CHỦ TỊCH NƯỚC | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1204/QĐ-CTN | Hà Nội, ngày 26 tháng 6 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CHO THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM
CHỦ TỊCH
NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Căn cứ Điều 88 và Điều 91 của Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
Căn cứ Luật Quốc tịch Việt Nam năm 2008;
Xét đề nghị của Chính phủ tại Tờ trình số 234/TTr-CP ngày 29/5/2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 50 công dân hiện đang cư trú tại Singapore (có danh sách kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.
Thủ tướng Chính phủ, Bộ trưởng Bộ Tư pháp, Chủ nhiệm Văn phòng Chủ tịch nước và các công dân có tên trong danh sách chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
DANH SÁCH
CÔNG DÂN VIỆT NAM HIỆN CƯ TRÚ TẠI SINGAPORE ĐƯỢC THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM
(Kèm theo Quyết định số 1204/QĐ-CTN ngày 26 tháng 6 năm 2017 của Chủ tịch nước)
1. Phan Thị Bích Hạnh, sinh ngày 04/02/1988 tại Bạc Liêu Hiện trú tại: BLK 622C, Punggol Central #09-286 | Giới tính: Nữ |
2. Phạm Kiều Phương, sinh ngày 29/5/1987 tại An Giang Hiện trú tại: BLK 53, Havelock Road, # 33-118, S161053 | Giới tính: Nữ |
3. Hà Thị Mỹ Nga, sinh ngày 10/4/1988 tại Bến Tre Hiện trú tại: BLK 48 Bedok South Ave 3, #06-238, S460048 | Giới tính: Nữ |
4. Nguyễn Thanh Thảo, sinh ngày 09/01/1986 tại Bạc Liêu Hiện trú tại: Blk 429B Yishun Ave 11 #13-362, S762429 | Giới tính: Nữ |
5. Thái Thị Mỹ Linh, sinh ngày 11/7/1982 tại Đồng Tháp Hiện trú tại: BLK 288 Tampines St 22 #10-326, S520288 | Giới tính: Nữ |
6. Nguyễn Thị Bích Huyền, sinh ngày 29/9/1989 tại Tây Ninh Hiện trú tại: BLK 13 Teck Whye Lane, #23-206, S680013 | Giới tính: Nữ |
7. Huỳnh Thanh Hương, sinh ngày 17/8/1980 tại TP. Hồ Chí Minh Hiện trú tại: BLK 107 Pasir Ris St 12, #03-59, S510107 | Giới tính: Nữ |
8. Hồ Mỹ Kín, sinh ngày 12/10/1985 tại Lâm Đồng Hiện trú tại: BLK 41 Chai Chee Str #03-14, S461041 | Giới tính: Nữ |
9. Nguyễn Thị Kim Anh, sinh ngày 26/11/1987 tại Tây Ninh Hiện trú tại: 629 Senja Rd #25-192, S670629 | Giới tính: Nữ |
10. Đặng Thị Nương, sinh ngày 05/4/1981 tại Tây Ninh Hiện trú tại: BLK 445 Yishun Ave 11 | Giới tính: Nữ |
11. Bùi Thị Thúy, sinh ngày 13/3/1984 tại Đồng Tháp Hiện trú tại: BLK 683C Woodlands Drive 62 #05-147, S733683 | Giới tính: Nữ |
12. Ngô Thị Lắm, sinh ngày 12/8/1986 tại Bạc Liêu Hiện trú tại: BLK 867 Yishun St 81#07-31, S760867 | Giới tính: Nữ |
13. Trần Thị Vân, sinh ngày 12/4/1985 tại Bình Dương Hiện trú tại: BLK 119 Hoching Rd #04-119, S610119 | Giới tính: Nữ |
14. Lê Thị Quí, sinh ngày 24/9/1986 tại Đồng Tháp Hiện trú tại: BLK 462 Crawford Lane #04-51, S190462 | Giới tính: Nữ |
15. Đoàn Nguyễn Thúy Hằng, sinh ngày 11/6/1983 tại TP. Hồ Chí Minh Hiện trú tại: BLK 117C Rivervale Drive #16-56, S543117 | Giới tính: Nữ |
16. Nguyễn Thị Lý, sinh ngày 16/4/1991 tại An Giang Hiện trú tại: BLK 178B Rivervale Crescent #09-433, S542178 | Giới tính: Nữ |
17. Lý Thị Ngọc Trân, sinh ngày 28/4/1985 tại TP. Hồ Chí Minh Hiện trú tại: BLK 206 Boon Lay Dr #19-47, S640206 | Giới tính: Nữ |
18. Nguyễn Thị Thúy Linh, sinh ngày 16/01/1989 tại Tây Ninh Hiện trú tại: BLK 104 Gangsa Rd #06-59, S670104 | Giới tính: Nữ |
19. Lâm Như Thảo, sinh ngày 08/5/1982 tại TP. Hồ Chí Minh Hiện trú tại: BLK 835 Tampines St 83 #03-04, S520835 | Giới tính: Nữ |
20. Trần Thị Mỹ Hạnh, sinh ngày 24/7/1979 tại Tây Ninh Hiện trú tại: BLK 814 Tampines St 81 #03-564 S520814 | Giới tính: Nữ |
21. Hứa Thị Ngọc Diễm, sinh ngày 14/7/1987 tại Cần Thơ Hiện trú tại: BLK 663D Senja Rd #25-131, S674633 | Giới tính: Nữ |
22. Phan Thị Trà My, sinh ngày 10/6/1988 tại Đồng Nai Hiện trú tại: BLK 271C Punggol Walk #14-537, S823271 | Giới tính: Nữ |
23. Nguyễn Thị Kiều Sương, sinh ngày 26/10/1986 tại Đắk Lắk Hiện trú tại: BLK 159 Yishun Street II, #04-162 | Giới tính: Nữ |
24. Nguyễn Thị Dung, sinh ngày 24/10/1979 tại Hải Phòng Hiện trú tại: BLK 66 Kallang Bahru #04-499, S330066 | Giới tính: Nữ |
25. Lê Thị Thanh Tuyền, sinh ngày 29/9/1988 tại Đồng Nai Hiện trú tại: BLK 109 Petir Rd #22-22, S678276 | Giới tính: Nữ |
26. Đào Thị Phương Ngọc, sinh ngày 31/3/1988 tại Bến Tre Hiện trú tại: BLK 242 Hougang St 22 #09-97, S530242 | Giới tính: Nữ |
27. Trần Thị Nga, sinh ngày 21/8/1983 tại Vĩnh Long Hiện trú tại: BLK 258B Punggol Field #09-01, S822258 | Giới tính: Nữ |
28. Nguyễn Thị Hằng, sinh ngày 15/6/1990 tại Sóc Trăng Hiện trú tại: BLK 343 Clementi Ave 5 #09-208, S120343 | Giới tính: Nữ |
29. Huỳnh Thị Mỹ Ngọc, sinh ngày 10/02/1984 tại Sóc Trăng Hiện trú tại: BLK 52 Teban Gardens Rd #08-593, S600052 | Giới tính: Nữ |
30. Trần Thị Kiên, sinh ngày 08/3/1983 tại Tây Ninh Hiện trú tại: BLK 318C Yishun Ave 9 #13-146, S363318 | Giới tính: Nữ |
31. Nguyễn Thị Kim Kiểu, sinh ngày 16/10/1985 tại Hậu Giang Hiện trú tại: BLK 204 Marsiling Drive #04-194, S730204 | Giới tính: Nữ |
32. Quách Thanh Thảo, sinh ngày 18/10/1985 tại Tiền Giang Hiện trú tại: BLK 32 Chai Chee Avenue #02-224, S461032 | Giới tính: Nữ |
33. Đặng Thị Huỳnh Mai, sinh ngày 01/02/1986 tại An Giang Hiện trú tại: BLK 503 Bedok North St 3 #07-98, S460503 | Giới tính: Nữ |
34. Phạm Trần Trúc My, sinh ngày 26/01/1981 tại Ninh Thuận Hiện trú tại: BLK 709 Pasir Ris Drive 10 #03-175, S510709 | Giới tính: Nữ |
35. Simé Rônisam, sinh ngày 19/01/1979 tại Long An Hiện trú tại: BLK 284 Toh Guan Road #03-269, S600284 | Giới tính: Nữ |
36. Phạm Thị Bích Thủy, sinh ngày 27/3/1990 tại Khánh Hòa Hiện trú tại: BLK 655A Jurong West St 61 #15-514, S641655 | Giới tính: Nữ |
37. Trần Thị Xuân Quí, sinh ngày 11/01/1986 tại Tây Ninh Hiện trú tại: BLK 688 Hougang St 61 #11-212, S530688 | Giới tính: Nữ |
38. Trương Thị Thu Hoanh, sinh ngày 29/8/1987 tại Tiền Giang Hiện trú tại: BLK 467A Admiralty Drive #03-157, S751467 | Giới tính: Nữ |
39. Phạm Thị Tưởng, sinh ngày 08/01/1986 tại Bình Dương Hiện trú tại: BLK 10 Boon Lay Drive #03-28, S649929 | Giới tính: Nữ |
40. Phan Lê Thu Hiền, sinh ngày 18/10/1980 tại Hà Nội Hiện trú tại: BLK 324 Clementi Ave 5 #02-219, S120324 | Giới tính: Nữ |
41. Lương Văn Tuyển, sinh ngày 13/9/1979 tại Đồng Tháp Hiện trú tại: BLK 324 Clementi Ave 5 #02-219, S120324 | Giới tính: Nam |
42. Lê Thị Ngư Hằng, sinh ngày 03/3/1977 tại Hải Phòng Hiện trú tại: BLK 284 Yishun Ave 6 #10-116, S760284 | Giới tính: Nữ |
43. Lâm Thị Kim Phụng, sinh ngày 09/01/1983 tại Đồng Tháp Hiện trú tại: BLK 987B Buangkok Green #02-37, S532987 | Giới tính: Nữ |
44. Nguyễn Thúy Phụng, sinh ngày 25/7/1971 tại TP. Hồ Chí Minh Hiện trú tại: BLK 443A Fajar Road #07-106, S671443 | Giới tính: Nữ |
45. Nguyễn Thị Ngọc Diễm, sinh ngày 27/9/1986 tại Tiền Giang Hiện trú tại: BLK 442C Fajar Road #02-08, S673442 | Giới tính: Nữ |
46. Lê Thụy Hoàng Oanh, sinh ngày 29/11/1978 tại Vĩnh Long Hiện trú tại: BLK 438 Fajar Road #05-408, S670438 | Giới tính: Nữ |
47. Võ Thị Bích Nhung, sinh ngày 24/3/1989 tại Tiền Giang Hiện trú tại: BLK 676A Choa Chu Kang Crescent #02-461, S681676 | Giới tính: Nữ |
48. Nguyễn Ngọc Viên, sinh ngày 02/7/1988 tại Tây Ninh Hiện trú tại: BLK 668A Woodlands Drive 75 #15-18, S731688 | Giới tính: Nữ |
49. Mai Thị Thúy Nga, sinh ngày 10/10/1992 tại Tây Ninh Hiện trú tại: BLK 213 Chua Chu Kang Central #12-96, S680213 | Giới tính: Nữ |
50. Dương Thị Anh, sinh ngày 08/9/1986 tại Long An Hiện trú tại: BLK 528 Bukit Batok St 51 #10-68, S650528. | Giới tính: Nữ |
- 1Quyết định 1206/QĐ-CTN năm 2017 về cho thôi quốc tịch Việt Nam công dân cư trú tại Nga do Chủ tịch nước ban hành
- 2Quyết định 1207/QĐ-CTN năm 2017 về cho thôi quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- 3Quyết định 1208/QĐ-CTN năm 2017 về cho thôi quốc tịch Việt Nam công dân cư trú tại Hàn Quốc do Chủ tịch nước ban hành
- 4Quyết định 1209/QĐ-CTN năm 2017 về cho thôi quốc tịch Việt Nam công dân hiện đang cư trú tại Đài Loan do Chủ tịch nước ban hành
- 5Quyết định 1210/QĐ-CTN năm 2017 về việc cho thôi quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- 6Quyết định 1249/QĐ-CTN năm 2017 về cho thôi quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- 7Quyết định 1253/QĐ-CTN năm 2017 về cho thôi quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- 8Quyết định 1296/QĐ-CTN năm 2017 về thôi quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- 9Quyết định 2588/QĐ-CTN năm 2017 về cho thôi quốc tịch Việt Nam công dân cư trú tại Singapore do Chủ tịch nước ban hành
- 10Quyết định 183/QĐ-CTN năm 2018 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 68 công dân hiện đang cư trú tại Singapore do Chủ tịch nước ban hành
- 11Quyết định 749/QĐ-CTN năm 2018 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 52 công dân hiện đang cư trú tại Singapore do Chủ tịch nước ban hành
- 1Luật Quốc tịch Việt Nam 2008
- 2Hiến pháp 2013
- 3Quyết định 1206/QĐ-CTN năm 2017 về cho thôi quốc tịch Việt Nam công dân cư trú tại Nga do Chủ tịch nước ban hành
- 4Quyết định 1207/QĐ-CTN năm 2017 về cho thôi quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- 5Quyết định 1208/QĐ-CTN năm 2017 về cho thôi quốc tịch Việt Nam công dân cư trú tại Hàn Quốc do Chủ tịch nước ban hành
- 6Quyết định 1209/QĐ-CTN năm 2017 về cho thôi quốc tịch Việt Nam công dân hiện đang cư trú tại Đài Loan do Chủ tịch nước ban hành
- 7Quyết định 1210/QĐ-CTN năm 2017 về việc cho thôi quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- 8Quyết định 1249/QĐ-CTN năm 2017 về cho thôi quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- 9Quyết định 1253/QĐ-CTN năm 2017 về cho thôi quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- 10Quyết định 1296/QĐ-CTN năm 2017 về thôi quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- 11Quyết định 2588/QĐ-CTN năm 2017 về cho thôi quốc tịch Việt Nam công dân cư trú tại Singapore do Chủ tịch nước ban hành
- 12Quyết định 183/QĐ-CTN năm 2018 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 68 công dân hiện đang cư trú tại Singapore do Chủ tịch nước ban hành
- 13Quyết định 749/QĐ-CTN năm 2018 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 52 công dân hiện đang cư trú tại Singapore do Chủ tịch nước ban hành
Quyết định 1204/QĐ-CTN năm 2017 về cho thôi quốc tịch Việt Nam công dân cư trú tại Singapore do Chủ tịch nước ban hành
- Số hiệu: 1204/QĐ-CTN
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 26/06/2017
- Nơi ban hành: Chủ tịch nước
- Người ký: Trần Đại Quang
- Ngày công báo: 08/07/2017
- Số công báo: Từ số 483 đến số 484
- Ngày hiệu lực: 26/06/2017
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết