- 1Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 2Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Thông tư 05/2014/TT-BTP hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành
- 5Quyết định 100/2014/QĐ-UBND Quy định giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa tại Sở Giao thông vận tải Ninh Thuận
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 118/QĐ-UBND | Ninh Thuận, ngày 21 tháng 01 năm 2015 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH NINH THUẬN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 02 tháng 7 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định 100/2014/QĐ-UBND ngày 15 tháng 12 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh về ban hành Quy định giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa tại Sở Giao thông vận tải tỉnh Ninh Thuận.
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 20/TTr-SGTVT ngày 06 tháng 01 năm 2015 và ý kiến của Sở Tư pháp tại Công văn số 2115/STP-KSTTHC ngày 25 tháng 12 năm 2014,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải Ninh Thuận.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Giao thông vận tải, Tư pháp; thủ trưởng các sở, ban, ngành thuộc tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; thủ trưởng các cơ quan, đơn vị; tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH NINH THUẬN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 118/QĐ-UBND ngày 21 tháng 01 năm 2015 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT | TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
I | Lĩnh vực giao thông vận tải đường bộ |
1 | Đổi giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp. |
2 | Đổi giấy phép lái xe do ngành Công an cấp. |
3 | Đổi giấy phép lái xe quân sự do Bộ Quốc phòng cấp. |
4 | Đổi giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài. |
5 | Cấp lại giấy phép lái xe cho người có giấy phép lái xe quá thời hạn sử dụng. |
6 | Cấp lại giấy phép lái xe cho người có giấy phép lái xe bị mất. |
7 | Cấp lại giấy phép lái xe do bị tước quyền sử dụng giấy phép lái xe không thời hạn. |
8 | Lập lại hồ sơ gốc cho người có giấy phép lái xe còn hạn sử dụng, không còn hồ sơ gốc, có tên trong sổ lưu. |
9 | Sát hạch, cấp mới giấy phép lái xe cho thí sinh của các cơ sở đào tạo lái xe đã hoàn thành khóa học. |
10 | Cấp giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe. |
11 | Cấp mới giấy phép đào tạo lái xe các hạng A1, A2, A3 và A4. |
12 | Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe các hạng A1, A2, A3 và A4. |
13 | Cấp mới giấy phép đào tạo lái xe ô tô. |
14 | Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô tô. |
15 | Cấp mới giấy chứng nhận Trung tâm sát hạch lái xe loại 1, loại 2. |
16 | Cấp mới giấy chứng nhận Trung tâm sát hạch lái xe loại 3. |
17 | Cấp lại giấy chứng nhận Trung tâm sát hạch lái xe. |
18 | Cấp giấy phép xe tập lái. |
19 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng lần đầu. |
20 | Đổi, cấp lại giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng. |
21 | Di chuyển đăng ký xe máy chuyên dùng, cấp giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng cho chủ sở hữu xe máy chuyên dùng di chuyển đến. |
22 | Sang tên đăng ký xe máy chuyên dùng cho tổ chức, cá nhân do cùng một Sở Giao thông vận tải quản lý. |
23 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký tạm thời và cấp giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng có thời hạn. |
24 | Xoá sổ đăng ký xe máy chuyên dùng. |
25 | Thẩm định thiết kế xe cơ giới đường bộ cải tạo. |
26 | Lấy ý kiến thiết kế cơ sở trong hồ sơ dự án công trình giao thông. |
27 | Thẩm định báo cáo kinh tế kỹ thuật công trình giao thông. |
28 | Kiểm tra công tác nghiệm thu đưa công trình vào sử dụng. |
29 | Thẩm tra thiết kế công trình hoặc lấy ý kiến về kết quả thẩm tra thiết kế công trình nếu Sở Giao thông vận tải không trực tiếp thẩm tra. |
30 | Chấp thuận thiết kế và phương án tổ chức thi công nút giao thông đấu nối vào đường tỉnh, đường quốc lộ (được giao quản lý). |
31 | Thủ tục cấp giấy phép lưu hành xe quá tải trọng, quá khổ giới hạn, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng trên đường bộ. |
32 | Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu (nhóm B, C và các công trình xây dựng mới, sửa chữa chưa đến mức phải lập dự án) trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đối với đường địa phương. |
33 | Cấp phép thi công công trình trên đường bộ đang khai thác là đường địa phương và quốc lộ được ủy thác. |
34 | Cấp giấy phép thi công công trình thiết yếu trong phạm vi đất đường bộ đang khai thác. |
35 | Cấp giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô. |
36 | Cấp phù hiệu xe chạy tuyến cố định. |
37 | Cấp phù hiệu xe hợp đồng. |
38 | Cấp phù hiệu xe taxi. |
39 | Cấp biển hiệu xe vận chuyển khách du lịch. |
40 | Cấp giấy phép liên vận Việt Nam - Lào đối với phương tiện thương mại. |
41 | Cấp giấy phép liên vận Việt Nam - Lào đối với phương tiện phi thương mại. |
42 | Mở tuyến mới đối với tuyến vận tải hành khách cố định nội tỉnh, liên tỉnh. |
43 | Công bố tuyến đưa vào khai thác. |
44 | Đăng ký khai thác tuyến hoặc điều chỉnh phương án khai thác đang thực hiện trên tuyến (bao gồm cả tăng tần suất chạy xe). |
45 | Công bố bến xe khách đưa vào khai thác. |
46 | Công bố trạm dừng nghỉ trên các tuyến đường bộ (trừ trạm dừng nghỉ trên các tuyến quốc lộ) vào khai thác. |
II | Lĩnh vực giao thông vận tải đường thủy nội địa |
47 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác. |
48 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa lần đầu đối với phương tiện đang khai thác. |
49 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký lại phương tiện thủy nội địa đối với phương tiện thay đổi tính năng kỹ thuật. |
50 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký lại phương tiện thủy nội địa trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện. |
51 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký lại phương tiện thủy nội địa trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện và thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện. |
52 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký lại phương tiện thủy nội địa trong trường hợp phương tiện thay đổi trụ sở hoặc chuyển nơi đăng ký hộ khẩu. |
53 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa trong trường hợp giấy chứng nhận đăng ký phương tiện bị mất do phương tiện bị chìm đắm, bị cháy hồ sơ hoặc bị mất vì các lý do khác. |
54 | Đổi giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa. |
55 | Xoá đăng ký phương tiện thủy nội địa. |
56 | Dự thi lấy bằng, dự kiểm tra lấy chứng chỉ chuyên môn phương tiện thủy nội địa (đối với địa phương chưa có cơ sở dạy nghề). |
57 | Cấp bằng thuyền trưởng, máy trưởng phương tiện thủy nội địa từ hạng ba trở xuống. |
58 | Cấp chứng chỉ chuyên môn thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa. |
59 | Đổi, cấp lại bằng thuyền trưởng, máy trưởng phương tiện thủy nội địa từ hạng ba trở xuống; cấp chứng chỉ chuyên môn thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa. |
60 | Chuyển đổi bằng thuyền trưởng, máy trưởng phương tiện thủy nội địa từ hạng Ba trở xuống; chuyển đổi chứng chỉ chuyên môn thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa do Sở Giao thông vận tải cấp. |
61 | Chấp thuận xây dựng cảng thủy nội địa không tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài thuộc đường thủy nội địa địa phương, đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương và vùng nước cảng biển thuộc phạm vi địa giới hành chính của địa phương. |
62 | Công bố cảng thủy nội địa không tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài thuộc đường thủy nội địa địa phương, đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương và vùng nước cảng biển thuộc phạm vi địa giới hành chính của địa phương. |
63 | Công bố lại cảng thủy nội địa không tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài thuộc đường thủy nội địa địa phương, đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương và vùng nước cảng biển thuộc phạm vi địa giới hành chính của địa phương trong trường hợp quyết định công bố hết hạn. |
64 | Công bố lại cảng thủy nội địa không tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài thuộc đường thủy nội địa địa phương, đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương và vùng nước cảng biển thuộc phạm vi địa giới hành chính của địa phương trong trường hợp đầu tư xây dựng bổ sung để nâng cao khả năng thông qua hoặc tiếp nhận được phương tiện lớn hơn. |
65 | Công bố lại cảng thủy nội địa không tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài thuộc đường thủy nội địa địa phương, đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương và vùng nước cảng biển thuộc phạm vi địa giới hành chính của địa phương trong trường hợp phân chia, sáp nhập cảng hoặc trong trường hợp chuyển quyền sở hữu. |
66 | Chấp thuận mở bến thủy nội địa thuộc đường thủy nội địa địa phương, đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương và vùng nước cảng biển thuộc phạm vi địa giới hành chính của địa phương. |
67 | Cấp giấy phép hoạt động bến thủy nội địa thuộc đường thủy nội địa địa phương, đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương và vùng nước cảng biển thuộc phạm vi địa giới hành chính của địa phương. |
68 | Cấp lại giấy phép hoạt động bến thủy nội địa thuộc đường thủy nội địa địa phương, đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương và vùng nước cảng biển thuộc phạm vi địa giới hành chính của địa phương trong trường hợp giấy phép hết hạn. |
69 | Cấp lại giấy phép hoạt động bến thủy nội địa thuộc đường thủy nội địa địa phương, đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương và vùng nước cảng biển thuộc phạm vi địa giới hành chính của địa phương trong trường hợp đầu tư xây dựng bổ sung để nâng cao khả năng thông qua hoặc tiếp nhận được phương tiện lớn hơn. |
70 | Chấp thuận mở bến khách ngang sông. |
71 | Cấp giấy phép hoạt động bến khách ngang sông. |
72 | Cấp giấy phép hoạt động bến khách ngang sông trong trường hợp giấy phép hết hạn; trường hợp phân chia, sáp nhập hoặc trường hợp chuyển quyền sở hữu bến khách ngang sông. |
73 | Cấp lại giấy phép hoạt động bến khách ngang sông trong trường hợp do xây dựng mở rộng hoặc nâng cấp để nâng cao năng lực thông qua bến. |
74 | Công bố hạn chế giao thông trên đường thủy nội địa địa phương, đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương. |
75 | Cấp lại giấy phép hoạt động bến thủy nội địa thuộc đường thủy nội địa địa phương, đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương và vùng nước cảng biển thuộc phạm vi địa giới hành chính của địa phương trong trường hợp phân chia, sáp nhập bến thủy nội địa hoặc cấp lại giấy phép trong trường hợp chuyển quyền sở hữu bến thủy nội địa. |
76 | Cấp giấy chứng nhận cơ sở dạy nghề đủ điều kiện đào tạo, bồi dưỡng, bổ túc cấp chứng chỉ chuyên môn và bằng thuyền trưởng hạng ba hạn chế. |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN |
- 1Quyết định 2571/QĐ-UBND năm 2014 công bố bộ thủ tục hành chính ngành Tư pháp áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 2Quyết định 252/QĐ-UBND năm 2015 công bố Bộ thủ tục hành chính cấp tỉnh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Bình Phước
- 3Quyết định 2610/QĐ-UBND năm 2014 công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Ninh Thuận
- 4Quyết định 05/2016/QĐ-UBND về quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giao thông vận tải tỉnh Ninh Thuận
- 5Quyết định 2945/QĐ-UBND năm 2016 công bố Bộ thủ tục hành chính được chuẩn hoá thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Ninh Thuận
- 1Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 2Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Thông tư 05/2014/TT-BTP hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành
- 5Quyết định 2571/QĐ-UBND năm 2014 công bố bộ thủ tục hành chính ngành Tư pháp áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 6Quyết định 100/2014/QĐ-UBND Quy định giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa tại Sở Giao thông vận tải Ninh Thuận
- 7Quyết định 252/QĐ-UBND năm 2015 công bố Bộ thủ tục hành chính cấp tỉnh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Bình Phước
- 8Quyết định 2610/QĐ-UBND năm 2014 công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Ninh Thuận
- 9Quyết định 05/2016/QĐ-UBND về quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giao thông vận tải tỉnh Ninh Thuận
Quyết định 118/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải Ninh Thuận
- Số hiệu: 118/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 21/01/2015
- Nơi ban hành: Tỉnh Ninh Thuận
- Người ký: Lê Văn Bình
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 21/01/2015
- Tình trạng hiệu lực: Ngưng hiệu lực