Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 117/2001/QĐ.UB | Lào Cai, ngày 09 tháng 4 năm 2001 |
QUYẾT ĐỊNH
V/V ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG GIÁ TỐI THIỂU TÍNH THU LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI
Căn cứ Luật tổ chức HĐND và UBND ngày 21/6/1994;
Căn cứ Nghị định số 176/1999/NĐ-CP ngày 21/12/1999 của Chính phủ quy định về lệ phí trước bạ;
Căn cứ Thông tư số 28/2000/TT-BTC ngày 18/4/2000 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện thu lệ phí trước bạ;
Xét đề nghị của Cục Thuế tại công văn số 68/CT.TBTK ngày 05/4/2001 về việc đề nghị điều chỉnh, bổ sung giá tối thiểu tính thu lệ phí trước bạ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Nay điều chỉnh, bổ sung bảng giá tối thiểu để tính thu lệ phí trước bạ xe máy theo biểu chi tiết đính kèm, bảng giá này có hiệu lực kể từ ngày 10/4/2001.
Điều 2. Kể từ ngày 11/4/2001, UBND tỉnh ủy quyền cho Giám đốc Sở Tài chính Vật giá quy định và điều chỉnh giá tính thu lệ phí trước bạ đối với tàu, thuyền, xe máy, súng săn, súng thể thao trên nguyên tắc giá tính thu lệ phí trước bạ phải sát với giá thực tế bán trên thị trường cùng thời điểm.
Điều 3. Các ông Chánh văn phòng HĐND & UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính Vật giá, Cục trưởng Cục Thuế, Thủ trưởng các ngành có liên quan căn cứ quyết định thi hành.
| TM.UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI |
BẢNG PHỤ LỤC CHI TIẾT
(Kèm theo Quyết định số 117/2001/QĐ-UB ngày 09/4/2001 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai)
STT | Tên hiệu tài sản (xe máy) | Nước sản xuất | Giá tối thiểu để tính thu lệ phí trước ba (ĐV:1.000 đồng) |
1 | LONCIN (nữ) | Trung Quốc | 7.500 |
2 | LONCIN (nam) | Trung Quốc | 8.000 |
3 | FANLINS | Trung Quốc | 8.000 |
4 | WORLD | Trung Quốc | 8.000 |
5 | WAKEUP | Trung Quốc | 8.000 |
6 | XIONGSHI | Trung Quốc | 8.000 |
7 | SIRENA | Trung Quốc | 7.500 |
8 | WAY THAY | Trung Quốc | 8.000 |
9 | MAGONTIN | Trung Quốc | 8.000 |
10 | CHENG FEL | Trang Quốc | 8.000 |
11 | ORIENTAL | Trung Quốc | 8.000 |
12 | HU ANG HE | Trung Quốc | 8.000 |
13 | DRAGON | Trung Quốc | 8.000 |
14 | JIULONG | Trung Quốc | 7.500 |
15 | MEJISTY | Trung Quốc | 8.000 |
16 | WELL | Trung Quốc | 7.500 |
17 | DREAM II | Thái | 28.000 |
18 | MINSK | Liên doanh | 7.500 |
19 | VECSTAR | Trung Quốc | 9.000 |
- 1Quyết định 1334/QĐ-UBND năm 2010 điều chỉnh bảng giá tối thiểu để tính lệ phí trước bạ tài sản ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên do Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên ban hành
- 2Quyết định 08/2013/QĐ-UBND điều chỉnh Quyết định 05/2012/QĐ-UBND về Bảng giá làm căn cứ tính lệ phí trước bạ đối với nhà và thuế thu nhập cá nhân đối với việc chuyển nhượng nhà trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 3Quyết định 1048/QĐ-UBND năm 2010 bãi bỏ văn bản do Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai ban hành từ năm 1991 đến ngày 30 tháng 6 năm 2009
- 4Quyết định 147/2013/QĐ-UBND điều chỉnh, bổ sung bảng giá nhà tính lệ phí trước bạ trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
- 5Quyết định 1517/QĐ-UBND năm 2010 công bố danh mục văn bản do Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai ban hành từ năm 1991 đến ngày 30 tháng 6 năm 2009 hết hiệu lực thi hành
- 1Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân 1994
- 2Nghị định 176/1999/NĐ-CP về lệ phí trước bạ
- 3Thông tư 28/2000/TT-BTC hướng dẫn thực hiện Nghị định 176/1999/NĐ-CP về lệ phí trước bạ do Bộ Tài chính ban hành
- 4Quyết định 1334/QĐ-UBND năm 2010 điều chỉnh bảng giá tối thiểu để tính lệ phí trước bạ tài sản ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên do Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên ban hành
- 5Quyết định 08/2013/QĐ-UBND điều chỉnh Quyết định 05/2012/QĐ-UBND về Bảng giá làm căn cứ tính lệ phí trước bạ đối với nhà và thuế thu nhập cá nhân đối với việc chuyển nhượng nhà trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 6Quyết định 147/2013/QĐ-UBND điều chỉnh, bổ sung bảng giá nhà tính lệ phí trước bạ trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
Quyết định 117/2001/QĐ.UB về điều chỉnh, bổ sung bảng giá tối thiểu để tính thu lệ phí trước bạ do tỉnh Lào Cai ban hành
- Số hiệu: 117/2001/QĐ.UB
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 09/04/2001
- Nơi ban hành: Tỉnh Lào Cai
- Người ký: Đặng Quốc Lộng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra