Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KON TUM

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 120/QĐ-UBND

Kon Tum, ngày 04 tháng 02 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT KẾT QUẢ ĐIỀU TRA, RÀ SOÁT HỘ NGHÈO, HỘ CẬN NGHÈO TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM, NĂM 2015

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương số 77/2015/QH13 ngày 19/06/2015;

Căn cứ Quyết định số 09/2011/QĐ-TTg, ngày 30/3/2012 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành chuẩn hộ nghèo, hộ cận nghèo áp dụng giai đoạn 2011 - 2015; Quyết định số 59/2015/QĐ-TTg ngày 19/11/2015 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành chuẩn nghèo tiếp cận đa chiều áp dụng cho giai đoạn 2016-2020;

Căn cứ hướng dẫn của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội tại Thông tư số 21/2012/TT-BLĐTBXH, ngày 05/9/2012 hướng dẫn quy trình điều tra, rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo hàng năm; Thông tư số 24/2014/TT-BLĐTBXH ngày 06/9/2014 về sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 21/2012/TT- BLĐTBXH ngày 05/9/2012 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn quy trình điều tra, rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo hàng năm; Công văn số 4789/LĐTBXH-VPQGGN ngày 23/1 1/2015 về việc hướng dẫn tổng điều tra hộ nghèo, hộ cận nghèo năm 2015;

Xét đề nghị của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Công văn số 150/SLĐTBXH-BTXH, ngày 29/01/2016; báo cáo phúc tra kết quả điều tra, rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo năm 2015 của UBND các huyện thành phố,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kết quả điều tra, rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo trên địa bàn tỉnh Kon Tum năm 2015, cụ thể như sau:

1. Kết quả điều tra, rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo theo chuẩn nghèo ban hành theo Quyết định 09/2011/QĐ-TTg:

a) Hộ nghèo: 12.365 hộ, chiếm tỷ lệ 10,26% (giảm 5,62% so với tỷ lệ hộ nghèo thời điểm tháng 12/2014), trong đó hộ nghèo DTTS: 11.484 hộ.

b) Hộ cận nghèo: 4.057 hộ, chiếm tỷ lệ 3,36% (giảm 3,18% so với tỷ lệ hộ cận nghèo thời điểm tháng 12/2014), trong đó hộ cận nghèo DTTS 3.627 hộ.

(Chi tiết theo phụ lục 1, 2 đính kèm)

2. Kết quả điều tra, rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo theo chuẩn nghèo ban hành theo Quyết định 59/2015/QĐ-TTg

a) Hộ nghèo: 31.496 hộ, chiếm tỷ lệ 26,11%, trong đó hộ nghèo DTTS: 29.187 hộ.

(Chi tiết theo phụ lục 3, 3a đính kèm)

b) Hộ cận nghèo: 7.671 hộ, chiếm tỷ lệ 6,36%, trong đó hộ cận nghèo DTTS là 6.665 hộ.

(Chi tiết theo phụ lục 4, 4a đính kèm)

c) Mức độ thiếu hụt tiếp cận dịch vụ xã hội cơ bản:

- Tiếp cận các dịch vụ y tế: 3.074 hộ, chiếm tỷ lệ 9,66%

- Bảo hiểm y tế: 3.728 hộ, chiếm tỷ lệ 11,72%

- Trình độ giáo dục người lớn: 11.105 hộ, chiếm tỷ lệ 34,91%

- Tình trạng đi học của trẻ em: 3.726 hộ, chiếm tỷ lệ 11,71%

- Chất lượng nhà ở: 12.490 hộ, chiếm tỷ lệ 39,27%

- Diện tích nhà ở: 14.496 hộ, chiếm tỷ lệ 45,57%

- Nguồn nước sinh hoạt: 8.441 hộ, chiếm tỷ lệ 26,54%

- Hố xí/nhà tiêu hợp vệ sinh: 22.893 hộ, chiếm tỷ lệ 71,97%

- Sử dụng dịch vụ viễn thông: 13.238 hộ, chiếm tỷ lệ 41,62%

- Tài sản phục vụ tiếp cận thông tin: 11.063 hộ, chiếm tỷ lệ 34,78%

(Chi tiết theo phụ lục 5 đính kèm)

d) Hộ nghèo theo các nhóm đối tượng:

- Hộ nghèo dân tộc thiểu số: 28.017, chiếm tỷ lệ 90,39%

- Hộ nghèo thuộc đối tượng chính sách BTXH: 2.687 hộ, chiếm tỷ lệ 8,67%

- Hộ nghèo thuộc chính sách giảm nghèo: 27.086 hộ, chiếm tỷ lệ 87,39%.

(Chi tiết theo phụ lục 6 đính kèm)

Điều 2. Kết quả hộ nghèo, hộ cận nghèo; mức độ thiếu hụt tiếp cận dịch vụ xã hội cơ bản và hộ nghèo theo các nhóm đối tượng tại khoản 2 Điều 1 Quyết định này là cơ sở để thực hiện các chính sách an sinh xã hội và các chính sách kinh tế, xã hội khác năm 2016 (sau khi được Bộ Lao động -Thương binh và Xã hội công nhận).

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các sở: Lao động - Thương binh và Xã hội, Tài chính; Thủ trưởng các đơn vị có liên quan; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như điều 3;
- Bộ Lao động - TBXH (B/cáo);
- TT Tỉnh ủy (B/cáo);
- TT HĐND tỉnh (B/cáo);
- Ủy ban MTTQVN tỉnh;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Chủ tịch - các PCT UBND tỉnh;
- Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh;
- Lưu VT, VX2.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Trần Thị Nga

 

PHỤ LỤC 1:

TỔNG HỢP KẾT QUẢ TRA, RÀ SOÁT HỘ NGHÈO THEO QUYẾT ĐỊNH 09/2011/QĐ-TTG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 120/QĐ-UBND ngày 04/02/2016 của UBND tỉnh Kon Tum)

TT

Huyện/thành phố

Tổng số hộ dân cư

Số hộ nghèo đầu năm 2015

Diễn biến hộ nghèo trong năm

Số hộ nghèo cuối năm 2015

(Theo Quyết định số 18/QĐ-UBND ngày 13/01/2015 của UBND tỉnh)

Số hộ thoát nghèo

Số hộ

Trong đó Hộ DTTS

Số hộ

Tỷ lệ %

Số hộ DTTS

Tỷ lệ %

Số hộ

Tỷ lệ %

Số hộ

Tỷ lệ %

Số hộ DTTS

Tỷ lệ %

A

B

1

2

3

4

5

6

1

8=7/3

13

14=13/1

15

16=15/13

I

K.V Thành thị

38.249

6.498

1.861

4,97

1.318

70,82

844

45.35

1045

2.73

671

64.21

1

Đăk Glei

1.546

964

324

21,6

314

96,91

254

78,40

80

5,17

80

100,00

2

Ngọc Hồi

3.428

1.080

226

6,99

211

93,36

115

50,88

123

3,59

56

45,53

3

Đăk Tô

3.283

768

132

4,06

65

49,24

31

23,48

101

3,08

49

48,51

4

Đăk Hà

3.560

199

75

2,13

44

58,67

32

42,67

43

1,21

29

67,44

5

Sa Thầy

2.482

684

171

7,19

142

83,04

33

19,30

138

5,56

111

80^43

6

TP. Kon Tum

22.578

2.256

661

2,97

323

48,87

327

49,47

340

1,51

157

46,18

7

Kon Rẫy

1.372

547

272

19.94

219

80,51

52

19,12

220

16,03

189

85,91

8

Kon Plông

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

9

Tu Mơ Rông

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

10

la Hdrai

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

II

K.V Nông thôn

82.319

56.130

16.561

21,09

15.752

95,12

5.825

35,17

11.320

13,75

10.813

95,52

1

Đăk Glei

9.673

8.836

3.446

37,03

3 428

99,48

2.287

66,37

1.419

14,67

1.419

100.00

2

Ngọc Hồi

10.654

7.353

1.194

11,92

1.083

90,70

569

47,65

680

6,38

601

8838

3

Đăk Tô

7.309

4.582

1.201

16,72

1.117

93.01

268

22,31

933

12,77

864

92,60

4

Đăk Hà

12.274

6.786

1.494

12,33

1.432

95,59

344

23,03

1.187

9,67

1.138

95,87

5

Sa Thầy

9.077

5.770

2.623

22,17

2.397

88.47

546

20.82

2.077

22,88

1.975

95,09

6

TP. Kon Tum

13.724

7.001

1.371

10.23

1.175

85,70

631

46,02

791

5.76

697

88,12

7

Kon Rẫy

4.972

3.361

1.382

28,36

1.280

92,62

164

11,87

1.209

24,32

1.105

91,40

8

Kon Plông

6317

5.398

1.911

31,53

1.910

99,95

543

28,41

1.514

23,97

1.513

99,93

9

Tu Mơ Rông

5.580

5.439

1.787

32,72

1.786

99,94

470

26,30

1.361

24,39

1.360

99,93

10

la Hdrai

2.739

1.604

152

5,54

144

94,73

3

1,97

149

5,44

141

94,63

III

Tổng cộng (I II)

120.568

57.216

18.422

15.88

17.070

92.67

6.669

36 20

12.365

10,26

11.484

92,88

1

Đăk Glei

11.219

9.800

3.770

34,88

3.742

99,26

2541

67,40

1.499

13,36

1.499

100,00

2

Ngọc Hồi

14.082

8433

1.420

10.72

1.294

91,13

684

48,17

803

5,70

657

81,82

3

Đăk Tô

10.592

5.350

1.333

12,78

1.182

88,67

299

22,43

1.034

9,76

913

88,30

4

Đăk Hà

15.834

1.573

1.569

10,03

1.476

93,83

376

23,96

1.230

7 77

1.167

94,88

5

Sa Thầy

11.559

6.454

2.794

25,45

2.539

90,91

579

20,72

2.215

19,16

2.086

94,18

6

TP. Kon Tum

36.302

9.257

2.032

5,07

1.498

73,72

958

47,15

1.131

3,12

854

75,51

7

Kon Rẫy

6.344

3.908

1.654

26,52

1.499

90,63

216

13,06

1.429

22,53

1.294

90,55

8

Kon Plông

6.317

5.398

1.911

31,53

1.910

99,95

543

28,41

1.514

23,97

1.513

99,93

9

Tu Mơ Rông

5.580

5.439

1.787

32,72

1.786

99,94

470

26,30

1.361

24,39

1.360

99.93

10

la Hdrai

2.739

1.604

152

5,54

144

94,7

3

1,97

149

5,44

141

94,63

 

PHỤ LỤC 2

TỔNG HỢP KẾT QUẢ TRA, RÀ SOÁT HỘ CẬN NGHÈO THEO QUYẾT ĐỊNH 09/2011/QĐ-TTG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 120/QĐ-UBND 04/02/2016 của UBND tỉnh Kon Tum)

TT

Huyện/thành phố

Tổng số hộ dân cư

Số hộ cận nghèo đầu năm 2015

Diễn biến hộ cận nghèo trong năm

Số hộ cận nghèo cuối năm 2015

(Theo Quyết định số 18/QĐ-UBNĐ ngày 13/1/2015 của UBND tỉnh)

Số hộ thoát cận nghèo

Số hộ

Trong đó Hộ DTTS

Số hộ

Tỷ lệ %

Số hộ DTTS

Tỷ lệ %

Số hộ

Tỷ lệ %

Số hộ

Tỷ lệ %

Số hộ DTTS

Tỷ lệ %

A

B

1

2

3

4

5

6

1

8=7/3

13

14=13/1

15

16=15/13

I

K.V Thành thị

38.249

6.498

948

2.53

565

59,60

581

61.29

397

1,04

287

12/29

1

Đăk Glei

1.546

964

49

3427

43

87,76

47

95,92

2

0,13

0

0,00

2

Ngọc Hồi

3.428

1.080

52

1,61

27

51,92

36

69,23

21

0,61

74

352,38

3

Đăk Tô

3.283

768

109

3.35

53

48,62

77

70,64

32

097

14

43,75

4

Đăk Hà

3.560

199

45

1,28

9

20

36

80,00

9

0/25

0

0.00

5

Sa Thầy

2.482

684

140

5,88

103

73,57

97

69,29

43

1,73

32

74,42

6

TP. Kon Tum

22.578

2.256

454

2,04

256

56,39

200

44,05

279

1,24

167

59,86

7

Kon Rẫy

1.372

547

99

7,26

74

74,75

88

8 8.,89

11

0,80

0

0,00

8

Kon Plông

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

9

Tu Mơ Rông

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

10

la Hdrai

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

II

K.V Nông thôn

82.319

56.130

6.641

8,46

6.026

90.74

3.440

51,80

3.660

4,45

3.340

91,26

1

Đăk Glei

9.673

8.836

907

9,75

887

97,79

724

79,82

363

3,75

362

99,72

2

Ngọc Hồi

10.654

7.353

659

6,58

553

83 92

409

62,06

331

3,11

184

55,59

3

Đăk Tô

7.309

4.582

569

7,92

503

88,40

369

64,85

201

2,75

174

86,57

4

Đăk Hà

12.274

6.786

1144

9,42

1100

96,15

175

15,30

1.100

8,96

1.049

95.36

5

Sa Thầy

9.077

5.770

1315

13,06

1119

85,10

777

59,09

248

2,73

230

92,74

6

TP. Kon Tum

13.724

7.001

582

4.34

484

83,16

335

57,56

307

2,24

271

88,27

7

Kon Rẫy

4.972

3.361

512

8.45

509

99,41

438

85.55

194

3,90

171

88,14

8

Kon Plông

6.317

5.398

632

12,97

550

87 03

174

27i3

474

7,50

471

99,37

9

Tu Mơ Rông

5.580

5.439

321

5,88

321

100,00

39

12,15

319

5,72

319

100.00

10

la Hdrai

2.739

1.604

123

4,49

109

88.,61

0

0,00

123

4,49

109

88.62

III

Tổng cộng (I II)

120.568

62.628

7.510

6.54

6.371

84,83

4.021

53,54

4.057

3,36

3.627

89,40

1

Đăk Glei

11.219

9.800

956

8,85

930

97,28

771

80,65

365

3,25

362

99,18

2

Ngọc Hồi

14.082

8.433

711

5,37

580

81,58

445

62,59

352

2,50

258

73,30

3

Đăk Tô

10.592

5.350

678

6,50

556

82,01

446

65,78

233

2,20

188

80,69

4

Đăk Hà

15.834

6.985

1.189

7,58

1109

93,27

211

17.75

1.109

7,00

1.049

94,59

5

Sa Thầy

11.559

6.454

1.455

11,69

1222

83,99

874

60,07

291

2,52

262

90,03

6

TP. Kon Tum

36.302

9.257

1.036

2,91

740

71,43

535

51,64

586

L61

438

74,74

7

Kon Rẫy

6.344

3.908

512

8,45

509

99,41

526

102,73

205

3*23

171

83,41

8

Kon Plông

6.317

5.398

731

11,72

624

85.36

174

23,80

474

7,50

471

99.37

9

Tu Mơ Rông

5.580

5.439

321

5,88

321

100,00

39

12,15

319

5,72

319

100,00

10

la Hdrai

2.739

1.604

123

4,49

109

88,61

0

0,00

123

4,49

109

88,62

 

PHỤ LỤC 3

TỔNG HỢP KẾT QUẢ TRA, RÀ SOÁT HỘ NGHÈO NĂM 2015 CHUẨN THEO QUYẾT ĐINH 59/2015/QĐ-TTG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 120/QĐ-UBND ngày 04/02/2016 của UBND tỉnh Kon Tum)

TT

Đơn vị

Tổng số hộ dân cư

Kết quả tra, rà soát hộ nghèo theo chuẩn nghèo quy định tại Quyết định số 59/2015/QĐ-TTg ngày 19/11/2015

Ghi chú

Số hộ

Trong đó Hộ DTTS

Số hộ nghèo

Tỷ lệ hộ nghèo

Tổng số

Trong đó

Tổng số

Trong đó

A

B

1

2

3=4 5 6

4

5

6

7=3/1

8=4/3

9=5/3

10=6/3

I

Khu vực thành thị

38.249

6.498

2.567

1.045

397

1034

6,71

40,71

15,47

40,28

Trong đó: (4),(8): hộ nghèo, tỷ lệ hộ nghèo theo chuẩn nghèo giai đoạn 2011-2015 trong tổng số hộ nghèo theo chuẩn nghèo giai đoạn 2016- 2020.

(5), (9): hộ cận nghèo, tỷ lệ hộ cận nghèo theo chuẩn nghèo giai đoạn 2011 - 2015 trong tổng số hộ nghèo giai đoạn 2016-2020.

(6), (10): Hộ nghèo, tỷ lệ hộ nghèo phát sinh mới theo chuẩn nghèo giai đoạn 2016-2020.

1

Đăk Glei

1.546

964

365

80

2

283

23,61

21,92

0^5

77,53

2

Ngọc Hồi

3.428

1.080

215

123

21

13

6,27

57,21

9,77

6,05

3

Đăk Tô

3.283

768

173

101

32

40

5,27

58,38

18,50

23,12

4

Đăk Hà

3.560

199

122

43

9

70

3,43

35,25

7,38

57,38

5

Sa Thầy

2.482

684

516

138

43

335

20,79

26,74

8,33

64,92

6

TP. Kon Tum

22.578

2.256

759

340

279

140

3,36

44,80

36,76

18,45

7

Kon Rẫy

1.372

547

417

220

11

186

30,39

52,76

2,64

44,60

8

Kon Plông

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

9

Tu Mơ Rông

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

10

la Hdrai

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

II

Khu vực nông thôn

85.359

56.182

28.929

11.319

3.660

13557

33,89

39,13

12,65

46,86

1

Đăk Glei

9.673

8.836

4.401

1.419

363

2.619

45,50

32,24

8,25

59,51

2

Ngọc Hồi

10.654

7.353

1.396

680

331

776

13,10

48,71

23,71

55,59

3

Đăk Tô

7.309

4.582

1.925

933

201

791

26,34

48,47

10,44

41,09

4

Đăk Hà

12.274

6.786

3.799

1.187

1.100

1.512

30,95

31,25

28,95

39,80

5

Sa Thầy

9.077

5.770

4.142

2.077

248

1.817

45,63

50,14

5,99

43,87

6

TP. Kon Tum

13.724

7.001

1.655

791

307

557

12,06

47,79

18,55

33,66

7

Kon Rẫy

7.972

3.366

2.582

1.209

194

1.179

32.39

46.82

7.51

45.66

8

Kon Plông

6.357

5.429

3.451

1.514

474

1.463

54.29

43.87

13.74

42.39

9

Tu Mơ Rông

5.580

5.439

4.058

1.357

319

2.382

72.72

33.44

7.86

58.70

10

la Hdrai

2.739

1.620

1.520

152

123

1.245

55.49

10.00

8.09

81.91

III

Tổng cộng (I II)

120.608

62.680

31.496

12.364

4.057

14.591

26.11

39.26

12.88

46.33

1

Đăk Glei

11.219

9.800

4.766

1.499

365

2.902

42.48

31.45

7.66

60.89

2

Ngọc Hoi

14.082

8.433

1.611

803

352

768

11.44

49.84

21.85

47.67

3

Đăk Tô

10.592

5.350

2.098

1.034

233

831

19.81

49.29

11.11

39.61

4

Đăk Hà

15.834

6.985

3.921

1.230

1.109

1.582

24.76

31.37

28.28

40.35

5

Sa Thầy

11.559

6.454

4.658

2.215

291

2.152

40.30

47.55

6.25

46.20

6

TP. Kon Tum

36.302

9.257

2.414

1.131

586

697

6.65

46.85

24.28

28.87

7

Kon Rẫy

6.344

3.913

2.999

1.429

205

926

47.27

47.65

6.84

30.88

8

Kon Plông

6.357

5.429

3.451

1.514

474

1.463

54.29

43.87

13.74

42.39

9

Tu Mơ Rông

5.580

5.439

4.058

1.357

319

2.382

72.72

33.44

7.86

58.70

10

la Hdrai

2.739

1.620

1.520

152

123

1.245

55.49

10.00

8.09

81.91

 

PHỤ LỤC 3a

TỔNG HỢP KẾT QUẢ TRA, RÀ SOÁT HỘ NGHÈO DTTS NĂM 2015 CHUẨN THEO QUYẾT ĐỊNH 59/2015/QĐ-TTG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 120/QĐ-UBND ngày 04/02/2016 của UBND tỉnh Kon Tum)

TT

Đơn vị

Tổng số hộ dân cư

Kết quả tra, rà soát hộ nghèo DTTS theo chuẩn nghèo quy định tại Quyết định số 59/2015/QĐ-TTg ngày 19/11/2015

Ghi chú

Số hộ

Trong đó Hộ DTTS

Số hộ nghèo DTTS

Tỷ lệ hộ nghèo DTTS

Tổng số

Trong đó

Tổng số

Trong đó

A

B

1

2

3=4 5 6

4

5

6

7=3/2

8=4/3

9=5/3

 

I

Khu vực thành thị

38.248

6.498

1.851

671

287

752

28.49

36,25

40,63

Trong đó: (4),(8): hộ nghèo, tỷ lệ hộ nghèo DTTS theo chuẩn nghèo giai đoạn 2011-2015 trong tổng số hộ nghèo theo chuẩn nghèo giai đoạn 2016- 2020. (5), (9): hộ cận nghèo, tỷ lệ hộ cận nghèo DTTS theo chuẩn nghèo giai đoạn 2011- 2015 trong tổng số hộ nghèo DTTS giai đoạn 2016 - 2020 (6), (10): Hộ nghèo, tỷ lệ hộ nghèo DTTS phát sinh mới theo chuẩn nghèo giai đoạn 2016- 2020.

1

Đăk Glei

1.546

964

354

80

0

274

36,72

22,60

77.40

2

Ngọc Hồi

3.428

1.080

207

56

19

151

19,17

27,05

72,95

3

Đăk Tô

3.282

768

95

49

14

46

12,37

51,58

48,42

4

Đăk Hà

3.560

199

56

29

0

27

28,14

51,79

48,21

5

Sa Thầy

2.482

684

390

111

32

247

57,02

28,46

63,33

6

TP. Kon Tum

22.578

2.256

400

157

167

76

17,73

39,25

19,00

7

Kon Rầy

1.372

547

349

189

0

160

63,80

54,15

45,85

8

Kon Plông

0

0

0

0

0

0

0

0

0

9

Tu Mơ Rông

0

0

0

0

0

0

0

0

0

10

la Hdrai

0

0

0

0

0

0

0

0

0

II

Khu vực nông

82.360

56.182

27.336

10.816

3.421

13.271

48,66

39,57

48,55

1

Đăk Glei

9.673

8.836

4.358

1.419

362

2.577

49,32

32,56

59,13

2

Ngọc Hồi

10.654

7.353

1.298

601

265

432

17,65

46,30

33,28

3

Đak Tô

7.310

4.582

1.816

864

174

778

39,63

47,58

42,84

4

Đăk Hà

12.274

6786

3.654

1.138

1.049

1.467

53,85

31,14

40,15

5

Sa Thầy

9.077

5.770

3.803

1.954

230

1.619

65,91

51,38

42,57

6

TP. Kon Tum

13.724

7.001

1.413

697

271

445

20,18

49,33

31,49

7

Kon Ray

4.972

3.366

2.401

1.125

171

1.277

71,33

46,86

53,19

8

Kon Plông

6.357

5.429

3.448

1.513

471

1.464

63,51

43,88

42,46

9

Tu Mơ Rông

5.580

5.439

4.050

1.356

319

2.375

74,46

33,48

58,64

10

la Hdrai

2.739

1.620

1.095

149

109

837

67,59

13,61

76,44

III

Tổng cộng (I II)

120.608

62.680

29.187

11.487

3.838

14.476

46,57

3936

49,60

1

Đăk Glei

11.219

9.800

4.712

1.499

362

2.851

48,08

31,81

60,51

2

Ngọc Hồi

14.082

8.433

1.505

657

284

821

17,85

43,65

54,55

3

Đăk Tô

10.592

5.350

1.911

913

188

810

35,72

47,78

42,39

4

Đăk Hà

15.834

6.985

3.710

1.167

1.049

1.494

53,11

31*46

4037

5

Sa Thầy

11.559

6.454

4.193

2.065

262

1.866

64,97

49,25

44,50

6

TP. Kon Tum

36.302

9.257

1.813

854

438

521

19,59

47,10

28,74

7

Kon Rẫy

6.344

3.913

2.750

1.314

171

1.437

70,28

47,78

52,25

8

Kon Plông

6.357

5.429

3.448

1.513

471

1.464

63,51

43,88

42,46

9

Tu Mơ Rông

5.580

5.439

4.050

1.356

319

2.375

74,46

33,48

58,64

10

la Hdrai

2.739

1.620

1.095

149

294

837

67,59

13,61

76,44

 

PHỤ LỤC 4

TỔNG HỢP KẾT QUẢ TRA, RÀ SOÁT HỘ CẬN NGHÈO NĂM 2015 CHUẨN THEO QUYẾT ĐỊNH 59/2015/QĐ-TTG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 120/QĐ-UBND ngày 04/02/2016 của UBND tỉnh Kon Tum)

TT

Đơn vị

Tổng số dân cư

Kết quả tra, rà soát hộ cận nghèo theo chuẩn nghèo quy định tại Quyết định số 59/2015/QĐ-TTg ngày 19/11/2015

Ghi chú

Số hộ

Trong đó Hộ DTTS

Số hộ cận nghèo

Tỷ lệ hộ cận nghèo

Tổng số

Trong đó

Tổng số

Trong đó

A

B

1

2

3=4 5

4

5

6=3/1

7=4/3

8=5/3

I

Khu vực thành thị

38.249

6.498

790

0

790

2,07

0.00

100,00

Trong đó:

(4) ,(7): Hộ cận nghèo, tỷ lệ hộ cận nghèo theo chuẩn cận nghèo giai đoạn 2011-2015 trong tổng số hộ cận nghèo theo chuẩn cận nghèo giai đoạn 2016-2020.

(5) , (8): hộ cận nghèo, tỷ lệ hộ cận nghèo phát sinh mới theo chuẩn cận nghèo giai đoạn 2016-2020.

1

Đăk Glei

1.546

964

17

0

17

1.10

0,00

100,00

2

Ngọc Hồi

3.428

1.080

37

0

37

1,08

0,00

100,00

3

Đăk Tô

3.283

768

66

0

66

2,01

0,00

100,00

4

Đăk Hà

3.560

199

24

0

24

0,67

0,00

100,00

5

Sa Thầy

2.482

684

108

0

108

4,35

0,00

100,00

6

TP. Kon Tum

22.578

2.256

515

0

515

2,28

0,00

100,00

7

Kon Rẫy

1.372

547

23

0

23

1,68

0,00

100,00

8

Kon Plông

0

0

0

0

0

0

0

0

9

Tu Mơ Rông

0

0

0

0

0

0

0

0

10

la Hdrai

0

0

0

0

0

0

0

0

II

Khu vực nông thôn

82.359

56.182

6.881

0

6.881

8,35

0,00

100,00

1

Đăk Glei

9.673

8.836

1.106

0

1.106

11,43

0,00

100,00

2

Ngọc Hồi

10.654

7.353

590

0

590

5,54

0,00

100,00

3

Đăk Tô

7.309

4.582

839

0

839

11,48

0,00

100,00

4

Đăk Hà

12.274

6.786

943

0

943

7,68

0,00

100,00

5

Sa Thầy

9.077

5.770

875

0

875

9,64

0,00

100,00

6

TP. Kon Tum

13.724

7.001

684

0

684

4,98

0,00

100.00

7

Kon Rẫy

4.972

3.366

496

0

496

9,98

0,00

100,00

8

Kon Plông

6.357

5.429

595

0

595

9,36

0,00

100,00

9

Tu Mơ Rông

5.580

5.439

586

0

586

10,50

0,00

100,00

10

la Hdrai

2.739

1.620

167

0

167

6,10

0,00

100,00

III

Tổng cộng (I II)

120.608

62.680

7.671

0

7.671

6,36

0,00

100,00

1

Đăk Glei

11.219

9.800

1.123

0

1.123

10,01

0,00

100,00

2

Ngọc Hồi

14.082

8.433

627

0

627

4,45

0,00

100,00

3

Đăk Tô

10.592

5.350

905

0

905

8,54

0,00

100,00

4

Đăk Hà

15.834

6.985

967

0

967

6,11

0,00

100,00

5

Sa Thầy

11.559

6.454

983

0

983

8,50

0,00

100.00

6

TP. Kon Tum

36.302

9.257

1.199

0

1.199

3,30

0,00

100.00

7

Kon Rẫy

6.344

3.913

519

0

519

8,18

0,00

100,00

8

Kon Plông

6.357

5.429

595

0

595

9,36

0,00

100,00

9

Tu Mơ Rông

5.580

5.439

586

0

586

10,50

0,00

100.00

10

la Hdrai

2.739

1.620

167

0

167

6,10

0,00

100,00

 

PHỤ LỤC 4a

TỔNG HỢP KẾT QUẢ TRA, RÀ SOÁT HỘ CẬN NGHÈO DTTS NĂM 2015 CHUẨN THEO QUYẾT ĐỊNH 59/2015/QĐ-TTG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 120/QĐ-UBND ngày 04/02/2016 của UBND tỉnh Kon Tum)

TT

Đơn vị

Tổng số hộ dân cư

Kết quả tra, rà soát hộ cận nghèo DTTS theo chuẩn nghèo

Ghi chú

Số hộ

Trong đó Hộ DTTS

Số hộ cận nghèo DTTS

Tỷ lệ hộ cận nghèo DTTS

Tổng số

Trong đó

Tổng số

Trong đó

A

B

1

2

3=4 5

4

5

6=3/2

7=4/3

8=5/3

I

Khu vực thành thị

38.249

6.498

438

0

438

6,74

0,00

100,00

Trong đó: (4) ,(7): hộ cận nghèo, tỷ lệ hộ cận nghèo DTTS theo chuẩn nghèo giai đoạn 2011-2015 trong tổng số hộ cận nghèo theo chuẩn cận nghèo giai đoạn 2016-2020.

(5) , (8): hộ cận nghèo, tỷ lệ hộ cận nghèo DTTS phát sinh mới theo chuẩn cận nghèo giai đoạn 2016-2020.

1

Đăk Glei

1.546

964

14

0

14

1,45

0,00

100,00

2

Ngọc Hồi

3.428

1.080

19

0

19

1,76

0,00

100,00

3

Đăk Tô

3.283

768

32

0

32

4,17

0,00

100,00

4

Đăk Hà

3.560

199

0

0

0

0

0

0

5

Sa Thầy

2.482

684

80

0

80

11/70

0,00

100,00

6

TP. Kon Tum

22.578

2.256

284

0

284

12,59

0,00

100,00

7

Kon Rẫy

1.372

547

9

0

9

1,65

0,00

100,00

8

Kon Plông

0

0

0

0

0

0

0

0

9

Tu Mơ Rông

0

0

0

0

0

0

0

0

10

la Hdrai

0

0

0

0

0

0

0

0

II

Rnu vực nong

82.359

56.182

6.220

0

6.227

11,07

0.00

100,11

1

Đăk Glei

9.673

8.836

1.086

0

1.086

12,29

0,00

100,00

2

Ngọc Hồi

10.654

7.353

509

0

509

6,92

0,00

100,00

3

Đăk Tô

7.309

4.582

786

0

786

17,15

0,00

100,00

4

Đăk Hà

12.274

6.786

850

0

850

12,53

0,00

100,00

5

Sa Thầy

9.077

5.770

703

0

703

12,18

0,00

100,00

6

TP. Kon Tum

13.724

7.001

583

0

583

8,33

0,00

100,00

7

Kon Rẫy

4.972

3.366

397

0

404

11,79

0,00

101,76

8

Kon Plông

6.357

5.429

593

0

593

10,92

0,00

100,00

9

Tu Mơ Rông

5.580

5.439

586

0

586

10,77

0,00

100,00

10

la Hdrai

2.739

1.620

127

0

127

7,84

0.00

100,00

III

Tổng cộng (I II)

120.608

62.680

6.665

0

6.665

10,63

0,00

100,00

1

Đăk Glei

11.219

9.800

1.100

0

1.100

11,22

0,00

100,00

2

Ngọc Hồi

14.082

8.433

528

0

528

6,26

0,00

100,00

3

Đăk Tô

10.592

5.350

818

0

818

15,29

0,00

100,00

4

Đăk Hà

15.834

6.985

850

0

850

12,17

0,00

100,00

5

Sa Thầy

11.559

6.454

783

0

783

12,13

0,00

100,00

6

TP. Kon Tum

36.302

9.257

867

0

867

9,37

0,00

100,00

7

Kon Rẫy

6.344

3.913

413

0

413

10,55

0,00

100,00

8

Kon Plông

6.357

5.429

593

0

593

10,92

0,00

100,00

9

Tu Mơ Rông

5.580

5.439

586

0

586

10,77

0,00

100,00

10

la Hdrai

2.739

1.620

127

0

127

7,84

0,00

100.00

 

PHỤ LỤC 5

PHÂN TÍCH HỘ NGHÈO THEO MỨC THIẾU HỤT CÁC DỊCH VỤ XÃ HỘI CƠ BẢN NĂM 2015
(Ban hành kèm theo Quyết định số 120/QĐ-UBND ngày 04/02/2016 của UBND tỉnh Kon Tum)

TT

Huyện/ thành phố

Tổng số hộ nghèo

Trong đó số hộ nghèo thiếu hụt các chỉ số về

Tỷ lệ thiếu hụt các chỉ số so với tổng số hộ nghèo

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

I

K.V thành thị

2.509

623

764

993

651

951

1.142

710

1.405

814

1.359

24.83

30.45

39.58

25.95

37.90

45.52

28.30

56.00

32.44

54.17

1

Đăk Glei

365

8

0

129

80

48

68

136

159

106

179

2.19

0.00

35.34

21.92

13.15

18.63

37.26

43.56

29.04

49.04

2

Ngọc Hồi

215

56

49

0

2

33

140

0

93

120

125

26.05

22.79

0.00

0.93

15.35

65.12

0.00

43.26

55.81

58.14

3

Đăk Tô

173

67

128

120

54

107

102

11

100

78

65

38.73

73.99

69.36

31.21

61.85

58.96

6.36

57.80

45.09

37.57

4

Đăk Hà

122

13

17

69

8

76

58

105

107

29

19

10.66

13.93

56.56

6.56

62.30

47.54

86.07

87.70

23.77

15.57

5

Sa Thầy

516

415

380

404

393

322

340

329

364

130

714

80.43

73.64

78.29

76.16

62.40

65.89

63.76

70.54

25.19

138.37

6

TP. Kon Tum

759

43

150

193

51

234

301

53

310

211

217

5.67

19.76

25.43

6.72

30.83

39.66

6.98

40.84

27.80

28.59

7

Kon Rầy

417

21

40

78

63

131

133

76

272

140

40

5.04

9.59

18.71

15.11

31.41

31.89

18.23

65.23

33.57

9.59

8

Kon Plông

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

9

Tu Mơ Rông

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

10

la Hdrai

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

II

K.V nông thôn

29.319

2.451

2.964

10.112

3.075

11.539

13.354

7.731

21.488

12.424

9.704

8.36

10.11

34.49

10.49

39.36

45.55

26.37

73.29

42.38

33.10

1

Đăk Glei

4.401

662

912

1.687

811

1.884

1.268

1.933

2.683

2.436

1.973

15.04

20.72

38.33

18.43

42.81

28.81

43.92

60.96

55.35

44.83

2

Ngọc Hồi

1.396

270

277

304

188

529

508

326

500

401

269

19.34

19.84

21.78

13.47

37.89

36.39

23.35

35.82

28.72

19.27

3

Đăk Tô

1.925

15

281

561

230

441

969

292

1.312

811

475

0.78

14.60

29.14

11.95

22.91

50.34

15.17

68.16

42.13

24.68

4

Đăk Hà

3.799

215

225

1.799

457

1.396

2.579

301

3.075

987

521

5.66

5.92

47.35

12.03

36.75

67.89

7.92

80.94

25.98

13.71

5

Sa Thầy

4.142

163

214

1.185

307

1.554

1.686

1.368

3.234

1.593

1.480

3.94

5.17

28.61

7.41

37.52

40.70

33.03

78.08

38.46

35.73

6

TP. Kon Tum

1.655

18

552

713

121

419

724

156

1.009

593

240

1.09

33.35

43.08

7.31

25.32

43.75

9.43

60.97

35.83

14.50

7

Kon Rẫy

2.582

75

134

595

142

834

1.124

264

1.994

550

410

2.90

5.19

23.04

5.50

32.30

43.53

10.22

77.23

21.30

15.88

8

Kon Plông

3.451

190

58

1535

164

818

1148

248

2798

2041

2229

5.51

1.68

44.48

4.75

23.70

33.27

7.19

81.08

59.14

64.59

9

Tu Mơ Rông

4.058

138

72

1.234

247

2.191

2.395

1.370

3.390

2.179

1.262

3.40

1.77

30.41

6.09

53.99

59.02

33.76

83.54

53.70

31.10

10

la Hdrai

1.520

705

239

499

408

1.473

953

1.473

1.493

833

845

46.38

15.72

32.83

26.84

96.91

62.70

96.91

98.22

54.80

55.59

III

Tổng cộng (I II)

31.807

3.074

3.728

11.105

3.726

12.490

14.496

8.441

22.893

13.238

11.063

9.66

11.72

34.91

11.71

39.27

45.57

26.54

71.97

41.62

34.78

1

Đăk Glei

4.766

670

912

1.816

891

1.932

1.336

2.069

2.842

2.542

2.152

14.06

19.14

38.10

18.69

40.54

28.03

43.41

59.63

53.34

45.15

2

Ngọc Hồi

1.611

326

326

304

190

562

648

326

593

521

394

20.24

20.24

18.87

11.79

34.89

40.22

20.24

36.81

32.34

24.46

3

Đăk Tô

2.098

82

409

681

284

548

1.071

303

1.412

889

540

3.91

19.49

32.46

13.54

26.12

51.05

14.44

67.30

42.37

25.74

4

Đăk Hà

3.921

228

242

1.868

465

1.472

2.637

406

3.182

1.016

540

5.81

6.17

47.64

11.86

37.54

67.25

10.35

81.15

25.91

13.77

5

Sa Thầy

4.658

578

594

1.589

700

1.876

2.026

1.697

3.598

1.723

2.194

12.41

12.75

34.11

15.03

40.27

43.50

36.43

77.24

36.99

47.10

6

TP. Kon Tum

2.414

61

702

906

172

653

1.025

209

1.319

804

457

2.53

29.08

37.53

7.13

27.05

42.46

8.66

54.64

33.31

18.93

7

Kon Rẫy

2.999

96

174

673

205

965

1.257

340

2.266

690

450

3.20

5.80

22.44

6.84

32.18

41.91

11.34

75.56

23.01

15.01

8

Kon Plông

3.451

190

58

1.535

164

818

1.148

248

2.798

2.041

2.229

5.51

1.68

44.48

4.75

23.70

33.27

7.19

81.08

59.14

64.59

9

Tu Mơ Rông

4.058

138

72

1.234

247

2.191

2.395

1.370

3.390

2.179

1.262

3.40

1.77

30.41

6.09

53.99

59.02

33.76

83.54

53.70

31.10

10

la Hdrai

1.520

705

239

499

408

1.473

953

1.473

1.493

833

845

46.38

15.72

32.83

26.84

96.91

62.70

96.91

98.22

54.80

55.59

 

Ghi chú

1.Tiếp cận dịch vụ y tế

3. Trình độ giáo dục người lớn

5. Chất lượng nhà ở

7. Nguồn nước sinh hoạt

9. Sử dụng dịch vụ viễn thông

2. Bảo hiểm y tế

4. Tình trạng đi học của trẻ em

6. Diện tích nhà ở

8. Hố xí/nhà tiêu hợp vệ sinh

10. Tài sản phục vụ tiếp cận thông tin

 

PHỤ LỤC 6

PHÂN TÍCH HỘ NGHÈO THEO NHÓM ĐỐI TƯỢNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 120/QĐ-UBND ngày 04/02/2016 của UBND tỉnh Kon Tum)

TT

Huyện/thành phố

Tổng số hộ dân cư

Số hộ DTTS

Hộ nghèo theo các nhóm đối tượng

Tổng số hộ

Tỷ lệ

số hộ DTTS

Tỷ lệ

Hộ nghèo thuộc đối tượng chính sách BTXH

Tỷ lệ

Hộ nghèo thuộc chính sách giảm nghèo

Tổng số hộ

Tỷ lệ

Trong đó

Hộ nghèo có thành viên thuộc đối tượng chính sách người có công

Tỷ lệ

Hộ nghèo có thành viên thuộc đối tượng chính sách BTXH

Tỷ lệ

A

B

C

D

E

F

G

H-G/E

I

J=I/E

K

L=K/E

M

N=M/K

O

P=O/K

I

K.V thành thị

38.248

6.498

2.567

6,71

1.710

66,61

464

18,08

1.895

73,82

14

0,74

325

17.15

1

Đăk Glei

1.546

964

365

23,61

354

96,99

30

8,22

365

100,00

0

0,00

12

3,29

2

Ngọc Hồi

3.428

1.080

215

6,27

66

30,70

26

12,09

14

6,51

1

7,14

13

92,86

3

Đăk Tô

3.282

768

173

5,27

95

54,91

65

37.57

45

26,01

1

2,22

44

97,78

4

Đăk Hà

3.560

199

122

3,43

56

45,90

8

6,56

114

93,44

0

0,00

11

9.65

5

Sa Thầy

2.482

684

516

20,79

390

75,58

77

14,92

439

85,08

2

0,46

12

2,73

6

TP. Kon Tum

22.578

2.256

759

3,36

400

52,70

118

15,55

641

84,45

1

0,16

185

28,86

7

Kon Rẫy

1.372

547

417

3039

349

83,69

140

33,57

277

66,43

9

3,25

48

17,33

8

Kon Plông

0

0

0

0,00

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

9

Tu Mơ Rông

0

0

0

0,00

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

10

la Hdrai

 

0

0

0,00

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

II

K.V nông thôn

82.360

56.182

28.429

34,52

25.804

90t77

2.223

7,82

25.191

88,61

727

2,89

2.402

9,54

1

Đăk Glei

9.673

8.836

4.401

45,50

3.996

90,80

257

5,84

4.400

99,98

162

3,68

213

4,48

2

Ngọc Hồi

10.654

7.353

1.396

13,10

1.486

106,45

205

14,68

212

15,19

30

14,15

182

85,85

3

Đăk Tô

7.310

4.582

1.925

26,33

1.816

94,34

260

13,51

1.042

54,13

5

0,48

225

21,59

4

Đăk Hà

12.274

6.786

3.799

30,95

3.654

96,18

273

7,19

3.526

92,81

40

1,13

272

7,71

5

Sa Thầy

9.077

5.770

4.142

45,63

3.803

91,82

377

9,10

3.711

89,59

56

1,51

233

6,28

6

TP. Kon Tum

13.724

7.001

1.655

12,06

1.413

85,38

214

12,93

1.441

87,07

0

0,00

433

30,05

7

Kon Rẫy

4.972

3.366

2.582

51,93

2.126

82,34

412

15,96

2.053

79,51

142

6,92

329

16.03

8

Kon Plông

6.357

5.429

3.449

54,26

2.977

86,31

167

4,84

3.281

95,13

111

3,38

308

9,39

9

Tu Mơ Rông

5.580

5.439

4.058

72,72

3.731

91.94

53

1,31

4.005

98,69

180

4,49

203

5.07

10

la Hdrai

2.739

1.620

1.022

37,31

802

78,47

5

0,49

1.520

148,73

1

0,07

4

0,26

III

Tổng cộng (I II)

120.608

62.680

30.996

25,70

28.017

90,39

2687

8,67

27.086

87,39

741

2,74

2.727

10,07

1

Đăk Glei

11.219

9.800

4.766

42t48

4.350

91,27

287

6,02

4.765

99,98

162

3,40

225

4,72

2

Ngọc Hồi

14.082

8.433

1.611

11,44

1.736

107,76

231

14,34

226

14,03

31

13,72

195

86,28

3

Đăk Tô

10.592

5.350

2.098

19,81

1.911

91,09

325

15,49

1.087

51,81

6

0,55

269

24,75

4

Đăk Hà

15.834

6.985

3.921

24,76

3.710

94,62

281

7,17

3.640

92,83

40

1,10

283

7.77

5

Sa Thầy

11.559

6.454

4.658

40,30

4.193

90,02

454

9,75

4.150

89,09

58

1,40

245

5,90

6

TP. Kon Tum

36.302

9.257

2.414

6,65

1.813

75,10

332

13,75

2.082

86,25

1

0,05

618

29,68

7

Kon Rẫy

6.344

3.913

2.999

47,27

2.475

82,53

552

18,41

2.330

77,69

151

6,48

377

16,18

8

Kon Plông

6.357

5.429

3.449

54,26

2.977

86,31

167

4,84

3.281

95,13

111

3,.38

308

9,39

9

Tu Mơ Rông

5.580

5.439

4.058

72,72

4.050

99,80

53

1,31

4.005

98,69

180

4,49

203

5,07

10

la Hdrai

2.739

1.620

1.022

37,31

802

78,47

5

0,49

1.520

148,73

1

0,07

4

0,26