Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1151/QĐ-UBND | Ninh Thuận, ngày 30 tháng 8 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ TRONG HỆ THỐNG HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH NINH THUẬN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Quyết định số 1085/QĐ-TTg ngày 15/9/2022 của Thủ tướng Chính phủ về ban hành Kế hoạch rà soát, đơn giản hóa thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước giai đoạn 2022 - 2025;
Căn cứ Quyết định số 1574/QĐ-UBND ngày 11/11/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về Ban hành Kế hoạch rà soát, đơn giản hóa thủ tục hành chính nội bộ giữa các cơ quan hành chính nhà nước trong tỉnh giai đoạn 2022-2025;
Căn cứ Quyết định số 1303/QĐ-BKHĐT ngày 20/7/2023 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 3338/TTr-SKHĐT ngày 29/8/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Ninh Thuận.
Điều 2. Giao Sở Kế hoạch và Đầu tư phối hợp với các các cơ quan, đơn vị có liên quan tổ chức rà soát và trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt phương án đơn giản đối với TTHC nội bộ giữa các cơ quan nhà nước thuộc phạm vi quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư theo lộ trình đề ra tại Quyết định số 1574/QĐ-UBND ngày 11/11/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về ban hành Kế hoạch rà soát, đơn giản hóa thủ tục hành chính nội bộ giữa các cơ quan hành chính nhà nước trong tỉnh giai đoạn 2022-2025.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ TRONG HỆ THỐNG HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH NINH THUẬN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1151/QĐ-UBND ngày 30/8/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
STT | Tên thủ tục hành chính | Lĩnh vực | Đối tượng thực hiện TTHC | Cơ quan giải quyết |
I | Lĩnh vực quản lý đầu tư công: 14 TTHC nội bộ | |||
1 | Tổng hợp, trình cấp có thẩm quyền phê duyệt kế hoạch đầu tư công trung hạn | Quản lý đầu tư công | Sở Kế hoạch và Đầu tư | UBND tỉnh |
2 | Tổng hợp trình cấp có thẩm quyền phê duyệt kế hoạch đầu tư công hằng năm | Quản lý đầu tư công | Sở Kế hoạch và Đầu tư | UBND tỉnh |
3 | Điều chỉnh kế hoạch đầu tư công | Quản lý đầu tư công | Sở Kế hoạch và Đầu tư | UBND tỉnh |
4 | Kéo dài thời gian thực hiện và giải ngân kế hoạch đầu tư vốn ngân sách trung ương | Quản lý đầu tư công | Sở Kế hoạch và Đầu tư | UBND tỉnh |
5 | Rà soát báo cáo phân bổ kế hoạch đầu tư vốn ngân sách nhà nước của bộ, cơ quan trung ương và địa phương | Quản lý đầu tư công | Sở Kế hoạch và Đầu tư | UBND tỉnh |
6 | Quyết định chủ trương đầu tư dự án nhóm A | Quản lý đầu tư công | Sở Kế hoạch và Đầu tư | HĐND tỉnh |
7 | Quyết định chủ trương đầu tư dự án nhóm B, nhóm C không có cấu phần xây dựng | Quản lý đầu tư công | Sở Kế hoạch và Đầu tư | HĐND tỉnh |
8 | Quyết định đầu tư dự án nhóm A, B, C | Quản lý đầu tư công | Sở Kế hoạch và Đầu tư | UBND tỉnh |
9 | Quyết định chủ trương đầu tư dự án đầu tư công tại nước ngoài | Quản lý đầu tư công | Sở Kế hoạch và Đầu tư | HĐND tỉnh |
10 | Quyết định đầu tư dự án đầu tư công tại nước ngoài | Quản lý đầu tư công | Sở Kế hoạch và Đầu tư | UBND tỉnh |
11 | Quyết định đầu tư dự án đầu tư công khẩn cấp | Quản lý đầu tư công | Sở Kế hoạch và Đầu tư | UBND tỉnh |
12 | Quyết định chủ trương đầu tư chương trình, dự án sử dụng vốn từ nguồn thu hợp pháp của các cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập dành để đầu tư | Quản lý đầu tư công | Sở Kế hoạch và Đầu tư | UBND tỉnh |
13 | Quyết định đầu tư chương trình, dự án sử dụng vốn từ nguồn thu hợp pháp của các cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập dành để đầu tư | Quản lý đầu tư công | Sở Kế hoạch và Đầu tư | UBND tỉnh |
14 | Theo dõi, kiểm tra, đánh giá chương trình, dự án đầu tư công | Quản lý đầu tư công | Sở Kế hoạch và Đầu tư | UBND tỉnh; Sở Kế hoạch và Đầu tư; Chủ chương trình |
II | Lĩnh vực đầu tư theo phương thức đối tác công tư (PPP): 04 TTHC nội bộ | |||
1 | Thẩm định báo cáo nghiên cứu tiền khả thi, quyết định chủ trương đầu tư dự án PPP do cơ quan có thẩm quyền lập (cấp tỉnh) | Đầu tư theo phương thức đối tác công tư (PPP) | Hội đồng thẩm định cấp cơ sở, Sở Kế hoạch và Đầu tư | HĐND tỉnh |
2 | Thẩm định báo cáo nghiên cứu khả thi, quyết định phê duyệt dự án PPP do cơ quan có thẩm quyền lập (cấp tỉnh) | Đầu tư theo phương thức đối tác công tư (PPP) | Hội đồng thẩm định cấp cơ sở, Sở Kế hoạch và Đầu tư | UBND tỉnh |
3 | Thẩm định nội dung điều chỉnh chủ trương đầu tư, quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án PPP do cơ quan có thẩm quyền lập (cấp tỉnh) | Đầu tư theo phương thức đối tác công tư (PPP) | Hội đồng thẩm định cấp cơ sở, Sở Kế hoạch và Đầu tư | HĐND tỉnh |
4 | Thẩm định nội dung điều chỉnh báo cáo nghiên cứu khả thi, quyết định phê duyệt điều chỉnh dự án PPP do cơ quan có thẩm quyền lập (cấp tỉnh) | Đầu tư theo phương thức đối tác công tư (PPP) | Hội đồng thẩm định cấp cơ sở, Sở Kế hoạch và Đầu tư | UBND tỉnh |
III | Lĩnh vực quản lý, sử dụng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và vốn vay ưu đãi của nhà tài trợ nước ngoài; Viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài dành cho Việt Nam: 17 TTHC nội bộ | |||
1 | Tham gia chương trình, dự án khu vực | Quản lý, sử dụng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và vốn vay ưu đãi của nhà tài trợ nước ngoài | UBND tỉnh, Bộ KHĐT | Thủ tướng Chính phủ. |
2 | Quyết định chủ trương đầu tư dự án nhóm A sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi | Quản lý, sử dụng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và vốn vay ưu đãi của nhà tài trợ nước ngoài | UBND tỉnh | Thủ tướng Chính phủ |
3 | Quyết định chủ trương đầu tư chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi thuộc thẩm quyền của Thủ tướng Chính phủ, trừ dự án nhóm A | Quản lý, sử dụng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và vốn vay ưu đãi của nhà tài trợ nước ngoài | UBND tỉnh | Thủ tướng Chính phủ |
4 | Quyết định đầu tư chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi thuộc thẩm quyền của Thủ tướng Chính phủ | Quản lý, sử dụng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và vốn vay ưu đãi của nhà tài trợ nước ngoài | UBND tỉnh, | Thủ tướng Chính phủ. |
5 | Điều chỉnh chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi | Quản lý, sử dụng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và vốn vay ưu đãi của nhà tài trợ nước ngoài | UBND tỉnh, | Thủ tướng Chính phủ. |
6 | Điều chỉnh quyết định chủ trương thực hiện và quyết định phê duyệt văn kiện dự án hỗ trợ kỹ thuật, phi dự án | Quản lý, sử dụng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và vốn vay ưu đãi của nhà tài trợ nước ngoài | Sở Kế hoạch và Đầu tư | UBND tỉnh |
7 | Quyết định đầu tư chương trình, dự án đầu tư sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi thuộc thẩm quyền của người đứng đầu cơ quan chủ quản | Quản lý, sử dụng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và vốn vay ưu đãi của nhà tài trợ nước ngoài | Sở Kế hoạch và Đầu tư | UBND tỉnh |
8 | Quyết định phê duyệt văn kiện dự án hỗ trợ kỹ thuật, phi dự án (bao gồm dự án hỗ trợ kỹ thuật sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi để chuẩn bị dự án đầu tư) | Quản lý, sử dụng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và vốn vay ưu đãi của nhà tài trợ nước ngoài | Sở Kế hoạch và Đầu tư | UBND tỉnh |
9 | Kế hoạch tổng thể thực hiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng | Quản lý, sử dụng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và vốn vay ưu đãi của nhà tài trợ nước ngoài | Sở Kế hoạch và Đầu tư | UBND tỉnh |
10 | Kế hoạch thực hiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng hằng năm | Quản lý, sử dụng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và vốn vay ưu đãi của nhà tài trợ nước ngoài | Sở Kế hoạch và Đầu tư | UBND tỉnh |
11 | Quyết định chủ trương đầu tư các dự án đầu tư nhóm B, nhóm C sử dụng vốn ODA và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài | Quản lý, sử dụng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và vốn vay ưu đãi của nhà tài trợ nước ngoài | Sở Kế hoạch và Đầu tư | HĐND tỉnh |
12 | Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt/ điều chỉnh, sửa đổi văn kiện khoản viện trợ là chương trình, dự án hỗ trợ kỹ thuật sử dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài thuộc thẩm quyền quyết định của Thủ tướng Chính phủ | Viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài dành cho Việt Nam | UBND tỉnh, | Thủ tướng Chính phủ. |
13 | Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt/ điều chỉnh, sửa đổi văn kiện khoản viện trợ là chương trình, dự án đầu tư sử dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài thuộc thẩm quyền quyết định của Thủ tướng Chính phủ. | Viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phải triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài dành cho Việt Nam | UBND tỉnh | Thủ tướng Chính phủ. |
14 | Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt /điều chỉnh, sửa đổi văn kiện khoản viện trợ phi dự án sử dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài thuộc thẩm quyền quyết định của Thủ tướng Chính phủ. | Viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài dành cho Việt Nam | UBND tỉnh | Thủ tướng Chính phủ. |
15 | Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt/ điều chỉnh, sửa đổi văn kiện khoản viện trợ là chương trình, dự án hỗ trợ kỹ thuật sử dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài thuộc thẩm quyền quyết định của cơ quan chủ quản. | Viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài dành cho Việt Nam | Sở Kế hoạch và Đầu tư | UBND tỉnh |
16 | Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt/ điều chỉnh, sửa đổi văn kiện khoản viện trợ khoản viện trợ là chương trình, dự án đầu tư sử dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài thuộc thẩm quyền quyết định của cơ quan chủ quản. | Viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài dành cho Việt Nam | Sở Kế hoạch và Đầu tư | UBND tỉnh |
17 | Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt/ điều chỉnh, sửa đổi văn kiện khoản viện trợ phi dự án sử dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài thuộc thẩm quyền quyết định của cơ quan chủ quản. | Viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài dành cho Việt Nam | Sở Kế hoạch và Đầu tư | UBND tỉnh |
IV | Lĩnh vực thành lập và sắp xếp lại doanh nghiệp do nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ: 13 TTHC nội bộ | |||
1 | Thành lập doanh nghiệp do nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ do Thủ tướng Chính phủ quyết định thành lập | Thành lập và sắp xếp lại doanh nghiệp do nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ | Sở Kế hoạch và Đầu tư | UBND tỉnh |
2 | Hợp nhất, sáp nhập doanh nghiệp do nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ do Thủ tướng Chính phủ quyết định thành lập | Thành lập và sắp xếp lại doanh nghiệp do nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ | Sở Kế hoạch và Đầu tư | UBND tỉnh |
3 | Chia, tách doanh nghiệp do nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ do Thủ tướng Chính phủ quyết định thành lập | Thành lập và sắp xếp lại doanh nghiệp do nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ | Sở Kế hoạch và Đầu tư | UBND tỉnh |
4 | Thành lập doanh nghiệp do nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ do cơ quan đại diện chủ sở hữu quyết định thành lập | Thành lập và sắp xếp lại doanh nghiệp do nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ | Sở Kế hoạch và Đầu tư | UBND tỉnh |
5 | Hợp nhất, sáp nhập doanh nghiệp do nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ do cơ quan đại diện chủ sở hữu quyết định thành lập hoặc được giao quản lý | Thành lập và sắp xếp lại doanh nghiệp do nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ | Sở Kế hoạch và Đầu tư | UBND tỉnh |
6 | Chia, tách doanh nghiệp do nhà nước nắm giữ 100% vốn diều lệ do cơ quan đại diện chủ sở hữu quyết định thành lập hoặc được giao quản lý | Thành lập và sắp xếp lại doanh nghiệp do nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ | Sở Kế hoạch và Đầu tư | UBND tỉnh |
7 | Giải thể doanh nghiệp do nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ | Thành lập và sắp xếp lại doanh nghiệp do nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ | Sở Kế hoạch và Đầu tư | UBND tỉnh |
8 | Thành lập doanh nghiệp do nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ do cơ quan đại diện chủ sở hữu (Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) quyết định thành lập | Thành lập và sắp xếp lại doanh nghiệp do nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ | Sở Kế hoạch và Đầu tư | UBND tỉnh |
9 | Hợp nhất, sáp nhập doanh nghiệp do nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ do cơ quan đại diện chủ sở hữu (Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) quyết định thành lập hoặc được giao quản lý | Thành lập và sắp xếp lại doanh nghiệp do nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ | Sở Kế hoạch và Đầu tư | UBND tỉnh |
10 | Chia, tách doanh nghiệp do nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ do cơ quan đại diện chủ sở hữu (Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) quyết định thành lập hoặc được giao quản lý | Thành lập và sắp xếp lại doanh nghiệp do nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ | Sở Kế hoạch và Đầu tư | UBND tỉnh |
11 | Tạm ngừng, đình chỉ hoạt động, chấm dứt kinh doanh tại doanh nghiệp do nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ (do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định thành lập hoặc giao quản lý) | Thành lập và sắp xếp lại doanh nghiệp do nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ | Sở Kế hoạch và Đầu tư | UBND tỉnh |
12 | Giải thể doanh nghiệp do nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ (do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định thành lập hoặc giao quản lý) | Thành lập và sắp xếp lại doanh nghiệp do nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ | Sở Kế hoạch và Đầu tư | UBND tỉnh |
13 | Tạm ngừng, đình chỉ hoạt động, chấm dứt kinh doanh tại doanh nghiệp do nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ | Thành lập và sắp xếp lại doanh nghiệp do nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ | Sở Kế hoạch và Đầu tư | UBND tỉnh |
V | Lĩnh vực quy hoạch: 04 TTHC nội bộ |
|
|
|
1 | Lập, thẩm định nhiệm vụ lập quy hoạch | Quy hoạch | Sở Kế hoạch và Đầu tư | UBND tỉnh |
2 | Lập quy hoạch tỉnh | Quy hoạch | Sở Kế hoạch và Đầu tư | UBND tỉnh |
3 | Cung cấp thông tin quy hoạch | Quy hoạch | Sở Kế hoạch và Đầu tư | UBND tỉnh |
4 | Điều chỉnh quy hoạch | Quy hoạch | Sở Kế hoạch và Đầu tư | UBND tỉnh |
VI | Lĩnh vực Quản lý nhà nước về hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa: 01 TTHC nội bộ |
|
|
|
1 | Lập, tổng hợp, giao kế hoạch và dự toán ngân sách nhà nước hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa; báo cáo kết quả hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa | Quản lý nhà nước về hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa | Sở Kế hoạch và Đầu tư | UBND tỉnh |
- 1Quyết định 1908/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đầu tư bằng nguồn vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Quảng Trị
- 2Quyết định 1978/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Đầu tư bằng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Vĩnh Long
- 3Quyết định 408/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đầu tư bằng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Kon Tum
- 4Quyết định 1067/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 3Quyết định 1085/QĐ-TTg năm 2022 về Kế hoạch rà soát, đơn giản hóa thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính Nhà nước giai đoạn 2022-2025 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 4Quyết định 1574/QĐ-UBND năm 2022 về Kế hoạch rà soát, đơn giản hóa thủ tục hành chính nội bộ giữa các cơ quan hành chính nhà nước trong tỉnh Ninh Thuận giai đoạn 2022-2025
- 5Quyết định 1303/QĐ-BKHĐT năm 2023 công bố thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính Nhà nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
- 6Quyết định 1908/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đầu tư bằng nguồn vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Quảng Trị
- 7Quyết định 1978/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Đầu tư bằng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Vĩnh Long
- 8Quyết định 408/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đầu tư bằng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Kon Tum
- 9Quyết định 1067/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận
Quyết định 1151/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Ninh Thuận
- Số hiệu: 1151/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 30/08/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Ninh Thuận
- Người ký: Trần Quốc Nam
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra