Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH DƯƠNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1184/QĐ-UBND

Bình Dương, ngày 06 tháng 5 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 HUYỆN PHÚ GIÁO

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ quy định sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 43/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua danh mục công trình, dự án thuộc diện thu hồi đất và chuyển mục đích đất lúa trong năm 2021 trên địa bàn tỉnh;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 681/TTr-STNMT ngày 30/12/2020.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Phú Giáo, với các nội dung chính như sau:

1. Diện tích phân bổ các loại đất trong năm 2021 (Đính kèm Phụ lục 1).

2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2021

a) Diện tích thu hồi đất năm 2021 ính kèm Phụ lục 2).

b) Danh mục công trình, dự án thu hồi đất năm 2021 ính kèm Phụ lục 2a).

c) Vị trí các khu thu hồi đất được xác định theo Bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Phú Giáo tỷ lệ 1/25.000 và Báo cáo thuyết minh tổng hợp kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Phú Giáo; đảm bảo phù hợp với Bản đồ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020.

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2021

a) Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất ính kèm Phụ lục 3).

b) Danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa năm 2021 ính kèm Phụ lục 3a).

c) Vị trí các khu đất chuyển mục đích sử dụng đất được xác định theo Bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Phú Giáo tỷ lệ 1/25.000 và Báo cáo thuyết minh tổng hợp kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Phú Giáo; đảm bảo phù hợp với Bản đồ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020.

Điều 2. Căn cứ Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Phú Giáo có trách nhiệm:

1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất được phê duyệt.

2. Thực hiện giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất và thu hồi đất, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất theo kế hoạch sử dụng đất được phê duyệt.

3. Tổ chức thực hiện các biện pháp nhằm nâng cao hiệu lực về tổ chức, quản lý nhà nước về đất đai; quy định cụ thể trách nhiệm của từng ngành trong tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất; giám sát môi trường trong quá trình triển khai kế hoạch sử dụng đất, đảm bảo cho sử dụng đất bền vững.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giao thông Vận tải, Công thương, Y tế, Giáo dục và Đào tạo, Khoa học và Công nghệ, Thông tin và Truyền thông, Văn hóa Thể thao và Du lịch; Chỉ huy Trưởng Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh; Giám đốc Công an tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Phú Giáo; Thủ trưởng các ban ngành, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh chịu trách nhiệm đưa Quyết định này lên Cổng thông tin điện tử của tỉnh./.

 


Nơi nhận:
- TT. TU, TT. HĐND tỉnh;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- UBND huyện Phú Giáo;
- Website tỉnh;
- LĐVP (Lg, Th), Tn, TH;
- Lưu: VT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT.
CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH THƯỜNG TRỰC




Mai Hùng Dũng

 

PHỤ LỤC 1:

DIỆN TÍCH PHÂN BỔ CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM 2021 HUYỆN PHÚ GIÁO
(Kèm theo Quyết định số: 1184/QĐ-UBND ngày 06/5/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)

STT

Chỉ tiêu

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

TT Phước Vĩnh

Xã An Bình

Xã An Linh

Xã An Long

Xã An Thái

Xã Phước Hòa

Xã Phước Sang

Xã Tam Lập

Xã Tân Hiệp

Xã Tân Long

Xã Vĩnh Hòa

(1)

(2)

(4)=(5) ... (15)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

 

TỔNG DTTN (1 2)

54,443.85

3,252.14

6,357.47

2,456.14

2,616.05

6,500.68

6,128.35

2,879.26

11,971.04

2,969.42

4,932.29

4,381.01

1

Đất nông nghiệp

47,223.66

2,521.22

5,722.80

2,169.15

2,276.37

5,095.83

5,103.36

2,676.79

11,177.56

2,675.85

4,153.19

3,651.54

1.1

Đất trồng cây hàng năm khác

587.41

14.72

34.30

9.21

18.58

400.72

25.43

11.05

12.25

12.30

17.13

31.72

1.2

Đất trồng cây lâu năm

40,289.52

2,496.01

5,669.73

2,143.79

2,256.10

4,657.54

5,075.15

2,356.72

5,451.63

2,473.99

4,129.01

3,579.85

1.3

Đất rừng sản xuất

5,633.71

 

 

 

 

 

 

 

5,633.71

 

 

 

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

64.48

2.62

7.63

1.83

 

24.19

2.40

5.41

9.82

6.09

0.61

3.88

1.5

Đất nông nghiệp khác

648.54

7.87

11.14

14.32

1.69

13.38

0.38

303.61

70.15

183.47

6.44

36.09

2

Đất phi nông nghiệp

7,220.19

730.92

634.67

286.99

339.68

1,404.85

1,024.99

202.47

793.48

293.57

779.10

729.47

2.1

Đất quốc phòng

475.36

313.01

 

 

 

 

10.00

 

 

 

 

152.35

2.2

Đất an ninh

1,070.02

2.65

 

0.30

 

814.79

252.28

 

 

 

 

 

2.3

Đất cụm công nghiệp

61.22

 

 

 

 

 

 

 

61.22

 

 

 

2.4

Đất thương mại, dịch vụ

16.33

4.06

3.17

1.26

1.01

0.20

0.93

 

 

0.12

0.45

5.13

2.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

254.48

5.57

16.46

6.75

3.29

16.92

61.32

10.54

21.33

50.77

12.16

49.37

2.6

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

2,220.90

191.13

269.29

72.47

164.30

331.72

247.72

121.85

283.29

124.75

184.95

229.43

-

Đất giao thông

1,742.01

163.99

253.94

65.35

67.99

126.12

227.06

104.39

275.55

102.28

154.18

201.16

-

Đất thủy lợi

303.89

1.05

7.38

0.84

90.61

128.43

8.77

13.96

2.45

15.80

21.23

13.37

-

Đất công trình năng lượng

41.70

0.43

0.48

0.11

1.13

37.47

0.39

 

0.47

 

0.18

1.04

-

Đất bưu chính viễn thông

1.54

0.29

0.11

0.05

0.10

0.06

0.26

0.06

0.20

0.17

0.21

0.03

-

Đất cơ sở văn hóa

10.76

7.70

0.37

0.16

0.35

 

 

1.93

 

 

 

0.25

-

Đất cơ sở y tế

6.86

2.04

0.45

0.20

0.57

0.76

1.21

0.15

0.15

0.39

0.25

0.69

-

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

94.21

11.96

4.43

3.94

3.17

38.26

8.15

1.36

4.47

4.81

5.60

8.06

-

Đất cơ sở thể dục - th thao

12.43

3.35

 

1.64

0.38

0.62

0.69

 

 

0.92

 

4.83

-

Đất cơ sở nghiên cứu khoa học

0.29

 

 

 

 

 

0.29

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

7.21

0.32

2.13

0.18

 

 

0.90

 

 

0.38

3.30

 

2.7

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

1.40

1.40

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất bãi thải, xử lý chất thải

398.78

1.31

 

 

0.05

 

 

 

 

 

397.37

0.05

2.9

Đất ở tại nông thôn

693.00

 

141.10

54.77

27.57

42.92

171.91

36.20

26.31

50.22

62.35

79.65

2.10

Đất ở tại đô thị

87.17

87.17

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

21.66

7.74

1.86

1.00

0.53

0.69

1.76

2.54

0.82

2.92

1.15

0.65

2.12

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

4.45

0.21

 

 

 

 

 

 

4.00

0.24

 

 

2.13

Đất cơ sở tôn giáo

28.31

3.61

1.41

1.89

 

0.32

0.77

 

10.25

2.89

0.20

6.97

2.14

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

73.95

6.88

5.76

6.06

4.02

3.26

11.70

2.63

9.72

1.97

9.80

12.15

2.15

Đất sản xuất VLXD, làm đồ gốm

318.21

54.02

131.73

 

 

 

72.16

 

 

 

 

60.30

2.16

Đất sinh hoạt cộng đồng

14.59

0.63

4.47

0.62

0.52

0.48

1.90

1.26

0.19

0.70

2.99

0.83

2.17

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

10.29

3.58

 

 

1.97

 

1.87

 

 

 

0.04

2.83

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

6.39

0.40

0.16

3.20

0.37

 

1.17

0.36

0.27

0.11

0.21

0.14

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

1,437.14

47.55

59.26

138.67

136.05

193.55

162.96

27.09

376.08

58.88

107.43

129.62

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

26.54

 

 

 

 

 

26.54

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất đô thị*

3,252.14

3,252.14

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC 2:

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2021 CỦA HUYỆN PHÚ GIÁO
(Kèm theo Quyết định số: 1184/QĐ-UBND ngày 06/5/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

TT Phước Vĩnh

An Bình

Xã An Linh

Xã An Long

Xã An Thái

Xã Phước Hòa

Xã Phước Sang

Xã Tam Lập

Xã Tân Hiệp

Xã Tân Long

Xã Vĩnh Hòa

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) ... (15)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

1

Đất nông nghiệp

NNP

451.61

10.70

18.71

 

1.17

 

12.08

0.41

10.47

 

387.77

10.30

1.1

Đất trồng cây lâu năm

CLN

451.61

10.70

18.71

 

1.17

 

12.08

0.41

10.47

 

387.77

10.30

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

10.93

0.66

 

0.46

 

 

0.21

 

 

 

9.60

 

2.1

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

10.42

0.66

 

0.16

 

 

 

 

 

 

9.60

 

-

Đất giao thông

DGT

9.60

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9.60

 

-

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

0.82

0.66

 

0.16

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất ở tại nông thôn

ONT

0.21

 

 

 

 

 

0.21

 

 

 

 

 

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0.30

 

 

0.30

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC 2a:

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN THU HỒI ĐẤT TRONG NĂM 2021 CỦA HUYỆN PHÚ GIÁO
(Kèm theo Quyết định số: 1184/QĐ-UBND ngày 06/5/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)

STT

HẠNG MỤC

Kế hoạch 2021 (ha)

Hiện trạng (ha)

Tăng thêm

Xã, phường, thị trấn

Vị trí: tờ bản đồ số, thửa số

Ghi chú

Diện tích (ha)

Sử dụng vào loại đất

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

I.

ng trình, dự án mục đích quốc phòng, an ninh

0.30

 

0.30

 

 

 

 

1

Trụ sở công an xã An Linh

0.30

 

0.30

TSC

Xã An Linh

tờ 26, thửa 79

 

II.

Công trình, dự án để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng

 

 

 

 

 

 

 

II. 1

ng trình, dự án do Thủ tướng Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư mà phải thu hồi đất

0.82

 

0.82

 

 

 

 

1

Đường dây điện 500 KV Đức Hòa - Chơn Thành

0.82

 

0.82

CLN

Tân Long, An Long

Công trình dạng tuyến

Công văn số 3201/PCBD- KHVT ngày 24/8/2018 của Công ty Điện Lực Bình Dương

II.2

Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất

461.42

 

461.42

 

 

 

 

 

Công trình đăng ký mới

 

 

 

 

 

 

 

1

Bia tưởng niệm xã An Linh

0.16

 

0.16

DGD

Xã An Linh

tờ 26, thửa 109, 282

 

2

Đường dây Đồng Xoài - Phú Giáo

1.06

 

1.06

CLN

Xã An Bình, TT Phước Vĩnh, xã Vĩnh Hòa

công trình dạng tuyến

 

3

Mở rộng trường tiểu học An Long

0.35

 

0.35

CLN

Xã An Long

Các thửa đất tờ bản đồ số 24

 

4

Nâng cấp, nối dài đường căn cứ 20 nhánh 1 (đường nhà ông Thành) - LG 5m

0.13

 

0.13

CLN

Xã Phước Sang

Các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 21

 

5

Nâng cấp, nối dài đường Phước Sang 2 - LG 7m

0.28

 

0.28

CLN

Xã Phước Sang

Các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 14 và 15

 

6

Nâng cấp, nối dài hẻm 60 - Đường Phan Bội Châu (Khu phố 3)

0.04

 

0.04

CLN

TT Phước Vĩnh

tờ 44, thửa 296

 

7

Nâng cấp, nối dài hẻm 70 - Đường ĐT 741 (Khu phố 6)

0.08

 

0.08

CLN

TT Phước Vĩnh

Các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 22

 

8

Nâng cấp, nối dài hẻm 3 - Đường 3/2 sang hẻm 53 đường ĐH 501 (Khu phố 8)

0.18

 

0.18

CLN

TT Phước Vĩnh

Các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 41

 

9

Nâng cấp, nối dài đường An Bình 172

0.08

 

0.08

CLN

Xã An Bình

Các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 33

 

10

Nâng cấp, nối dài đường An Bình 170

0.19

 

0.19

CLN

Xã An Bình

Các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 15 và 27

 

11

Nâng cấp, nối dài đường An Bình 168

0.92

 

0.92

CLN

Xã An Bình

Thửa 51 tờ 27 đến thửa 254 tờ 65

 

12

Nâng cấp, nối dài đường An Bình 132

0.65

 

0.65

CLN

Xã An Bình

Các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 32 và 26

 

13

Xây dựng cầu Ba Bi (xã An Bình đi xã Tân Lập, huyện Đồng Phú)

0.20

 

0.20

CLN

xã An Bình

Các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 37

 

14

Xây dựng cầu Ba Điền (xã An Bình đi xã Tân Lập, huyện Đồng Phú)

0.20

 

0.20

CLN

xã An Bình

Các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 20

 

 

Công trình chuyển tiếp

 

 

 

 

 

 

 

1

Trạm biến áp 110KV Tân Hiệp và đường dây đấu nối

0.40

 

0.40

CLN

xã Vĩnh Hòa, Tam Lập

công trình dạng tuyến

 

2

Thu hồi trường Tiểu học Phước Vĩnh B (cũ) giao về địa phương quản lý

0.66

 

0.66

DGD

TT Phước Vĩnh

tờ 38, thửa 703

 

3

Chợ Phước Hòa

0.83

 

0.83

CLN

Xã Phước Hòa

tờ bản đồ số 56

 

4

Nâng cấp đường dây 110kV Trị An - Phú Giáo

0.07

 

0.07

CLN

xã Tam Lập, Vĩnh Hòa, Phước Hòa

công trình dạng tuyến

 

5

Hệ thống xử lý nước thải KCN Tân Bình

0.38

 

0.38

CLN, ONT

xã Phước Hòa

Các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 38

 

6

Dự án xây dựng đường và cầu Vàm Tư

0.8

 

0.80

CLN

xã Phước Hòa

Các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 60

 

7

Khu liên hiệp xử lý chất thải rắn

397.37

 

397.37

CLN, DGT

Xã Tân Long

các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 31

 

8

Trạm biến áp 110KV KCN Cổng Xanh và đường dây đấu nối

0.28

 

0.28

CLN

Xã Phước Hòa

Công trình dạng tuyến

 

9

Đường tạo lực Bàu Bàng - Phú Giáo - Bắc Tân Uyên

56.11

 

56.11

CLN

xã Phước Hòa, Vĩnh Hòa, Tam Lập, An Bình và TT Phước Vĩnh

Công trình dạng tuyến

 

 

TỔNG

462.54

 

462.54

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC 3:

DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 CỦA HUYỆN PHÚ GIÁO
(Kèm theo Quyết định số: 1184/QĐ-UBND ngày 06/5/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

TT Phước Vĩnh

Xã An Bình

Xã An Linh

Xã An Long

Xã An Thái

Xã Phước Hòa

Xã Phước Sang

Xã Tam Lập

Xã Tân Hiệp

Xã Tân Long

Xã Vĩnh Hòa

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) ... (15)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

543.53

13.44

20.53

1.00

25.90

1.00

18.04

1.41

15.42

6.29

389.77

50.73

1.1

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

1.34

 

0.05

0.50

0.08

0.50

 

0.21

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

542.19

13.44

20.48

0.50

25.82

0.50

18.04

1.20

15.42

6.29

389.77

50.73

 

PHỤ LỤC 3a:

DANH MỤC DỰ ÁN, CÔNG TRÌNH CHUYỂN MỤC ĐÍCH TRONG NĂM 2021 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN PHÚ GIÁO
(Kèm theo Quyết định số: 1184/QĐ-UBND ngày 06/5/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)

STT

HẠNG MỤC

Mã quy hoạch

Kế hoạch 2021 (ha)

Tăng thêm

, phường, thị trấn

Vị trí

Pháp lý dự án

Diện tích (ha)

Sử dụng vào loại đất

I

Công trình chuyển tiếp

 

 

 

 

 

 

 

1

Nhà máy sản xuất, chế biến gỗ gia dụng, sản xuất đồ nhựa gia dụng, cho thuê nhà xưởng đối với ngành nghề sản xuất, chế biến gỗ gia dụng, sản xuất đồ nhựa gia dụng (công ty sản xuất 1 thành viên SX gạch tuynel Hùng Anh)

SKC

2.50

2.50

CLN

xã Vĩnh Hòa

thửa đất số 22, tờ bản đồ số 22; thửa đất số 19, tờ bản đồ số 51

 

2

Dự án sản xuất gạch Tuynel (công ty TNHH MTV gạch Tuynel Tài Linh)

SKC

1.22

1.22

CLN, ONT

Xã Phước Hòa

Thửa đất số 2, tờ bản đồ số 56

 

3

Nhà máy sản xuất nguyên liệu ngành gỗ (công ty TNHH MTV gỗ Hoàng Vinh)

SKC

2.58

2.58

CLN

xã Phước Hòa

thửa đất số 9, tờ bản đồ số 51

 

4

Khu khai thác đá xây dựng (Công ty sản xuất vật liệu xây dựng Hưng Thịnh)

SKX

43.86

43.86

CLN

xã Tam Lập

các thửa đất thuộc tờ bản đồ số: 17, 28, 47

 

5

Dự án khai thác lộ thiên mỏ sét gạch gói Đồng Chinh (Công ty cổ phần gạch ngói cao cấp)

SKX

12.6

12.6

CLN

xã Phước Hòa

các thửa đất thuộc tờ bản đồ số: 45, 46

 

6

Khu khai thác sét (Công ty cổ phần khoáng sản và xây dựng Bình Dương)

SKX

11

11

CLN

TT Phước Vĩnh

Các thửa đất thuộc các tờ bản đồ số: 52, 57, 59

 

7

Công ty cổ phần khoáng sản và xây dựng Bình Dương (mở rộng khu khai mỏ sét Bố Lá)

SKX

8.34

8.34

CLN

Xã Phước Hòa

Các thửa đất thuộc các tờ bản đồ số: 40, 45

 

8

Công ty cổ phần khoáng sản và xây dựng Bình Dương (Mỏ đá Phước Vĩnh)

SKX

3.2

3.2

CLN

xã Tam Lập

Các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 16

 

9

Khu nhà ở nông thôn An Long

ONT

46.81

46.81

CLN

xã An Long

Các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 1 và 31

 

10

Khu nhà ở Lộc Phú Gia

ONT

69.00

69.00

CLN, ONT

Xã Vĩnh Hòa

Các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 39

 

II

ng trình đăng ký mới

 

 

 

 

 

 

 

1

Nhà máy sản xuất, gia công đồ gỗ nội thất gia dụng (Công ty TNHH MTV SX TM Long Đạt)

SKC

2.95

2.95

CLN

Tam Lập

thửa đất số 577, tờ bản đồ số 54

QĐ chủ trương đầu tư số 3345/QĐ-UBND ngày 09/11/2020 của UBND tỉnh

2

Nhà máy sản xuất, gia công các sản phẩm gỗ (Công ty TNHH MTV kinh doanh gỗ Thảo Nguyên)

SKC

4.29

4.29

CLN

Tân Hiệp

thửa đất số 146, tờ bản đồ số 12

QĐ chủ trương đầu tư số 2829/QĐ-UBND ngày 23/9/2020 của UBND tỉnh

3

Khai thác khoáng sản mỏ sét gạch gói Bố Lá (giai đoạn 3 - Công ty cổ phần gạch ngói Đồng Nai)

SKX

10

10

CLN

Xã Phước Hòa

các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 39

Giấy phép khai thác số 121/GP-UBND ngày 31/12/2020 của UBND tỉnh

III

Chuyển mục đích sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân:

 

 

 

 

 

 

 

1

Chuyển mục đích sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân

 

1.00

1.00

CLN

Xã An Thái

 

 

2

Chuyển mục đích sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân

 

1.00

1.00

CLN

Xã Phước Sang

 

 

3

Chuyển mục đích sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân

 

1.00

1.00

CLN

Xã An Long

 

 

4

Chuyển mục đích sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân

 

1.00

1.00

CLN

Xã An Linh

 

 

5

Chuyển mục đích sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân

 

1.82

1.82

CLN

Xã An Bình

 

 

6

Chuyển mục đích sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân

 

2.00

2.00

CLN

Xã Phước Hòa

 

 

7

Chuyển mục đích sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân

 

2.00

2.00

CLN

xã Vĩnh Hòa

 

 

8

Chuyển mục đích sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân

 

2.00

2.00

CLN

Xã Tam Lập

 

 

9

Chuyển mục đích sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân

 

2.00

2.00

CLN

Xã Tân Long

 

 

10

Chuyển mục đích sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân

 

2.00

2.00

CLN

xã Tân Hiệp

 

 

11

Chuyển mục đích sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân

 

2.70

2.70

CLN

TT Phước Vĩnh

 

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 1184/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Phú Giáo, tỉnh Bình Dương

  • Số hiệu: 1184/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 06/05/2021
  • Nơi ban hành: Tỉnh Bình Dương
  • Người ký: Mai Hùng Dũng
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 06/05/2021
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản