Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1051/QĐ-UBND | Đắk Lắk, ngày 13 tháng 05 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2025 THỊ XÃ BUÔN HỒ, TỈNH ĐẮK LẮK
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK LẮK
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/02/2025;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 18/01/2024; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15 ngày 29/6/2024;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 29/11/2024;
Căn cứ Nghị định số 102/2024/NĐ-CP ngày 30/7/2024 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2024/TT-BTNMT ngày 12/12/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Quyết định số 1747/QĐ-TTg ngày 30/12/2023 của Thủ tướng Chính phủ Phê duyệt Quy hoạch tỉnh Đắk Lắk thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050;
Căn cứ Nghị quyết số 54/NQ-HĐND ngày 06/12/2024 của HĐND tỉnh về danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trong năm 2025 trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk;
Căn cứ Quyết định số 1174/QĐ-UBND ngày 23/5/2022 của UBND tỉnh Đắk Lắk về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất năm 2030 của thị xã Buôn Hồ;
Căn cứ Quyết định số 621/QĐ-UBND ngày 26/02/2024 của UBND tỉnh về việc phê duyệt đồ án Điều chỉnh Quy hoạch chung thị xã Buôn Hồ, tỉnh Đắk Lắk đến năm 2045;
Xét đề nghị của Chủ tịch UBND thị xã Buôn Hồ tại Tờ trình số 65/TTr-UBND ngày 14/4/2025; Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 85/TTr-SNNMT ngày 22/4/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 của thị xã Buôn Hồ với các chỉ tiêu chủ yếu sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch:
- Đất nông nghiệp: 24.794,65 ha;
- Đất phi nông nghiệp: 3.167,10 ha;
- Đất chưa sử dụng: 9,03 ha.
(Chi tiết tại Phụ lục I kèm theo)
2. Kế hoạch thu hồi đất:
- Đất nông nghiệp: 19,87 ha;
- Đất phi nông nghiệp: 0,04 ha.
(Chi tiết tại Phụ lục II kèm theo)
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
- Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp: 111,93 ha;
- Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp: 0,75 ha.
(Chi tiết tại Phụ lục III kèm theo)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:
- Đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng: 0,16 ha.
(Chi tiết tại Phụ lục IV kèm theo)
Điều 2. Tổ chức thực hiện:
1. UBND thị xã Buôn Hồ có trách nhiệm:
a) Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 của thị xã theo quy định tại Điều 75 Luật Đất đai.
b) Tổ chức thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 theo quy định tại Điều 76 Luật Đất đai.
c) Đối với danh mục dự án sử dụng đất có nguồn gốc đất thu hồi của các Công ty nông, lâm nghiệp giao cho địa phương quản lý chỉ được triển khai thực hiện khi danh mục dự án có sử dụng đất phù hợp với phương án sử dụng đất được cơ quan Nhà nước có thẩm quyền phê duyệt, không thuộc quy hoạch ba loại rừng.
d) Chịu trách nhiệm trước Chủ tịch UBND tỉnh về sự phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của thị xã được duyệt đối với nguồn gốc sử dụng đất, vị trí, diện tích các công trình, dự án đưa vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 thị xã Buôn Hồ.
đ) Báo cáo kết quả thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 theo quy định tại Điều 77 Luật Đất đai năm 2024 về UBND tỉnh (qua Sở Nông nghiệp và Môi trường) để tổng hợp, báo cáo Bộ Nông nghiệp và Môi trường.
e) Trong quá trình thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2025, căn cứ tình hình thực tế của địa phương, UBND thị xã Buôn Hồ chủ động điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất của địa phương theo quy định tại khoản 9 Điều 21 Nghị định số 102/2024/NĐ-CP của Thủ tướng Chính phủ.
g) Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.
i) Thường xuyên kiểm tra việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được duyệt; tăng cường thanh tra, kiểm tra đất đai; kiên quyết xử lý các trường hợp vi phạm pháp luật đất đai, quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được duyệt.
k) Chịu trách nhiệm trước Chủ tịch UBND tỉnh về sự phù hợp với Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của thị xã được duyệt đối với nguồn gốc sử dụng đất, vị trí, diện tích các công trình, dự án đưa vào kế hoạch sử dụng đất năm 2025 thị xã Buôn Hồ.
2. Sở Nông nghiệp và Môi trường chịu trách nhiệm trước Chủ tịch UBND tỉnh và quy định pháp luật về nội dung tham mưu tại Tờ trình số 85/TTr-SNNMT ngày 22/4/2025.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Môi trường, Xây dựng, Công Thương, Tài chính, Khoa học và Công nghệ; Giám đốc Công an tỉnh; Chỉ huy trưởng Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh; Chủ tịch UBND thị xã Buôn Hồ; Thủ trưởng các Sở, ngành, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Văn phòng UBND tỉnh (Trung tâm Công nghệ và Cổng thông tin điện tử tỉnh) chịu trách nhiệm đăng tải Quyết định này trên Cổng thông tin điện tử tỉnh./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC I
PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2025 CỦA THỊ XÃ BUÔN HỒ
(Kèm theo Quyết định số 1051/QĐ-UBND ngày 13 tháng 05 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Diện tích kế hoạch năm 2025 (ha) | Cơ cấu (%) | Phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||
Phường An Bình | Phường An Lạc | Phường Bình Tân | Phường Đạt Hiếu | Phường Đoàn Kết | Phường Thiện An | Phường Thống Nhất | Xã Bình Thuận | Xã Cư Bao | Xã Ea Drông | Xã Ea Siên | |||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(6)+..+ (16) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) |
| Tổng diện tích tự nhiên (1+2+3) |
| 27.970,78 | 100,00 | 806,60 | 591,85 | 1.644,64 | 1.159,78 | 1.510,94 | 858,09 | 1.768,25 | 4.016,63 | 4.471,15 | 5.853,58 | 5.289,27 |
1 | Nhóm đất nông nghiệp | NNP | 24.794,65 | 88,64 | 623,41 | 399,56 | 1.376,00 | 967,75 | 1.365,04 | 737,18 | 1.487,10 | 3.638,97 | 3.920,50 | 5.397,89 | 4.881,26 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 1.558,85 | 5,57 | 0,22 | 10,71 | 101,88 | 3,18 | 3,34 | - | 52,65 | 352,21 | 199,27 | 358,75 | 476,64 |
1.1.1 | Đất chuyên trồng lúa | LUC | 755,80 | 2,70 | - | 10,49 | 82,83 | - | - | - | 0,01 | 211,97 | 166,53 | 233,74 | 50,24 |
1.1.2 | Đất trồng lúa còn lại | LUK | 803,05 | 2,87 | 0,22 | 0,22 | 19,05 | 3,18 | 3,34 | - | 52,64 | 140,24 | 32,74 | 125,01 | 426,40 |
1.2 | Đất trồng cây hằng năm khác | HNK | 1.401,89 | 5,01 | 31,18 | 45,46 | 40,73 | 61,69 | 8,50 | 23,76 | 78,40 | 70,22 | 69,39 | 626,89 | 345,67 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 21.654,62 | 77,42 | 591,41 | 336,52 | 1.183,38 | 899,50 | 1.352,21 | 710,25 | 1.332,98 | 3.202,18 | 3.639,55 | 4.376,14 | 4.030,50 |
1.4 | Đất rừng sản xuất | RSX | 47,92 | 0,17 | - | 4,37 | 43,55 | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.5 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 114,27 | 0,41 | 0,60 | 2,50 | 5,30 | 3,38 | 0,99 | 1,06 | 12,93 | 13,04 | 9,92 | 36,11 | 28,44 |
1.6 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 17,10 | 0,06 | - | - | 1,16 | - | - | 2,11 | 10,14 | 1,32 | 2,37 | - | - |
2 | Nhóm đất phi nông nghiệp | PNN | 3.167,10 | 11,32 | 183,19 | 192,29 | 265,23 | 192,03 | 145,90 | 120,91 | 281,15 | 377,64 | 547,38 | 455,69 | 405,69 |
2.1 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 414,99 | 1,48 | - | - | - | - | - | - | - | 121,65 | 103,62 | 113,70 | 76,02 |
2.2 | Đất ở tại đô thị | ODT | 466,91 | 1,67 | 84,24 | 81,13 | 45,48 | 67,24 | 43,48 | 43,40 | 101,94 | - | - | - | - |
2.3 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 9,70 | 0,03 | 1,32 | 4,55 | 0,41 | 0,58 | 0,27 | 0,49 | 0,70 | 0,42 | 0,08 | 0,54 | 0,34 |
2.4 | Đất quốc phòng | CQP | 243,89 | 0,87 | 2,54 | - | 72,97 | - | - | 0,61 | - | 17,20 | 150,57 | - | - |
2.5 | Đất an ninh | CAN | 6,12 | 0,02 | 0,90 | 4,09 | 0,06 | 0,06 | 0,15 | 0,07 | 0,10 | 0,10 | 0,20 | 0,29 | 0,10 |
2.6 | Đất xây dựng công trình sự nghiệp | DSN | 90,72 | 0,32 | 6,63 | 9,59 | 4,01 | 12,82 | 4,12 | 6,64 | 8,13 | 5,58 | 9,14 | 16,11 | 7,96 |
2.6.1 | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 6,30 | 0,02 | 1,33 | 2,56 | 1,11 | - | - | - | - | 0,30 | 0,81 | 0,19 | - |
2.6.2 | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 4,00 | 0,01 | 0,15 | 1,47 | 0,08 | 0,36 | 0,15 | 0,54 | 0,22 | 0,22 | 0,25 | 0,33 | 0,23 |
2.6.3 | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 54,93 | 0,20 | 4,03 | 4,39 | 2,82 | 2,36 | 3,24 | 5,04 | 5,30 | 3,05 | 3,91 | 13,91 | 6,88 |
2.6.4 | Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao | DTT | 23,10 | 0,08 | - | 0,96 | - | 10,10 | 0,73 | - | 2,61 | 2,01 | 4,17 | 1,67 | 0,85 |
2.6.5 | Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác | DSK | 2,39 | 0,01 | 1,12 | 0,21 | - | - | - | 1,06 | - | - | - | - | - |
2.7 | Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp | CSK | 97,81 | 0,35 | 2,73 | 8,38 | 16,44 | 9,70 | - | 0,74 | 1,37 | 0,21 | 7,16 | 11,95 | 39,13 |
2.7.1 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 75,27 | 0,27 | 2,73 | 6,37 | 16,14 | 3,16 | - | 0,12 | 0,97 | 0,21 | 7,15 | 3,42 | 35,00 |
2.7.2 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 9,97 | 0,04 | - | 2,01 | 0,30 | 6,54 | - | 0,62 | 0,40 | - | 0,01 | 0,06 | 0,03 |
2.7.3 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 12,57 | 0,04 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 8,47 | 4,10 |
2.8 | Đất sử dụng vào mục đích công cộng | CCC | 1.486,37 | 5,31 | 55,78 | 65,56 | 109,12 | 78,82 | 74,84 | 46,41 | 140,95 | 222,67 | 254,09 | 235,63 | 202,49 |
2.8.1 | Đất công trình giao thông | DGT | 1.068,44 | 3,82 | 48,77 | 58,42 | 69,35 | 60,74 | 62,90 | 46,03 | 90,13 | 152,06 | 186,59 | 162,80 | 130,65 |
2.8.2 | Đất công trình thủy lợi | DTL | 383,35 | 1,37 | 3,74 | 3,17 | 36,05 | 17,55 | 7,38 | - | 50,02 | 68,05 | 61,54 | 66,05 | 69,80 |
2.8.3 | Đất công trình cấp nước, thoát nước | DCT | 0,76 | 0,00 | - | - | 0,60 | - | - | - | - | - | - | 0,16 | - |
2.8.4 | Đất công trình xử lý chất thải | DRA | 3,94 | 0,01 | - | - | - | - | - | - | - | - | 0,03 | 3,91 | - |
2.8.5 | Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng | DNL | 9,82 | 0,04 | 0,06 | - | 0,55 | 0,11 | 3,76 | - | 0,44 | 0,39 | 4,49 | 0,02 | - |
2.8.6 | Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin | DBV | 1,10 | 0,00 | 0,16 | - | 0,61 | 0,09 | 0,01 | - | - | 0,01 | - | 0,22 | - |
2.8.7 | Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối | DCH | 5,64 | 0,02 | 0,83 | - | 1,82 | - | - | - | 0,12 | 1,22 | 0,60 | 0,57 | 0,48 |
2.8.8 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng | DKV | 13,28 | 0,05 | 2,22 | 3,92 | 0,14 | 0,33 | 0,79 | 0,38 | 0,24 | 0,94 | 0,84 | 1,92 | 1,56 |
2.9 | Đất tôn giáo | TON | 13,33 | 0,05 | 3,42 | 0,60 | 0,85 | 0,80 | 0,19 | 0,76 | 3,72 | 0,71 | 1,70 | 0,38 | 0,20 |
2.10 | Đất tín ngưỡng | TIN | 0,03 | 0,00 | 0,02 | - | - | - | 0,01 | - | - | - | - | - | - |
2.11 | Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt | NTD | 83,22 | 0,30 | 10,63 | 2,94 | 5,60 | 11,42 | 0,67 | 1,06 | 12,20 | 8,33 | 11,33 | 14,67 | 4,37 |
2.12 | Đất có mặt nước chuyên dùng | TVC | 254,02 | 0,91 | 14,98 | 15,45 | 10,29 | 10,59 | 22,17 | 20,73 | 12,04 | 0,77 | 9,49 | 62,43 | 75,08 |
2.12.1 | Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá | MNC | 1,60 | 0,01 | - | 1,60 | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.12.2 | Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 252,42 | 0,90 | 14,98 | 13,85 | 10,29 | 10,59 | 22,17 | 20,73 | 12,04 | 0,77 | 9,49 | 62,43 | 75,08 |
3 | Nhóm đất chưa sử dụng | CSD | 9,03 | 0,03 | - | - | 3,41 | - | - | - | - | 0,02 | 3,27 | - | 2,33 |
| Trong đó: |
| - | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1 | Đất bằng chưa sử dụng | BCS | 2,46 | 0,01 | - | - | - | - | - | - | - | 0,02 | 2,44 | - | - |
3.2 | Đất đồi núi chưa sử dụng | DCS | 6,57 | 0,02 | - | - | 3,41 | - | - | - | - | - | 0,83 | - | 2,33 |
PHỤ LỤC II
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2025 CỦA THỊ XÃ BUÔN HỒ
(Kèm theo Quyết định số 1051/QĐ-UBND ngày 13 tháng 05 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) | Phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||
Phường An Bình | Phường An Lạc | Phường Bình Tân | Phường Đạt Hiếu | Phường Đoàn Kết | Phường Thiện An | Phường Thống Nhất | Xã Bình Thuận | Xã Cư Bao | Xã Ea Drông | Xã Ea Siên | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+...+(15) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) |
1 | Nhóm đất nông nghiệp | NNP | 19,87 | 2,25 | 3,53 | 1,75 | 0,21 | 7,50 | - | 0,40 | - | 4,23 | - | - |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 1,18 | - | - | 1,18 | - | - | - | - | - | - | - | - |
- | Đất chuyên trồng lúa | LUC | 1,18 | - | - | 1,18 | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.2 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 18,69 | 2,25 | 3,53 | 0,57 | 0,21 | 7,50 | - | 0,40 | - | 4,23 | - | - |
2 | Nhóm đất phi nông nghiệp | PNN | 0,04 | - | 0,00 | 0,04 | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.1 | Đất ở tại đô thị | ODT | 0,04 | - | 0,00 | 0,04 | - | - | - | - | - | - | - | - |
PHỤ LỤC III
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2025 CỦA THỊ XÃ BUÔN HỒ
(Kèm theo Quyết định số 1051/QĐ-UBND ngày 13 tháng 05 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) | Phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||
Phường An Bình | Phường An Lạc | Phường Bình Tân | Phường Đạt Hiếu | Phường Đoàn Kết | Phường Thiện An | Phường Thống Nhất | Xã Bình Thuận | Xã Cư Bao | Xã Ea Drông | Xã Ea Siên | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+...+(15) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) |
1 | Chuyển đất nông nghiệp sang đất phi nông nghiệp | NNP/PNN | 111,93 | 5,09 | 16,97 | 19,29 | 12,31 | 10,65 | 2,12 | 3,67 | 2,97 | 10,69 | 6,42 | 21,75 |
| Trong đó: | - | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 1,18 | - | - | 1,18 | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.2 | Đất trồng cây hằng năm khác | HNK/PNN | 13,17 | 0,72 | 1,05 | 0,80 | 0,80 | 0,50 | 0,80 | 0,70 | 0,75 | 0,80 | 1,00 | 5,25 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 97,58 | 4,37 | 15,92 | 17,31 | 11,51 | 10,15 | 1,32 | 2,97 | 2,22 | 9,89 | 5,42 | 16,50 |
3 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp | - | 0,75 | 0,02 | 0,21 | - | 0,20 | - | - | 0,32 | - | - | - | - |
3.1 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | MHT/OTC | 0,75 | 0,02 | 0,21 | - | 0,20 | - | - | 0,32 | - | - | - | - |
Ghi chú:
NNP là mã đất bổ sung, bao gồm các loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp;
PNN là mã loại đất theo quy hoạch;
MHT là mã đất theo hiện trạng sử dụng đất.
PHỤ LỤC IV
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2025 CỦA THỊ XÃ BUÔN HỒ
(Kèm theo Quyết định số 1051/QĐ-UBND ngày 13 tháng 05 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) | Phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||
Phường An Bình | Phường An Lạc | Phường Bình Tân | Phường Đạt Hiếu | Phường Đoàn Kết | Phường Thiện An | Phường Thống Nhất | Xã Bình Thuận | Xã Cư Bao | Xã Ea Drông | Xã Ea Siên | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+…+(15) | (5) | (6) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (12) | (13) | (14) | (15) |
1 | Nhóm đất nông nghiệp | NNP | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2 | Nhóm đất phi nông nghiệp | PNN | 0,16 | - | - | - | - | - | - | - | - | 0,16 | - | - |
2.1 | Đất sử dụng vào mục đích công cộng | CCC | 0,16 | - | - | - | - | - | - | - | - | 0,16 | - | - |
- | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng | DKV | 0,16 | - | - | - | - | - | - | - | - | 0,16 | - | - |
2.13 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
- 1Quyết định 256/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất huyện Mộ Đức, tỉnh Quảng Ngãi
- 2Quyết định 257/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thị xã Đức Phổ, tỉnh Quảng Ngãi
- 3Quyết định 258/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 huyện Mộ Đức, tỉnh Quảng Ngãi
Quyết định 1051/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 thị xã Buôn Hồ, tỉnh Đắk Lắk
- Số hiệu: 1051/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 13/05/2025
- Nơi ban hành: Tỉnh Đắk Lắk
- Người ký: Nguyễn Thiên Văn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 13/05/2025
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra