- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Quyết định 2636/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt Chương trình phát triển tài sản trí tuệ tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2017-2020
- 3Quyết định 2114/QĐ-UBND năm 2018 quy định về Bộ tiêu chí, cách thức lựa chọn sản phẩm chủ lực địa phương và khung giải pháp hỗ trợ phát triển sản phẩm chủ lực trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1162/QĐ-UBND | Thừa Thiên Huế, ngày 13 tháng 5 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH DANH MỤC SẢN PHẨM CHỦ LỰC TỈNH THỪA THIÊN HUẾ GIAI ĐOẠN 2019-2020 VÀ GIẢI PHÁP HỖ TRỢ PHÁT TRIỂN SẢN PHẨM CHỦ LỰC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Quyết định số 2636/QĐ-UBND ngày 07/11/2017 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Chương trình phát triển tài sản trí tuệ tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2017-2020;
Căn cứ Quyết định số 2114/QĐ-UBND ngày 25/9/2018 của UBND tỉnh về việc phê duyệt ban hành Quy định Bộ tiêu chí lựa chọn sản phẩm chủ lực địa phương và khung giải pháp hỗ trợ phát triển sản phẩm chủ lực trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế”;
Xét đề nghị của Sở Khoa học và Công nghệ tại Tờ trình số 206/TT- SKHCN ngày 25 tháng 3 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành Danh mục sản phẩm chủ lực tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2019-2020, bao gồm:
STT | Tên sản phẩm | Vùng sản xuất chủ yếu |
I | Nhóm ẩm thực Huế |
|
1 | Bún bò Huế, cơm chay, cơm hến, bún tươi, các loại bánh, các loại chè | TP Huế, TX Hương Trà, huyện Quảng Điền |
2 | Mè xửng | TP Huế và các địa phương |
II | Nhóm thủy, hải sản vùng đầm phá |
|
| Các sản phẩm thủy, hải sản nuôi trồng và đánh bắt |
|
3 | Cá vùng đầm phá Tam Giang - Cầu Hai | Các huyện Phú Lộc, Phú Vang, Quảng Điền |
4 | Tôm (tôm thẻ chân trắng, tôm sú) | Các huyện Phong Điền, Quảng Điền, Phú Lộc |
| Các sản phẩm thủy, hải sản chế biến |
|
5 | Tôm chua | TP Huế, các huyện Phú Vang, Quảng Điền, Phú Lộc |
6 | Nước mắm, ruốc, mắm các loại | TP Huế, các huyện Phú Vang, Quảng Điền, Phú Lộc, Phong Điền |
III | Nhóm sản phẩm trồng trọt, chăn nuôi |
|
7 | Bưởi thanh trà (Thanh Trà Huế) | TP Huế, TX Hương Trà, Hương Thủy, huyện Phong Điền, Phú Lộc |
8 | Lúa, gạo chất lượng cao | TX Hương Thủy, Hương Trà; huyện Phú Vang, Phong Điền, Quảng Điền |
9 | Rau má tươi, trà rau má | Huyện Quảng Điền |
10 | Sen Huế | TP Huế, TX Hương Trà, Hương Thủy; các huyện Phong Điền, Phú Lộc, Quảng Điền |
11 | Bò, thịt bò | Các huyện A Lưới, Phong Điền, Phú Lộc |
IV | Nhóm sản phẩm dược liệu |
|
12 | Tinh dầu tràm, tinh dầu sả và các loại tinh dầu từ dược liệu | TP Huế, các huyện Phú Lộc, Phong Điền, Nam Đông, Quảng Điền |
V | Nhóm sản phẩm thủ công mỹ nghệ |
|
13 | Áo dài Huế | TP Huế và các địa phương |
14 | Vải Dèng | Huyện A Lưới |
15 | Mây tre, mộc mỹ nghệ | TP Huế, TX Hương Trà, các huyện Phú Vang, Phong Điền, Quảng Điền |
16 | Đúc đồng | TP Huế |
Sản phẩm chủ lực nêu tại Điều này là các sản phẩm quy định tại Khoản 4 Điều 2 Quyết định số 2114/QĐ-UBND ngày 25/9/2018 của UBND tỉnh ban hành Quy định Bộ tiêu chí lựa chọn sản phẩm chủ lực địa phương và khung giải pháp hỗ trợ phát triển sản phẩm chủ lực trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.
Điều 2. Phê duyệt các giải pháp hỗ trợ phát triển sản phẩm chủ lực trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2019-2020” (Phụ lục kèm theo).
Điều 3. Các Sở, ngành, địa phương căn cứ chức năng, nhiệm vụ được giao xây dựng kế hoạch, lồng ghép các nguồn kinh phí để triển khai thực hiện có hiệu quả các giải pháp hỗ trợ phát triển các sản phẩm chủ lực gắn với chuỗi giá trị trên địa bàn tỉnh theo Phụ lục đính kèm.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 5. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã và thành phố Huế; Các tổ chức và các cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
- 1Nghị quyết 113/NQ-HĐND năm 2019 về danh mục sản phẩm nông nghiệp chủ lực của tỉnh Sơn La
- 2Quyết định 390/QĐ-UBND năm 2019 về danh mục sản phẩm nông nghiệp chủ lực tỉnh Quảng Bình
- 3Quyết định 1229/QĐ-UBND năm 2019 về danh mục sản phẩm chủ lực tỉnh Thanh Hóa giai đoạn 2019-2024
- 4Quyết định 2543/QĐ-UBND năm 2021 quy định về Bộ tiêu chí, cách thức lựa chọn sản phẩm chủ lực địa phương và khung giải pháp hỗ trợ phát triển sản phẩm chủ lực trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Quyết định 2636/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt Chương trình phát triển tài sản trí tuệ tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2017-2020
- 3Quyết định 2114/QĐ-UBND năm 2018 quy định về Bộ tiêu chí, cách thức lựa chọn sản phẩm chủ lực địa phương và khung giải pháp hỗ trợ phát triển sản phẩm chủ lực trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 4Nghị quyết 113/NQ-HĐND năm 2019 về danh mục sản phẩm nông nghiệp chủ lực của tỉnh Sơn La
- 5Quyết định 390/QĐ-UBND năm 2019 về danh mục sản phẩm nông nghiệp chủ lực tỉnh Quảng Bình
- 6Quyết định 1229/QĐ-UBND năm 2019 về danh mục sản phẩm chủ lực tỉnh Thanh Hóa giai đoạn 2019-2024
- 7Quyết định 2543/QĐ-UBND năm 2021 quy định về Bộ tiêu chí, cách thức lựa chọn sản phẩm chủ lực địa phương và khung giải pháp hỗ trợ phát triển sản phẩm chủ lực trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
Quyết định 1162/QĐ-UBND năm 2019 về Danh mục sản phẩm chủ lực tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2019-2020 và giải pháp hỗ trợ phát triển sản phẩm chủ lực trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- Số hiệu: 1162/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 13/05/2019
- Nơi ban hành: Tỉnh Thừa Thiên Huế
- Người ký: Phan Ngọc Thọ
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 13/05/2019
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực