CHỦ TỊCH NƯỚC | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1193/QĐ-CTN | Hà Nội, ngày 11 tháng 7 năm 2013 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CHO THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM
CHỦ TỊCH
NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Căn cứ Điều 103 và Điều 106 của Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam năm 1992 đã được sửa đổi, bổ sung theo Nghị quyết số 51/2001/QH10 ngày 25 tháng 12 năm 2001 của Quốc hội khóa X, kỳ họp thứ 10;
Căn cứ Luật quốc tịch Việt Nam năm 2008;
Xét đề nghị của Chính phủ tại Tờ trình số 240/TTr-CP ngày 17/6/2013,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 15 công dân hiện đang cư trú tại Cộng hòa Ba Lan (có danh sách kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.
Thủ tướng Chính phủ, Bộ trưởng Bộ Tư pháp, Chủ nhiệm Văn phòng Chủ tịch nước và các công dân có tên trong danh sách chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
DANH SÁCH
CÔNG DÂN VIỆT NAM HIỆN CƯ TRÚ TẠI CỘNG HÒA BA LAN ĐƯỢC THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM
(Kèm theo Quyết định số 1193/QĐ-CTN ngày 11 tháng 7 năm 2013 của Chủ tịch nước)
1. Nguyễn Trâm Anh, sinh ngày 19/11/1994 tại Ba Lan
Hiện trú tại: Ul Hlonda 2 M66 02-972 Warszawa - Polska
Giới tính: Nữ
2. Bùi Văn Dương, sinh ngày 31/10/1961 tại Thái Bình
Hiện trú tại: Wiecierzynskiego 6, 64-100 Leszno
Giới tính: Nam
3. Bùi Văn Hải Anh, sinh ngày 05/10/2006 tại Ba Lan
(con a Dương)
Hiện trú tại: Wiecierzynskiego 6, 64-100 Leszno
Giới tính: Nam
4. Hoàng Thanh Hùng, sinh ngày 25/8/1965 tại Thanh Hóa
Hiện trú tại: Wl Wotoska 27, Warszawa - Polska
Giới tính: Nam
5. Nguyễn Thị Ngũ, sinh ngày 05/5/1965 tại Nghệ An
Hiện trú tại: Wl Wotoska 27, Warszawa - Polska
Giới tính: Nữ
6. Hoàng Thanh Ngọc, sinh ngày 27/01/1996 tại Ba Lan
Hiện trú tại: Wl Wotoska 27, Warszawa - Polska
Giới tính: Nữ
7. Hoàng Thanh Sơn, sinh ngày 15/11/1997 tại Ba Lan
Hiện trú tại: Wl Wotoska 27, Warszawa - Polska
Giới tính: Nam
8. Nguyễn Duy Khánh, sinh ngày 25/12/1996 tại Ba Lan
Hiện trú tại: 02-382 Warszawa, ul Dickensa 27 M2
Giới tính: Nam
9. Nguyễn Thị Ánh Nguyệt, sinh ngày 13/7/1971 tại Hà Nội
Hiện trú tại: Altcrnatywy 6/17 Warszawa Poland
Giới tính: Nữ
10. Đỗ Thị Minh Hòa, sinh ngảy 20/11/1963 tại Nam Định
Hiện trú tại: Ul Uzbonska 2M 159 Praga Potudnie Narszawa
Giới tính: Nữ
11. Dương Nguyệt Bảo Châu, sinh ngày 28/10/1985 tại Hà Nội
Hiện trú tại: Ul Forepouska 98/49 40-145 Kotokice
Giới tính: Nữ
12. Đỗ Đức Thắng, sinh ngày 15/12/1967 tại Hà Nội
Hiện trú tại: Chorzow Wos Slaskie Ul Okrezna 124
Giới tính: Nam
13. Nguyễn Thị Ngọc Dung, sinh ngày 04/4/1961 tại Hà Nội
Hiện trú tại: Wysokiego 4/98 Warszawa
Giới tính: Nữ
14. Nguyễn Ái Phú, sinh ngày 31/10/1960 tại Phú Thọ
Hiện trú tại: Agatowa 5, Vác-sa-va
Giới tính: Nam
15. Trịnh Trung Đức, sinh ngày 11/01/1992 tại Hà Nội
Hiện trú tại: Phố Rakietnikow 22, Vác-sa-va./.
Giới tính: Nam
- 1Quyết định 1089/QĐ-CTN năm 2013 cho thôi quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- 2Quyết định 1127/QĐ-CTN năm 2013 cho thôi quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- 3Quyết định 1128/QĐ-CTN năm 2013 cho thôi quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- 4Quyết định 1150/QĐ-CTN năm 2013 cho thôi quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- 5Quyết định 1194/QĐ-CTN năm 2013 về cho thôi quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- 6Quyết định 1411/QĐ-CTN năm 2013 cho thôi quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- 7Quyết định 1412/QĐ-CTN năm 2013 cho thôi quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- 8Quyết định 1322/QĐ-CTN năm 2013 về cho thôi quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- 9Quyết định 1324/QĐ-CTN năm 2013 về cho thôi quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- 10Quyết định 1524/QĐ-CTN năm 2013 cho thôi quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- 1Nghị quyết số 51/2001/QH10 về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Hiến pháp nước cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam năm 1992 do Quốc hội ban hành
- 2Hiến pháp năm 1992
- 3Luật Quốc tịch Việt Nam 2008
- 4Quyết định 1089/QĐ-CTN năm 2013 cho thôi quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- 5Quyết định 1127/QĐ-CTN năm 2013 cho thôi quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- 6Quyết định 1128/QĐ-CTN năm 2013 cho thôi quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- 7Quyết định 1150/QĐ-CTN năm 2013 cho thôi quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- 8Quyết định 1194/QĐ-CTN năm 2013 về cho thôi quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- 9Quyết định 1411/QĐ-CTN năm 2013 cho thôi quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- 10Quyết định 1412/QĐ-CTN năm 2013 cho thôi quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- 11Quyết định 1322/QĐ-CTN năm 2013 về cho thôi quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- 12Quyết định 1324/QĐ-CTN năm 2013 về cho thôi quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- 13Quyết định 1524/QĐ-CTN năm 2013 cho thôi quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
Quyết định 1193/QĐ-CTN năm 2013 về cho thôi quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- Số hiệu: 1193/QĐ-CTN
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 11/07/2013
- Nơi ban hành: Chủ tịch nước
- Người ký: Trương Tấn Sang
- Ngày công báo: 25/07/2013
- Số công báo: Từ số 435 đến số 436
- Ngày hiệu lực: 11/07/2013
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết