- 1Nghị định 15-CP năm 1993 về nhiệm vụ, quyền hạn và trách nhiệm quản lý Nhà nước của Bộ, cơ quan ngang Bộ
- 2Nghị định 178-CP năm 1994 về nhiệm vụ,quyền hạn và tổ chức bộ máy Bộ Tài chính
- 3Nghị định 44/1998/NĐ-CP về việc chuyển doanh nghiệp Nhà nước thành Công ty cổ phần
- 4Thông tư 104/1998/TT-BTC hướng dẫn những vấn đề tài chính khi chuyển doanh nghiệp Nhà nước thành Công ty cổ phần (theo Nghị định 44/1998/NĐ-CP) do Bộ Tài chính ban hành
BỘ TÀI CHÍNH | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1161/1998/QĐ-BTC | Hà Nội, ngày 20 tháng 10 năm 1998 |
QUYẾT ĐỊNH
CỦA SỐ 1461/1998/QĐ-BTC NGÀY 20 THÁNG 10 NĂM 1998 BỘ TÀI CHÍNH VỀ VIỆC XÁC ĐỊNH GIÁ TRỊ DOANH NGHIỆP THỰC HIỆN CỔ PHẦN HOÁ
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Nghị định số 15/CP ngày 02 tháng 3 năm 1993 của Chính phủ về nhiệm vụ, quyền hạn và trách nhiệm quản lý Nhà nước của Bộ, cơ quan ngang Bộ;
Căn cứ Nghị định số 179/CP ngày 28 tháng 10 năm 1994 của Chính phủ về nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Bộ Tài chính;
Căn cứ Nghị định số 44/1998/NĐ/CP ngày 29/6/1998 của Chính phủ về việc chuyển doanh nghiệp Nhà nước thành công ty cổ phần và Thông tư số 104/1998/TT-BTC ngày 18 tháng 7 năm 1998 của Bộ Tài chính hướng dẫn những vấn đề tài chính khi chuyển doanh nghiệp Nhà nước thành công ty cổ phần;
Căn cứ ý kiến của Bộ Thuỷ sản tại công văn số 2525/TS-TCKT ngày 05 tháng 10 năm 1998;
Căn cứ vào Biên bản xác định giá trị doanh nghiệp của Hội đồng xác định giá trị doanh nghiệp tại Công ty đồ hộp Hạ Long ngày 29 tháng 9 năm 1998;
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Giá trị doanh nghiệp tại thời điểm 0 h ngày 01 tháng 01 năm 1998 của Công ty đồ hộp Hạ Long để cổ phần hoá như sau:
Giá trị thực tế của doanh nghiệp để cổ phần hoá: 56.906.301.719 đồng (năm mươi sáu tỉ, chín trăm linh sáu triệu, ba trăm linh một nghìn, bảy trăm mười chín đồng).
Trong đó:
Giá trị thực tế phần vốn Nhà nước tại doanh nghiệp: 12.602.872.133 đồng (mười hai tỉ, sau trăm linh hai triệu, tám trăm bảy mươi hai nghìn, một trăm ba mươi ba đồng).
Điều 2. Tài sản không đưa vào cổ phần hoá (tính theo giá trị ghi trên sổ kế toán):
- Tài sản không cần dùng: 605.345.714 đồng (sáu trăm linh năm triệu, ba trăm bốn mươi lăm nghìn, bảy trăm mười bốn đồng).
- Tài sản chờ thanh lý: 18.418.210 đồng (mười tám triệu, bốn trăm mười tám nghìn, hai trăm mười đồng).
Điều 3. Căn cứ vào giá trị doanh nghiệp được xác định tại Điều 1, Ban cổ phần hoá của Công ty Đồ hộp Hạ Long thực hiện các công việc tiếp theo để cổ phần hoá.
Điều 4. Giao cho Giám đốc Công ty Đồ hộp Hạ Long phối hợp với các cơ quan liên quan tổ chức xử lý số tài sản ghi tại Điều 2 Quyết định này theo Thông tư số 104/1998/TT/BTC ngày 18 tháng 7 năm 1998 của Bộ Tài chính hướng dẫn những vấn đề tài chính khi chuyển doanh nghiệp Nhà nước thành công ty cổ phần. Trong khi chưa xử lý hết số tài sản nói trên, Công ty Đồ hộp Hạ Long có trách nhiệm tiếp tục bảo quản, không để xẩy ra mất mát tài sản của Nhà nước.
Điều 5. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày ký. Giám đốc Công ty Đồ hộp Hạ Long, Trưởng ban đổi mới quản lý doanh nghiệp Nhà nước Bộ Thuỷ sản, Trưởng Ban cổ phần hoá Công ty Đồ hộp Hạ Long và các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Trong quá trình thực hiện nếu có vướng mắc, đề nghị báo cáo về Bộ Tài chính để xem xét giải quyết.
| Trần Văn Tá (Đã ký) |
|
- 1Quyết định 858/2006/QĐ-BTC về việc công bố danh sách tổ chức định giá được phép cung cấp dịch vụ xác định giá trị doanh nghiệp năm 2006 (Đợt 2/2006) do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 2Nghị định 15-CP năm 1993 về nhiệm vụ, quyền hạn và trách nhiệm quản lý Nhà nước của Bộ, cơ quan ngang Bộ
- 3Nghị định 178-CP năm 1994 về nhiệm vụ,quyền hạn và tổ chức bộ máy Bộ Tài chính
- 4Nghị định 44/1998/NĐ-CP về việc chuyển doanh nghiệp Nhà nước thành Công ty cổ phần
- 5Thông tư 104/1998/TT-BTC hướng dẫn những vấn đề tài chính khi chuyển doanh nghiệp Nhà nước thành Công ty cổ phần (theo Nghị định 44/1998/NĐ-CP) do Bộ Tài chính ban hành
Quyết định 1161/1998/QĐ-BTC về việc xác định giá trị doanh nghiệp thực hiện cổ phần hoá do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- Số hiệu: 1161/1998/QĐ-BTC
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 20/10/1998
- Nơi ban hành: Bộ Tài chính
- Người ký: Trần Văn Tá
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 20/10/1998
- Tình trạng hiệu lực: Chưa xác định