- 1Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 2Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Thông tư 05/2014/TT-BTP hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành
- 5Quyết định 13/2014/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp trong việc công bố, niêm yết thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Hà Nam
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1149/QĐ-UBND | Hà Nam, ngày 05 tháng 10 năm 2015 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ NAM
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 về kiểm soát thủ tục hành chính; số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư 05/2014/TT-BTP ngày 07 tháng 02 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 13/2014/QĐ-UBND ngày 01 tháng 4 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam ban hành Quy chế phối hợp trong việc công bố, niêm yết thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Hà Nam;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và Giám đốc Sở Tư pháp,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Hà Nam.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Giám đốc Sở Tư pháp; Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1149/QĐ-UBND ngày 05 tháng 10 năm 2015 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
STT | Tên thủ tục hành chính |
I | Lĩnh vực Bảo vệ thực vật |
1 | Đăng ký công bố hợp quy |
2 | Cấp giấy chứng nhận tập huấn an toàn về hóa chất bảo vệ thực vật. |
3 | Cấp giấy chứng nhận huấn luyện về an toàn lao động trong vận chuyển, bảo quản thuốc bảo vệ thực vật. |
2. Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Stt | Tên thủ tục hành chính | Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung, thay thế |
I | Lĩnh vực Bảo vệ thực vật |
|
4 | Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật tại địa phương | Thông tư số: 21/2015/TT-BNNPTNT ngày 08/6/2015 của Bộ Nông nghiệp & PTNT. |
5 | Cấp giấy chứng nhận bồi dưỡng chuyên môn về thuốc bảo vệ thực vật. | |
6 | Cấp giấy phép vận chuyển thuốc bảo vệ thực vật. | Thông tư số 21/2015/TTBNNPTNT ngày 08 tháng 6 năm 2015 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về Quản lý thuốc bảo vệ thực vật. |
7 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật. | |
8 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật. | |
II | Lĩnh vực Thú y |
|
9 | Kiểm dịch động vật vận chuyển ra ngoài tỉnh | Điều 1, Thông tư số 113/2015/TT-BTC ngày 07/08/2015 của Bộ Tài chính về việc sửa đổi Thông tư số 04/2012/TT-BTC ngày 05/01/2012 của Bộ Tài chính quy định chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong công tác thú y. |
10 | Kiểm dịch sản phẩm động vật vận chuyển ra ngoài tỉnh |
3. Danh mục thủ tục hành chính bị hủy bỏ, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Stt | Tên thủ tục hành chính | Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ, hủy bỏ thủ tục hành chính |
I | Lĩnh vực Bảo vệ thực vật |
|
11 | Cấp giấy chứng chỉ hành nghề buôn bán thuốc bảo vệ thực vật. | - Luật bảo vệ và kiểm dịch thực vật số 41/2013/QH13 ngày 25 tháng 11 năm 2013. - Thông tư số 21/2015/TTBNNPTNT ngày 08 tháng 6 năm 2015 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về Quản lý thuốc bảo vệ thực vật. |
12 | Cấp giấy chứng chỉ hành nghề sản xuất, gia công, sang chai, đóng gói thuốc bảo vệ thực vật. | |
13 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề xông hơi khử trùng vật thể bảo quản nội địa. | - Điều 37, Điều 38, Luật Bảo vệ và Kiểm dịch thực vật số 41/2013/QH13 ngày 25/11/2013. - Thông tư số: 05/2015/TT-BNNPTNT ngày 12/2/2015 của Bộ Nông nghiệp & PTNT Quy định về trình tự, thủ tục cấp giấy chứng nhận hành nghề xử lý vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật. |
14 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề xông hơi khử trùng vật thể bảo quản nội địa. | |
15 | Cấp chứng chỉ hành nghề xông hơi khử trùng vật thể bảo quản nội địa. | |
16 | Cấp Thẻ xông hơi khử trùng vật thể bảo quản nội địa. | |
17 | Cấp gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật. | - Luật bảo vệ và kiểm dịch thực vật số 41/2013/QH13 ngày 25 tháng 11 năm 2013. - Thông tư số 21/2015/TTBNNPTNT ngày 08 tháng 6 năm 2015 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về Quản lý thuốc bảo vệ thực vật. |
PHẦN II: NỘI DUNG CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
I. LĨNH VỰC BẢO VỆ THỰC VẬT
1. Đăng ký công bố hợp quy
Trình tự thực hiện | - Nộp hồ sơ tại Sở Nông nghiệp & PTNT - Tiếp nhận, thẩm định hồ sơ: Sở Nông nghiệp & PTNT - Trả kết quả tại Sở Nông nghiệp & PTNT |
Cách thức thực hiện | - Trực tiếp tại Sở Nông nghiệp & PTNT - Thông qua hệ thống đường bưu điện. |
Hồ sơ | 1. Thành phần hồ sơ, bao gồm: a) Đối với trường hợp công bố hợp quy dựa trên kết quả chứng nhận hợp quy của tổ chức chứng nhận hợp quy : - Bản công bố hợp quy theo mẫu quy định (Phụ lục 13 kèm theo); - Bản mô tả chung về sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ, quá trình và môi trường (đặc điểm, tính năng, công dụng). - Bản sao có chứng thực chứng chỉ chứng nhận sự phù hợp của sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ, quá trình và môi trường với quy chuẩn kỹ thuật tương ứng do tổ chức chứng nhận được chỉ định cấp; b) Đối với trường hợp công bố hợp quy dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh: - Bản công bố hợp quy theo mẫu quy định (Phụ lục 13 kèm theo); - Bản mô tả chung về sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ, quá trình và môi trường (đặc điểm, tính năng, công dụng); - Kết quả thử nghiệm, hiệu chuẩn (nếu có) tại phòng thử nghiệm được chỉ định; - Quy trình sản xuất và kế hoạch kiểm soát chất lượng được xây dựng và áp dụng theo mẫu quy định (Phụ lục 14 kèm theo) của Thông tư này hoặc bản sao chứng chỉ phù hợp tiêu chuẩn ISO 9001:2008 trong trường hợp tổ chức, cá nhân công bố hợp quy có hệ thống quản lý chất lượng được chứng nhận phù hợp tiêu chuẩn ISO 9001:2008; - Kế hoạch giám sát định kỳ. - Báo cáo đánh giá hợp quy gồm những nội dung: đối tượng được chứng nhận hợp quy; (số hiệu, tên) tài liệu kỹ thuật sử dụng làm căn cứ để chứng nhận hợp quy; tên và địa chỉ của tổ chức thực hiện đánh giá hợp quy; phương thức đánh giá hợp quy được sử dụng; mô tả quá trình đánh giá hợp quy (lấy mẫu, đánh giá, thời gian đánh giá) và các lý giải cần thiết (ví dụ: lý do lựa chọn phương pháp/phương thức lấy mẫu/đánh giá); kết quả đánh giá (bao gồm cả độ lệch và mức chấp nhận); thông tin bổ sung khác. 2. Số lượng hồ sơ: 01 (bộ) |
Thời hạn giải quyết | 7 ngày làm việc (kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ) |
Cơ quan thực hiện TTHC | + Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định: Sở Nông nghiệp & PTNT. + Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện: Sở Nông nghiệp & PTNT + Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Nông nghiệp & PTNT + Cơ quan phối hợp (nếu có): không |
Đối tượng thực hiện TTHC | Tổ chức, cá nhân |
Mẫu đơn, tờ khai hành chính | Bản công bố hợp quy theo mẫu quy định (Phụ lục 13 kèm theo); |
Phí, lệ phí | Phí: 600.000đ (Sáu trăm nghìn đồng) |
Kết quả thực hiện TTHC | Thông báo tiếp nhận Bản công bố hợp quy (Phụ lục 15 kèm theo) |
Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC | Không |
Căn cứ pháp lý của TTHC | Thông tư số 55/2012/TT-BNNPTNT ngày 31 tháng 10 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp & PTNT. |
MẪU BẢN CÔNG BỐ HỢP QUY
(Ban hành kèm theo Thông tư số 55 /2012/TT-BNNPTNT ngày 31 tháng 10 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM BẢN CÔNG BỐ HỢP QUY Số ............. Tên tổ chức, cá nhân:.................................................................................................. Địa chỉ:......................................................................................................................... Điện thoại:..................................................Fax:.......................................................... E-mail......................................................................................................................... CÔNG BỐ: Sản phẩm, hàng hóa, quá trình, dịch vụ, môi trường (tên gọi, kiểu, loại, nhãn hiệu, đặc trưng kỹ thuật,… ) .............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................... Phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật (số hiệu, ký hiệu, tên gọi) ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... Thông tin bổ sung (căn cứ công bố hợp quy, phương thức đánh giá hợp quy...): .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. ..................................................................................................................................
|
MẪU KẾ HOẠCH KIỂM SOÁT CHẤT LƯỢNG
(Ban hành kèm theo Thông tư số 55/2012/TT-BNNPTNT ngày 31 tháng 10 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
KẾ HOẠCH KIỂM SOÁT CHẤT LƯỢNG
Sản phẩm, hàng hóa, quá trình, dịch vụ, môi trường:....................................................
Các quá trình sản xuất cụ thể | Kế hoạch kiểm soát chất lượng | ||||||
Các chỉ tiêu kiểm soát | Quy định kỹ thuật | Tần suất lấy mẫu/cỡ mẫu | Thiết bị thử nghiệm/kiểm tra | Phương pháp thử/kiểm tra | Biểu ghi chép | Ghi chú | |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) |
|
|
|
|
|
|
|
|
| ............., ngày....... tháng ........ năm ..... |
MẪU THÔNG BÁO TIẾP NHẬN CÔNG BỐ HỢP QUY
(Ban hành kèm theo Thông tư số 55/2012/TT-BNNPTNT ngày 31 tháng 10 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
"Tên cơ quan chủ quản" | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số:.................................... |
|
THÔNG BÁO TIẾP NHẬN BẢN CÔNG BỐ HỢP QUY
.... (Tên cơ quan tiếp nhận công bố) ..... xác nhận đã nhận Bản công bố hợp quy của:
........................... (tên doanh nghiệp)..................
địa chỉ doanh nghiệp.........................................................................................................
cho sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ, quá trình, môi trường (mô tả sản phẩm, hàng hóa)...................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
phù hợp quy chuẩn kỹ thuật: (số hiệu quy chuẩn kỹ thuật)...............................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
Bản thông báo này chỉ ghi nhận sự cam kết của doanh nghiệp, không có giá trị chứng nhận cho sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ, quá trình, môi trường phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật tương ứng. Doanh nghiệp phải hoàn toàn chịu trách nhiệm về tính phù hợp của sản phẩm, hàng hóa, quá trình, dịch vụ, môi trường do mình sản xuất, kinh doanh, vận hành, khai thác.
| ................, ngày ..... tháng ...... năm ........... |
Nơi nhận: |
|
2. Cấp giấy chứng nhận tập huấn an toàn về hóa chất bảo vệ thực vật.
Trình tự thực hiện | - Cá nhân đăng ký học tại Chi cục Bảo vệ thực vật Hà Nam. - Mở lớp học, kiểm tra. - Công bố kết quả và cấp giấy chứng nhận tập huấn an toàn về hóa chất bảo vệ thực vật. |
Cách thức thực hiện | - Đăng ký trực tiếp tại Chi cục Bảo vệ thực vật Hà Nam. - Thông qua hệ thống bưu chính, văn thư. |
Hồ sơ | + Thành phần hồ sơ: Tổ chức, cá nhân có nhu cầu bồi dưỡng chuyên môn, tập huấn an toàn hóa chất về thuốc bảo vệ thực vật đăng ký danh sách người tham gia trực tiếp hoặc qua đường bưu điện hoặc trực tuyến với Chi cục Bảo vệ thực vật. + Số lượng hồ sơ: 01(bộ) |
Thời hạn giải quyết | Sau khi học xong 03 ngày. |
Cơ quan thực hiện TTHC | + Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định: Chi cục Bảo vệ thực vật Hà Nam + Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): không + Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Chi cục Bảo vệ thực vật Hà Nam + Cơ quan phối hợp (nếu có): không |
Đối tượng thực hiện TTHC | Cá nhân |
Mẫu đơn, tờ khai hành chính | Không |
Phí, lệ phí | Không thu |
Kết quả thực hiện TTHC | Giấy chứng nhận tập huấn an toàn hóa chất bảo vệ thực vật (Phụ lục XXII Thông tư 21/2015/TT-BNNPTNT) |
Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC | Cá nhân phải có đủ năng lực hành vi dân sự, từ đủ 18 tuổi trở lên |
Căn cứ pháp lý của TTHC | Thông tư số: 21/2015/TT-BNNPTNT ngày 08/6/2015 của Bộ Nông nghiệp & PTNT Quản lý thuốc BVTV. |
MẪU GIẤY CHỨNG NHẬN BỒI DƯỠNG CHUYÊN MÔN, TẬP HUẤN AN TOÀN HÓA CHẤT BẢO VỆ THỰC VẬT
(Ban hành kèm theo Thông tư số: 21/2015/TT-BNNPTNT ngày 08/6/2015 của Bộ Nông nghiệp & PTNT)
I. ĐỐI VỚI CHƯƠNG TRÌNH 03 THÁNG
SỞ NN & PTNT HÀ NAM | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ……/CN-BVTV |
|
Ảnh màu
| GIẤY CHỨNG NHẬN BỒI DƯỠNG CHUYÊN MÔN,
CHI CỤC ...... Chứng nhận: |
| Ông/Bà: ...................................................................................................... Ngày, tháng, năm sinh: ............................................................................... Nơi sinh: ................................................................................................... Địa chỉ: ................................................................................................... Đã tham dự lớp: "Bồi dưỡng chuyên môn về thuốc bảo vệ thực vật" Thời gian từ ngày: ..........................đến ngày .............. Giấy chứng nhận này có giá trị trên toàn quốc và không thời hạn. |
| .............., ngày ..... tháng ...... năm ....... |
I. ĐỐI VỚI CHƯƠNG TRÌNH 03 NGÀY
SỞ NN & PTNT HÀ NAM | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ……/CN-BVTV |
|
Ảnh màu
| GIẤY CHỨNG NHẬN TẬP HUẤN
Ông/Bà: ...................................................................................................... Ngày, tháng, năm sinh: ............................................................................... Nơi sinh: ................................................................................................... Địa chỉ: ................................................................................................... Đã tham dự lớp: "Bồi dưỡng chuyên môn về thuốc bảo vệ thực vật" Thời gian từ ngày: ..........................đến ngày .............. |
|
| .............., ngày ..... tháng ...... năm ....... |
3. Cấp giấy chứng nhận huấn luyện về an toàn lao động trong vận chuyển, bảo quản thuốc bảo vệ thực vật.
Trình tự thực hiện | - Cá nhân đăng ký học tại Chi cục Bảo vệ thực vật Hà Nam. - Mở lớp học, kiểm tra. - Công bố kết quả và cấp giấy chứng nhận huấn luyện về an toàn lao động trong vận chuyển, bảo quản thuốc bảo vệ thực vật. |
Cách thức thực hiện | - Đăng ký trực tiếp tại Chi cục Bảo vệ thực vật Hà Nam. - Thông qua hệ thống bưu chính, văn thư. |
Hồ sơ | + Thành phần hồ sơ: Tổ chức, cá nhân có nhu cầu huấn luyện về an toàn lao động trong vận chuyển, bảo quản thuốc bảo vệ thực vật đăng ký danh sách người tham gia trực tiếp hoặc qua đường bưu điện hoặc trực tuyến với Chi cục Bảo vệ thực vật. + Số lượng hồ sơ: 01(bộ) |
Thời hạn giải quyết | Sau khi học xong 03 ngày. |
Cơ quan thực hiện TTHC | + Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định: Chi cục Bảo vệ thực vật Hà Nam. + Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): không + Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Chi cục Bảo vệ thực vật Hà Nam. + Cơ quan phối hợp (nếu có): không |
Đối tượng thực hiện TTHC | Cá nhân |
Mẫu đơn, tờ khai hành chính | Không |
Phí, lệ phí | Không thu |
Kết quả thực hiện TTHC | Giấy chứng nhận (Giấy chứng nhận này có giá trị không thời hạn). |
Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC | Cá nhân phải có đủ năng lực hành vi dân sự, từ đủ 18 tuổi trở lên |
Căn cứ pháp lý của TTHC | Thông tư số: 21/2015/TT-BNNPTNT ngày 08/6/2015 của Bộ Nông nghiệp & PTNT Quản lý thuốc BVTV. |
MẪU GIẤY CHỨNG NHẬN HUẤN LUYỆN VỀ AN TOÀN LAO ĐỘNG TRONG VẬN CHUYỂN, BẢO QUẢN THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT
(Ban hành kèm theo Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT ngày 08 tháng 6 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
SỞ NÔNG NGHIỆP & PTNT … | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: |
|
GIẤY CHỨNG NHẬN
HUẤN LUYỆN VỀ AN TOÀN LAO ĐỘNG TRONG VẬN CHUYỂN,
BẢO QUẢN THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT
Chứng nhận (ông, bà): ..........................................................................................
Ngày, tháng, năm sinh:.................................................... Nơi sinh:...........................
Địa chỉ:……………………………………………………………………………………….
Đã tham dự lớp tập huấn:
"An toàn lao động trong vận chuyển, bảo quản thuốc, nguyên liệu thuốc bảo vệ thực vật"
Thời gian từ ngày: .......................... đến ngày ...................
Giấy chứng nhận này có giá trị không thời hạn.
| .............., ngày ..... tháng ...... năm ......... |
4. Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật tại địa phương.
Trình tự thực hiện | - Tổ chức, cá nhân nộp Hồ sơ đến Chi cục Bảo vệ thực vật Hà Nam. - Tiếp nhận và thẩm định hồ sơ. - Cấp Giấy xác nhận theo quy định (Trường hợp không cấp Giấy sẽ thông báo cho Tổ chức, cá nhân và nêu rõ lý do). |
Cách thức thực hiện | Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ trực tiếp (hoặc qua đường bưu điện) và nhận kết quả trực tiếp tại Chi cục Bảo vệ thực vật Hà Nam. |
Hồ sơ | a) Thành phần hồ sơ, bao gồm: - Đơn đề nghị xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật (Phụ lục 1.1 kèm theo); - Bản sao chụp Giấy chứng nhận đăng ký thuốc bảo vệ thực vật; - Sản phẩm quảng cáo (nội dung, hình thức quảng cáo được thể hiện bằng hình ảnh, âm thanh, tiếng nói, chữ viết, biểu tượng, màu sắc, ánh sáng và các hình thức tương tự); - Danh sách báo cáo viên ghi đầy đủ thông tin về bằng cấp chuyên môn hoặc chức danh khoa học của báo cáo viên (đối với trường hợp hội chợ, hội thảo, hội nghị, tổ chức sự kiện, triển lãm, chương trình văn hóa, thể thao). b) Số lượng hồ sơ: 01 (bộ) |
Thời hạn giải quyết | 10 ngày làm việc (kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ) |
Cơ quan thực hiện TTHC | + Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định: Chi cục Bảo vệ thực vật Hà Nam. + Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): không + Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Chi cục Bảo vệ thực vật Hà Nam. + Cơ quan phối hợp (nếu có): không |
Đối tượng thực hiện TTHC | Tổ chức, cá nhân |
Mẫu đơn, tờ khai hành chính | - Đơn đề nghị xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật (Phụ lục 1.1 kèm theo). |
Phí, lệ phí | Phí thẩm định: 600.000đ (Sáu trăm nghìn đồng) |
| Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật (Phụ lục 1.2 kèm theo). |
Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC | Không |
Căn cứ pháp lý của TTHC | - Luật Bảo vệ và Kiểm dịch thực vật được QH thông qua ngày 25 tháng 11 năm 2013. - Luật Quảng cáo năm 2012, có hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 01 năm 2013. - Nghị định số: 181/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ về Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quảng cáo. - Thông tư số: 10/2013/TT-BVHTTDL ngày 6/12/2013 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về Quy định chi tiết và hướng dẫn thực hiện một số điều của Luật Quảng cáo và Nghị định số 181/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quảng cáo. - Thông tư số: 21/2015/TT-BNNPTNT ngày 08/6/2015 của Bộ Nông nghiệp & PTNT Quản lý thuốc BVTV. - Thông tư số: 223/2012/TT-BTC ngày 24/12/2012 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực bảo vệ thực vật (có hiệu lực thi hành từ ngày 07/02/2013). |
MẪU ĐƠN ĐỀ NGHỊ XÁC NHẬN NỘI DUNG QUẢNG CÁO
THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT
(Ban hành kèm theo Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT ngày 08 tháng 6 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
Tên công ty, doanh nghiệp | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ...... | ......, ngày ..... tháng ...... năm ..... |
ĐƠN ĐỀ NGHỊ XÁC NHẬN NỘI DUNG QUẢNG CÁO
THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT
Kính gửi: Chi cục Bảo vệ thực vật Hà Nam
Tên tổ chức, cá nhân đề nghị xác nhận nội dung quảng cáo: .....................................
Địa chỉ: ………………....................................……………………………………….........
Số điện thoại: ....................................Fax: ...........................E-mail: ………...…..........
Số giấy phép hoạt động: ………………….......................…………………………………
Họ tên và số điện thoại người chịu trách nhiệm đăng ký hồ sơ: ..................................
Kính đề nghị: Chi cục Bảo vệ thực vật Hà Nam xem xét và xác nhận nội dung quảng cáo đối với thuốc bảo vệ thực vật sau:
STT | Tên thuốc BVTV | Giấy chứng nhận đăng ký | Phương tiện quảng cáo |
1. |
|
|
|
… |
|
|
|
Các tài liệu gửi kèm:
1....................................................................................................................................................
2..................................................................................................................................................
3………………………………………………………………………………..………………………….
Chúng tôi cam kết sẽ quảng cáo đúng nội dung được xác nhận, tuân thủ các quy định của văn bản quy phạm pháp luật trên và các quy định khác của pháp luật về quảng cáo. Nếu quảng cáo sai nội dung được xác nhận chúng tôi sẽ chịu trách nhiệm trước pháp luật.
| Đại diện tổ chức, cá nhân |
GIẤY XÁC NHẬN NỘI DUNG QUẢNG CÁO THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT
(Ban hành kèm theo Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT ngày 08 tháng 6 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
SỞ NN & PTNT HÀ NAM | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
| ……., ngày………tháng…….năm 20… |
GIẤY XÁC NHẬN NỘI DUNG QUẢNG CÁO THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT
Số: ..../2015/XNQC-BVTV
Chi cục Bảo vệ thực vật Hà Nam xác nhận:
Tên tổ chức, cá nhân đề nghị xác nhận nội dung quảng cáo: .....................................
..............................….....................................................................................................
Địa chỉ: ……………………………………....................…………………………………….
Số điện thoại: .....................................Fax: ………….................E-mail: …….………….
có nội dung quảng cáo (1) các thuốc bảo vệ thực vật trong bảng dưới đây phù hợp với quy định hiện hành.
STT | Tên thuốc BVTV | Giấy chứng nhận đăng ký | Phương tiện quảng cáo |
1 |
|
|
|
2 |
|
|
|
… |
|
|
|
Tổ chức, cá nhân có trách nhiệm quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật đúng nội dung đã được xác nhận.
| THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ |
1. Nội dung quảng cáo được đính kèm Giấy xác nhận này.
5. Cấp giấy chứng nhận bồi dưỡng chuyên môn về thuốc bảo vệ thực vật.
Trình tự thực hiện | - Cá nhân đăng ký học tại Chi cục Bảo vệ thực vật Hà Nam hoặc Trạm Bảo vệ thực vật các huyện, t.phố. - Mở lớp học, kiểm tra. - Công bố kết quả và cấp giấy chứng nhận bồi dưỡng chuyên môn về thuốc bảo vệ thực vật. |
Cách thức thực hiện | - Đăng ký trực tiếp tại Chi cục Bảo vệ thực vật Hà Nam hoặc Trạm Bảo vệ thực vật các huyện, t.phố. - Thông qua hệ thống bưu chính, văn thư. |
Hồ sơ | + Thành phần hồ sơ: Tổ chức, cá nhân có nhu cầu bồi dưỡng chuyên môn, tập huấn an toàn hóa chất về thuốc bảo vệ thực vật đăng ký danh sách người tham gia trực tiếp hoặc qua đường bưu điện hoặc trực tuyến với Chi cục Bảo vệ thực vật. + Số lượng hồ sơ: 01(bộ) |
Thời hạn giải quyết | Sau khi học xong 03 tháng |
Cơ quan thực hiện TTHC | + Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định: Chi cục Bảo vệ thực vật Hà Nam + Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): không + Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Chi cục Bảo vệ thực vật Hà Nam + Cơ quan phối hợp (nếu có): không |
Đối tượng thực hiện TTHC | Cá nhân |
Mẫu đơn, tờ khai hành chính | Không |
Phí, lệ phí | Không thu |
Kết quả thực hiện TTHC | Giấy chứng nhận (Phụ lục 2, Có giá trị trên toàn quốc và không thời hạn) |
Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC | Cá nhân phải có đủ năng lực hành vi dân sự, từ đủ 18 tuổi trở lên |
Căn cứ pháp lý của TTHC | Thông tư số: 21/2015/TT-BNNPTNT ngày 08/6/2015 của Bộ Nông nghiệp & PTNT Quản lý thuốc BVTV. |
MẪU GIẤY CHỨNG NHẬN BỒI DƯỠNG CHUYÊN MÔN (03 THÁNG)
CHI CỤC BẢO VỆ THỰC VẬT HÀ NAM Chứng nhận: Ông/Bà: ......................................................................................................................................... Ngày, tháng, năm sinh: ……………………………………………..................................................... Nơi sinh: ………………………………………………………………..………………………………… Địa chỉ: ………………………………………………………………………………………………….. Đã hoàn thành chương trình "Bồi dưỡng chuyên môn về thuốc bảo vệ thực vật" Thời gian từ ngày: ..................................................đến ngày....................... Chứng nhận có giá trị trên toàn quốc và không thời hạn.
| |||||||
| Hà Nam, ngày..... tháng...... năm......... |
6. Cấp giấy phép vận chuyển thuốc bảo vệ thực vật.
Trình tự thực hiện | - Tổ chức, cá nhân nộp Hồ sơ đến Chi cục Bảo vệ thực vật Hà Nam. - Tiếp nhận và thẩm định hồ sơ. - Cấp Giấy phép vận chuyển theo quy định (Trường hợp không cấp Giấy sẽ thông báo cho Tổ chức, cá nhân và nêu rõ lý do). |
Cách thức thực hiện | Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ trực tiếp (hoặc qua đường bưu điện) và nhận kết quả trực tiếp tại Chi cục Bảo vệ thực vật Hà Nam |
Hồ sơ | a) Thành phần hồ sơ bao gồm: - Đơn đề nghị cấp Giấy phép vận chuyển thuốc Bảo vệ thực vật (Phụ lục 3.1, kèm theo). - Bản sao chụp giấy chứng nhận huấn luyện về an toàn lao động trong vận chuyển, bảo quản thuốc BVTV của người điều khiển hoặc người áp tải hàng (khi vận chuyển bằng đường bộ). Khi nộp mang theo bản chính để đối chiếu hoặc bản sao có công chứng. - Một trong bản sao chụp các giấy tờ sau: + Hợp đồng cung ứng; + Hợp đồng vận chuyển thuốc Bảo vệ thực vật; + Hóa đơn tài chính về xuất, nhập hàng hóa thuốc bảo vệ thực vật; +Bản kê khai vận chuyển hàng hóa của công ty (có xác nhận và dấu của công ty) - Lịch trình vận chuyển hàng hóa, địa chỉ và điện thoại của chủ hàng (có xác nhận và dấu của công ty) b) Số lượng hồ sơ: 01 (bộ) |
Thời gian giải quyết | 03 ngày làm việc (kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ) |
Cơ quan thực hiện TTHC | + Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định: Chi cục Bảo vệ thực vật + Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): không + Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Chi cục Bảo vệ thực vật + Cơ quan phối hợp (nếu có): không |
Đối tượng thực hiện TTHC | Tổ chức, cá nhân. |
Mẫu đơn, tờ khai hành chính | Đơn đề nghị Cấp giấy phép vận chuyển thuốc Bảo vệ thực vật (Phụ lục 3.1, kèm theo) |
Phí, lệ phí | Lệ phí: 300.000 đồng (Ba trăm nghìn đồng) |
Kết quả thực hiện TTHC | Giấy phép vận chuyển thuốc Bảo vệ thực vật (Phụ lục 3.2, kèm theo) (Thời gian có hiệu lực không quá 01 năm). |
Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC | Chỉ áp dụng đối với khối lượng thuốc BVTV vận chuyển từ 1000kg/chuyến trở lên. |
Căn cứ pháp lý của TTHC | - Luật Bảo vệ và Kiểm dịch thực vật được QH thông qua ngày 25 tháng 11 năm 2013. - Nghị định số: 104/2009/NĐ-CP ngày 9/11/2009 của Chính phủ quy định Danh mục hàng nguy hiểm và vận chuyển hàng nguy hiểm bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ. - Thông tư số: 21/2015/TT-BNNPTNT ngày 08/6/2015 của Bộ Nông nghiệp & PTNT Quản lý thuốc BVTV. - Thông tư số: 223/2012/TT-BTC ngày 24/12/2012 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực bảo vệ thực vật. |
MẪU ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP VẬN CHUYỂN THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT
(Ban hành kèm theo Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT ngày 08 tháng 6 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
CẤP GIẤY PHÉP VẬN CHUYỂN THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT
Kính gửi: Chi cục Bảo vệ thực vật tỉnh Hà Nam
Tên tổ chức, cá nhân đề nghị cấp giấy phép vận chuyển: .............................................
Địa chỉ: ...........................................................................................................................
Điện thoại: .......... ……………………………Fax: ...........................................................
Quyết định thành lập doanh nghiệp số: …….…ngày…..tháng ……năm…...…
Đăng ký doanh nghiệp số…………..………ngày…….tháng …….năm…..……
tại………………………………………………….………………………………………….……
…………............................................................................................................................
Số tài khoản………………………………….Tại ngân hàng…………………….……...…….
………................................................................................................................................
Họ tên người đại diện pháp luật……………………….…………Chức danh……………….
CMND/Hộ chiếu số: ...............................….do…………..……cấp ngày…./…./……….
Hộ khẩu thường trú………………………………………..…………………………………….
Đề nghị Quý cơ quan xem xét và cấp “Giấy phép vận chuyển thuốc bảo vệ thực vật” đối với loại thuốc bảo vệ thực vật sau:
STT | Tên thuốc BVTV/ hoạt chất | Số UN | Loại, nhóm hàng | Số hiệu nguy hiểm | Khối lượng vận chuyển |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
cho phương tiện giao thông .......................................................................................................
(lưu ý: ghi rõ loại phương tiện vận chuyển, trọng tải phương tiện, biển kiểm soát, tên chủ phương tiện, tên người điều khiển phương tiện giao thông đường bộ, người áp tải hàng, số CMND/Hộ chiếu, hộ khẩu thường trú).
Tôi cam kết đảm bảo an toàn để tham gia giao thông và thực hiện đầy đủ các quy định của pháp luật về vận chuyển thuốc bảo vệ thực vật.
| ........., ngày..........tháng .......năm........... |
MẪU GIẤY PHÉP VẬN CHUYỂN THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT
(Ban hành kèm theo Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT ngày 08 tháng 6 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
SỞ NN & PTNT HÀ NAM | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
GIẤY PHÉP
VẬN CHUYỂN THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT
1. Tên tổ chức, cá nhân đề nghị cấp giấy phép vận chuyển ………………………………
2. Tên phương tiện, biển kiểm soát (1)…………………………………………………………
3. Tên chủ phương tiện giao thông .…………………………………………..………………
CMND/Hộ chiếu số…………………………….do……….……………cấp ngày…./…./……
Hộ khẩu thường trú………………………………………………………………………………
4. Tên người điều khiển phương tiện giao thông đường bộ (2)………………………………
CMND/Hộ chiếu số…………………….……….do………….………cấp ngày…./…./………
Hộ khẩu thường trú……………………………………..………………………………………
5. Tên người áp tải hàng (nếu có)
6. Hàng hóa được vận chuyển:
STT | Tên thuốc BVTV/ hoạt chất | Số UN | Loại, nhóm hàng | Số hiệu nguy hiểm | Khối lượng vận chuyển (3) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7. Hành trình (4) từ ……………………….…………đến ……………………….………………………..
8. Thời gian bắt đầu vận chuyển………………………………………..……………………………
9. Thời hạn hiệu lực của giấy phép vận chuyển: ………………………..……………………...
| ............, ngày..........tháng ........năm......... |
Vào sổ đăng ký số:
Ngày ......tháng......năm....
Ghi chú:
(1), (2) Trường hợp cấp phép cho nhiều phương tiện, nhiều người điều khiển phương tiện thì Giấy phép bổ sung thêm Phụ lục danh sách phương tiện, người điều khiển phương tiện.
(3), (4) Trường hợp khối lượng vận chuyển khác nhau, lịch trình vận chuyển đến nhiều địa điểm khác nhau thì Giấy phép bổ sung Phụ lục chi tiết các nội dung này.
7. Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật.
Trình tự thực hiện | - Nộp hồ sơ trực tiếp tại Chi cục Bảo vệ thực vật tỉnh. - Tiếp nhận, thẩm định hồ sơ. - Thành lập đoàn đánh giá - Đánh giá thực tế tại cơ sở. - Cấp Giấy chứng nhận theo quy định (Trường hợp không cấp Giấy sẽ thông báo cho cá nhân và nêu rõ lý do) |
Cách thức thực hiện | Trực tiếp tại trụ sở Chi cục Bảo vệ thực vật tỉnh. |
Hồ sơ | a) Thành phần hồ sơ, bao gồm: - Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật (Phụ lục 4, kèm theo). - Bản sao chụp (mang theo bản gốc để đối chiếu) hoặc bản sao chứng thực Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp. - Bản thuyết minh điều kiện buôn bán thuốc BVTV(Phụ lục 5, kèm theo) b) Số lượng hồ sơ: 01 (bộ) |
Thời hạn giải quyết | 18 ngày làm việc |
Cơ quan thực hiện TTHC | + Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định: Chi cục Bảo vệ thực vật + Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): không + Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Chi cục Bảo vệ thực vật + Cơ quan phối hợp (nếu có): không |
Đối tượng thực hiện TTHC | Tổ chức, cá nhân |
Mẫu đơn, tờ khai hành chính | - Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật (Phụ lục 4, kèm theo). - Bản thuyết minh điều kiện buôn bán thuốc BVTV(Phụ lục 5, kèm theo). |
Phí, lệ phí | - Phí: 500.000 đồng (đối với cửa hàng). - Phí: 1.000.000 đồng (đối với đại lý). |
| Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật: - Có giá trị 5 năm. - Theo mẫu thống nhất trong cả nước, Ban hành kèm Thông tư số: 21/2015/TT-BNNPTNT ngày 08/6/2015 của Bộ Nông nghiệp & PTNT về Quản lý thuốc BVTV (Mẫu kèm theo). |
Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC | - Cá nhân hoặc người đại diện tổ chức được cấp phải có đủ năng lực hành vi dân sự, từ đủ 18 tuổi trở lên. - Đảm bảo điều kiện theo Điều 32, Điều 33, Điều 34 Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT ngày 08/6/2015 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp & PTNT về Quản lý thuốc BVTV. |
Căn cứ pháp lý của TTHC | - Luật Bảo vệ và Kiểm dịch thực vật được QH thông qua ngày 25 tháng 11 năm 2013. - Thông tư số: 21/2015/TT-BNNPTNT ngày 08/6/2015 của Bộ Nông nghiệp & PTNT Quản lý thuốc BVTV. - Thông tư số 223/2012/TT-BTC ngày 24/12/2012 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực bảo vệ thực vật. |
8. Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật.
Trình tự thực hiện | - Nộp hồ sơ trực tiếp tại Chi cục Bảo vệ thực vật tỉnh (trước 03 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc BVTV hết hạn). - Tiếp nhận, thẩm định hồ sơ. - Thành lập đoàn đánh giá(đối với cơ sở không đạt loại A). - Đánh giá thực tế tại cơ sở. - Cấp Giấy chứng nhận theo quy định (Trường hợp không cấp Giấy sẽ thông báo cho cá nhân và nêu rõ lý do). |
Cách thức thực hiện | Trực tiếp tại trụ sở Chi cục Bảo vệ thực vật tỉnh. |
Hồ sơ | a) Thành phần hồ sơ, bao gồm: - Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật (Phụ lục 4, kèm theo). - Bản sao chụp (mang theo bản gốc để đối chiếu) hoặc bản sao chứng thực Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp. - Bản thuyết minh điều kiện buôn bán thuốc BVTV(Phụ lục 5, kèm theo). b) Số lượng hồ sơ: 01 (bộ). |
Thời hạn giải quyết | - 18 ngày làm việc (Đối với trường hợp phải lập Đoàn đánh giá) - 10 ngày làm việc (Đối với cơ sở được đánh giá đạt loại A trong vòng 02 (hai) năm tính đến thời điểm gia hạn theo quy định tại Thông tư số 45/2014/TT-BNNPTNT ngày 03 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp & PTNT). |
Cơ quan thực hiện TTHC | + Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định: Chi cục Bảo vệ thực vật + Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): không + Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Chi cục Bảo vệ thực vật + Cơ quan phối hợp (nếu có): không |
Đối tượng thực hiện TTHC | Tổ chức, cá nhân |
Mẫu đơn, tờ khai hành chính | - Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật (Phụ lục 4, kèm theo). - Bản thuyết minh điều kiện buôn bán thuốc BVTV(Phụ lục 5, kèm theo) |
Phí, lệ phí | - Phí: 500.000 đồng (đối với cửa hàng). - Phí: 1.000.000 đồng (đối với đại lý). |
| Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật: - Có giá trị 5 năm. - Theo mẫu thống nhất trong cả nước, Ban hành kèm Thông tư số: 21/2015/TT-BNNPTNT ngày 08/6/2015 của Bộ Nông nghiệp & PTNT về Quản lý thuốc BVTV (Mẫu kèm theo). |
Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC | - Trước 03 (ba) tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật hết hạn, cơ sở buôn bán nộp hồ sơ trực tiếp đến Chi cục Bảo vệ thực vật tỉnh. - Cá nhân hoặc người đại diện tổ chức được cấp phải có đủ năng lực hành vi dân sự, từ đủ 18 tuổi trở lên. - Đảm bảo điều kiện theo Điều 32, Điều 33, Điều 34 Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT ngày 08/6/2015 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp & PTNT về Quản lý thuốc BVTV. |
Căn cứ pháp lý của TTHC | - Luật Bảo vệ và Kiểm dịch thực vật được QH thông qua ngày 25 tháng 11 năm 2013. - Thông tư số: 21/2015/TT-BNNPTNT ngày 08/6/2015 của Bộ Nông nghiệp & PTNT Quản lý thuốc BVTV. - Thông tư số 223/2012/TT-BTC ngày 24/12/2012 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực bảo vệ thực vật |
MẪU ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN
SẢN XUẤT, BUÔN BÁN THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT
(Ban hành kèm theo Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT ngày 08 tháng 6 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN
BUÔN BÁN THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT
Kính gửi: Chi cục Bảo vệ thực vật Hà Nam
1. Đơn vị chủ quản: ………………………………………………………………....…………
Địa chỉ: ………………………………………………………………………………….…….…
Tel: …………..........………... Fax: ……..........………... E-mail: ………..................….….
2. Tên cơ sở: ………………................................……………...........................................
Địa chỉ: ……………………......................................……………………………………...…
Tel: ………..........………... Fax: …………................…... E-mail: ……………….......……
Địa điểm buôn bán thuốc bảo vệ thực vật:
Địa điểm nơi chứa thuốc bảo vệ thực vật:
Đề nghị Quí cơ quan
□ Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
- Cơ sở có cửa hàng □
- Cơ sở không có cửa hàng □
□ Cấp mới □ Cấp lại lần thứ ………..
Hồ sơ gửi kèm: ......................................................................................................................
Chúng tôi xin tuân thủ các quy định của pháp luật về buôn bán thuốc bảo vệ thực vật.
Xác nhận của chính quyền địa phương: .................................................................. .................................................................. (Ghi rõ đồng ý hay không đồng ý) - Địa điểm buôn bán thuốc bảo vệ thực vật: ………………………………………………… ………………………………………………… - Địa điểm kho thuốc, nguyên liệu thuốc bảo vệ thực vật (nằm ngoài khu công nghiệp): ........................................................................... ........................................................................... (Ký, đóng dấu và ghi rõ họ tên) | ..……, ngày…..tháng…..năm…… |
MẪU BẢN THUYẾT MINH ĐIỀU KIỆN BUÔN BÁN THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT
(Ban hành kèm theo Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT ngày 08 tháng 6 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
BẢN THUYẾT MINH
ĐIỀU KIỆN BUÔN BÁN THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT
Kính gửi: Chi cục Bảo vệ thực vật Hà Nam
I. THÔNG TIN VỀ DOANH NGHIỆP
1. Đơn vị chủ quản: .....................................................................................................
Địa chỉ: ..........................................................................................................................
Điện thoại: ........................................Fax: ...............................E-mail: ..........................
2. Tên cơ sở: .................................................................................................................
Địa chỉ: .............................................................................................................................
Điện thoại: .........................................Fax: .............................E-mail: .............................
3. Loại hình hoạt động
- DN nhà nước □
- DN liên doanh với nước ngoài □
- DN tư nhân □
- DN 100% vốn nước ngoài □
- DN cổ phần □
- Hộ buôn bán □
- Khác: (ghi rõ loại hình) □
4. Năm bắt đầu hoạt động: …………..........................……………………………………
5. Số đăng ký/ngày cấp/cơ quan cấp chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
………………………...............................………………………………………………........
II. THÔNG TIN VỀ HIỆN TRẠNG ĐIỀU KIỆN CƠ SỞ BUÔN BÁN
1. Cửa hàng (áp dụng đối với cơ sở có cửa hàng)
- Diện tích cửa hàng: ………….m2
- Diện tích/công suất khu vực chứa/ kho chứa hàng hóa: …………. m2 hoặc ......... tấn
- Danh mục các trang thiết bị bảo đảm an toàn lao động, phòng chống cháy nổ:
2. Nhân lực:
Danh sách nhân lực, trong đó:
- Chủ cơ sở và người trực tiếp bán thuốc bảo vệ thực vật có trình độ trung cấp trở lên thuộc chuyên ngành bảo vệ thực vật, trồng trọt, sinh học, hóa học hoặc Giấy chứng nhận bồi dưỡng chuyên môn về thuốc bảo vệ thực vật theo mẫu quy định tại Phụ lục XXII ban hành kèm theo Thông tư này (Ghi rõ tên loại văn bằng, giấy chứng nhận; ngày cấp; thời hạn hiệu lực; tên cơ quan cấp; tên người được cấp).
- Chứng nhận sức khỏe của chủ cơ sở và người trực tiếp bán thuốc bảo vệ thực vật theo quy định của Bộ Y tế (Ghi rõ ngày cấp; tên cơ quan cấp; tên người được cấp).
- Những thông tin khác.
3. Nơi chứa thuốc bảo vệ thực vật
□ Có (tiếp tục khai báo mục 3.1)
□ Không (tiếp tục khai báo mục 3.2)
3.1. Nếu có, cung cấp các thông tin sau:
Nơi chứa thuốc: từ 5000 kg trở lên □ dưới 5000 kg □
Kích thước kho: chiều dài (m): ............ chiều rộng (m): ......... chiều cao: ..................
Thông tin về nơi chứa thuốc bảo vệ thực vật:
a) Tên người đại diện: .....................................................................................................
Địa chỉ: .............................................................................................................................
Điện thoại: ...................................Mobile: ........................Fax: ............... E-mail: ............
b) Trạm cấp cứu gần nhất: ..............................................................................................
Địa chỉ: .............................................................................................................................
Điện thoại: .............................................Fax: ...................................................................
Khoảng cách đến cơ sở (km): ..........................................................................................
c) Đơn vị cứu hỏa gần nhất (km): ....................................................................................
Địa chỉ: .............................................................................................................................
Điện thoại: ...........................................Fax: .....................................................................
Khoảng cách đến cơ sở (km): ..........................................................................................
d) Đồn cảnh sát gần nhất: ................................................................................................
Địa chỉ: ..............................................................................................................................
Điện thoại: ............................................Fax: .....................................................................
Khoảng cách đến cơ sở (km): ...........................................................................................
đ) Tên khu dân cư gần nhất: .............................................................................................
Khoảng cách đến cơ sở (km): ...........................................................................................
3.2. Nếu không có kho riêng, nêu tên những đơn vị mà cơ sở có hợp đồng thuê kho (kèm hợp đồng thuê kho): .................................................................................
| ĐẠI DIỆN CƠ SỞ BUÔN BÁN |
MẪU GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN BUÔN BÁN
THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT
(Ban hành kèm theo Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT ngày 08 tháng 6 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
SỞ NN & PTNT HÀ NAM | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
GIẤY CHỨNG NHẬN
ĐỦ ĐIỀU KIỆN BUÔN BÁN THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT
Số: ….
Tên cơ sở: ….........................................……………………………………………………
Địa chỉ: …………..........................................……………………………………………….
Điện thoại: …..........………… Fax: ………............……….
Tên đơn vị chủ quản: .………....................................… ………………………………….
Địa chỉ: ……………..................................………………………………………………….
Điện thoại: ......………………… Fax: ……….................………………….
hoặc
Chủ cơ sở: …………..................................…………………………………………………
Số chứng minh nhân dân số: ……............… Ngày cấp: …………… Nơi cấp: …………
Địa chỉ thường trú: ……………………………..………………………………………………
Điện thoại: …………….…………………… Fax: …………………………….......…….
Địa điểm cửa hàng buôn bán: …………………………….……………………………………
Được công nhận đủ Điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
Giấy chứng nhận này có hiệu lực đến ngày…….tháng….năm….
………., ngày tháng năm
CHI CỤC TRƯỞNG
II. LĨNH VỰC THÚ Y
9. Kiểm dịch động vật vận chuyển ra ngoài tỉnh
Trình tự thực hiện | 1. Chủ hàng khi vận chuyển động vật với số lượng lớn ra ngoài tỉnh phải đăng ký kiểm dịch với Chi cục Thú y. 2. Kiểm tra trước khi đưa động vật đến khu cách ly kiểm dịch. 3. Kiểm tra sau khi đưa động vật đến khu cách ly kiểm dịch 4. Xem xét cấp giấy chứng nhận kiểm dịch. |
Cách thức thực hiện | - Hồ sơ gửi qua hệ thống bưu chính, mang trực tiếp đến. - Trả lời kết quả trực tiếp. |
Hồ sơ | 1. Thành phần hồ sơ gồm: a) Giấy đăng ký kiểm dịch động vật vận chuyển theo mẫu quy định; b) Bản sao giấy chứng nhận vùng, cơ sở an toàn dịch bệnh nơi xuất phát của động vật (nếu có); c) Bản sao giấy chứng nhận tiêm phòng, phiếu kết quả xét nghiệm bệnh động vật (nếu có). 2. Số lượng hồ sơ: 01 bộ |
Thời hạn giải quyết | - Trong phạm vi 01 ngày kể từ khi nhận được hồ sơ kiểm dịch hợp lệ, cơ quan kiểm dịch động vật có trách nhiệm thông báo về thời gian, địa điểm, nội dung kiểm dịch. - Hướng dẫn chủ hàng đưa động vật đến khu cách ly kiểm dịch và phải tiến hành kiểm dịch ngay trong ngày, kể từ khi động vật được tập trung tại khu cách ly kiểm dịch. - Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch đối với động vật đủ tiêu chuẩn vệ sinh thú y trong phạm vi 24 giờ trước khi vận chuyển |
Cơ quan thực hiện TTHC | + Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định: Chi cục Thú y + Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): không + Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Chi cục Thú y + Cơ quan phối hợp (nếu có): không |
Đối tượng thực hiện TTHC | - Cá nhân; - Tổ chức. |
Mẫu đơn, tờ khai hành chính | - Giấy đăng ký kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật vận chuyển ra khỏi huyện (Mẫu 1) - Quyết định số 86/2005/QĐ-BNN ngày 26/12/2005 của Bộ NN& PTNT Ban hành Quy định về mẫu hồ sơ kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật; kiểm tra vệ sinh thú y; |
Phí, lệ phí | - Phí: + Thông tư số 04/2012/TT-BTC ngày 05/01/2012 của Bộ tài chính về việc quy định chế độ thu phí, nộp quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong công tác thú y. + Điều 1, Thông tư số 113/2015/TT-BTC ngày 07/08/ 2015 của Bộ Tài chính về việc sửa đổi Thông tư số 04/2012/TT-BTC ngày 05/01/2012 của Bộ Tài chính quy định chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong công tác thú y. - Lệ phí: Không thu. |
| Giấy chứng nhận |
Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC | Không |
Căn cứ pháp lý của TTHC | - Pháp lệnh Thú y năm 2004 - Văn bản hợp nhất số 12/VBHN-BNNPTNT ngày 25 tháng 02 năm 2014 của Chính phủ về việc Quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Thú y. - Quyết định số 15/2006/QĐ-BNN ngày 08/3/2006 của Bộ trưởng Bộ NN& PTNT Ban hành Quy định về quy trình, thủ tục kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật; kiểm tra vệ sinh thú y. - Quyết định số 86/2005/QĐ-BNN ngày 26/12/2005 của Bộ NN& PTNT Ban hành Quy định về mẫu hồ sơ kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật; kiểm tra vệ sinh thú y; - Thông tư số 04/2012/TT-BTC ngày 05/01/2012 của Bộ tài chính về việc quy định chế độ thu phí, nộp quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong công tác thú y; - Điều 1, Thông tư số 113/2015/TT-BTC ngày 07/08/2015 của Bộ Tài chính về việc sửa đổi Thông tư số 04/2012/TT-BTC ngày 05/01/2012 của Bộ Tài chính quy định chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong công tác thú y. - Thông tư số 11/2009/TT-BNN ngày 04/3/2009 của Bộ NN và PTNT sửa đổi, bổ sung một số điều về quy trình, thủ tục kiểm dịch động vật, SPĐV; kiểm tra vệ sinh thú y ban hành kèm theo Quyết định số 15/2006/QĐ-BNN ngày 08/3/2006 của Bộ NN và PTNT. |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM | Mẫu: 1 | |
GIẤY ĐĂNG KÝ KIỂM DỊCH ĐỘNG VẬT, |
Số:................../ĐK-KDNĐ
Kính gửi: Chi Cục thú y tỉnh Hà Nam
Họ tên chủ hàng (hoặc người đại diện):.............................................................….….....
Địa chỉ giao dịch: ……………………………………………….…....………...………………
Chứng minh nhân dân số: ………………….…… Cấp ngày……../..…./…….….. tại…….
Điện thoại: ……….………..……. Fax: …..…………….….. Email: ………….………….….
Đề nghị được làm thủ tục kiểm dịch số hàng sau:
I/ ĐỘNG VẬT:
Loại động vật | Giống | Tuổi | Tính biệt | Mục đích sử dụng | |
Đực | Cái | ||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số |
|
|
|
|
|
Tổng số (viết bằng chữ): ………………………………………..………………………………
Nơi xuất phát: ……………..………………………..…………………….………………………
Tình trạng sức khỏe động vật: ………………………..…………………………………………
Số động vật trên xuất phát từ vùng/cơ sở an toàn với bệnh: ………………..………………
theo Quyết định số ……………..…/…… ngày……/…../…. của ………(1)…… (nếu có).
Số động vật trên đã được xét nghiệm các bệnh sau (nếu có):
1/……………………………… Kết quả xét nghiệm số ….../……. ngày..…../……/
2/……………………………… Kết quả xét nghiệm số ….../……. ngày..…../……/
3/……………………………… Kết quả xét nghiệm số ….../……. ngày..…../……/
4/……………………………… Kết quả xét nghiệm số ….../……. ngày..…../……/
5/……………………………… Kết quả xét nghiệm số ….../……. ngày..…../……/
Số động vật trên đã được tiêm phòng vắc xin với các bệnh sau (loại vắc xin, nơi sản xuất):
1/……………………………………….……….... tiêm phòng ngày …...…./……/
2/………………………………………………….. tiêm phòng ngày …..…./……/
3/………………………………………………….. tiêm phòng ngày …..…./……/
4/………………………………………………….. tiêm phòng ngày …..…./……/
5/………………………………………………….. tiêm phòng ngày …..…./……/
II/ SẢN PHẨM ĐỘNG VẬT:
Tên hàng | Quy cách đóng gói | Số lượng | Khối lượng | Mục đích sử dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số |
|
|
|
Tổng số (viết bằng chữ): ………………………...…………………
Số sản phẩm động vật trên đã được xét nghiệm các chỉ tiêu vệ sinh thú y theo kết quả xét nghiệm số ……/……… ngày….…/….../...... của …….……(3) ………….……… (nếu có).
Tên, địa chỉ cơ sở sản xuất: …………………………………………………………………
Điện thoại: ………………………..………………. Fax: …………………………...……….
III/ CÁC THÔNG TIN KHÁC:
Tên tổ chức, cá nhân nhập hàng: ……………………….…………………………………..
Địa chỉ: …….....……………………………………...……………...…………...……..………
Điện thoại: ……………………………..…………. Fax: …………………………………..…
Nơi đến (cuối cùng): …………………………………..……………………...………..………
Phương tiện vận chuyển:...…………………………………....…...……...…..…….….……
Nơi giao hàng trong quá trình vận chuyển (nếu có):
1/……...……………...… …… Số lượng: ……...…… Khối lượng: ……..…....…
2/……...…….…….…………… Số lượng: ……...…… Khối lượng: ……..…...…
3/…….……...………… ……… Số lượng: ……...…… Khối lượng: ….…….....…
Điều kiện bảo quản hàng trong quá trình vận chuyển:...…………………………………...
Các vật dụng khác liên quan kèm theo:...……………………………….....………...….…..
Các giấy tờ liên quan kèm theo:.....................................…………...…………...………..…
Địa điểm kiểm dịch:...………………………………………..…………………………...……..
Thời gian kiểm dịch:...…………….…………………………..…………….………….……….
Tôi xin cam đoan việc đăng ký trên hoàn toàn đúng sự thật và cam kết chấp hành đúng pháp luật thú y.
Ý KIẾN CỦA CƠ QUAN Đồng ý kiểm dịch tại địa điểm........................ | Đăng ký
|
- Tờ khai được làm thành 02 bản: 01 bản do cơ quan kiểm dịch động vật giữ, 01 bản do chủ hàng hoặc người đại diện giữ.
- Cá nhân đăng ký không có con dấu, ghi ký và ghi rõ họ tên;
- (1) Tên cơ quan cấp giấy chứng nhận.
- (2) Số lượng kiện, thùng, hộp,.....
- (3) Tên cơ quan trả lời kết quả xét nghiệm.
Phụ lục 4 – Phí kiểm dịch động vật
Stt | Danh mục | Đơn vị tính | Mức thu (đồng) |
I | Kiểm tra lâm sàng động vật |
|
|
1.1 | Trâu, bò, ngựa, lừa | Con | 5.500 |
1.2 | Dê, cừu | Con | 3.000 |
1.3 | Lợn: |
|
|
| - Lợn (trên 15kg) | Con | 1.000 |
| - Lợn sữa (bằng hoặc dưới 15kg) | Con | 500 |
1.4 | Chó, mèo | Con | 3.000 |
1.5 | Khỉ, vượn, cáo, nhím, chồn | Con | 4.500 |
1.6 | Hổ, báo, voi, hươu, nai, sư tử, bò rừng | Con | 27.000 |
1.7 | Rắn, tắc kè, thằn lằn, rùa, kỳ nhông | Con | 500 |
1.8 | Trăn, cá sấu, kỳ đà | Con | 4.500 |
1.9 | Chim cảnh các loại | Con | 4.500 |
1.10 | Chim làm thực phẩm | Con | 50 |
1.11 | Gia cầm: | Con |
|
| - Gia cầm trưởng thành | Con | 100 |
| - Gia cầm con (dưới 1 tuần tuổi) | Con | 50 |
1.12 | Thỏ, chuột nuôi thí nghiệm | Con | 500 |
1.13 | Đà điểu: |
|
|
| - 1 ngày tuổi | Con | 1000 |
| - Trưởng thành | Con | 4.500 |
1.14 | Ong nuôi | Đàn | 500 |
10. Kiểm dịch sản phẩm động vật vận chuyển ra ngoài tỉnh
Trình tự thực hiện | 1. Tổ chức, cá nhân khi vận chuyển sản phẩm động vật với khối lượng lớn ra ngoài tỉnh phải đăng ký kiểm dịch với Chi cục Thú y 2. Kiểm tra trước khi đưa sản phẩm động vật đến khu cách ly kiểm 3. Kiểm tra sau khi đưa sản phẩm động vật đến khu cách ly kiểm dịch 4. Xem xét cấp giấy chứng nhận kiểm dịch. |
Cách thức thực hiện | - Hồ sơ gửi qua hệ thống bưu chính, mang trực tiếp đến. - Trả lời kết quả trực tiếp. |
Hồ sơ | 1. Thành phần hồ sơ gồm: a) Giấy đăng ký kiểm dịch sản phẩm động vật vận chuyển theo mẫu quy định; b) Bản sao phiếu kết quả xét nghiệm các chỉ tiêu vệ sinh thú y sản phẩm động vật (nếu có); c) Các giấy tờ khác có liên quan (nếu có). 2. Số lượng hồ sơ: 01 bộ |
Thời hạn giải quyết | - Trong phạm vi 01 ngày kể từ khi nhận được hồ sơ kiểm dịch hợp lệ, cơ quan kiểm dịch động vật có trách nhiệm thông báo thời gian, địa điểm, nội dung kiểm dịch - Hướng dẫn chủ hàng đưa sản phẩm động vật đến khu cách ly kiểm dịch và phải tiến hành kiểm dịch ngay trong ngày kể từ khi sản phẩm động vật được tập trung tại địa điểm đã chỉ định - Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch đối với sản phẩm động vật đủ tiêu chuẩn vệ sinh thú y trong phạm vi 24 giờ trước khi vận chuyển |
Cơ quan thực hiện TTHC | + Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định: Chi cục Thú y + Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): không + Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Chi cục Thú y + Cơ quan phối hợp (nếu có): không |
Đối tượng thực hiện TTHC | Cá nhân Tổ chức |
Mẫu đơn, tờ khai hành chính | Giấy đăng ký kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật vận chuyển ra khỏi huyện (Mẫu 1) Quyết định số 86/2005/QĐ-BNN ngày 26/12/2005 của Bộ NN& PTNT Ban hành Quy định về mẫu hồ sơ kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật; kiểm tra vệ sinh thú y; |
Phí, lệ phí | - Phí: + Thông tư số 04/2012/TT-BTC ngày 05/01/2012 của Bộ tài chính về việc quy định chế độ thu phí, nộp quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong công tác thú y. + Điều 1, Thông tư số 113/2015/TT-BTC ngày 07/08/ 2015 của Bộ Tài chính về việc sửa đổi Thông tư số 04/2012/TT-BTC ngày 05/01/2012 của Bộ Tài chính quy định chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong công tác thú y. - Lệ phí: Không thu. |
| Giấy chứng nhận |
Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC | Không |
Căn cứ pháp lý của TTHC | - Pháp lệnh Thú y năm 2004. - Văn bản hợp nhất số 12/VBHN-BNNPTNT ngày 25 tháng 02 năm 2014 của Chính phủ về việc Quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Thú y. - Quyết định số 15/2006/QĐ-BNN ngày 08/3/2006 của Bộ trưởng Bộ NN& PTNT Ban hành Quy định về quy trình, thủ tục kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật; kiểm tra vệ sinh thú y. - Quyết định số 86/2005/QĐ-BNN ngày 26/12/2005 của Bộ NN& PTNT. - Thông tư số 04/2012/TT-BTC ngày 05/01/2012 của Bộ tài chính về việc quy định chế độ thu phí, nộp quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong công tác thú y. - Điều 1, Thông tư số 113/2015/TT-BTC ngày 07/08/2015 của Bộ Tài chính về việc sửa đổi Thông tư số 04/2012/TT-BTC ngày 05/01/2012 của Bộ Tài chính quy định chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong công tác thú y. - Thông tư số 11/2009/TT-BNN ngày 04/3/2009 của Bộ NN và PTNT sửa đổi, bổ sung một số điều về quy trình, thủ tục kiểm dịch động vật, SPĐV; kiểm tra vệ sinh thú y ban hành kèm theo Quyết định số 15/2006/QĐ-BNN ngày 08/3/2006 của Bộ NN và PTNT. |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM | Mẫu: 1 | |
GIẤY ĐĂNG KÝ KIỂM DỊCH ĐỘNG VẬT, |
Số:................../ĐK-KDNĐ
Kính gửi: Chi Cục thú y tỉnh Hà Nam
Họ tên chủ hàng (hoặc người đại diện):.............................................................….…....
Địa chỉ giao dịch: ……………………………………………….…....………...………………
Chứng minh nhân dân số: ………………….…… Cấp ngày……../..…./…….….. tại…….
Điện thoại: ……….………..……. Fax: …..…………….….. Email: ………….………….….
Đề nghị được làm thủ tục kiểm dịch số hàng sau:
I/ ĐỘNG VẬT:
Loại động vật | Giống | Tuổi | Tính biệt | Mục đích sử dụng | |
Đực | Cái | ||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số |
|
|
|
|
|
Tổng số (viết bằng chữ): ………………………………………..………………………………
Nơi xuất phát: ……………..………………………..…………………….………………………
Tình trạng sức khỏe động vật: ………………………..…………………………………………
Số động vật trên xuất phát từ vùng/cơ sở an toàn với bệnh: ………………..………………
theo Quyết định số ……………..…/…… ngày……/…../…. của ………(1)…… (nếu có).
Số động vật trên đã được xét nghiệm các bệnh sau (nếu có):
1/……………………………… Kết quả xét nghiệm số ….../……. ngày..…../……/
2/……………………………… Kết quả xét nghiệm số ….../……. ngày..…../……/
3/……………………………… Kết quả xét nghiệm số ….../……. ngày..…../……/
4/……………………………… Kết quả xét nghiệm số ….../……. ngày..…../……/
5/……………………………… Kết quả xét nghiệm số ….../……. ngày..…../……/
Số động vật trên đã được tiêm phòng vắc xin với các bệnh sau (loại vắc xin, nơi sản xuất):
1/……………………………………….……….... tiêm phòng ngày …...…./……/
2/………………………………………………….. tiêm phòng ngày …..…./……/
3/………………………………………………….. tiêm phòng ngày …..…./……/
4/………………………………………………….. tiêm phòng ngày …..…./……/
5/………………………………………………….. tiêm phòng ngày …..…./……/
II/ SẢN PHẨM ĐỘNG VẬT:
Tên hàng | Quy cách đóng gói | Số lượng | Khối lượng | Mục đích sử dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số |
|
|
|
Tổng số (viết bằng chữ): ………………………...…………………
Số sản phẩm động vật trên đã được xét nghiệm các chỉ tiêu vệ sinh thú y theo kết quả xét nghiệm số ……/……… ngày….…/….../...... của …….……(3) …………… (nếu có).
Tên, địa chỉ cơ sở sản xuất: …………………………………………………………………
Điện thoại: ………………………..………………. Fax: …………………………...……….
III/ CÁC THÔNG TIN KHÁC:
Tên tổ chức, cá nhân nhập hàng: ……………………….………………………………….
Địa chỉ: …….....……………………………………...……………...…………...……..……..
Điện thoại: ……………………………..…………. Fax: …………………………………..…
Nơi đến (cuối cùng): …………………………………..……………………...………..………
Phương tiện vận chuyển:...…………………………………....…...……...…..…….….……
Nơi giao hàng trong quá trình vận chuyển (nếu có):
1/……...……………...… …… Số lượng: ……...…… Khối lượng: ……..…....…
2/……...…….…….…………… Số lượng: ……...…… Khối lượng: ……..…...…
3/…….……...………… ……… Số lượng: ……...…… Khối lượng: ….…….....…
Điều kiện bảo quản hàng trong quá trình vận chuyển:...…………………………………...
Các vật dụng khác liên quan kèm theo:...……………………………….....………...….……
………………………………………………………………………………………………………
Các giấy tờ liên quan kèm theo:.....................................…………...…………...………..….
Địa điểm kiểm dịch:...………………………………………..…………………………...……....
Thời gian kiểm dịch:...…………….…………………………..…………….………….………..
Tôi xin cam đoan việc đăng ký trên hoàn toàn đúng sự thật và cam kết chấp hành đúng pháp luật thú y.
Ý KIẾN CỦA CƠ QUAN Đồng ý kiểm dịch tại địa điểm........................ KIỂM DỊCH VIÊN ĐỘNG VẬT | Đăng ký
|
- Tờ khai được làm thành 02 bản: 01 bản do cơ quan kiểm dịch động vật giữ, 01 bản do chủ hàng hoặc người đại diện giữ.
- Cá nhân đăng ký không có con dấu, ghi ký và ghi rõ họ tên;
- (1) Tên cơ quan cấp giấy chứng nhận.
- (2) Số lượng kiện, thùng, hộp,.....
- (3) Tên cơ quan trả lời kết quả xét nghiệm.
Phụ lục 4: Phí kiểm dịch sản phẩm động vật; Kiểm soát giết mổ, kiểm tra vệ sinh thú y.
II | Kiểm dịch sản phẩm động vật, thức ăn chăn nuôi và các sản phẩm khác có nguồn gốc động vật |
|
|
2.1 | Sản phẩm động vật đông lạnh: |
|
|
| - Vận chuyển với số lượng lớn bằng container, xe lạnh từ 12 tấn đến 24 tấn (Trường hợp lô hàng cần phải xét nghiệm, các chỉ tiêu xét nghiệm được tính phí riêng theo thực tế) | Lô hàng | 630.000 |
| - Vận chuyển với số lượng ít (dưới 12 tấn) (Trường hợp lô hàng cần phải xét nghiệm, các chỉ tiêu xét nghiệm được tính phí riêng theo thực tế) | Kg | 90 |
2.2 | Ruột khô, bì, gân, da phồng | Kg | 135 |
2.3 | Phủ tạng, phụ phẩm, huyết gia súc, lòng đỏ và lòng trắng trứng làm thực phẩm. | Kg | 90 |
2.4 | Đồ hộp các loại | Kg | 135 |
2.5 | Kiểm tra các chỉ tiêu vệ sinh thú y đối với sữa và các sản phẩm sữa làm thực phẩm (mức thu tối đa không quá 10 triệu đồng/lô hàng) | Tấn | 28.000 |
2.6 | Yến | Kg | 1.100 |
2.7 | Mật ong | Tấn | 6.700 |
2.8 | Sữa ong chúa | Kg | 3.000 |
2.9 | Sáp ong | Tấn | 27.000 |
2.10 | Kém tằm | Tấn | 13.500 |
2.11 | Lông vũ, lông mao, xương, móng, sừng | Tấn | 9.000 |
2.12 | Da: |
|
|
| - Trăn, rắn | Mét | 100 |
| - Cá sấu | Tấm | 4.500 |
| - Da tươi, da muối, da sơ chế | Tấm | 900 |
| - Da tươi, muối, sơ chế (container trên 12 tấn) | Lô hàng | 225.000 |
| - Các loại khác | Tấn | 4.500 |
2.13 | Bột huyết, bột xương, bột phụ phẩm, bột thịt, bột lông vũ, bột cá, bột váng sữa và các loại khác làm thức ăn chăn nuôi (mức thu tối đa không quá 10 triệu đồng/lô hàng) | Tấn | 11.000 |
2.14 | Thức ăn chăn nuôi có nguồn gốc động vật | Tấn | 2.000 |
2.25 | Phế liệu tơ tằm | Tấn | 13.500 |
- 1Quyết định 1168/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới về tiếp công dân, xử lý đơn thư thuộc phạm vi chức năng quản lý của Thanh tra tỉnh Bắc Ninh
- 2Quyết định 2758/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
- 3Quyết định 2659/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
- 4Quyết định 2311/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực viễn thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện của tỉnh Bắc Kạn
- 5Quyết định 1674/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương do Tỉnh Bạc Liêu ban hành
- 6Quyết định 1673/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc phạm vi giải quyết của Sở Công Thương do Tỉnh Bạc Liêu ban hành
- 7Quyết định 1272/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Đắk Nông
- 8Quyết định 1140/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Quảng Nam
- 9Quyết định 851/QĐ-UBND năm 2012 công bố, công khai thủ tục hành chính mới/ bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Tây Ninh
- 10Quyết định 3734/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ lĩnh vực đường bộ, đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Thanh Hóa
- 11Quyết định 3768/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Hà Tĩnh
- 1Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 2Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Thông tư 05/2014/TT-BTP hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành
- 5Quyết định 13/2014/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp trong việc công bố, niêm yết thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Hà Nam
- 6Quyết định 1168/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới về tiếp công dân, xử lý đơn thư thuộc phạm vi chức năng quản lý của Thanh tra tỉnh Bắc Ninh
- 7Quyết định 2758/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
- 8Quyết định 2659/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
- 9Quyết định 2311/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực viễn thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện của tỉnh Bắc Kạn
- 10Quyết định 1674/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương do Tỉnh Bạc Liêu ban hành
- 11Quyết định 1673/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc phạm vi giải quyết của Sở Công Thương do Tỉnh Bạc Liêu ban hành
- 12Quyết định 1272/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Đắk Nông
- 13Quyết định 1140/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Quảng Nam
- 14Quyết định 851/QĐ-UBND năm 2012 công bố, công khai thủ tục hành chính mới/ bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Tây Ninh
- 15Quyết định 3734/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ lĩnh vực đường bộ, đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Thanh Hóa
- 16Quyết định 3768/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Hà Tĩnh
Quyết định 1149/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Hà Nam
- Số hiệu: 1149/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 05/10/2015
- Nơi ban hành: Tỉnh Hà Nam
- Người ký: Nguyễn Xuân Đông
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 05/10/2015
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực