Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1183/QĐ-UBND | Bình Dương, ngày 06 tháng 5 năm 2021 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 HUYỆN BẮC TÂN UYÊN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ quy định sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 43/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua danh mục công trình, dự án thuộc diện thu hồi đất và chuyển mục đích đất lúa trong năm 2021 trên địa bàn tỉnh;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 688/TTr-STNMT ngày 30/12/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Bắc Tân Uyên, với các nội dung chính như sau:
1. Diện tích phân bổ các loại đất trong năm 2021 (Đính kèm phụ lục 1).
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2021.
a) Diện tích thu hồi đất năm 2021 (Đính kèm phụ lục 2).
b) Danh mục công trình thu hồi đất năm 2021 (Đính kèm phụ lục 2a).
c) Vị trí các khu thu hồi đất được xác định theo bản đồ Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Bắc Tân Uyên tỷ lệ 1/25.000 và Báo cáo thuyết minh tổng hợp Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Bắc Tân Uyên phải đảm bảo phù hợp với điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 huyện Bắc Tân Uyên.
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2021.
a) Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất (Đính kèm phụ lục 3).
b) Danh mục công trình chuyển mục đích sử dụng đất năm 2021 (Đính kèm phụ lục 3a).
c) Vị trí các khu đất chuyển mục đích sử dụng đất được xác định theo bản đồ Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Bắc Tân Uyên tỷ lệ 1/25.000 và Báo cáo thuyết minh tổng hợp Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Bắc Tân Uyên phải đảm bảo phù hợp với điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 huyện Bắc Tân Uyên.
Điều 2. Căn cứ Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Bắc Tân Uyên có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất được phê duyệt.
2. Thực hiện giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất và thu hồi đất, cấp giấy giấy chứng nhận quyền sử dụng đất theo kế hoạch sử dụng đất được phê duyệt.
3. Tổ chức thực hiện các biện pháp nhằm nâng cao hiệu lực về tổ chức, quản lý nhà nước về đất đai; quy định cụ thể trách nhiệm của từng ngành trong tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất; giám sát môi trường trong quá trình triển khai kế hoạch sử dụng đất, đảm bảo cho sử dụng đất bền vững.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường; Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giao thông Vận tải, Công thương, Y tế, Giáo dục và Đào tạo, Khoa học và Công nghệ, Thông tin và Truyền thông, Văn hóa Thể thao và Du lịch; Chỉ huy Trưởng Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh; Giám đốc Công an tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Bắc Tân Uyên; Thủ trưởng các ban ngành, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh chịu trách nhiệm đưa Quyết định này lên Cổng thông tin điện tử của tỉnh./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 HUYỆN BẮC TÂN UYÊN
(Kèm theo Quyết định số: 1183/QĐ-UBND ngày 06/5/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Số TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) | Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha) | |||||||||
Tân Định | Bình Mỹ | Tân Bình | Tân Lập | Tân Thành | Đất Cuốc | Hiếu Liêm | Lạc An | Tân Mỹ | Thường Tân | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5) ... (16) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) |
| Tổng diện tích tự nhiên |
| 40,030.75 | 8,556.94 | 5,643.13 | 2,893.40 | 2,782.48 | 2,688.21 | 3,124.20 | 4,549.62 | 3,508.76 | 4,050.46 | 2,233.53 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 32,580.75 | 7,498.79 | 5,218.58 | 1,975.45 | 1,759.40 | 2,274.38 | 2,102.33 | 4,036.34 | 3,064.66 | 3,242.91 | 1,407.89 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 760.00 |
|
|
|
|
|
|
| 280.00 | 130.00 | 350.00 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 254.57 | 13.95 | 2.93 | 1.80 | 14.45 |
| 24.92 | 12.63 | 26.22 | 124.93 | 32.74 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 30,528.57 | 7,427.02 | 5,212.79 | 1,970.11 | 1,739.89 | 2,263.89 | 1,978.72 | 3,615.08 | 2,524.70 | 2,799.39 | 996.97 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 811.41 |
|
|
|
|
| 64.10 | 355.90 | 223.54 | 167.87 |
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 61.16 | 4.12 | 0.47 | 1.54 | 0.15 |
| 3.29 | 2.21 | 7.23 | 17.52 | 24.63 |
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 170.54 | 53.70 | 2.39 | 2.00 | 4.91 | 10.49 | 31.30 | 50.52 | 2.97 | 8.72 | 3.54 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 7,450.00 | 1,058.15 | 424.55 | 917.95 | 1,023.08 | 413.83 | 1,021.87 | 513.28 | 444.10 | 807.55 | 825.64 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 301.06 |
|
|
|
| 14.18 |
| 174.59 | 78.63 | 32.59 | 1.07 |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 231.60 | 207.47 | 0.21 |
| 0.17 | 2.63 | 7.65 | 13.00 |
|
| 0.47 |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | 1,777.33 |
|
| 354.35 | 804.00 |
| 618.98 |
|
|
|
|
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 94.51 |
|
|
|
|
|
|
|
| 94.51 |
|
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 207.78 | 46.52 | 33.39 | 37.15 | 10.26 | 32.88 | 10.82 | 5.00 | 5.13 | 21.01 | 5.62 |
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 471.00 | 8.65 | 70.64 | 20.18 | 42.01 | 4.50 | 121.58 | 14.99 | 0.59 | 153.96 | 33.91 |
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 40.22 |
|
| 13.18 | 20.51 |
| 6.53 |
|
|
|
|
2.9 | Đất PTHT cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 1,981.85 | 462.67 | 172.28 | 180.54 | 104.27 | 266.77 | 160.78 | 121.97 | 134.48 | 239.09 | 139.01 |
2.10 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 37.41 |
| 0.75 |
|
|
| 35.58 |
|
| 1.08 |
|
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 581.40 | 42.65 | 96.84 | 222.21 | 31.48 |
| 27.70 | 14.36 | 85.94 | 29.05 | 31.16 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 55.46 |
|
|
|
| 55.46 |
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 12.68 | 0.64 | 0.85 | 1.29 | 0.70 | 2.31 | 4.33 | 1.21 | 0.42 | 0.54 | 0.39 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của TCSN | DTS | 13.41 |
|
|
|
| 13.41 |
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 13.78 | 0.58 |
| 0.22 |
|
| 1.21 | 1.95 | 7.13 | 0.62 |
|
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 97.19 | 32.02 | 7.18 | 15.47 | 3.43 | 6.19 | 2.17 | 1.49 | 7.52 | 6.74 | 14.98 |
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 610.20 |
|
| 20.16 |
|
|
|
|
| 152.62 | 437.42 |
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 5.54 | 0.90 | 0.47 | 0.37 | 0.31 | 0.49 | 0.66 | 0.18 | 1.44 | 0.49 | 0.23 |
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 15.80 |
| 0.10 | 7.36 | 0.62 | 5.81 | 0.17 |
| 0.24 |
| 1.50 |
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 5.79 |
| 0.58 | 0.31 | 0.56 | 0.12 | 0.19 | 0.14 | 0.63 | 0.76 | 2.50 |
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 895.91 | 256.02 | 41.26 | 45.16 | 2.68 | 9.08 | 23.48 | 164.40 | 121.95 | 74.50 | 157.38 |
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 0.08 | 0.04 |
|
|
|
| 0.04 |
|
|
|
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Đất khu công nghệ cao* | KCN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Đất khu kinh tế* | KKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 | Đất đô thị* | KDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2021 HUYỆN BẮC TÂN UYÊN
(Kèm theo Quyết định số: 1183/QĐ-UBND ngày 06/5/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) | Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha) | |||||||||
Tân Định | Bình Mỹ | Tân Bình | Tân Lập | Tân Thành | Đất Cuốc | Hiếu Liêm | Lạc An | Tân Mỹ | Thường Tân | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5) ... (16) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 1,378.71 | 70.18 | 17.01 | 6.28 | 828.29 | 57.12 | 221.81 | 10.23 | 61.35 | 76.34 | 30.10 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 3.07 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3.07 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 1,375.64 | 70.18 | 17.01 | 6.28 | 828.29 | 57.12 | 221.81 | 10.23 | 61.35 | 76.34 | 27.03 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất ở tại đô thị | ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT THỰC HIỆN TRONG NĂM 2021 HUYỆN BẮC TÂN UYÊN
(Kèm theo Quyết định số: 1183/QĐ-UBND ngày 06/5/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT | Hạng mục | Mã QH | Diện tích quy hoạch (ha) | Diện tích hiện trạng (ha) | Tăng thêm | Xã, phường, thị trấn | Vị trí: Số tờ, số thửa | |
Diện tích (ha) | Sử dụng vào loại đất | |||||||
I | Đất an ninh, quốc phòng |
|
|
|
|
|
|
|
I.1 | Công trình chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Xây dựng Đội chữa cháy chuyên nghiệp khu vực Tân Thành (Trụ sở làm việc Phòng Cảnh sát PC&CC huyện Bắc Tân Uyên) | CAN | 2.63 |
| 2.63 | CLN | Tân Thành | một phần thửa 52 tờ 31 |
2 | Công trình xây dựng các hạng mục phục vụ sinh hoạt và làm việc cho Doanh trại Ban chỉ huy quân sự huyện Bắc Tân Uyên | CQP | 7.00 |
| 7.00 | CLN | Tân Thành | Thửa 19, tờ 31 |
3 | Dự án bồi thường và giải phóng mặt bằng để xây dựng Khu Căn cứ hậu cần - kỹ thuật tại huyện Bắc Tân Uyên | CQP | 60.00 |
| 60.00 | CLN | Lạc An | tờ 37 |
I.2 | Công trình đăng ký mới |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Xây dựng mới Ban chỉ huy quân sự xã Thường Tân | CQP | 1.07 |
| 1.07 | LUA | Thường Tân | Thửa đất số 43, 44, 62, 63, 64, 65, 89, 90, 215 tờ bản đồ 29 |
2 | Trụ sở Công an xã Bình Mỹ | CAN | 0.21 |
| 0.21 | CLN | Bình Mỹ | một phần thửa đất số 174 tờ 53 (Tách thành 1 phần thửa 230) |
II | Công trình, dự án do Thủ tướng Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư mà phải thu hồi đất | |||||||
1 | Dự án mở rộng KCN Đất Cuốc | SKK | 342.00 | 122.6 | 219.40 | CLN | Đất Cuốc | Tờ 38, 39 |
2 | Dự án KCN Việt Nam - Singapore III thuộc xã Tân Lập | SKK | 804.00 |
| 804.00 | CLN | Tân Lập | Tờ 17, 18, 19 |
III | Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất | |||||||
III.1 | Công trình chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đầu tư xây dựng mới đường và cầu Vàm Tư | DGT | 6.90 |
| 6.90 | CLN | Tân Định, Bình Mỹ | tờ 16, 17, 18 xã Bình Mỹ; tờ 40,48 xã Tân Định |
2 | Xây dựng cống hộp Suối Đá | DGT | 1.45 |
| 1.45 | CLN | Tân Định - Bình Mỹ | tờ 17 xã Bình Mỹ; tờ 48 xã Tân Định |
3 | Xây dựng cống hộp Suối Đĩa | DGT | 0.23 |
| 0.23 | CLN | tờ 27 xã Tân Định; tờ số 2 xã Tân Lập | Tân Định - Tân Lập |
4 | Nâng cấp bê tông nhựa đường Tân Mỹ 03 | DGT | 0.95 |
| 0.95 | CLN | Tân Mỹ | Điểm đầu giáp đường DT746 - Điểm cuối tại Km1 275 |
5 | Đường Tân Thành 39, 40 | DGT | 0.15 |
| 0.15 | CLN | Tân Thành | một phần thửa 42, 21, 11, 12, 3 tờ bản đồ 24 |
6 | Đường Đất Cuốc - Tân Mỹ | DGT | 1.70 |
| 1.70 | CLN | Đất Cuốc, Tân Mỹ | Điểm đầu giáp đường Thủ Biên Đất Cuốc- Điểm cuối tại đường Đất Cuốc 09 |
7 | Nâng cấp BTN tuyến đường giao thông từ giáp đường Tân Thành 62 đến đường Tân Thành 01 | DGT | 0.74 |
| 0.74 | CLN | Tân Thành | Điểm đầu giáp ĐT 746 - Điểm cuối giáp đường Tân Thành 01 |
8 | Nâng cấp đường ĐT 746 đoạn từ cầu Gõ đến Hiếu Liêm | DGT | 39.84 |
| 39.84 | CLN | Tân Mỹ, Thường Tân, Lạc An, Hiếu Liêm | Đoạn từ Tân Mỹ đến Hiếu Liêm |
9 | Nâng cấp mở rộng đường ĐT 746 đoạn từ ngã 3 Tân Thành đến ngã 3 Hội Nghĩa | DGT | 29.91 |
| 29.91 | CLN | Tân Thành, Tân Lập | Đoạn từ Tân Thành - Tân Lập |
10 | Nâng cấp, mở rộng tuyến đường ĐH.436 | DGT | 0.95 |
| 0.95 | CLN | Xã Đất Cuốc | Đầu tuyến: từ ngã ba Cây Trắc giao với đường ĐH.411 Cuối tuyến: Giao với đường ĐH.415 đi vào Khu tưởng niệm chiến khu D |
11 | Nâng cấp BTN đường Hiếu Liêm 13 (giai đoạn 1) | DGT | 0.20 |
| 0.20 | CLN | Xã Hiếu Liêm | Đầu tuyến: giáp đường ĐT.746 Cuối tuyến: lý trình km1 00 |
12 | Nâng cấp BTN đường Tân Thành 28 | DGT | 0.48 |
| 0.48 | CLN | Thị trấn Tân Thành | Đầu tuyến: giáp đường ĐH.411 Cuối tuyến: tiếp giáp Công trình Trường THPH Lê Lợi (Km0 363) |
13 | Nâng cấp BTXM đường Thường Tân 21, Thường Tân 24 | DGT | 0.55 |
| 0.55 | CLN | Thường Tân | - Thường Tân 21: Đầu tuyến giáp đường Thường Tân 18, cuối tuyến Hẻm cụt (Km0 618) - Thường Tân 24: Đầu tuyến giáp Thường Tân 25, cuối tuyến giáp Nghĩa trang ấp 5 (Km0 408) |
14 | Nâng cấp BTXM đường Lạc An 30 | DGT | 0.60 |
| 0.60 | CLN | Xã Lạc An | Đầu tuyến giáp Lạc An 24 (sát bên giáo xứ Hoàng Châu) Cuối tuyến: giáp cầu Ông Tự ra đường Thường Tân 02 (Km0 992) |
15 | Nâng cấp BTXM đường Tân Bình 39, 56 | DGT | 0.20 |
| 0.20 | CLN | Tân Bình | - Tân Bình 39: đầu tuyến giáp đường ĐT.741, cuối tuyến Km0 480 - Tân Bình 56: đầu tuyến giáp đầu đường ĐT.741, cuối tuyến Km0 496 |
16 | Nâng cấp BTXM đường Đất Cuốc 02, Đất Cuốc 08 | DGT | 0.18 |
| 0.18 | CLN | Đất Cuốc | Đất Cuốc 02: đầu tuyến giáp đường ĐH411, cuối tuyến giáp Đất Cuốc 04 Đất Cuốc 08: đầu tuyến giáp Đất Cuốc 07, cuối tuyến Km0 157 |
17 | Nâng cấp BTN đường Tân Định 02 (giai đoạn 1) | DGT | 0.25 |
| 0.25 | CLN | Tân Định | Đầu tuyến: Ngã 3 giáp đường Tân Định 03. Cuối tuyến giáp ngã 4 (cống A) (Km0 847) |
18 | Nâng cấp BTN đường Tân Thành 23 nối dài (đoạn cuối đường Tân Thành 23 đến giáp đường Tân Thành 13) | DGT | 0.30 |
| 0.30 | CLN | Tân Thành | Đầu tuyến: cuối đường Tân Thành 23. Cuối tuyến: giáp đường Tân Thành 13 (Km0 Km1 10) |
19 | Bồi thường, hỗ trợ di dời các hộ dân thuộc khu vực có nguy cơ sạt lở ven sông Đồng Nai | DTL | 1.47 |
| 1.47 | CLN | Lạc An, Tân Mỹ | Đoạn sông qua xã Tân Mỹ, Lạc An |
20 | Trạm biến áp 110kV Thường Tân và đường dây 110kV Uyên Hưng - Thường Tân | DNL | 0.30 |
| 0.30 | CLN | Tân Mỹ | thửa đất số 278 đến thửa 288 tờ bản đồ số 4; thửa đất số 256, 257, 258 tờ bản đồ số 5; thửa đất số 656 đến thửa 665 tờ bản đồ số 09 |
21 | Trạm biến áp 110kV VSIP2-MR2 và đường dây đấu nối | DNL | 0.30 |
| 0.30 | CLN | Bình Mỹ | thửa đất số 4 tờ 45; thửa 112, 131, 202 tờ bản đồ số 46; thửa 37 tờ 55; thửa 8, 82, 83, 93 tờ 54; thửa 156, 155, 162 tờ 53; thửa 116, 76, 90, 58, 56, 61, 66 tờ 52; thửa 17 tờ 51; thửa 11 tờ 75; thửa 33, 34, 35 tờ 74 |
22 | TBA 110kV Cổng Xanh và đường dây đấu nối | DNL | 0.40 |
| 0.40 | CLN | Tân Bình | KCN Tân Bình (thửa 130, 131, 132, 1pt 59, 70 tờ bản đồ số 39) |
23 | Phân pha dây dẫn đường dây 110kV Trị An - Phú Giáo | DNL | 0.20 |
| 0.20 | CLN | Hiếu Liêm, Tân Định, Bình Mỹ | Công trình dạng tuyến |
24 | Trung Tâm VHTT - Học tập cộng đồng xã Bình Mỹ | DVH | 2.15 |
| 2.15 | CLN | Bình Mỹ | 1pt174 tờ 53 |
25 | Mở rộng Trung tâm y tế huyện | DYT | 0.70 |
| 0.70 | CLN | Tân Thành | 1 phần thửa 15 tờ 32 |
26 | Bồi thường, hỗ trợ xây dựng Trường THCS Bình Mỹ | DGD | 2.70 |
| 2.70 | CLN | Bình Mỹ | 1 phần thửa đất số 177 tờ bản đồ số 52 |
27 | Xây dựng chợ Tân Định | DCH | 0.60 |
| 0.60 | CLN | Tân Định | thủa 453, tờ bản đồ 19 |
28 | Mở rộng khu chế biến mỏ đá Thường Tân - Công ty cổ phần Đá Hoa Tân An | SKX | 2.00 |
| 2.00 | LUA | Thường Tân | Thửa đất số: 591, 587, 586, 588, 589, 590, 870, 23, 22, 55, 54, tờ bản đồ số 31, 25; Thửa đất số: 52, 49, 48,135, 131, 134, 406, 282, 281, 280, 431, 279, 278, 916 tờ bản đồ số 31 |
29 | Dự án Giải phóng mặt bằng công trình Đường Thủ Biên - Đất Cuốc | DGT | 79.60 |
| 79.60 | CLN; LUA | Thường Tân, Tân Mỹ | Tờ bản số 28, 27, 19, 9, 10, 34 xã Thường Tân; tờ 52,61, 12, 51, 40, 8, 9, 10, 4, 62 xã Tân Mỹ |
30 | Đường tạo lực Bắc Tân Uyên - Phú Giáo - Bàu Bàng | DGT | 55.14 |
| 55.14 | CLN | Tân Định, Tân Thành | Công trình dạng tuyến |
31 | Nâng cấp mở rộng đường ĐT747a đoạn từ dốc Bà Nghĩa đến ngã ba Cổng Xanh (Nút giao đường ĐT742 và ĐT 747a) (đầu tư cải tạo nút giao thông tại giao lộ giữa đường ĐT.747, ĐT 742, đường Tân Bình 39 và Tân Bình 41) | DGT | 2.50 |
| 2.50 | CLN | Tân Bình | tờ bản đồ số 14,18 |
32 | Công trình Đường dây 110kV Phú Giáo - TBA 220kV Uyên Hưng | DNL | 0.15 |
| 0.15 | CLN | Bình Mỹ, Tân Lập | Bình Mỹ (0,11), Tân Lập (0,04) |
III.2 | Công trình đăng ký mới |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Xây dựng mới đường ĐH.429 | DGT | 20.05 |
| 20.05 | CLN | Bình Mỹ, Tân Lập, Tân Thành | Đầu tuyến: giao với đường ĐT.747a (đường Bình Mỹ 56); Cuối tuyến: giao với đường ĐT.746 (Đường Tân Thành 58) |
2 | Nâng cấp BTXM đường Bình Mỹ 10, 27, 33 | DGT | 0.05 |
| 0.05 | CLN | Bình Mỹ | Bình Mỹ 10: đầu tuyến giáp đường ĐT747, Cuối tuyến giáp đường Bình Mỹ 6.1; Bình Mỹ 27: đầu tuyến giáp đường ĐT747, Cuối tuyến giáp đường Bình Mỹ 29; Bình Mỹ 33: đầu tuyến giáp đường ĐT747, Cuối tuyến lý trình Km0 259 |
3 | Nâng cấp BTXM đường Thường Tân 29 (giai đoạn 1), Thường Tân 32 | DGT | 0.60 |
| 0.60 | CLN | Thường Tân | Đầu tuyến: Thường Tân 29 (gđ1): giáp đường Thường Tân 25. Thường Tân 32: giáp đường Thường Tân 08 Cuối tuyến: Thường Tân 29 (gđ1): giáp đường Thường Tân 28 Thường Tân 32: đường cụt, giáp ruộng |
4 | Nâng cấp BTXM đường Tân Mỹ 01 | DGT | 0.60 |
| 0.60 | CLN | Tân Mỹ | Đầu tuyến: Giáp đường ĐT.746 (bên hông trường THCS Tân Mỹ) Cuối tuyến: Ngã 3 tại Km1 300 (công ty gạch Lam Nhi) |
5 | Nâng cấp BTXM đường Tân Định 52 - nhánh 1 | DGT | 1.13 |
| 1.13 | CLN | Tân Định | Đầu tuyến: giáp đường Tân Định 52. Cuối tuyến: giáp đường Tân Định 27 |
6 | Nâng cấp BTXM đường Tân Lập 08, Tân Lập 17, Tân Lập 38 và Tân Lập 15 (giai đoạn 2) | DGT | 0.50 |
| 0.50 | CLN | Tân Lập | * Tân Lập 08, Tân Lập 15 (giai đoạn 2), Tân Lập 17: Đầu tuyến: giáp đường ĐT 746 Cuối tuyến: giáp đường đất Cao su Phước Hòa. * Tân Lập 38: Đầu tuyến: giáp đường ĐT746 Cuối tuyến: lý trình Km0 282 |
7 | Nâng cấp BTXM đường Bình Mỹ 21, Bình Mỹ 38 - nhánh 3, Bình Mỹ 46: | DGT | 0.60 |
| 0.57 | CLN | Bình Mỹ | * Bình Mỹ 21: Đầu tuyến: giáp đường ĐT 747 Cuối tuyến: lý trình Km0 300 * Bình Mỹ 38 - nhánh 3: Đầu tuyến: giáp đường Bình Mỹ 38 Cuối tuyến: lý trình Km0 550 |
8 | Nâng cấp BTXM đường Tân Bình 23, Tân Bình 44 | DGT | 0.40 |
| 0.40 | CLN | Tân Bình | - Tân Bình 23: Điểm đầu đường ĐT.741, điểm cuối Tân Bình 05 - Tân Bình 44: Điểm đầu đường ĐT.741, điểm cuối Tân Bình 48 |
9 | Nâng cấp sỏi đỏ đường Tân Định 64 | DGT | 0.54 |
| 0.54 | CLN | Tân Định | Tờ bản đồ 41, 42 |
10 | TBA 110kV Tân Thành và đường dây 110kV Đất Cuốc - Tân Thành | DNL | 0.86 |
| 0.86 | CLN | Đất Cuốc, Tân Thành | Công trình dạng tuyến |
11 | Đường dây 110kV VSIP II MR1- VSIPII MR2 | DNL | 0.54 |
| 0.54 | CLN | Tân Bình | Công trình dạng tuyến |
12 | Lộ ra 110kV trạm 220kV Tân Định 2 | DNL | 028 |
| 0.28 | CLN | Tân Bình | Công trình dạng tuyến |
13 | Trạm cấp nước huyện Bắc Tân Uyên | DTL | 2.05 |
| 2.05 | CLN | Tân Thành | Thửa đất số 04, tờ bản đồ số 30 |
14 | Trường Tiểu học Tân Lập | DGD | 2.00 |
| 2.00 | CLN | Tân Lập | 1 pt 88 tờ bản đồ 16 |
15 | Trường THPT Tân Bình | DGD | 1.96 |
| 1.96 | CLN | Tân Bình | 1 pt 14,15 tờ bản đồ số 42 |
16 | Văn phòng ấp Vườn Ươm | DSH | 0.30 |
| 0.30 | CLN | Tân Định | 1 phần thửa 406 tờ 38 |
17 | Văn phòng ấp 1 | DSH | 0.75 |
| 0.75 | CLN | Lạc An | Thửa đất số 824, 790, 791, tờ bản đồ số 33 |
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 HUYỆN BẮC TÂN UYÊN
(Kèm theo Quyết định số: 1183/QĐ-UBND ngày 06/5/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Số TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) | Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha) | |||||||||
Tân Định | Bình Mỹ | Tân Bình | Tân Lập | Tân Thành | Đất Cuốc | Hiếu Liêm | Lạc An | Tân Mỹ | Thường Tân | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5) ... (16) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
| 1,657.15 | 98.49 | 69.97 | 61.48 | 848.30 | 97.22 | 246.22 | 15.53 | 67.38 | 100.26 | 52.30 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 3.39 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3.39 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 1,653.76 | 98.49 | 69.97 | 61.48 | 848.30 | 97.22 | 246.22 | 15.53 | 67.38 | 100.26 | 48.91 |
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 238.26 | 1.00 | 1.00 | 1.00 | 1.00 | 1.00 | 2.65 | 11.87 | 167.39 | 14.01 | 37.34 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN | 77.07 |
|
|
|
|
|
|
| 27.72 | 13.01 | 36.34 |
2.2 | Đất trồng cây lâu năm chuyển sang đất nông nghiệp khác | CLN/NKH | 10.00 | 1.00 | 1.00 | 1.00 | 1.00 | 1.00 | 1.00 | 1.00 | 1.00 | 1.00 | 1.00 |
2.3 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RSX/NKR(a) | 151.19 |
|
|
|
|
| 1.65 | 10.87 | 138.67 |
|
|
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.
- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 HUYỆN BẮC TÂN UYÊN
(Kèm theo Quyết định số: 1183/QĐ-UBND ngày 06/5/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT | Hạng mục | Mã QH | Diện tích (ha) | Hiện trạng (ha) | Tăng thêm | Địa điểm | Vị trí: Số thửa, số tờ | Pháp lý | |
Diện tích (ha) | Sử dụng vào loại đất | ||||||||
I | Công trình giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
I.1 | Công trình chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Khu nhà ở Thái Bình | ONT | 2.03 | 0.81 | 1.22 | CLN | Tân Bình | thửa 188, 189, 196, 392 tờ 19 | Văn bản số 5884/UBND-KTN ngày 05/12/2018 của UBND tỉnh |
2 | Chợ và Khu nhà ở thương mại Tân Thành do Công ty TNHH Đầu tư và Phát triển Hạ tầng Tân Thành làm chủ đầu tư | ODT | 7.96 | 3.18 | 4.78 | CLN | Tân Thành | Tờ bản đồ số 7, 8 | Văn bản số 4904/UBND-KTN ngày 27/9/2019 của UBND tỉnh |
3 | Dự án Khu nhà ở Quang Phúc 3 do Công ty TNHH phát triển nhà Quang Phúc làm chủ đầu tư | ONT | 13.71 | 6.85 | 6.86 | CLN | Bình Mỹ | Tờ bản đồ số 39, 42, 43 | Công văn số 3961/UBND-KT ngày 17/8/2020 của UBND tỉnh |
4 | Công ty CP gạch ngói không nung Tân Uyên | SKC | 2.70 |
| 2.70 | CLN | Thường Tân | Thửa 363, 364, 299 tờ bản đồ số 27 | Quyết định 3192/QĐ-UBND ngày 13/11/2018 của UBND tỉnh |
5 | Công ty TNHH Biển Đông | SKC | 3.60 |
| 3.60 | CLN | Bình Mỹ | ấp Bình Cơ | Công văn số 408/UBND-KTTH ngày 25/01/2019 của UBND tỉnh |
6 | Khu sản xuất và trạm trộn Tân Định cuả Công ty CP xây dựng hạ tầng Đại Phong | SKC | 4.95 |
| 4.95 | CLN | Tân Định | 96, 97, 98, 99, 100, 101, 102, 103, 104,105 tờ số 40 | Quyết định số 1269/QĐ-UBND ngày 15/5/2020 của UBND tỉnh |
7 | Nhà máy sản xuất các sản phẩm bằng nhôm (Công ty TNHH Nhôm Tiến Đạt) | SKC | 2.83 |
| 2.83 | CLN | Đất Cuốc | tờ 5 | Quyết định số 2828/QĐ-UBND ngày 30/9/2019 của UBND tỉnh |
8 | Địa điểm thực hiện dự án gia công cơ khí, gia công giường tủ, bàn ghế của Công ty TNHH kỹ nghệ Kim Loại | SKC | 5.03 |
| 5.03 | CLN | Tân Mỹ |
| Công văn số 2801/UBND-KT ngày 15/6/2020 của UBND tỉnh |
9 | Chợ Tân Lập của HTX cao su Nhật Hưng | DCH | 0.26 |
| 0.26 | CLN | Tân Lập | 102, 103, 459 | Văn bản số 2245/UBND-KT ngày 13/5/2020 của UBND tỉnh |
10 | Công ty TNHH tiếp vận Hồng Đức | SKX | 3.50 |
| 3.50 | CLN | Thường Tân | thửa đất số 533, 535, 534, 581, 582, 611 tờ bản đồ số 26 | 3021/QĐ-UBND ngày 26/10/2018 của UBND tỉnh |
11 | mỏ đá xây dựng Tân Mỹ của do Công ty cổ phần khoáng sản xây dựng Bình Dương làm chủ đầu tư | SKX | 57.39 | 41.94 | 15.45 | CLN | Tân Mỹ | Tờ bản đồ số 58, 64, 65 | Giấy phép số 134/GP-UBND ngày 28/8/2015 của UBND tỉnh |
12 | Khu vực khai thác đá và kè chống sạt lở của Công ty Cổ phần Khoáng sản Xây dựng Tân Uyên Fico | SKX | 2.05 |
| 2.05 | CLN | Thường Tân | Tờ bản đồ số 18 | - Giấy phép số 144/GP-UBND ngày 30/10/2007 của UBND tỉnh; - Công văn số 3844/UBND-KTN ngày 02/11/2015 của UBND tỉnh |
13 | Khu chế biến, bãi thải phục vụ khai thác đá xây dựng Thường Tân III của Công ty CP xây dựng Bình Dương | SKX | 8.10 |
| 8.10 | CLN | Thường Tân | thửa đất số 146 đến 153, 165 đến 177, 191, 192; 450, 484, 461 đến 466, 632, 121, 120, 455 tờ bản đồ số 30 | Văn bản số 2293/UBND-KT ngày 15/5/2020 của UBND tỉnh |
14 | Khu khai thác đá của Công ty TNHH sản xuất thương mại dịch vụ Hồng Đạt | SKX | 16.00 |
| 16.00 | CLN | Thường Tân |
| Giấy phép khai thác số 42/GP-UBND ngày 29/4/2020 của UBND tỉnh |
15 | Khu khai thác sét gạch ngói của Công ty TNHH Minh Đạo | SKX | 8.15 |
| 8.15 | CLN | Tân Bình | Tờ bản đồ số 4, số 5 | GPKS số 47/GP-UBND ngày 13/5/2020 của UBND tỉnh |
16 | Khu khai thác đá của Công ty CP đá Hoa Tân An | SKX | 0.03 |
| 0.03 | LUA | Thường Tân | Thửa 976 tờ bản đồ số 25 | Giấy phép khai thác đá xây dựng số 77/GP-UBND ngày 6/9/2019 của UBND tỉnh |
17 | Khu khai thác sét gạch ngói Tân Bình 1 (Công ty TNHH Hoàng Gia Trung) | SKS | 13.18 |
| 13.18 | CLN | Tân Bình | Tờ bản đồ số 4 | Giấy phép khai thác khoáng sản số 35/GP-UBND ngày 01/4/2019 của UBND tỉnh |
I.2 | Công trình đăng ký mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Khu nhà ở Tân Thành | ODT | 1.62 | 0.65 | 0.97 | CLN | Tân Thành | thửa số 689, 690, 691, 692, 687, 688, 693, 694, 695 tờ bản đồ số 07 | Văn bản số 4451/UBND-KT ngày 11/9/2020 của UBND tỉnh |
2 | Khai thác khoáng sản (đá xây dựng) của Công ty sản xuất vật liệu xây dựng Hưng Thịnh | SKX | 15.22 |
| 15.22 | CLN | Tân Mỹ | Tờ bản đồ số 50, 59 | Giấy phép khai thác khoáng sản (đá xây dựng) số 93/GP-UBND ngày 20/9/2018 của UBND tỉnh |
3 | Mở rộng khu chế biến mỏ đá Thường Tân - Công ty cổ phần Đá Hoa Tân An | SKX | 2.00 |
| 2.00 | LUA | Thường Tân | Thửa đất số: 591, 587, 586, 588, 589, 590, 870, 23, 22, 55, 54, tờ bản đồ số 31,25; Thửa đất số: 52, 49, 48, 135, 131, 134, 406, 282, 281, 280, 431, 279, 278, 916 tờ bản đồ số 31 | Nghị quyết số 43/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh |
II | Chuyển mục đích từ đất nông nghiệp sang phi nông nghiệp của hộ gia đình cá nhân |
|
|
|
|
|
|
|
|
II.1 | Đất nông nghiệp chuyển đất ở |
| 9.58 |
| 9.58 |
|
|
|
|
1 | Đất nông nghiệp chuyển đất ở |
| 1.50 |
| 1.50 |
| Bình Mỹ |
|
|
2 | Đất nông nghiệp chuyển đất ở |
| 1.08 |
| 1.08 |
| Đất Cuốc |
|
|
3 | Đất nông nghiệp chuyển đất ở |
| 0.30 |
| 0.30 |
| Hiếu Liêm |
|
|
4 | Đất nông nghiệp chuyển đất ở |
| 0.30 |
| 0.30 |
| Lạc An |
|
|
5 | Đất nông nghiệp chuyển đất ở |
| 1.80 |
| 1.80 |
| Tân Bình |
|
|
6 | Đất nông nghiệp chuyển đất ở |
| 0.60 |
| 0.60 |
| Tân Định |
|
|
7 | Đất nông nghiệp chuyển đất ở |
| 1.50 |
| 1.50 |
| Tân Lập |
|
|
8 | Đất nông nghiệp chuyển đất ở |
| 0.50 |
| 0.50 |
| Tân Mỹ |
|
|
9 | Đất nông nghiệp chuyển đất ở |
| 1.50 |
| 1.50 |
| Tân Thành |
|
|
10 | Đất nông nghiệp chuyển đất ở |
| 0.50 |
| 0.50 |
| Thường Tân |
|
|
II.2 | Đất nông nghiệp chuyển đất SKC |
| 51.87 |
| 51.87 |
|
|
|
|
1 | Đất nông nghiệp chuyển đất SKC |
| 11.00 |
| 11.00 |
| Bình Mỹ |
|
|
2 | Đất nông nghiệp chuyển đất SKC |
| 10.50 |
| 10.50 |
| Đất Cuốc |
|
|
3 | Đất nông nghiệp chuyển đất SKC |
| 8.25 |
| 8.25 |
| Tân Lập |
|
|
4 | Đất nông nghiệp chuyển đất SKC |
| 9.00 |
| 9.00 |
| Tân Bình |
|
|
5 | Đất nông nghiệp chuyển đất SKC |
| 7.50 |
| 7.50 |
| Tân Mỹ |
|
|
6 | Đất nông nghiệp chuyển đất SKC |
| 2.77 |
| 2.77 |
| Tân Định |
|
|
II.3 | Đất nông nghiệp chuyển đất SKC |
| 2.86 |
| 2.86 |
| Tân Thành |
|
|
III.7.3 | Đất nông nghiệp chuyển đất TMD |
| 155.00 |
| 155.00 |
|
|
|
|
1 | Đất nông nghiệp chuyển đất TMD |
| 30.00 |
| 30.00 |
| Tân Thành |
|
|
2 | Đất nông nghiệp chuyển đất TMD |
| 30.00 |
| 30.00 |
| Tân Bình |
|
|
3 | Đất nông nghiệp chuyển đất TMD |
| 30.00 |
| 30.00 |
| Bình Mỹ |
|
|
4 | Đất nông nghiệp chuyển đất TMD |
| 20.00 |
| 20.00 |
| Tân Định |
|
|
5 | Đất nông nghiệp chuyển đất TMD |
| 10.00 |
| 10.00 |
| Tân Lập |
|
|
6 | Đất nông nghiệp chuyển đất TMD |
| 10.00 |
| 10.00 |
| Đất Cuốc |
|
|
7 | Đất nông nghiệp chuyển đất TMD |
| 10.00 |
| 10.00 |
| Tân Mỹ |
|
|
8 | Đất nông nghiệp chuyển đất TMD |
| 5.00 |
| 5.00 |
| Thường Tân |
|
|
9 | Đất nông nghiệp chuyển đất TMD |
| 5.00 |
| 5.00 |
| Hiếu Liêm |
|
|
10 | Đất nông nghiệp chuyển đất TMD |
| 5.00 |
| 5.00 |
| Lạc An |
|
|
- 1Quyết định 4088/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 huyện Bắc Tân Uyên, tỉnh Bình Dương
- 2Quyết định 4090/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương
- 3Quyết định 1184/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Phú Giáo, tỉnh Bình Dương
- 4Quyết định 1177/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương
- 5Quyết định 1179/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của thị xã Tân Uyên, tỉnh Bình Dương
- 6Quyết định 1181/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Dầu Tiếng, tỉnh Bình Dương
- 7Quyết định 1182/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Bàu Bàng, tỉnh Bình Dương
- 8Quyết định 1176/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 thành phố Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương
- 9Quyết định 1178/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 thành phố Dĩ An, tỉnh Bình Dương
- 10Quyết định 1180/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương
- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 6Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch 2018
- 7Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 8Nghị quyết 751/2019/UBTVQH14 về giải thích một số điều của Luật Quy hoạch do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành
- 9Quyết định 4088/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 huyện Bắc Tân Uyên, tỉnh Bình Dương
- 10Quyết định 4090/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương
- 11Nghị quyết 43/NQ-HĐND năm 2020 về Danh mục công trình, dự án thuộc diện thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trong năm 2021 trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 12Quyết định 1184/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Phú Giáo, tỉnh Bình Dương
- 13Quyết định 1177/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương
- 14Quyết định 1179/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của thị xã Tân Uyên, tỉnh Bình Dương
- 15Quyết định 1181/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Dầu Tiếng, tỉnh Bình Dương
- 16Quyết định 1182/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Bàu Bàng, tỉnh Bình Dương
- 17Quyết định 1176/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 thành phố Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương
- 18Quyết định 1178/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 thành phố Dĩ An, tỉnh Bình Dương
- 19Quyết định 1180/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương
Quyết định 1183/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Bắc Tân Uyên, tỉnh Bình Dương
- Số hiệu: 1183/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 06/05/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh Bình Dương
- Người ký: Mai Hùng Dũng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra