Nhóm đất nông nghiệp

NNP

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Nhóm đất phi nông nghiệp

PNN

0,16

-

-

-

-

-

-

-

-

0,16

-

-

2.1

Đất sử dụng vào mục đích công cộng

CCC

0,16

-

-

-

-

-

-

-

-

0,16

-

-

-

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng

DKV

0,16

-

-

-

-

-

-

-

-

0,16

-

-

2.13

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 1051/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 thị xã Buôn Hồ, tỉnh Đắk Lắk

  • Số hiệu: 1051/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 13/05/2025
  • Nơi ban hành: Tỉnh Đắk Lắk
  • Người ký: Nguyễn Thiên Văn
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 13/05/2025
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản