- 1Thông tư 111/2000/TT-BTC hướng dẫn chế độ quản lý, sử dụng tiền thu lệ phí hạn ngạch về xuất khẩu hàng dệt, may vào thị trường có hạn ngạch EU và Canada; Lệ phí cấp giấy phép đặt văn phòng đại diện thường trú của các tổ chức kinh tế nước ngoài tại Việt Nam do Bộ tài chính ban hành
- 2Thông tư 63/2002/TT-BTC hướng dẫn các quy định pháp luật về phí và lệ phí do Bộ Tài chính ban hành
- 1Quyết định 57/2004/QĐ-BTC công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Bộ Tài chính ban hành đến ngày 31/12/2003 hết hiệu lực pháp luật do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 2Quyết định 02/2005/QĐ-BTC bãi bỏ lệ phí hạn ngạch xuất khẩu hàng dệt, may sang thị trường EU và Canada do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
BỘ TÀI CHÍNH | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 118/2002/QĐ-BTC | Hà Nội, ngày 25 tháng 9 năm 2002 |
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Nghị định số 15/CP ngày 2/3/1993 của Chính phủ về nhiệm vụ, quyền hạn và trách nhiệm quản lý nhà nước của Bộ, Cơ quan ngang Bộ;
Căn cứ Nghị định số 178/CP ngày 28/10/1994 của Chính phủ về nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Bộ Tài chính;
Căn cứ Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 3/6/2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh phí và lệ phí;
Sau khi có ý kiến của Bộ Thương mại (Công văn số 1334/TM-XNK ngày 5/8/2002).
Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục thuế
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1: Ban hành kèm theo Quyết định này Biểu mức thu lệ phí hạn ngạch xuất khẩu hàng dệt, may vào thị trường EU, Canada.
Điều 2: Đối tượng áp dụng mức thu quy định tại
Điều 3: Cơ quan thu lệ phí hạn ngạch xuất khẩu hàng dệt, may vào thị trường EU, Canada thực hiện đăng ký, kê khai, nộp lệ phí vào ngân sách nhà nước và quản lý, sử dụng số tiền được trích để lại theo quy định tại Thông tư số 63/2002/TT-BTC ngày 24/7/2002 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện các quy định pháp luật về phí và lệ phí và Thông tư số 111/2000/TT-BTC ngày 21/11/2000 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn chế độ quản lý, sử dụng tiền thu lệ phí hạn ngạch về xuất khẩu hàng dệt, may vào thị trường có hạn ngạch EU, Canada; Lệ phí cấp giấy phép đặt văn phòng đại diện thường trú của các tổ chức kinh tế nước ngoài tại Việt Nam.
Điều 4: Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký, áp dụng cho việc thu lệ phí hạn ngạch xuất khẩu hàng dệt, may vào thị trường EU và Canada kể từ năm 2003. Các Quyết định thu lệ phí hạn ngạch xuất khẩu vào thị trường EU và Canada trái với Quyết định này đều bãi bỏ.
Điều 5: Tổ chức, cá nhân thuộc đối tượng nộp lệ phí hạn ngạch xuất khẩu hàng dệt, may vào thị trường EU và Canada, đơn vị được Bộ Thương mại giao nhiệm vụ tổ chức thu lệ phí và các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
| Trương Chí Trung (Đã ký) |
HẠN NGẠCH XUẤT KHẨU HÀNG DỆT, MAY VÀO THỊ TRƯỞNG EU, CANADA
(Ban hành kèm theo quyết định số 118/2002/QĐ/BTC ngày 25 tháng 9 năm 2002 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
TT | TÊN CHỦNG LOẠI HÀNG | CAT | ĐƠN VỊ TÍNH | MỨC THU |
I | Vào thị trường EU |
|
|
|
1 | T.shirt | 4 | đồng/cái | 300,0 |
2 | Áo len | 5 | đ/cái | 1.000,0 |
3 | Quần | 6 | đ/cái | 1.000,0 |
4 | Áo sơ mi nữ | 7 | đ/cái | 500,0 |
5 | Áo sơ mi nam | 8 | đ/cái | 500,0 |
6 | Áo khoác nữ | 15 | đ/cái | 2.000,0 |
7 | Bộ quần áo nữ | 29 | đ/bộ | 1.000,0 |
8 | Áo lót nhỏ | 31 | đ/cái | 1.000,0 |
9 | Quần áo | 78 | đ/tấn | 1.500.000,0 |
II | Vào thị trường Canada |
|
|
|
1 | Jacket | 1/3a | đ/cái, bộ | 2.000,0 |
2 | Áo khoác mùa đông | 2a | đ/cái, bộ | 2.000,0 |
3 | Các mặt hàng khác | 3c,4a, |
|
|
|
| 4c,5a, | đ/cái, bộ | 500,0 |
|
| 5b,8c, |
|
|
|
| 8d,9a, |
|
|
|
| 10a,11a, |
|
|
|
| 13 và |
|
|
|
| ItemB |
|
|
- 1Thông tư liên tịch 08/2003/TTLT-BTM-BCN hướng dẫn giao và thực hiện ngạch xuất khẩu hàng dệt may vào thị trường EU, Canada, Thổ Nhĩ Kỳ năm 2004 do Bộ Thương mại - Bộ Công nghiệp ban hành
- 2Quyết định 16/2004/QĐ-BTC ban hành biểu mức thu lệ phí hạn ngạch xuất khẩu hàng dệt, may sang thị trường EU và Hoa Kỳ do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 3Quyết định 57/2004/QĐ-BTC công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Bộ Tài chính ban hành đến ngày 31/12/2003 hết hiệu lực pháp luật do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 4Quyết định 02/2005/QĐ-BTC bãi bỏ lệ phí hạn ngạch xuất khẩu hàng dệt, may sang thị trường EU và Canada do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 1Quyết định 57/2004/QĐ-BTC công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Bộ Tài chính ban hành đến ngày 31/12/2003 hết hiệu lực pháp luật do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 2Quyết định 02/2005/QĐ-BTC bãi bỏ lệ phí hạn ngạch xuất khẩu hàng dệt, may sang thị trường EU và Canada do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 1Nghị định 15-CP năm 1993 về nhiệm vụ, quyền hạn và trách nhiệm quản lý Nhà nước của Bộ, cơ quan ngang Bộ
- 2Nghị định 178-CP năm 1994 về nhiệm vụ,quyền hạn và tổ chức bộ máy Bộ Tài chính
- 3Thông tư 111/2000/TT-BTC hướng dẫn chế độ quản lý, sử dụng tiền thu lệ phí hạn ngạch về xuất khẩu hàng dệt, may vào thị trường có hạn ngạch EU và Canada; Lệ phí cấp giấy phép đặt văn phòng đại diện thường trú của các tổ chức kinh tế nước ngoài tại Việt Nam do Bộ tài chính ban hành
- 4Nghị định 57/2002/NĐ-CP Hướng dẫn Pháp lệnh phí và lệ phí
- 5Thông tư 63/2002/TT-BTC hướng dẫn các quy định pháp luật về phí và lệ phí do Bộ Tài chính ban hành
- 6Thông tư liên tịch 08/2003/TTLT-BTM-BCN hướng dẫn giao và thực hiện ngạch xuất khẩu hàng dệt may vào thị trường EU, Canada, Thổ Nhĩ Kỳ năm 2004 do Bộ Thương mại - Bộ Công nghiệp ban hành
- 7Quyết định 16/2004/QĐ-BTC ban hành biểu mức thu lệ phí hạn ngạch xuất khẩu hàng dệt, may sang thị trường EU và Hoa Kỳ do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
Quyết định 118/2002/QĐ-BTC về biểu mức thu lệ phí hạn ngạch xuất khẩu hàng dệt may, vào thị trường EU, Canada do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- Số hiệu: 118/2002/QĐ-BTC
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 25/09/2002
- Nơi ban hành: Bộ Tài chính
- Người ký: Trương Chí Trung
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 25/09/2002
- Ngày hết hiệu lực: 08/08/2004
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực