Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1165/QĐ-UBND | Đắk Lắk, ngày 29 tháng 5 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC TRẺ EM THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP TỈNH/UBND CẤP HUYỆN/UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/2/2025;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính (TTHC) được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết TTHC;
Căn cứ Quyết định số 913/QĐ-UBND ngày 21/4/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Trẻ em thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tại Tờ trình số 73/TTr-SYT ngày 23/5/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này 10 quy trình nội bộ giải quyết TTHC lĩnh vực Trẻ em thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh/UBND cấp huyện/UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh, chi tiết tại Phụ lục kèm theo.
Điều 2. Giao Sở Khoa học và Công nghệ chủ trì, phối hợp với Sở Y tế căn cứ Quyết định này xây dựng quy trình điện tử giải quyết TTHC trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Đắk Lắk (địa chỉ: dichvucong.daklak.gov.vn) theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Y tế, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố, Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT TTHC LĨNH VỰC TRẺ EM THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP TỈNH/UBND CẤP HUYỆN/UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 1165/QĐ-UBND ngày 29/5/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh)
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC TRẺ EM THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP TỈNH
1. Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em (1.004946)
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý | Thời gian |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển lãnh đạo Phòng Bảo trợ xã hội | Công chức của Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 |
Bước 2 | Chuyển hồ sơ cho chuyên viên xử lý | Lãnh đạo Phòng Bảo trợ xã hội | 01 |
Bước 3 | Kiểm tra, thẩm định, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo Phòng | Chuyên viên xử lý hồ sơ | 7,5 |
Bước 4 | Xem xét, thông qua dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Phòng Bảo trợ xã hội | 01 |
Bước 5 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển Văn thư | Lãnh đạo Sở Y tế | 01 |
Bước 6 | Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Văn thư | 0,5 |
Bước 7 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. Thu phí, lệ phí (nếu có) | Công chức của Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 |
Tổng thời gian thực hiện (kể từ lúc nhận đủ hồ sơ): | 12 |
2. Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em (1.004944)
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý | Thời gian (Ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển lãnh đạo Phòng Bảo trợ xã hội | Công chức của Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 |
Bước 2 | Chuyển hồ sơ cho chuyên viên xử lý | Lãnh đạo Phòng Bảo trợ xã hội | 0,5 |
Bước 3 | Kiểm tra, thẩm định, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo Phòng | Chuyên viên xử lý hồ sơ | 1,5 |
Bước 4 | Xem xét, thông qua dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Phòng Bảo trợ xã hội | 0,5 |
Bước 5 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển Văn thư | Lãnh đạo Sở Y tế | 01 |
Bước 6 | Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Văn thư | 0,5 |
Bước 7 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. Thu phí, lệ phí (nếu có) | Công chức của Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 |
Tổng thời gian thực hiện (kể từ lúc nhận đủ hồ sơ): | 5 |
B. QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN CẤP HUYỆN
1. Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em (1.004946)
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (Giờ làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) tài liệu và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển lãnh đạo Văn phòng HĐND và UBND | Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện | 0,5 |
Bước 2 | Nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ cho chuyên viên xử lý | Lãnh đạo Văn phòng HĐND và UBND | 01 |
Bước 3 | Kiểm tra, thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo Văn phòng | Chuyên viên xử lý hồ sơ | 7,5 |
Bước 4 | Xem xét, thông qua dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo UBND cấp huyện | Lãnh đạo Văn phòng HĐND và UBND | 01 |
Bước 5 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển Văn thư | Lãnh đạo UBND cấp huyện | 01 |
Bước 6 | Tiếp nhận, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện | Văn thư | 0,5 |
Bước 7 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. Thu phí, lệ phí (nếu có) | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện | 0,5 |
Tổng thời gian giải quyết TTHC (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | 12 |
2. Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em (1.004944)
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (Ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) tài liệu và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển lãnh đạo Văn phòng HĐND và UBND | Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện | 0,5 |
Bước 2 | Nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ cho chuyên viên xử lý | Lãnh đạo Văn phòng HĐND và UBND | 0,5 |
Bước 3 | Kiểm tra, thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo Văn phòng | Chuyên viên xử lý hồ sơ | 1,5 |
Bước 4 | Xem xét, thông qua dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo UBND cấp huyện | Lãnh đạo Văn phòng HĐND và UBND | 0,5 |
Bước 5 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển Văn thư | Lãnh đạo UBND cấp huyện | 01 |
Bước 6 | Tiếp nhận, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện | Văn thư | 0,5 |
Bước 7 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. Thu phí, lệ phí (nếu có) | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện | 0,5 |
Tổng thời gian giải quyết TTHC (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | 5 |
C. QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP XÃ
1. Phê duyệt kế hoạch hỗ trợ, can thiệp đối với trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị bạo lực, bóc lột, bỏ rơi và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt (2.001947)
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (Ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) tài liệu, lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ cho lãnh đạo UBND cấp xã | Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã | 0,5 |
Bước 2 | Chuyển hồ sơ cho công chức xử lý (công chức phụ trách công tác Trẻ em) | Lãnh đạo UBND cấp xã | 0,5 |
Bước 3 | Xem xét, kiểm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo UBND cấp xã | Công chức xử lý hồ sơ | 04 |
Bước 4 | Xem xét, phê duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển cho Văn thư | Lãnh đạo UBND cấp xã | 01 |
Bước 5 | Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã | Văn thư | 0,5 |
Bước 6 | Tiếp nhận và Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. Thu phí, lệ phí (nếu có) | Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã | 0,5 |
Tổng thời gian giải quyết TTHC (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | 7 |
2. Đăng ký nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế không phải là người thân thích của trẻ em (1.004941)
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (Ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) tài liệu, lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ cho lãnh đạo UBND cấp xã | Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã | 0,5 |
Bước 2 | Chuyển hồ sơ cho công chức xử lý (công chức phụ trách công tác Trẻ em) | Lãnh đạo UBND cấp xã | 0,5 |
Bước 3 | Xem xét, kiểm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo UBND cấp xã | Công chức xử lý hồ sơ | 12 |
Bước 4 | Xem xét, phê duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển cho Văn thư | Lãnh đạo UBND cấp xã | 01 |
Bước 5 | Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã | Văn thư | 0,5 |
Bước 6 | Tiếp nhận và Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. Thu phí, lệ phí (nếu có) | Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã | 0,5 |
Tổng thời gian giải quyết TTHC (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | 15 |
3. Thông báo nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế là người thân thích của trẻ em (2.001944)
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (Ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) tài liệu, lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ cho lãnh đạo UBND cấp xã | Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã | 0,5 |
Bước 2 | Chuyển hồ sơ cho công chức xử lý (công chức phụ trách công tác Trẻ em) | Lãnh đạo UBND cấp xã | 0,5 |
Bước 3 | Xem xét, kiểm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo UBND cấp xã | Công chức xử lý hồ sơ | 12 |
Bước 4 | Xem xét, phê duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển cho Văn thư | Lãnh đạo UBND cấp xã | 01 |
Bước 5 | Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã | Văn thư | 0,5 |
Bước 6 | Tiếp nhận và Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. Thu phí, lệ phí (nếu có) | Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã | 0,5 |
Tổng thời gian giải quyết TTHC (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | 15 |
4. Chuyển trẻ em đang được chăm sóc thay thế tại cơ sở trợ giúp xã hội đến cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế (2.001942)
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (Ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, scan tài liệu, lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ cho lãnh đạo UBND cấp xã | Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã | 0,5 |
Bước 2 | Chuyển hồ sơ cho công chức xử lý (công chức phụ trách công tác Trẻ em) | Lãnh đạo UBND cấp xã | 0,5 |
Bước 3 | Xem xét, kiểm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo UBND cấp xã | Công chức xử lý hồ sơ | 22 |
Bước 4 | Xem xét, phê duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển cho Văn thư | Lãnh đạo UBND cấp xã | 01 |
Bước 5 | Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã | Văn thư | 0,5 |
Bước 6 | Tiếp nhận và Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. Thu phí, lệ phí (nếu có) | Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã | 0,5 |
Tổng thời gian giải quyết TTHC (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | 25 |
5. Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em (1.004946)
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) tài liệu, lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ cho lãnh đạo UBND cấp xã | Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã | 0,5 |
Bước 2 | Chuyển hồ sơ cho công chức xử lý (công chức phụ trách công tác Trẻ em) | Lãnh đạo UBND cấp xã | 0,5 |
Bước 3 | Xem xét, kiểm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo UBND cấp xã | Công chức xử lý hồ sơ | 9 |
Bước 4 | Xem xét, phê duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển cho Văn thư | Lãnh đạo UBND cấp xã | 01 |
Bước 5 | Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã | Văn thư | 0,5 |
Bước 6 | Tiếp nhận và Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. Thu phí, lệ phí (nếu có) | Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã | 0,5 |
Tổng thời gian giải quyết TTHC (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | 12 |
6. Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em (1.004944)
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (Ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) tài liệu, lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ cho lãnh đạo UBND cấp xã | Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã | 0,5 |
Bước 2 | Chuyển hồ sơ cho công chức xử lý (công chức phụ trách công tác Trẻ em) | Lãnh đạo UBND cấp xã | 0,5 |
Bước 3 | Xem xét, kiểm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo UBND cấp xã | Công chức xử lý hồ sơ | 2 |
Bước 4 | Xem xét, phê duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển cho Văn thư | Lãnh đạo UBND cấp xã | 01 |
Bước 5 | Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã | Văn thư | 0,5 |
Bước 6 | Tiếp nhận và Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. Thu phí, lệ phí (nếu có) | Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã | 0,5 |
Tổng thời gian giải quyết TTHC (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | 5 |
- 1Quyết định 179/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực trẻ em thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 2Quyết định 650/QĐ-UBND năm 2025 công bố mới, bãi bỏ Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh, bảo trợ xã hội, trẻ em và tệ nạn xã hội thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Trà Vinh
- 3Quyết định 812/QĐ-UBND năm 2025 công bố sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực trẻ em thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Trà Vinh
Quyết định 1165/QĐ-UBND năm 2025 về Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Trẻ em thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh/Ủy ban nhân dân cấp huyện/cấp xã trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
- Số hiệu: 1165/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 29/05/2025
- Nơi ban hành: Tỉnh Đắk Lắk
- Người ký: Nguyễn Tuấn Hà
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 29/05/2025
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra