BAN VẬT GIÁ CHÍNH PHỦ | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 116/1998/QĐ/BVGCP-TLSX | Hà Nội, ngày 15 tháng 12 năm 1998 |
TRƯỞNG BAN BAN VẬT GIÁ CHÍNH PHỦ
Căn cứ Nghị định số 01/CP ngày 05/01/1993 của Chính phủ quy định nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức của Ban Vật giá Chính Phủ;
Căn cứ Quyết định số 137/HĐBT ngày 27/4/1992 của Hội đồng Bộ trưởng (nay là Chính phủ) về quản lý giá;
Căn cứ Luật thuế Giá trị gia tăng được Quốc hội thông qua ngày 10/5/1997 tại Văn bản số 02/1997/QH9;
Theo đề nghị của Tổng Công ty Điện lực Việt Nam tại văn bản số 6235/ĐVN-TCKT ngày 19/11/1998;
Sau khi trao đổi thống nhất với Bộ Công nghiệp và Bộ Tài Chính;
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1: Nay quy định giá bán điện chưa có thuế giá trị gia tăng thống nhất trong cả nước cho các đối tượng sử dụng điện như bản phụ lục kèm theo quyết định này.
Điều 2: Mức giá quy định tại Điều 1 là giá bán tại công tơ đo đếm điện của hộ sử dụng điện ký hợp đồng mua bán điện trực tiếp với ngành điện.
Điều 3: Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 01 năm 1999. Bãi bỏ Quyết định về giá bán điện số 31/VGCP-TLSX ngày 23/4/1997 của Ban vật giá Chính Phủ và mức giá tại Thông tư Liên bộ số 367/TT-LB ngày 6/5/1997 của Bộ Công nghiệp và Ban Vật giá Chính phủ. Riêng các vấn đề khác ngoài mức giá thuộc Thông tư Liên bộ nêu trên vẫn còn hiệu lực thi hành.
Điều 4: Các Sở Tài Chính Vật giá tỉnh, thành phố phối hợp với điện lực các tỉnh, thành phố; công ty Điện lực thành phố Hà Nội và công ty điện lực thành phố Hồ Chí Minh thông báo kịp thời giá bán điện mới đến các hộ sử dụng điện. Tổ chức kiểm tra việc thực hiện bảo đảm áp giá, thu tiền đúng đối tượng trong quyết định này.
| Nguyễn Ngọc Tuấn (Đã ký) |
BIỂU GIÁ ĐIỆN CHƯA CÓ THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 116/1998/QĐ/BVGCP-TLSX ngày 15 tháng 12 năm 1998 của Ban Vật giá Chính phủ).
Đối tượng giá | Đ. vị tính | Mức giá |
đ/kwh |
| |
1/ Giá bán điện ở cấp điện áp 110 KV trở lên |
|
|
+ Giờ bình thường |
| 636 |
+ Giờ thấp điểm |
| 364 |
+ Giờ cao điểm |
| 1045 |
2/ Giá bán điện ở cấp điện áp từ 20 KV đến dưới 110KV |
|
|
+ Giờ bình thường |
| 664 |
+ Giờ thấp điểm |
| 382 |
+ Giờ cao điểm |
| 1091 |
3/ Giá bán điện ở cấp điện áp từ 6KV đến dưới 20KV |
|
|
+ Giờ bình thường |
| 700 |
+ Giờ thấp điểm |
| 409 |
+ Giờ cao điểm |
| 1136 |
4/ Giá bán điện ở cấp điện áp dưới 6 KV |
|
|
+ Giờ bình thường |
| 736 |
+ Giờ thấp điểm |
| 436 |
+ Giờ cao điểm |
| 1182 |
II/ Giá bán điện phục vụ cho bơm nước tưới tiêu lúa và rau màu | đ/kwh |
|
1/ Giá bán điện ở cấp điện áp 6 KV trở lên |
|
|
+ Giờ thấp điểm |
| 227 |
+ Giờ còn lại |
| 573 |
2/ Giá bán điện ở cấp điện áp dưới 6 KV |
|
|
+ Giờ thấp điểm |
| 236 |
+ Giờ còn lại |
| 600 |
đ/kwh |
| |
1/ Giá bán điện ở cấp điện áp 6 KV trở lên |
| 655 |
2/ Giá bán điện ở cấp điện áp dưới 6 KV |
| 691 |
đ/kwh |
| |
+ Cho 100 kwh đầu tiên |
| 455 |
+ Cho 50 kwh tiếp theo |
| 591 |
+ Cho 100 kwh tiếp theo |
| 818 |
+ Cho 100 kwh tiếp theo |
| 909 |
+ Cho trên 350 kwh |
| 1136 |
đ/kwh |
| |
1/ Giá bán điện cho nông thôn |
|
|
a) Giá bán điện phục vụ sinh hoạt |
| 327 |
b/ Giá bán điện cho các mục đích khác |
| 591 |
2/ Giá bán điện cho khu tập thể, cụm dân cư |
|
|
a/ Giá bán điện phục vụ sinh hoạt |
|
|
+ Đồng hồ tổng đặt sau MBA của khách hàng |
| 427 |
+ Đồng hồ tổng đặt sau MBA của ngành điện |
| 445 |
b/ Giá bán điện cho các mục đích khác |
| 636 |
đ/kwh |
| |
1/ Giá bán điện ở cấp điện áp từ 6KV trở lên |
|
|
+ Giờ bình thường |
| 1091 |
+ Giờ thấp điểm |
| 682 |
+ Giờ cao điểm |
| 1705 |
2/ Giá bán điện ở cấp điện áp dưới 6 KV |
|
|
+ Giờ bình thường |
| 1136 |
+ Giờ thấp điểm |
| 709 |
+ Giờ cao điểm |
| 1773 |
USD/Kwh |
| |
1/ Giá bán điện cho sản xuất |
|
|
a/ Giá bán điện ở cấp điện áp 110 KV trở lên |
|
|
+ Giờ bình thường |
| 0.068 |
+ Giờ thấp điểm |
| 0.045 |
+ Giờ cao điểm |
| 0.109 |
b/ Giá bán điện ở cấp điện áp từ 20 KV đến dưới 110KV |
|
|
+ Giờ bình thường |
| 0.073 |
+ Giờ thấp điểm |
| 0.050 |
+ Giờ cao điểm |
| 0.114 |
c/ Giá bán điện ở cấp điện áp từ 6 KV đến dưới 20 KV |
|
|
+ Giờ bình thường |
| 0.077 |
+ Giờ thấp điểm |
| 0.055 |
+ Giờ cao điểm |
| 0.118 |
d/ Giá bán điện ở cấp điện áp dưới 6 KV |
|
|
+ Giờ bình thường |
| 0.082 |
+ Giờ thấp điểm |
| 0.059 |
+ Giờ cao điểm |
| 0.123 |
2/ Giá bán điện kinh doanh: |
|
|
a) Giá bán điện ở cấp điện áp từ 20 KV trở lên |
|
|
+ Giờ bình thường |
| 0.095 |
+ Giờ thấp điểm |
| 0.068 |
+ Giờ cao điểm |
| 0.145 |
b/ Giá bán điện ở cấp điện áp từ 6 KV đến dưới 20 KV |
|
|
+ Giờ bình thường |
| 0.105 |
+ Giờ thấp điểm |
| 0.073 |
+ Giờ cao điểm |
| 0.155 |
c/ Giá bán điện ở cấp điện áp dưới 6 KV |
|
|
+ Giờ bình thường |
| 0.114 |
+ Giờ thấp điểm |
| 0.077 |
+ Giờ cao điểm |
| 0.164 |
3/ Giá bán điện cho tiêu dùng sinh hoạt: |
|
|
a/ Giá bán điện ở cấp điện áp từ 20 KV trở lên |
| 0.086 |
b/ Giá bán điện ở cấp điện áp từ 6KV đến dưới 20 KV |
| 0.095 |
c/ Giá bán điện ở cấp điện áp dưới 6 KV |
| 0.105 |
- 1Quyết định 31/1997/VGCP-TLSX về giá bán điện do Trưởng ban Ban vật giá Chính phủ ban hành
- 2Thông tư liên tịch 05/1999/TTLT/BVGCP-BCN về việc thực hiện giá bán điện do Ban Vật giá Chính phủ - Bộ Công nghiệp ban hành
- 3Thông tư 03/2002/TT-BCN hướng dẫn thực hiện giá bán điện do Bộ Công nghiệp ban hành
- 4Thông tư 01/2005/TT-BCN hướng dẫn thực hiện giá bán điện do Bộ Công nghiệp ban hành
- 1Quyết định 137-HĐBT năm 1992 về quản lý giá do Hội đồng Bộ trưởng ban hành
- 2Nghị định 01-CP năm 1993 về nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Ban vật giá Chính phủ
- 3Luật Thuế giá trị gia tăng 1997
- 4Thông tư liên tịch 05/1999/TTLT/BVGCP-BCN về việc thực hiện giá bán điện do Ban Vật giá Chính phủ - Bộ Công nghiệp ban hành
- 5Thông tư 03/2002/TT-BCN hướng dẫn thực hiện giá bán điện do Bộ Công nghiệp ban hành
- 6Thông tư 01/2005/TT-BCN hướng dẫn thực hiện giá bán điện do Bộ Công nghiệp ban hành
Quyết định 116/1998/QĐ/BVGCP-TLSX về bán điện chưa có thuế giá trị gia tăng do Trưởng ban Ban Vật giá Chính phủ ban hành
- Số hiệu: 116/1998/QĐ/BVGCP-TLSX
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 15/12/1998
- Nơi ban hành: Ban Vật giá Chính phủ
- Người ký: Nguyễn Ngọc Tuấn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 01/01/1999
- Tình trạng hiệu lực: Chưa xác định