Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1188/QĐ-UBND | Bình Định, ngày 06 tháng 4 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH DANH MỤC DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THUỘC LĨNH VỰC THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH ĐỊNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ngày 10/4/2019 của Chính phủ quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng, đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên;
Căn cứ Quyết định số 1265/QĐ-TTg ngày 18/8/2020 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt danh mục sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực thông tin và truyền thông;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông tại Tờ trình số 24/TTr-STTTT ngày 24/3/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực thông tin và truyền thông trên địa bàn tỉnh.
Điều 2. Tổ chức thực hiện.
1. Sở Thông tin và Truyền thông :
- Chủ trì, phối hợp với Sở Tài chính và các đơn vị có liên quan tham mưu trình UBND tỉnh ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật, định mức chi phí đối với các dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực thông tin và truyền thông trên địa bàn tỉnh, theo đúng quy định hiện hành của Nhà nước.
- Phối hợp với Sở Tài chính tham mưu cho UBND tỉnh ban hành khung giá và lộ trình tính giá dịch vụ sự nghiệp công thuộc phạm vi lĩnh vực quản lý, đảm bảo các quy định của pháp luật về giá và phù hợp với điều kiện thực tế của tỉnh.
- Hướng dẫn, chỉ đạo các đơn vị sự nghiệp thuộc lĩnh vực có trách nhiệm thực hiện cung cấp dịch vụ sự nghiệp công theo Danh mục ban hành kèm theo Quyết định này, đảm bảo chất lượng và sử dụng ngân sách có hiệu quả, đúng quy định của Nhà nước.
2. Sở Tài chính
- Thực hiện thẩm định giá dịch vụ đối với các dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực thông tin và truyền thông của tỉnh theo quy định.
- Tham gia ý kiến về hình thức giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu lựa chọn đơn vị sự nghiệp công để cung ứng dịch vụ sự nghiệp công trong lĩnh vực thông tin và truyền thông theo phân cấp và các quy định hiện hành.
3. Các sở, ban, ngành; UBND các huyện, thị xã, thành phố :
Căn cứ danh mục sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước ban hành kèm theo Quyết định này, lựa chọn đơn vị sự nghiệp công để cung ứng dịch vụ theo hình thức giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu đảm bảo theo đúng quy định của pháp luật.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở Thông tin và Truyền thông, Tài chính; Thủ trưởng các sở, ban, ngành, đơn vị có liên quan; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này, kể từ ngày ký.
Nơi nhận: | KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC LĨNH VỰC THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH ĐỊNH
(Kèm theo Quyết định số: 1188/QĐ-UBND ngày 06/4/2021 của UBND tỉnh)
STT | Tên dịch vụ | Mức sử dụng ngân sách nhà nước | Phương thức giao nhiệm vụ, đặt hàng, đấu thầu |
I | BÁO CHÍ, TRUYỀN THÔNG |
|
|
1 | Thông tin tuyên truyền phục vụ nhiệm vụ chính trị | Ngân sách nhà nước đảm bảo 100% | Giao nhiệm vụ/đặt hàng/đấu thầu |
2 | Thông tin tuyên truyền phục vụ nhiệm vụ đảm bảo an ninh - quốc phòng | Ngân sách nhà nước đảm bảo 100% | Giao nhiệm vụ/đặt hàng/đấu thầu |
3 | Thông tin tuyên truyền phục vụ tuyên truyền đối ngoại | Ngân sách nhà nước đảm bảo 100% | Giao nhiệm vụ/đặt hàng/đấu thầu |
4 | Thông tin tuyên truyền phục vụ thiếu niên, nhi đồng, người khiếm thính, khiếm thị, đồng bào dân tộc thiểu số, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn, vùng sâu, vùng xa, biên giới, hải đảo và các nhiệm vụ trọng yếu khác của địa phương | Ngân sách nhà nước đảm bảo 100% | Giao nhiệm vụ/đặt hàng/đấu thầu |
5 | Đo lường mức độ tiếp cận, sử dụng thông tin của khán giả phục vụ đánh giá hiệu quả nội dung thông tin tuyên truyền phục vụ nhiệm vụ chính trị, an ninh - quốc phòng, đối ngoại và phát triển kinh tế - xã hội. | Ngân sách nhà nước đảm bảo 100% | Giao nhiệm vụ/đặt hàng/đấu thầu |
II | CÔNG NGHỆ THÔNG TIN |
|
|
1 | Điều phối hoạt động ứng cứu sự cố an toàn thông tin mạng của các cơ quan Đảng, nhà nước, tổ chức chính trị - xã hội trên địa bàn tỉnh | Ngân sách nhà nước đảm bảo 100% | Giao nhiệm vụ/đặt hàng/đấu thầu |
2 | Thu thập, phân tích và cảnh báo nguy cơ, sự cố tấn công mạng cho các cơ quan Đảng, Nhà nước, tổ chức chính trị - xã hội trên địa bàn tỉnh | Ngân sách nhà nước đảm bảo 100% | Giao nhiệm vụ/đặt hàng/đấu thầu |
3 | Diễn tập phòng chống tấn công mạng đảm bảo an toàn thông tin cho các lĩnh vực quan trọng của địa phương | Ngân sách nhà nước đảm bảo 100% | Giao nhiệm vụ/đặt hàng/đấu thầu |
4 | Giám sát phòng, chống, ngăn chặn thư rác, tin nhắn rác cho các cơ quan Đảng, Nhà nước, tổ chức chính trị - xã hội trên địa bàn tỉnh | Ngân sách nhà nước đảm bảo 100% | Giao nhiệm vụ/đặt hàng/đấu thầu |
5 | Giám sát an toàn thông tin cho các lĩnh vực quan trọng và hệ thống thông tin phục vụ Chính quyền điện tử | Ngân sách nhà nước đảm bảo 100% | Giao nhiệm vụ/đặt hàng/đấu thầu |
6 | Rà quét, xử lý mã độc cho các cơ quan Đảng, Nhà nước, tổ chức chính trị - xã hội trên địa bàn tỉnh | Ngân sách nhà nước đảm bảo 100% | Giao nhiệm vụ/đặt hàng/đấu thầu |
7 | Kiểm định an toàn thông tin cho các sản phẩm, giải pháp hệ thống thông tin quan trọng (cấp độ 2 và 3) của cơ quan nhà nước trước khi đưa vào sử dụng | Ngân sách nhà nước đảm bảo 100% | Giao nhiệm vụ/đặt hàng/đấu thầu |
8 | Kiểm tra, đánh giá, phát hiện lỗ hổng bảo mật, điểm yếu an toàn thông tin cho các cơ quan nhà nước | Ngân sách nhà nước đảm bảo 100% | Giao nhiệm vụ/đặt hàng/đấu thầu |
9 | Giám sát an toàn thông tin cho các hệ thống thông tin của cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh | Ngân sách nhà nước đảm bảo 100% | Giao nhiệm vụ/đặt hàng/đấu thầu |
- 1Quyết định 386/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt bổ sung Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực Thông tin và Truyền thông trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
- 2Quyết định 604/QĐ-UBND năm 2021 về Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực thông tin và truyền thông trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 3Quyết định 784/QĐ-UBND năm 2021 về Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực thông tin và truyền thông, trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
- 4Quyết định 890/QĐ-UBND năm 2020 về Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực thông tin và truyền thông do Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang quản lý
- 5Quyết định 4902/QĐ-UBND năm 2020 quy định về tiêu chí, tiêu chuẩn chất lượng, giám sát, đánh giá, kiểm định chất lượng dịch vụ; kiểm tra, nghiệm thu sản phẩm dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực thông tin, tuyên truyền trên địa bàn tỉnh Lào Cai
- 6Quyết định 2124/QĐ-UBND năm 2020 về ban hành danh mục và phương thức thực hiện dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực thông tin và truyền thông trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 7Quyết định 673/QĐ-UBND năm 2021 ban hành Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực thông tin và truyền thông giai đoạn 2021-2025 do thành phố Cần Thơ ban hành
- 8Quyết định 657/QĐ-UBND năm 2021 về Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực thông tin và truyền thông trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 9Quyết định 1703/QĐ-UBND năm 2021 về Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực thông tin và truyền thông trên địa bàn tỉnh Cà Mau
- 10Nghị quyết 173/NQ-HĐND năm 2021 về Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực thông tin và truyền thông tỉnh Thái Nguyên
- 11Nghị quyết 52/NQ-HĐND năm 2022 về Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực thông tin và truyền thông trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 12Nghị quyết 31/NQ-HĐND năm 2022 về bổ sung Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực thông tin và truyền thông trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 32/2019/NĐ-CP quy định về giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên
- 3Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 4Quyết định 1265/QĐ-TTg năm 2020 về danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực thông tin và truyền thông do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 5Quyết định 386/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt bổ sung Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực Thông tin và Truyền thông trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
- 6Quyết định 604/QĐ-UBND năm 2021 về Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực thông tin và truyền thông trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 7Quyết định 784/QĐ-UBND năm 2021 về Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực thông tin và truyền thông, trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
- 8Quyết định 890/QĐ-UBND năm 2020 về Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực thông tin và truyền thông do Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang quản lý
- 9Quyết định 4902/QĐ-UBND năm 2020 quy định về tiêu chí, tiêu chuẩn chất lượng, giám sát, đánh giá, kiểm định chất lượng dịch vụ; kiểm tra, nghiệm thu sản phẩm dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực thông tin, tuyên truyền trên địa bàn tỉnh Lào Cai
- 10Quyết định 2124/QĐ-UBND năm 2020 về ban hành danh mục và phương thức thực hiện dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực thông tin và truyền thông trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 11Quyết định 673/QĐ-UBND năm 2021 ban hành Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực thông tin và truyền thông giai đoạn 2021-2025 do thành phố Cần Thơ ban hành
- 12Quyết định 657/QĐ-UBND năm 2021 về Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực thông tin và truyền thông trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 13Quyết định 1703/QĐ-UBND năm 2021 về Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực thông tin và truyền thông trên địa bàn tỉnh Cà Mau
- 14Nghị quyết 173/NQ-HĐND năm 2021 về Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực thông tin và truyền thông tỉnh Thái Nguyên
- 15Nghị quyết 52/NQ-HĐND năm 2022 về Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực thông tin và truyền thông trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 16Nghị quyết 31/NQ-HĐND năm 2022 về bổ sung Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực thông tin và truyền thông trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
Quyết định 1188/QĐ-UBND năm 2021 về Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực thông tin và truyền thông trên địa bàn tỉnh Bình Định
- Số hiệu: 1188/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 06/04/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh Bình Định
- Người ký: Lâm Hải Giang
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra