- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 09/2019/NĐ-CP quy định về chế độ báo cáo của cơ quan hành chính nhà nước
- 3Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 4Quyết định 01/2023/QĐ-UBND Quy định chế độ báo cáo định kỳ phục vụ mục tiêu quản lý trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1181/QĐ-UBND | Khánh Hòa, ngày 06 tháng 5 năm 2024 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 09/2019/NĐ-CP ngày 24/01/2019 của Chính phủ quy định về chế độ báo cáo của cơ quan hành chính nhà nước;
Căn cứ Quyết định số 01/2023/QĐ-UBND ngày 05/01/2023 của UBND tỉnh Khánh Hòa quy định chế độ báo cáo định kỳ phục vụ mục tiêu quản lý trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 149/TTr-STNMT-VP ngày 19/4/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
BÁO CÁO ĐỊNH KỲ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA UBND TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 1181/QĐ-UBND ngày 06 tháng 5 năm 2024 của UBND tỉnh Khánh Hòa)
STT | Tên báo cáo | Văn bản quy định chế độ báo cáo | Ngành, lĩnh vực | Cơ quan nhận báo cáo | Đối tượng thực hiện báo cáo | Tần suất thực hiện báo cáo | |||
Các Sở, ban, ngành | Cấp huyện | Cấp xã | Tổ chức, cá nhân | ||||||
1 | Báo cáo kết quả thực hiện công tác ngành tài nguyên và môi trường | Quyết định số 01/2023/QĐ-UBND ngày 05 tháng 01 năm 2023 của UBND tỉnh Khánh Hòa quy định chế độ báo cáo định kỳ phục vụ mục tiêu quản lý trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa | Tài nguyên và môi trường | Sở Tài nguyên và Môi trường |
| X |
|
| Hàng tháng, hàng quý, 6 tháng, 9 tháng, năm |
CHI TIẾT NỘI DUNG CHẾ ĐỘ BÁO CÁO ĐỊNH KỲ TẠI PHẦN I DANH MỤC BÁO CÁO ĐỊNH KỲ
< Báo cáo kết quả thực hiện công tác ngành tài nguyên và môi trường>
ĐỀ CƯƠNG BÁO CÁO KẾT QUẢ THỰC HIỆN CÔNG TÁC NGÀNH TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
1. Tên báo cáo: Báo cáo kết quả thực hiện công tác ngành tài nguyên và môi trường.
2. Nội dung yêu cầu báo cáo: kết quả thực hiện công tác ngành tài nguyên và môi trường.
3. Đối tượng thực hiện báo cáo: các phòng, đơn vị trực thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường; Phòng Tài nguyên và Môi trường các huyện, thị xã, thành phố.
4. Cơ quan nhận báo cáo: Sở Tài nguyên và Môi trường.
5. Phương thức gửi, nhận báo cáo: hệ thống quản lý văn bản E-office (gồm file ký số và file mềm), hệ thống báo cáo của tỉnh.
6. Thời hạn gửi báo cáo: báo cáo tháng trước ngày 14 hàng tháng; báo cáo quý trước ngày 14 của tháng cuối quý; báo cáo 6 tháng trước ngày 14/6; báo cáo 9 tháng trước ngày 14/9; báo cáo năm trước ngày 14/12.
Trường hợp báo cáo tháng trùng với báo cáo quý, báo cáo 6 tháng, báo cáo 9 tháng và báo cáo năm thì các đơn vị không phải thực hiện báo cáo tháng của kỳ báo cáo đó.
Trường hợp thời hạn báo cáo định kỳ trùng vào ngày nghỉ hàng tuần hoặc ngày nghỉ lễ theo quy định của pháp luật thì thời hạn nhận báo cáo định kỳ được tính vào ngày làm việc liền kề tiếp theo ngày nghỉ đó.
7. Tần suất thực hiện báo cáo: hàng tháng, hàng quý, 6 tháng, 9 tháng và năm.
8. Thời gian chốt số liệu báo cáo:
- Báo cáo định kỳ hàng tháng: tính từ ngày 15 tháng trước đến ngày 14 của tháng thuộc kỳ báo cáo.
- Báo cáo định kỳ hàng quý: tính từ ngày 15 của tháng trước kỳ báo cáo đến ngày 14 của tháng cuối quý thuộc kỳ báo cáo.
- Báo cáo định kỳ 6 tháng, 9 tháng và hàng năm:
Thời điểm chốt số liệu báo cáo 6 tháng: tính từ ngày 15 tháng 12 năm trước kỳ báo cáo đến ngày 14 tháng 6 của kỳ báo cáo.
Thời điểm chốt số liệu báo cáo 9 tháng: tính từ ngày 15 tháng 12 năm trước kỳ báo cáo đến ngày 14 tháng 9 của kỳ báo cáo.
Thời điểm chốt số liệu báo cáo định kỳ hàng năm: tính từ ngày 15 tháng 12 năm trước kỳ báo cáo đến ngày 14 tháng 12 của kỳ báo cáo.
9. Mẫu đề cương báo cáo: đính kèm.
10. Biểu mẫu báo cáo: đính kèm.
11. Hướng dẫn quy trình báo cáo: đính kèm.
TÊN CƠ QUAN CHỦ QUẢN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ……./BC……. | ………., ngày ... tháng ... năm ..…... |
ĐỀ CƯƠNG BÁO CÁO
Báo cáo kết quả thực hiện công tác ngành tài nguyên và môi trường trong
(tháng...., quý..., 6 tháng, 9 tháng, năm ....)
I. Kết quả thực hiện nhiệm vụ công tác trong tháng...., quý..., 6 tháng, 9 tháng, năm ....)
1. Công tác tham mưu xây dựng văn bản
- Tham mưu xây dựng văn bản quy phạm pháp luật
- Tham mưu văn bản chuyên ngành
2. Công tác thanh tra, kiểm tra, giải quyết đơn thư khiếu nại tố cáo
- Kết quả công tác thanh tra, kiểm tra, xử lý vi phạm pháp luật trong các lĩnh vực.
- Kết quả công tác tiếp nhận, xử lý giải quyết khiếu nại, tố cáo, tiếp công dân.
3. Kết quả thực hiện lĩnh vực quản lý chuyên ngành
3.1. Lĩnh vực đất đai, đo đạc bản đồ và Viễn thám
- Công tác quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
- Công tác thẩm định nhu cầu sử dụng đất, điều kiện giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất; thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất; chuyển mục đích sử dụng đất cho cá nhân và tổ chức
- Công tác thực hiện đăng ký đất đai, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất và tài sản khác gắn liền với đất
- Công tác bồi thường, hỗ trợ, tái định cư
- Công tác giá đất
- Công tác Phát triển quỹ đất
- Công tác đấu giá quyền sử dụng đất
- Thông tin lưu trữ và cơ sở dữ liệu về đất đai
- Công tác đo đạc, bản đồ và viễn thám
3.2. Lĩnh vực Bảo vệ môi trường và quan trắc môi trường
- Công tác tham mưu thẩm định báo cáo ĐTM, đề án cải tạo, phục hồi môi trường; kế hoạch Bảo vệ Môi trường (BVMT):
- Công tác kiểm soát ô nhiễm
- Công tác quản lý chất thải rắn, chất thải nguy hại, nhập khẩu phế liệu
- Công tác hoạt động quan trắc môi trường
3.3. Lĩnh vực tài nguyên nước
- Kết quả thực hiện công tác bảo vệ tài nguyên nước
- Công tác kiểm tra, thanh tra và xử lý vi phạm trong hoạt động tài nguyên nước
- Công tác quản lý nhà nước về hoạt động tài nguyên nước
- Công tác khác
3.4. Lĩnh vực khí tượng, thủy văn và Biến đổi khí hậu
- Công tác thực hiện tuyên truyền về khí tượng thủy văn
- Quản lý nhà nước về Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu
3.5. Lĩnh vực khoáng sản
- Kết quả thực hiện công tác bảo vệ tài nguyên khoáng sản
- Công tác kiểm tra, thanh tra và xử lý vi phạm trong hoạt động khoáng sản
- Công tác thực quản lý nhà nước về hoạt động khoáng sản
- Công tác khác
3.6. Lĩnh vực Biển - Hải đảo
- Kết quả thực hiện chiến lược, quy hoạch, kế hoạch, chương trình quản lý tổng hợp tài nguyên, bảo vệ môi trường biển, vùng bờ
- Công tác điều tra cơ bản, thống kê tài nguyên biển và hải đảo
- Công tác giao khu vực biển cho các tổ chức, cá nhân; cấp phép nhận chìm ở biển theo thẩm quyền
- Thiết lập và quản lý hành lang bảo vệ bờ biển; lập hồ sơ và quản lý tài nguyên hải đảo theo phân cấp
- Kiểm soát ô nhiễm môi trường biển và hải đảo; ứng phó, khắc phục sự cố tràn dầu, hóa chất độc trên biển
3.7. Lĩnh vực thông tin tài nguyên và môi trường
- Công tác Phát triển công nghệ
- Công tác chuyển đổi số
- Công tác Dữ liệu - Lưu trữ
3.8. Phòng Tài nguyên và Môi trường các huyện, thị xã, thành phố tham mưu UBND các huyện, thị xã, thành phố giải quyết:
a) Kết quả thanh tra, kiểm tra, tiếp công dân và giải quyết đơn thư khiếu nại tố cáo
- Công tác thanh tra, kiểm tra, xử lý vi phạm pháp luật trong các lĩnh vực
- Công tác tiếp nhận, xử lý giải quyết khiếu nại, tố cáo, tiếp công dân
b) Lĩnh vực quản lý đất đai
- Kế hoạch sử dụng đất
- Tham mưu UBND các huyện, thị xã, thành phố thẩm định nhu cầu sử dụng đất, điều kiện giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất
- Công tác thực hiện đăng ký đất đai, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất và tài sản khác gắn liền với đất
- Công tác bồi thường, hỗ trợ, tái định cư
- Thông tin lưu trữ và cơ sở dữ liệu về đất đai
c) Lĩnh vực bảo vệ môi trường
d) Lĩnh vực quản lý tài nguyên nước, khí tượng, thủy văn và Biến đổi khí hậu
đ) Lĩnh vực khoáng sản
e) Lĩnh vực biển và hải đảo
3.9. Các công tác khác:
II. Phương hướng nhiệm vụ trong kỳ tiếp theo
1. Công tác tham mưu xây dựng văn bản
- Tham mưu xây dựng văn bản quy phạm pháp luật
- Tham mưu văn bản chuyên ngành
2. Công tác thanh tra, kiểm tra, giải quyết đơn thư khiếu nại tố cáo
3. Công tác thực hiện lĩnh vực quản lý chuyên ngành
3.1. Lĩnh vực Tài nguyên đất, đo đạc bản đồ và Viễn thám
3.2. Lĩnh vực bảo vệ môi trường và quan trắc môi trường
3.3. Lĩnh vực tài nguyên nước, khí tượng, thủy văn và Biến đổi khí hậu
3.4. Lĩnh vực khoáng sản
3.5. Lĩnh vực biển và hải đảo
3.6. Công tác về thông tin tài nguyên và môi trường:
- Công tác Phát triển công nghệ
- Công tác chuyển đổi số
- Công tác Dữ liệu - Lưu trữ
3.7. Phòng Tài nguyên và Môi trường các huyện, thị xã, thành phố tham mưu UBND các huyện, thị xã, thành phố giải quyết
3.8. Công tác khác
III. Khó khăn, vướng mắc và đề xuất, kiến nghị
1. Khó khăn, vướng mắc
2. Đề xuất, kiến nghị
- Đối với chính phủ
- Đối với Bộ Tài nguyên và Môi trường
- Đối với Tỉnh ủy, Hội đồng nhân dân tỉnh, UBND tỉnh
| THỦ TRƯỞNG |
c) Phụ lục báo cáo (Lưu ý: Đơn vị báo cáo số liệu tương ứng với hàng tên đơn vị mình)
BẢNG TỔNG HỢP SỐ LIỆU BÁO CÁO ĐỊNH KỲ VỀ ĐẤT ĐAI
(tháng…….. Quý…… ,6 tháng, 9 tháng, năm……..)
TT | Lĩnh vực Môi trường | Số hồ sơ tiếp nhận giải quyết | Kết quả giải quyết | ||||||||
Tổng số | Trong đó | Số hồ sơ đã giải quyết | Số hồ sơ đang giải quyết | ||||||||
Tiếp nhận trực tuyến | Kỳ trước chuyển qua | Tiếp nhận (trực tiếp - bưu chính) | Tổng số | Trả đúng thời hạn | Trả quá hạn | Tổng số | Chưa đến hạn | Quá hạn | |||
| Đăng ký giao dịch bảo đảm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Văn phòng Đăng ký |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Chi nhánh VPĐK đất đai tại thành phố Nha Trang |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Chi nhánh VPĐK đất đai tại thành phố Cam Ranh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Chi nhánh VPĐK đất đai tại huyện Cam Lâm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Chi nhánh VPĐK đất đai tại huyện Diên Khánh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 | Chi nhánh VPĐK đất đai tại huyện Vạn Ninh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 | Chi nhánh VPĐK đất đai tại TX Ninh Hòa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 | Chi nhánh VPĐK đất đai tại huyện Khánh Vĩnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 | Chi nhánh VPĐK đất đai tại huyện Khánh Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| TỔNG CỘNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BẢNG SỐ LIỆU BÁO CÁO ĐỊNH KỲ VỀ LĨNH VỰC TỔNG HỢP
(tháng…….. Quý…… ,6 tháng, 9 tháng, năm……..)
TT | Lĩnh vực Môi trường | Số hồ sơ tiếp nhận giải quyết | Kết quả giải quyết | ||||||||
Tổng số | Trong đó | Số hồ sơ đã giải quyết | Số hồ sơ đang giải quyết | ||||||||
Tiếp nhận trực tuyến | Kỳ trước chuyển qua | Tiếp nhận (trực tiếp - bưu chính) | Tổng số | Trả đúng thời hạn | Trả quá hạn | Tổng số | Chưa đến hạn | Quá hạn | |||
I | Cấp tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Khai thác và sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II | Cấp huyện |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Khai thác và sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Chi nhánh VPĐK đất đai tại thành phố Nha Trang |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Chi nhánh VPĐK đất đai tại thành phố Cam Ranh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Chi nhánh VPĐK đất đai tại huyện Cam Lâm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Chi nhánh VPĐK đất đai tại huyện Diên Khánh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Chi nhánh VPĐK đất đai tại huyện Vạn Ninh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 | Chi nhánh VPĐK đất đai tại TX Ninh Hòa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 | Chi nhánh VPĐK đất đai tại huyện Khánh Vĩnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 | Chi nhánh VPĐK đất đai tại huyện Khánh Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| TỔNG CỘNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BẢNG TỔNG HỢP SỐ LIỆU BÁO CÁO ĐỊNH KỲ VỀ CÔNG TÁC CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN QSD ĐẤT
(tháng…….. Quý…… ,6 tháng, 9 tháng, năm……..)
STT | Tên đơn vị | Cấp giấy chứng nhận QSD đất lần đầu | Cấp đổi giấy chứng nhận QSD đất | Cấp lại giấy chứng nhận QSD đất | Ghi chú | ||||||||||||
Hồ sơ tiếp nhận | Hồ sơ đã giải quyết | Hồ sơ tiếp nhận | Hồ sơ đã giải quyết | Hồ sơ tiếp nhận | Hồ sơ đã giải quyết | ||||||||||||
Hồ sơ đã giải quyết | Số Giấy đã cấp | Diện tích (đơn vị tính ha) | Hồ sơ đang giải quyết | Hồ sơ đã giải quyết | Số Giấy đã cấp | Diện tích (đơn vị tính ha) | Hồ sơ đang giải quyết | Hồ sơ đã giải quyết | Số Giấy đã cấp | Diện tích (đơn vị tính ha) | Hồ sơ đang giải quyết | ||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 |
I | Cấp tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Văn phòng Đăng ký ĐĐKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II | Cấp huyện |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | UBND thành phố Nha Trang |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | UBND thành phố Cam Ranh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | UBND huyện Cam Lâm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | UBND huyện Diên Khánh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | UBND huyện Vạn Ninh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 | UBND thị xã Ninh Hòa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 | UBND huyện Khánh Vĩnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 | UBND huyện Khánh Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Bước 1: Chuyên viên các phòng, đơn vị trực thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường; Phòng Tài nguyên và Môi trường các huyện, thị xã, thành phố nhập liệu, tổng hợp báo cáo định kỳ.
- Bước 2: Trình lãnh đạo các phòng, đơn vị trực thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường; Phòng Tài nguyên và Môi trường các huyện, thị xã, thành phố duyệt báo cáo định kỳ.
- Bước 3: các phòng, đơn vị trực thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường; Phòng Tài nguyên và Môi trường các huyện, thị xã, thành phố gửi báo cáo định kỳ cho Sở Tài nguyên và Môi trường.
- Bước 4: Sở Tài nguyên và Môi trường tổng hợp báo cáo kết quả thực hiện công tác ngành tài nguyên và môi trường.
- 1Quyết định 2068/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục chế độ báo cáo định kỳ phục vụ mục tiêu quản lý trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 2Quyết định 2514/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục báo cáo định kỳ trong lĩnh vực khoa học và công nghệ thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa
- 3Quyết định 106/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục báo cáo định kỳ thực hiện trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 09/2019/NĐ-CP quy định về chế độ báo cáo của cơ quan hành chính nhà nước
- 3Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 4Quyết định 01/2023/QĐ-UBND Quy định chế độ báo cáo định kỳ phục vụ mục tiêu quản lý trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
- 5Quyết định 2068/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục chế độ báo cáo định kỳ phục vụ mục tiêu quản lý trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 6Quyết định 2514/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục báo cáo định kỳ trong lĩnh vực khoa học và công nghệ thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa
- 7Quyết định 106/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục báo cáo định kỳ thực hiện trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
Quyết định 1181/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục báo cáo định kỳ trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường thuộc phạm vi quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa
- Số hiệu: 1181/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 06/05/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Khánh Hòa
- Người ký: Nguyễn Tấn Tuân
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 06/05/2024
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực