CHỦ TỊCH NƯỚC | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1181/QĐ-CTN | Hà Nội, ngày 18 tháng 10 năm 2022 |
VỀ VIỆC CHO THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM
CHỦ TỊCH
NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Căn cứ Điều 88 và Điều 91 Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
Căn cứ Luật Quốc tịch Việt Nam năm 2008;
Theo đề nghị của Chính phủ tại Tờ trình số 329/TTr-CP ngày 19/9/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 22 công dân hiện đang cư trú tại Hàn Quốc (có danh sách kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.
Thủ tướng Chính phủ, Bộ trưởng Bộ Tư pháp, Chủ nhiệm Văn phòng Chủ tịch nước và các công dân có tên trong Danh sách chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
CÔNG DÂN VIỆT NAM HIỆN CƯ TRÚ TẠI HÀN QUỐC ĐƯỢC CHO THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM
(Kèm theo Quyết định số 1181/QĐ-CTN ngày 18 tháng 10 năm 2022 của Chủ tịch nước)
1. | Jeong You Chan, sinh ngày 20/12/2014 tại Hàn Quốc Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc Hiện trú: 24-7, Yongchul 1 gil, Saengil-myeon, Wando-gun, Jeollanam-do Hộ chiếu số: N2234813 do Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc cấp ngày 27/8/2020 | Giới tính: Nam |
2. | Trần Hà Anh, sinh ngày 24/3/2018 tại Hàn Quốc Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc, theo GKS số 541 ngày 12/4/2018 Hiện trú tại: 40, Gujeuk-ro 52 beon-gil, Yuseong-gu, Daejeon-si Hộ chiếu số: N1967798 do Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc cấp ngày 23/4/2018 | Giới tính: Nữ
|
3. | Trần Minh Anh, sinh ngày 06/01/2021 tại Hàn Quốc Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc, theo GKS số 253 ngày 29/01/2021 Hiện trú tại: 40, Gujeuk-ro 52 beon-gil, Yuseong-gu, Daejeon-si Hộ chiếu số: N2310230 do Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc cấp ngày 09/02/2021 | Giới tính: Nữ
|
4. | Lý Ngọc My, sinh ngày 27/10/2021 tại Hàn Quốc Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc, theo GKS số 2710 ngày 16/11/2021 Hiện trú tại: 116-20, Yangcheon-gil, Gaeryeong-myeon, Kimcheon-si, Gyeongbuk Hộ chiếu số: N2476061 do Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc cấp ngày 22/11/2021 | Giới tính: Nữ |
5. | Đinh Tuấn Tú, sinh ngày 03/8/2009 tại Hà Tĩnh Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Hương Hóa, huyện Tuyên Hóa, tỉnh Quảng Bình, theo GKS số 65 ngày 17/8/2009 Hiện trú tại: 402-ho, 208 dong 20, Ilbong-ro, Dongnam-gu, Cheonan-si, Chungcheonam-do Hộ chiếu số: C7321516 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 15/5/2019 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Hương Hóa, huyện Tuyên Hóa, tỉnh Quảng Bình | Giới tính: Nam |
6. | Lê Anh Tuấn, sinh ngày 30/8/2019 tại Hàn Quốc Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc, theo GKS số 3150 ngày 18/12/2020 Hiện trú tại: 111-16, Myeonseong1gil, muan-eup, muan-gun, Jeollanam-do Hộ chiếu số: N2299290 do Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc cấp ngày 29/12/2020 | Giới tính: Nam |
7. | Vũ Ngọc Diệp, sinh ngày 14/11/2011 tại Hải Phòng Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thanh Sơn, huyện Kiến Thụy, TP. Hải Phòng, theo GKS số 06 ngày 10/01/2012 Hiện trú tại: 6/1, Wangsan-ro 5-gil, Imeum-dong, Gumi-si, Gyeongsangbuk-do Hộ chiếu số: C4558472 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 08/02/2018 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Thanh Sơn, huyện Kiến Thụy, TP. Hải Phòng | Giới tính: Nữ |
8. | Hồ Quốc Trường, sinh ngày 01/7/2020 tại Hàn Quốc Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc, theo GKS số 787 ngày 01/4/2021 Hiện trú tại: #14, Goejeong-ro 16beon-gil, Seo-gu, Daejeon Beonyeong-ro, Gunpo-si, Gyeonggi-do (302-ho A-dong Jinseong Villa, Goejeong-dong) Hộ chiếu số: N2307315 do Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc cấp ngày 05/4/2021 | Giới tính: Nam |
9. | Nguyễn Gia Bảo, sinh ngày 17/4/2020 tại Hà Nội Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Võ Cường, TP. Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh, theo GKS số 41 ngày 08/12/2021 Hiện trú tại: 38 Mangseongwon-gil, Naenam-myeon, Gyeong-si, Gyeongsanbuk-do Hộ chiếu số: C9917509 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 05/01/2022 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: phường Võ Cường, TP. Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh | Giới tính: Nam |
10. | Trần Kiều Băng, sinh ngày 14/5/2004 tại Hải Dương Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tứ Cường, huyện Thanh Miện, tỉnh Hải Dương, theo GKS số 71 ngày 18/5/2004 Hiện trú tại: 76, Yulhadong-ro, Dong-gu, Daegu-si Hộ chiếu số: C6967797 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 19/3/2019 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Tứ Cường, huyện Thanh Miện, tỉnh Hải Dương | Giới tính: Nữ |
11. | Đinh Tiến Đạt, sinh ngày 07/3/2012 tại Cần Thơ Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Đông Thắng, huyện Cờ Đỏ, TP. Cần Thơ, theo GKS số 29 ngày 26/3/2012 Hiện trú tại: 201ho, Wolgye-dong 820-8, Gwangsan-gu, Gwangju Hộ chiếu số: C4965026 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 26/4/2018 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Đông Thắng, huyện Cờ Đỏ, TP. Cần Thơ | Giới tính: Nam |
12. | Tiêu Viên Như, sinh ngày 05/4/2011 tại Hà Nội Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Cẩm Chế, huyện Thanh Hà, tỉnh Hải Dương, theo GKS số 290 ngày 29/10/2018 Hiện trú tại: 3F, 5, Hwadojin-ro, 150beon-gil, Dong-gu, Incheon-si. Hộ chiếu số: C6924110 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 15/3/2019 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Cẩm Chế, huyện Thanh Hà, tỉnh Hải Dương | Giới tính: Nữ |
13. | Kang Thế Anh, sinh ngày 21/01/2022 tại Hàn Quốc Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc, theo GKS số 1130 ngày 18/3/2022 Hiện trú tại: 1F #30-3, Geonji-ro 318beon-gil, Seo-gu, Incheon. Hộ chiếu số: K0147532 do Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc cấp ngày 22/3/2022 | Giới tính: Nam |
14. | Âu Thị Mỹ Phượng, sinh ngày 01/12/1991 tại TP. Cần Thơ Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thới Đông, huyện Cờ Đỏ, TP. Cần Thơ, theo GKS số 288 ngày 11/9/1992 Hiện trú tại: 36-5, Doksan-ro 24da-gil, Geumcheon-gu, Seoul. Hộ chiếu số: N2103178 do Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc cấp ngày 17/7/2019 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Thới Đông, huyện Cờ Đỏ, TP. Cần Thơ | Giới tính: Nữ |
15. | Vũ Thị Thùy Dương, sinh ngày 06/7/2020 tại Hàn Quốc Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc, theo GKS số 2970 ngày 30/11/2020 Hiện trú tại: 485beon-ji, Gyo-ri, Ipam-myeon, Yeongyang-gun, Gyeongsanbuk-do Hộ chiếu số: N2298180 do Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc cấp ngày 31/12/2020 | Giới tính: Nữ |
16. | Võ Thị Thanh Thảo, sinh ngày 14/10/2021 tại Hàn Quốc Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc, theo GKS số 3174 ngày 30/12/2021 Hiện trú tại: 46 Biji-ri, Naenam-myeon, Gyeongju-gun, Gyeongbuk Hộ chiếu số: N9481835 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 04/01/2022 | Giới tính: Nữ |
17. | Trần Hoài Thương, sinh ngày 29/11/2019 tại Hàn Quốc Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc, theo GKS số 1322 ngày 25/5/2021 Hiện trú tại: 328 Seouldaehak-ro, Siheung-si, Gyeonggi-do Hộ chiếu số: N2391790 do Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc cấp ngày 28/5/2021 | Giới tính: Nữ |
18. | Lê Thúy An, sinh ngày 05/7/2021 tại Hàn Quốc Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc, theo GKS số 2295 ngày 05/10/2021 Hiện trú tại: 54-6, Wonchanggil, Sugok-myeon, Jinju-si, Gyeongsangnam-do Hộ chiếu số: N2454346 do Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc cấp ngày 08/10/2021 | Giới tính: Nữ |
19. | Đặng Bảo Anh, sinh ngày 12/6/2021 tại Hàn Quốc Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc, theo GKS số 77 ngày 10/01/2022 Hiện trú tại: 201 ho, 136beon-gil 23, Waryong-ro, Yuseong-gu, Daejeon Hộ chiếu số: C9480347 do Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc cấp ngày 13/01/2022 | Giới tính: Nữ |
20. | Nguyễn Phương Thảo Vy, sinh ngày 21/4/2003 tại TP. Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Đông Thạnh, huyện Hóc Môn, TP. Hồ Chí Minh, theo GKS số 315 ngày 02/12/2005 Hiện trú tại: #107dong 1001ho, 30, Gaeun-ro, Wonju-si, Gangwon-do Hộ chiếu số: C8456880 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 02/12/2019 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Đông Thạnh, huyện Hóc Môn, TP. Hồ Chí Minh | Giới tính: Nữ |
21. | Nguyễn Thị Tường Vy, sinh ngày 13/01/2010 tại Quảng Ninh Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Hà Trung, TP. Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh, theo GKS số 14 ngày 26/01/2010 Hiện trú tại: 202ho (Haedok Imaeul 1cha) 431dong, Daerimdongsan gil, Gongdo eup, Anseong si, Gyeonggi do Hộ chiếu số: C7881354 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 19/7/2019 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: phường Hà Lầm, TP. Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh | Giới tính: Nữ |
22. | Lim Thảo Anh, sinh ngày 25/5/2019 tại Hà Nội Nơi đăng ký khai sinh: UBND quận Cầu Giấy, TP. Hà Nội, theo GKS số 19 ngày 11/9/2019 Hiện trú tại: 16, Dongchon-gil, Worya-myeon, Hampyeong-gun, Jeollanam-do Hộ chiếu số: C8497248 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 12/11/2019 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: phường Yên Hòa, quận Cầu Giấy, TP. Hà Nội | Giới tính: Nữ |
- 1Quyết định 362/QĐ-CTN năm 2022 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 64 công dân hiện đang cư trú tại Hàn Quốc do Chủ tịch nước ban hành
- 2Quyết định 835/QĐ-CTN năm 2022 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 167 công dân hiện đang cư trú tại Hàn Quốc do Chủ tịch nước ban hành
- 3Quyết định 1073/QĐ-CTN năm 2022 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 72 công dân hiện đang cư trú tại Hàn Quốc do Chủ tịch nước ban hành
- 4Quyết định 84/QĐ-CTN năm 2023 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 22 công dân hiện đang cư trú tại Hàn Quốc do Chủ tịch nước ban hành
- 5Quyết định 87/QĐ-CTN năm 2023 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 28 công dân hiện đang cư trú tại Hàn Quốc do Chủ tịch nước ban hành
- 6Quyết định 1474/QĐ-CTN năm 2023 cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với công dân Cho Min Ju do Chủ tịch nước ban hành
- 7Quyết định 1778/QĐ-CTN năm 2023 cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 35 công dân hiện đang cư trú tại Hàn Quốc do Chủ tịch nước ban hành
- 1Luật Quốc tịch Việt Nam 2008
- 2Hiến pháp 2013
- 3Quyết định 362/QĐ-CTN năm 2022 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 64 công dân hiện đang cư trú tại Hàn Quốc do Chủ tịch nước ban hành
- 4Quyết định 835/QĐ-CTN năm 2022 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 167 công dân hiện đang cư trú tại Hàn Quốc do Chủ tịch nước ban hành
- 5Quyết định 1073/QĐ-CTN năm 2022 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 72 công dân hiện đang cư trú tại Hàn Quốc do Chủ tịch nước ban hành
- 6Quyết định 84/QĐ-CTN năm 2023 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 22 công dân hiện đang cư trú tại Hàn Quốc do Chủ tịch nước ban hành
- 7Quyết định 87/QĐ-CTN năm 2023 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 28 công dân hiện đang cư trú tại Hàn Quốc do Chủ tịch nước ban hành
- 8Quyết định 1474/QĐ-CTN năm 2023 cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với công dân Cho Min Ju do Chủ tịch nước ban hành
- 9Quyết định 1778/QĐ-CTN năm 2023 cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 35 công dân hiện đang cư trú tại Hàn Quốc do Chủ tịch nước ban hành
Quyết định 1181/QĐ-CTN năm 2022 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 22 công dân hiện đang cư trú tại Hàn Quốc do Chủ tịch nước ban hành
- Số hiệu: 1181/QĐ-CTN
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 18/10/2022
- Nơi ban hành: Chủ tịch nước
- Người ký: Nguyễn Xuân Phúc
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 18/10/2022
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết