Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐIỆN BIÊN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1140/QĐ-UBND

Điện Biên, ngày 06 tháng 6 năm 2025

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP VÀ KIỂM LÂM THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH ĐIỆN BIÊN

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 02 năm 2025;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Tiếp theo Quyết định số 982/QĐ-UBND ngày 14 tháng 5 năm 2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa lĩnh vực Lâm nghiệp và Kiểm lâm thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Điện Biên;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 32 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Lâm nghiệp và Kiểm lâm thuộc phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Điện Biên (Có quy trình cụ thể kèm theo).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Thay thế 32 quy trình nội bộ được ban hành kèm theo các Quyết định phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh: số 34/QĐ-UBND ngày 08/01/2021, số 483/QĐ-UBND ngày 29/3/2023, số 819/QĐ-UBND ngày 26/4/2024, số 1363/QĐ-UBND ngày 02/8/2024, số 1612/QĐ-UBND ngày 30/8/2024, số 2264/QĐ-UBND ngày 13/12/2024 (có Danh sách các quy trình bãi bỏ kèm theo).

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn; các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC (VPCP);
- HTTT giải quyết TTHC tỉnh (Sở KH&CN);
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu VT, KSTT.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lò Văn Cương


QUY TRÌNH NỘI BỘ

TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP VÀ KIỂM LÂM THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH ĐIỆN BIÊN
 (Kèm theo Quyết định số 1140/QĐ-UBND ngày 06 tháng 6 năm 2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên)

I. QUY TRÌNH THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH

1. Quy trình số 01: Phê duyệt điều chỉnh phân khu chức năng của khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý

Trình tự các bước thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm xử lý công việc

Thời gian

Kết quả/sản phẩm

Bước 1

Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ: Trực tiếp, trực tuyến hoặc dịch vụ Bưu chính công ích

Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nông nghiệp và Môi trường

Trong giờ hành chính

 

- Trường hợp hồ sơ đầy đủ chính xác theo quy định, tiếp nhận hồ sơ.

Mẫu số 01. Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả

- Trường hợp chưa đầy đủ thành phần hồ sơ theo quy định, công chức tiếp nhận hồ sơ phải hướng dẫn cá nhân, tổ chức bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Việc hướng dẫn, yêu cầu bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ chỉ thực hiện một lần.

Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ

- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do

Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ

Bước 2

Chuyển hồ sơ cho công chức Phòng Quản lý và Phát triển rừng xử lý

Lãnh đạo Phòng Quản lý và Phát triển rừng

0,5 ngày

Mẫu số 05: Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ)

Bước 3

Xem xét hồ sơ:

Công chức Phòng Quản lý và Phát triển rừng

04 ngày

 

- Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, tham mưu văn bản của Sở Nông nghiệp và Môi trường gửi các sở, ngành, địa phương liên quan lấy ý kiến thẩm định hồ sơ

- Văn bản lấy ý kiến thẩm định hồ sơ

- Trường hợp hồ sơ chưa đáp ứng yêu cầu, tham mưu thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do

- Văn bản thông báo hồ sơ không đáp ứng yêu cầu (lý do hồ sơ không đủ điều kiện thẩm định hoặc hồ sơ cần chỉnh sửa, bổ sung)

Bước 4

Tiếp nhận, tổng hợp văn bản thẩm định hồ sơ của các sở, ngành, địa phương liên quan

Công chức Phòng Quản lý và Phát triển rừng

15 ngày

Các văn bản thẩm định hồ sơ

Bước 5

Thẩm định hồ sơ:

Công chức Phòng Quản lý và Phát triển rừng

11 ngày

 

- Trường hợp hồ sơ đầy đủ theo quy định, tham mưu giúp Sở Nông nghiệp và Môi trường dự thảo Báo cáo kết quả thẩm định hồ sơ (kèm Dự thảo Quyết định điều chỉnh phân khu chức năng của khu rừng đặc dụng).

- Dự thảo Báo cáo kết quả thẩm định hồ sơ (kèm Dự thảo Quyết định điều chỉnh phân khu chức năng của khu rừng đặc dụng).

- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ quy định thì thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do

- Dự thảo văn bản thông báo không thẩm định hồ sơ (lý do hồ sơ không đủ điều kiện thẩm định hoặc hồ sơ cần chỉnh sửa, bổ sung)

Bước 6

Trình Lãnh đạo Chi cục xem xét dự thảo báo cáo kết quả thẩm định hồ sơ (kèm Dự thảo Quyết định điều chỉnh phân khu chức năng của khu rừng đặc dụng) hoặc dự thảo văn bản thông báo không thẩm định hồ sơ

Lãnh đạo Phòng Quản lý và Phát triển rừng

01 ngày

Dự thảo Báo cáo kết quả thẩm định hồ sơ (kèm Dự thảo Quyết định điều chỉnh phân khu chức năng của khu rừng đặc dụng) Hoặc dự thảo văn bản thông báo không thẩm định hồ sơ

Bước 7

Trình Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT ký Báo cáo kết quả thẩm định hồ sơ (kèm Dự thảo Quyết định điều chỉnh phân khu chức năng của khu rừng đặc dụng) hoặc ký văn bản thông báo thông báo không thẩm định hồ sơ

Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm

01 ngày

Dự thảo Báo cáo kết quả thẩm định hồ sơ (kèm Dự thảo Quyết định điều chỉnh phân khu chức năng của khu rừng đặc dụng) hoặc dự thảo văn bản thông báo không thẩm định hồ sơ

Bước 8

Xem xét ký Báo cáo kết quả thẩm định hồ sơ (kèm Dự thảo Quyết định điều chỉnh phân khu chức năng của khu rừng đặc dụng) hoặc ký văn bản thông báo không thẩm định hồ sơ

Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường

02 ngày

Báo cáo kết quả thẩm định hồ sơ (kèm Dự thảo Quyết định điều chỉnh phân khu chức năng của khu rừng đặc dụng) hoặc Văn bản thông báo không thẩm định hồ sơ

Bước 9

Quyết định phê duyệt điều chỉnh phân khu chức năng của khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý hoặc Văn bản thông báo không phê duyệt điều chỉnh

UBND tỉnh

20 ngày

Quyết định điều chỉnh phân khu chức năng của khu rừng đặc dụng hoặc Văn bản thông báo không phê duyệt điều chỉnh

Bước 10

- Chuyển kết quả cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Điện Biên (UBND tỉnh ghi rõ Văn bản giải quyết TTHC trên Cổng Dịch vụ công)

- Văn thư Sở Nông nghiệp và Môi trường/ Công chức được giao xử lý hồ sơ

0,5 ngày

Quyết định điều chỉnh phân khu chức năng của khu rừng đặc dụng hoặc Văn bản thông báo không phê duyệt điều chỉnh

- Trả kết quả cho Chủ rừng

- Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nông nghiệp và Môi trường

Trong giờ hành chính

Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 55 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

2. Quy trình số 02: Phê duyệt phương án khai thác thực vật rừng thông thường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Môi trường hoặc cơ quan có thẩm quyền phê duyệt nguồn vốn trồng rừng

Trình tự các bước thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm xử lý công việc

Thời gian

Kết quả/Sản phẩm

Bước 1

Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ: Trực tiếp, trực tuyến hoặc dịch vụ Bưu chính công ích

Công chức tại Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nông nghiệp và Môi trường

Trong giờ hành chính

 

- Trường hợp hồ sơ đầy đủ chính xác theo quy định, tiếp nhận hồ sơ.

Mẫu số 01. Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả

- Trường hợp chưa đầy đủ thành phần hồ sơ theo quy định, công chức tiếp nhận hồ sơ phải hướng dẫn cá nhân, tổ chức bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Việc hướng dẫn, yêu cầu bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ chỉ thực hiện một lần.

Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ

- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do

Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ

Bước 2

Chuyển hồ sơ cho công chức Phòng Quản lý và Phát triển rừng giải quyết.

Lãnh đạo Quản lý và Phát triển rừng

0,5 ngày

Mẫu số 05: Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ)

Bước 3

Xem xét thẩm định hồ sơ:

Công chức Phòng Quản lý và Phát triển rừng

06 ngày

 

 

- Trường hợp hồ sơ đầy đủ theo quy định, tham mưu giúp Sở Nông nghiệp và Môi trường dự thảo Quyết định phê duyệt phương án khai thác thực vật rừng thông thường.

- Dự thảo Quyết định phê duyệt Phương án khai thác thực vật rừng thông thường

 

- Trường hợp nội dung văn bản, tài liệu trong hồ sơ chưa bảo đảm đúng theo quy định của pháp luật thì công chức xử lý hồ sơ hướng dẫn bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ.

- Dự thảo Văn bản thông báo không phê duyệt hồ sơ (lý do hồ sơ không đủ điều kiện thẩm định hoặc hồ sơ cần cần chỉnh sửa, bổ sung)

Bước 4

Xem xét trình lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm Dự thảo Quyết định phê duyệt phương án khai thác thực vật rừng thông thường hoặc dự thảo Văn bản thông báo không phê duyệt hồ sơ

Lãnh đạo Phòng Quản lý và Phát triển rừng

01 ngày

Dự thảo Quyết định phê duyệt phương án khai thác thực vật rừng thông thường hoặc dự thảo Văn bản thông báo không phê duyệt hồ sơ

Bước 5

Xem xét trình lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường Dự thảo Quyết định phê duyệt phương án khai thác thực vật rừng thông thường hoặc dự thảo Văn bản thông báo không phê duyệt hồ sơ

Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm

01 ngày

Dự thảo Quyết định phê duyệt phương án khai thác thực vật rừng thông thường hoặc dự thảo Văn bản thông báo không phê duyệt hồ sơ

Bước 6

Xem xét ký ban hành Quyết định phê duyệt phương án khai thác thực vật rừng thông thường hoặc Văn bản thông báo không phê duyệt hồ sơ

Lãnh Sở Nông nghiệp và Môi trường

01 ngày

Quyết định phê duyệt phương án khai thác thực vật rừng thông thường hoặc Văn bản thông báo không phê duyệt hồ sơ

Bước 7

- Chuyển kết quả cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Điện Biên (Công chức xử lý hồ sơ ghi rõ Văn bản giải quyết TTHC trên Cổng Dịch vụ công)

- Văn thư Sở Nông nghiệp và Môi trường/ Công chức được giao xử lý hồ sơ

0,5 ngày

Quyết định phê duyệt phương án khai thác thực vật rừng thông thường hoặc Văn bản thông báo không phê duyệt hồ sơ

- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.

- Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nông nghiệp và Môi trường

Trong giờ hành chính

Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

3. Quy trình số 03: Công nhận, công nhận lại nguồn giống cây trồng lâm nghiệp

Trình tự các bước thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm xử lý công việc

Thời gian

Kết quả/sản phẩm

Bước 1

Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ: Trực tiếp, trực tuyến hoặc dịch vụ Bưu chính công ích

Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nông nghiệp và Môi trường

Trong giờ hành chính

 

- Trường hợp hồ sơ đầy đủ chính xác theo quy định, tiếp nhận hồ sơ.

Mẫu số 01. Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả

- Trường hợp chưa đầy đủ thành phần hồ sơ theo quy định, công chức tiếp nhận hồ sơ phải hướng dẫn cá nhân, tổ chức bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Việc hướng dẫn, yêu cầu bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ chỉ thực hiện một lần.

Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ

- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do

Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ

Bước 2

Chuyển hồ sơ cho công chức Phòng Quản lý và Phát triển rừng xử lý

Lãnh đạo Phòng Quản lý và Phát triển rừng

0,5 ngày làm việc

Mẫu số 05: Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ)

Bước 3

Tham mưu thành lập Hội đồng thẩm định

Công chức Phòng Quản lý và Phát triển rừng

02 ngày làm việc

Quyết định thành lập Hội đồng

Bước 4

Tổ chức thẩm định hồ sơ:

Công chức Phòng Phòng Quản lý và Phát triển rừng

11,5 ngày làm việc

 

- Trường hợp hồ sơ đầy đủ theo quy định, tiến hành kiểm tra hiện trường, lập báo cáo thẩm định, dự thảo Quyết định công nhận nguồn giống cây Lâm nghiệp

- Biên bản kiểm tra hiện trường - Báo cáo thẩm định hồ sơ. - Dự thảo Quyết định công nhận nguồn giống cây Lâm nghiệp

- Trường hợp nội dung văn bản, tài liệu trong hồ sơ chưa bảo đảm đúng theo quy định của pháp luật thì công chức xử lý hồ sơ hướng dẫn bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ.

- Dự thảo Văn bản thông báo không công nhận nguồn giống (lý do hồ sơ không đủ điều kiện thẩm định hoặc hồ sơ cần cần chỉnh sửa, bổ sung)

Bước 5

Xem xét Dự thảo Quyết định công nhận nguồn giống cây Lâm nghiệp hoặc dự thảo văn bản thông báo không công nhận nguồn giống

Lãnh đạo Phòng Quản lý và Phát triển rừng

0,5 ngày làm việc

Dự thảo Quyết định công nhận nguồn giống cây Lâm nghiệp hoặc dự thảo văn bản thông báo không công nhận nguồn giống

Bước 6

Ký Quyết định Công nhận nguồn giống cây Lâm nghiệp hoặc ký văn bản thông báo Quyết định công nhận nguồn giống cây Lâm nghiệp hoặc văn bản thông báo không công nhận nguồn giống

Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm

03 ngày làm việc

Quyết định công nhận nguồn giống cây Lâm nghiệp hoặc văn bản thông báo không công nhận nguồn giống

Bước 7

- Chuyển kết quả cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Điện Biên (Công chức được giao xử lý hồ sơ ghi rõ Văn bản giải quyết TTHC trên Cổng Dịch vụ công)

- Văn thư Chi cục Kiểm lâm/ Công chức được giao xử lý hồ sơ

0,5 ngày làm việc

Quyết định công nhận nguồn giống cây Lâm nghiệp hoặc văn bản thông báo không công nhận nguồn giống

- Thu phí/ lệ phí - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

- Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nông nghiệp và Môi trường

Trong giờ hành chính

Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 18 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

4. Quy trình số 04: Thẩm định thiết kế, dự toán hoặc thẩm định điều chỉnh thiết kế, dự toán công trình lâm sinh đối với dự án do Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh Quyết định đầu tư

Trình tự các bước thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm xử lý công việc

Thời gian

Kết quả/sản phẩm

Bước 1

Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ: Trực tiếp, trực tuyến hoặc dịch vụ Bưu chính công ích

Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nông nghiệp và Môi trường

Trong giờ hành chính

 

- Trường hợp hồ sơ đầy đủ chính xác theo quy định, tiếp nhận hồ sơ.

Mẫu số 01. Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả

- Trường hợp chưa đầy đủ thành phần hồ sơ theo quy định, công chức tiếp nhận hồ sơ phải hướng dẫn cá nhân, tổ chức bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Việc hướng dẫn, yêu cầu bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ chỉ thực hiện một lần.

Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ

- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do

Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ

Bước 2

Chuyển hồ sơ cho công chức xử lý

Lãnh đạo Phòng Quản lý và Phát triển rừng

0,5 ngày

Mẫu số 05: Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ)

Bước 3

Thẩm định thiết kế, dự toán hoặc thẩm định điều chỉnh thiết kế, dự toán:

Công chức Phòng Quản lý và Phát triển rừng

09 ngày

 

- Trường hợp đầy đủ theo quy định, tham mưu cho Sở Nông nghiệp và Môi trường Dự thảo Báo cáo thẩm định thiết kế, dự toán

- Dự thảo Báo cáo thẩm định thiết kế, dự toán

- Trường hợp nội dung văn bản, tài liệu trong hồ sơ chưa bảo đảm đúng theo quy định của pháp luật thì công chức xử lý hồ sơ hướng dẫn bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ.

- Dự thảo văn bản thông báo không thẩm định hồ sơ (lý do hồ sơ không đủ điều kiện thẩm định hoặc hồ sơ cần cần chỉnh sửa, bổ sung

Bước 4

Trình Lãnh đạo Chi cục xem xét dự thảo báo cáo kết quả thẩm định thiết kế, dự toán hoặc dự thảo văn bản thông báo không thẩm định hồ sơ

Lãnh đạo Phòng Quản lý và Phát triển rừng

01 ngày

Dự thảo Báo cáo thẩm định thiết kế, dự toán hoặc dự thảo văn bản thông báo không thẩm định hồ sơ

Bước 5

Trình Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường xem xét ký Báo cáo thẩm định thiết kế, dự toán hoặc văn bản thông báo không thẩm định hồ sơ

Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm

01 ngày

Dự thảo Báo cáo thẩm định hoặc dự thảo văn bản thông báo không thẩm định hồ sơ

Bước 6

Xem xét ký Báo cáo thẩm định thiết kế, dự toán hoặc văn bản thông báo không thẩm định hồ sơ

Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường

03 ngày

Dự thảo Báo cáo thẩm định thiết kế, dự toán hoặc dự thảo văn bản thông báo không thẩm định hồ sơ

Bước 7

- Chuyển kết quả cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Điện Biên (Công chức được giao xử lý hồ sơ ghi rõ Văn bản giải quyết TTHC trên Cổng Dịch vụ công)

- Văn thư Sở Nông nghiệp và Môi trường/ Công chức được giao xử lý hồ sơ

0,5 ngày

Dự thảo Báo cáo thẩm định thiết kế, dự toán hoặc dự thảo văn bản thông báo không thẩm định hồ sơ

- Trả kết quả cho Chủ đầu tư

- Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nông nghiệp và Môi trường

Trong giờ hành chính

Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

5. Quy trình số 05: Phê duyệt phương án trồng rừng thay thế đối với trường hợp chủ dự án tự trồng rừng thay thế

Trình tự các bước thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm xử lý công việc

Thời gian

Kết quả/sản phẩm

Bước 1

Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ: Trực tiếp, trực tuyến hoặc dịch vụ Bưu chính công ích

Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nông nghiệp và Môi trường

Trong giờ hành chính

 

- Trường hợp hồ sơ đầy đủ chính xác theo quy định, tiếp nhận hồ sơ.

Mẫu số 01. Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả

- Trường hợp chưa đầy đủ thành phần hồ sơ theo quy định, công chức tiếp nhận hồ sơ phải hướng dẫn cá nhân, tổ chức bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Việc hướng dẫn, yêu cầu bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ chỉ thực hiện một lần.

Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ

- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do

Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ

Bước 2

Chuyển hồ sơ cho công chức Phòng Quản lý và Phát triển rừng

Lãnh đạo Phòng Quản lý và Phát triển rừng

0,5 ngày

Mẫu số 05: Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ)

Bước 3

Xem xét hồ sơ, Tham mưu quyết định thành lập Hội đồng thẩm định và Văn bản lấy ý kiến tham gia Phương án của các thành viên Hội đồng thẩm định

Công chức Phòng Quản lý và Phát triển rừng

04 ngày

Quyết định thành lập Hội đồng thẩm định và Văn bản lấy ý kiến tham gia Phương án của các thành viên Hội đồng thẩm định

Bước 4

Tổ chức thẩm định phương án

Hội đồng thẩm định: Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường là Chủ tịch Hội đồng, các thành viên là đại diện Sở Tài chính, UBND cấp huyện nơi có diện tích đất trồng rừng thay thế, tổ chức khoa học có liên quan.

- 10 ngày đối với trường hợp không cần xác minh thực địa;

- 25 ngày đối với trường hợp cần xác minh thực địa.

Văn bản thẩm định phương án của các thành viên Hội đồng thẩm định

Bước 5

Tổng hợp kết quả thẩm định phương án, trình Lãnh đạo Phòng Quản lý và Phát triển rừng xem xét

Công chức Phòng Quản lý và Phát triển rừng

03 ngày

Dự thảo Tờ trình kèm dự thảo Quyết định phê duyệt phương án trồng rừng thay thế; dự toán, thiết kế trồng rừng thay thế hoặc dự thảo văn bản thông báo không thẩm định phương án (lý do phương án không đủ điều kiện thẩm định hoặc phương án cần cần chỉnh sửa, bổ sung)

Bước 6

Xem xét nội dung trình lãnh đạo Chi cục xem xét dự thảo Tờ trình kèm dự thảo Quyết định phê duyệt phương án trồng rừng thay thế; dự toán, thiết kế trồng rừng thay thế hoặc dự thảo văn bản thông báo không thẩm định phương án

Lãnh đạo Phòng Quản lý và Phát triển rừng

0,5 ngày

Dự thảo Tờ trình kèm dự thảo Quyết định phê duyệt phương án trồng rừng thay thế; dự toán, thiết kế trồng rừng thay thế hoặc dự thảo văn bản thông báo không thẩm định phương án

Bước 7

Xem xét nội dung trình Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường ký Tờ trình kèm dự thảo Quyết định phê duyệt phương án trồng rừng thay thế; dự toán, thiết kế trồng rừng thay thế hoặc văn bản thông báo không thẩm định phương án

Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm

0,5 ngày

Dự thảo Tờ trình kèm dự thảo Quyết định phê duyệt phương án trồng rừng thay thế; dự toán, thiết kế trồng rừng thay thế hoặc dự thảo văn bản thông báo không thẩm định phương án

Bước 8

Xem xét ký ban hành Tờ trình UBND cấp tỉnh xem xét phê duyệt phương án hoặc văn bản thông báo không thẩm định phương án

Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường

01 ngày

Tờ trình kèm dự thảo Quyết định phê duyệt phương án trồng rừng thay thế; dự toán, thiết kế trồng rừng thay thế hoặc văn bản thông báo không thẩm định phương án

Bước 9

Quyết định Phê duyệt phương án trồng rừng thay thế hoặc Văn bản thông báo không phê duyệt phương án

UBND tỉnh

10 ngày

Quyết định phê duyệt phương án trồng rừng thay thế; dự toán, thiết kế trồng rừng thay thế hoặc văn bản thông báo không phê duyệt phương án

Bước 10

- Chuyển kết quả cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Điện Biên (UBND tỉnh ghi rõ Văn bản giải quyết TTHC trên Cổng Dịch vụ công)

- Văn thư Sở Nông nghiệp và Môi trường/ Công chức được giao xử lý hồ sơ

0,5 ngày

Quyết định phê duyệt phương án trồng rừng thay thế; dự toán, thiết kế trồng rừng thay thế hoặc văn bản thông báo không phê duyệt phương án

- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

- Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nông nghiệp và Môi trường

Trong giờ hành chính

Tổng thời hạn giải quyết TTHC:

- Trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ (đối với trường hợp không phải kiểm tra, đánh giá Phương án trồng rừng tại thực địa);

- Trong thời hạn 45 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ (đối với trường hợp phải kiểm tra, đánh giá Phương án trồng rừng tại thực địa).

6. Quy trình số 06: Chấp thuận nộp tiền trồng rừng thay thế đối với trường hợp chủ dự án không tự trồng rừng thay thế

6.1. Trường hợp: UBND cấp tỉnh bố trí đất để trồng rừng trên địa bàn

Trình tự các bước thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm xử lý công việc

Thời gian

Kết quả/Sản phẩm

Bước 1

Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ: Trực tiếp, trực tuyến hoặc dịch vụ Bưu chính công ích

Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nông nghiệp và Môi trường

Trong giờ hành chính

 

- Trường hợp hồ sơ đầy đủ chính xác theo quy định, tiếp nhận hồ sơ.

Mẫu số 01. Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả

- Trường hợp chưa đầy đủ thành phần hồ sơ theo quy định, công chức tiếp nhận hồ sơ phải hướng dẫn cá nhân, tổ chức bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Việc hướng dẫn, yêu cầu bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ chỉ thực hiện một lần.

Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ

- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do

Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ

Bước 2

Chuyển hồ sơ cho công chức Phòng Quản lý và Phát triển rừng

Lãnh đạo Phòng Quản lý và Phát triển rừng

0,20 ngày

Mẫu số 05: Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ)

Bước 3

Thẩm định hồ sơ:

Công chức Phòng Quản lý và Phát triển rừng

03 ngày

 

 

- Trường hợp hồ sơ đầy đủ theo quy định, Dự thảo Tờ trình kèm dự thảo văn bản chấp thuận nộp tiền trồng rừng thay thế diện rừng chuyển sang mục đích khác

- Dự thảo Tờ trình kèm dự thảo văn bản chấp thuận nộp tiền trồng rừng thay thế diện rừng chuyển sang mục đích khác

 

- Trường hợp nội dung văn bản, tài liệu trong hồ sơ chưa bảo đảm đúng theo quy định của pháp luật thì công chức xử lý hồ sơ hướng dẫn bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ.

- Dự thảo Văn bản thông báo không thẩm định hồ sơ (lý do hồ sơ không đủ điều kiện thẩm định hoặc hồ sơ cần cần chỉnh sửa, bổ sung

Bước 4

Xem xét, trình Lãnh đạo Chi cục Dự thảo Tờ trình kèm dự thảo văn bản chấp thuận nộp tiền trồng rừng thay thế diện rừng chuyển sang mục đích khác hoặc dự thảo Văn bản thông báo không thẩm định hồ sơ

Lãnh đạo Phòng Quản lý và Phát triển rừng

0,20 ngày

Dự thảo Tờ trình kèm dự thảo văn bản chấp thuận nộp tiền trồng rừng thay thế diện rừng chuyển sang mục đích khác hoặc dự thảo Văn bản thông báo không thẩm định hồ sơ

Bước 5

Xem xét, trình Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường Dự thảo Tờ trình kèm dự thảo văn bản chấp thuận nộp tiền trồng rừng thay thế diện rừng chuyển sang mục đích khác hoặc dự thảo Văn bản thông báo không thẩm định hồ sơ

Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm

0,20 ngày

Dự thảo Tờ trình kèm dự thảo văn bản chấp thuận nộp tiền trồng rừng thay thế diện rừng chuyển sang mục đích khác hoặc dự thảo Văn bản thông báo không thẩm định hồ sơ

Bước 6

Xem xét ký Tờ trình kèm dự thảo văn bản chấp thuận nộp tiền trồng rừng thay thế diện rừng chuyển sang mục đích khác hoặc Văn bản thông báo không thẩm định hồ sơ

Lãnh đạo Sở

0,20 ngày

Tờ trình kèm dự thảo văn bản chấp thuận nộp tiền trồng rừng thay thế diện rừng chuyển sang mục đích khác hoặc Văn bản thông báo không thẩm định hồ sơ

Bước 7

Phê duyệt văn bản chấp thuận nộp tiền trồng rừng thay thế diện rừng chuyển sang mục đích khác hoặc Văn bản thông báo không chấp thuận nộp tiền trồng rừng thay thế diện rừng chuyển sang mục đích khác

UBND tỉnh

03 ngày

Văn bản chấp thuận nộp tiền trồng rừng thay thế diện rừng chuyển sang mục đích khác hoặc Văn bản thông báo không chấp thuận nộp tiền trồng rừng thay thế diện rừng chuyển sang mục đích khác

Bước 8

- Chuyển kết quả cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Điện Biên (UBND tỉnh ghi rõ Văn bản giải quyết TTHC trên Cổng Dịch vụ công)

- Văn thư Sở Nông nghiệp và Môi trường/ Công chức được giao xử lý hồ sơ

0,20 ngày

Văn bản chấp thuận nộp tiền trồng rừng thay thế diện rừng chuyển sang mục đích khác hoặc Văn bản thông báo không chấp thuận nộp tiền trồng rừng thay thế diện rừng chuyển sang mục đích khác

- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân; - Chuyển kết quả đến Quỹ Bảo vệ và PTR tỉnh Điện Biên (để biết)

- Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nông nghiệp và Môi trường

Trong giờ hành chính

Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 07 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (Chưa kể thời gian làm việc của Chủ dự án và Quỹ Bảo vệ và phát triển rừng tỉnh)

6.2. Trường hợp địa phương không bố trí được đất để trồng rừng

Trình tự các bước thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm xử lý công việc

Thời gian

Kết quả/Sản phẩm

Bước 1

Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ: Trực tiếp, trực tuyến hoặc dịch vụ Bưu chính công ích

Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nông nghiệp và Môi trường

Trong giờ hành chính

 

- Trường hợp hồ sơ đầy đủ chính xác theo quy định, tiếp nhận hồ sơ.

Mẫu số 01. Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả

- Trường hợp chưa đầy đủ thành phần hồ sơ theo quy định, công chức tiếp nhận hồ sơ phải hướng dẫn cá nhân, tổ chức bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Việc hướng dẫn, yêu cầu bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ chỉ thực hiện một lần.

Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ

- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do

Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ

Bước 2

Chuyển hồ sơ cho công chức Phòng Quản lý và Phát triển rừng

Lãnh đạo Phòng Quản lý và Phát triển rừng

0,20 ngày

Mẫu số 05: Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ)

*

Trường hợp Chủ dự án không đề nghị nộp ngay số tiền trồng rừng thay thế theo đơn giá trồng rừng của tỉnh

Bước 3

- Xem xét hồ sơ: Dự thảo Tờ trình UBND tỉnh và dự thảo văn bản đề nghị Bộ Nông nghiệp và Môi trường chấp thuận việc nộp tiền trồng rừng thay thế về Quỹ Bảo vệ và PTR Việt Nam để tổ chức trồng rừng thay thế tại địa phương khác

Công chức Phòng Quản lý và Phát triển rừng

03 ngày

Dự thảo Tờ trình UBND tỉnh kèm dự thảo văn bản đề nghị Bộ Nông nghiệp và Môi trường chấp thuận việc nộp tiền trồng rừng thay thế về Quỹ Bảo vệ và PTR Việt Nam để tổ chức trồng rừng thay thế tại địa phương khác

Bước 4

Xem xét, trình Lãnh đạo Chi cục Dự thảo Tờ trình UBND tỉnh và dự thảo văn bản đề nghị Bộ Nông nghiệp và Môi trường chấp thuận việc nộp tiền trồng rừng thay thế về Quỹ Bảo vệ và PTR Việt Nam để tổ chức trồng rừng thay thế tại địa phương khác

Lãnh đạo Phòng Quản lý và Phát triển rừng

0,20 ngày

Dự thảo Tờ trình UBND tỉnh kèm dự thảo văn bản đề nghị Bộ Nông nghiệp và Môi trường chấp thuận việc nộp tiền trồng rừng thay thế về Quỹ Bảo vệ và PTR Việt Nam để tổ chức trồng rừng thay thế tại địa phương khác

Bước 5

Xem xét, trình Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường Dự thảo Tờ trình UBND tỉnh và dự thảo văn bản đề nghị Bộ Nông nghiệp và Môi trường chấp thuận việc nộp tiền trồng rừng thay thế về Quỹ Bảo vệ và PTR Việt Nam để tổ chức trồng rừng thay thế tại địa phương khác

Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm

0,20 ngày

Dự thảo Tờ trình UBND tỉnh kèm dự thảo văn bản đề nghị Bộ Nông nghiệp và Môi trường chấp thuận việc nộp tiền trồng rừng thay thế về Quỹ Bảo vệ và PTR Việt Nam để tổ chức trồng rừng thay thế tại địa phương khác

Bước 6

Xem xét ký Tờ trình kèm dự thảo văn bản đề nghị Bộ Nông nghiệp và Môi trường chấp thuận việc nộp tiền trồng rừng thay thế về Quỹ Bảo vệ và PTR Việt Nam để tổ chức trồng rừng thay thế tại địa phương khác

Lãnh đạo Sở

0,20 ngày

Tờ trình UBND tỉnh kèm dự thảo văn bản đề nghị Bộ Nông nghiệp và Môi trường chấp thuận việc nộp tiền trồng rừng thay thế về Quỹ Bảo vệ và PTR Việt Nam để tổ chức trồng rừng thay thế tại địa phương khác

Bước 7

Ký Văn bản gửi hồ sơ đề nghị Bộ Nông nghiệp và Môi trường chấp thuận việc nộp tiền trồng rừng thay thế về Quỹ BV và PTR Việt Nam

UBND tỉnh

03 ngày

Văn bản gửi hồ sơ đề nghị Bộ Nông nghiệp và Môi trường chấp thuận việc nộp tiền trồng rừng thay thế về Quỹ BV và PTR Việt Nam

Bước 8

- Chuyển kết quả cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Điện Biên (UBND tỉnh ghi rõ Văn bản giải quyết TTHC trên Cổng Dịch vụ công)

- Văn thư Sở Nông nghiệp và Môi trường/ Công chức được giao xử lý hồ sơ

0,20 ngày

Văn bản gửi hồ sơ đề nghị Bộ Nông nghiệp và Môi trường chấp thuận việc nộp tiền trồng rừng thay thế về Quỹ BV và PTR Việt Nam

- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân (để biết).

- Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nông nghiệp và Môi trường

Trong giờ hành chính

*

Trường hợp Chủ dự án đề nghị nộp ngay số tiền trồng rừng thay thế theo đơn giá trồng rừng của tỉnh

Bước 3

Xem xét hồ sơ: Dự thảo Tờ trình UBND tỉnh chấp thuận Phương án và Thông báo của UBND tỉnh chấp thuận việc nộp tiền, thời gian và số tiền phải nộp trên cơ sở diện tích trồng rừng thay thế của dự án và đơn giá trồng rừng thay thế của tỉnh về Quỹ Bảo vệ và PTR tỉnh

Công chức Phòng Quản lý và Phát triển rừng

03 ngày

Dự thảo Tờ trình UBND tỉnh chấp thuận Phương án kèm dự thảo Thông báo của UBND tỉnh chấp thuận việc nộp tiền, thời gian và số tiền phải nộp trên cơ sở diện tích trồng rừng thay thế của dự án và đơn giá trồng rừng thay thế của tỉnh về Quỹ BV và PTR tỉnh

Bước 4

Xem xét, trình Lãnh đạo Chi cục Dự thảo Tờ trình UBND tỉnh chấp thuận Phương án và Thông báo của UBND tỉnh chấp thuận việc nộp tiền, thời gian và số tiền phải nộp trên cơ sở diện tích trồng rừng thay thế của dự án và đơn giá trồng rừng thay thế của tỉnh về Quỹ Bảo vệ và PTR tỉnh

Lãnh đạo Phòng Quản lý và Phát triển rừng

0,20 ngày

Dự thảo Tờ trình UBND tỉnh chấp thuận Phương án kèm dự thảo Thông báo của UBND tỉnh chấp thuận việc nộp tiền, thời gian và số tiền phải nộp trên cơ sở diện tích trồng rừng thay thế của dự án và đơn giá trồng rừng thay thế của tỉnh về Quỹ BV và PTR tỉnh

Bước 5

Xem xét, trình Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường dự thảo Tờ trình UBND tỉnh chấp thuận Phương án và Thông báo của UBND tỉnh chấp thuận việc nộp tiền, thời gian và số tiền phải nộp trên cơ sở diện tích trồng rừng thay thế của dự án và đơn giá trồng rừng thay thế của tỉnh về Quỹ BV và PTR tỉnh

Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm

0,20 ngày

Dự thảo Tờ trình UBND tỉnh chấp thuận Phương án kèm dự thảo Thông báo của UBND tỉnh chấp thuận việc nộp tiền, thời gian và số tiền phải nộp trên cơ sở diện tích trồng rừng thay thế của dự án và đơn giá trồng rừng thay thế của tỉnh về Quỹ BV và PTR tỉnh

Bước 6

Xem xét ký Tờ trình UBND tỉnh chấp thuận Phương án kèm dự thảo Thông báo của UBND tỉnh chấp thuận việc nộp tiền, thời gian và số tiền phải nộp trên cơ sở diện tích trồng rừng thay thế của dự án và đơn giá trồng rừng thay thế của tỉnh về Quỹ Bảo vệ và PTR tỉnh

Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường

0,20 ngày

Tờ trình UBND tỉnh chấp thuận Phương án kèm dự thảo Thông báo của UBND tỉnh chấp thuận việc nộp tiền, thời gian và số tiền phải nộp trên cơ sở diện tích trồng rừng thay thế của dự án và đơn giá trồng rừng thay thế của tỉnh về Quỹ BV và PTR tỉnh

Bước 7

Ký Thông báo chấp thuận việc nộp tiền, thời gian và số tiền phải nộp

UBND tỉnh

03 ngày

Thông báo của UBND tỉnh chấp thuận việc nộp tiền, thời gian và số tiền phải nộp trên cơ sở diện tích trồng rừng thay thế của dự án và đơn giá trồng rừng thay thế của tỉnh về Quỹ BV và PTR

Bước 8

- Chuyển kết quả cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Điện Biên (UBND tỉnh ghi rõ Văn bản giải quyết TTHC trên Cổng Dịch vụ công)

- Văn thư Sở Nông nghiệp và Môi trường/ Công chức được giao xử lý hồ sơ

0,20 ngày

Thông báo của UBND tỉnh chấp thuận việc nộp tiền, thời gian và số tiền phải nộp trên cơ sở diện tích trồng rừng thay thế của dự án và đơn giá trồng rừng thay thế của tỉnh về Quỹ BV và PTR

- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân (để biết);

- Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Điện Biên

Trong giờ hành chính

Tổng thời hạn giải quyết TTHC:

- Trường hợp Chủ dự án không đề nghị nộp ngay số tiền trồng rừng thay thế theo đơn giá trồng rừng của tỉnh: 07 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (Chưa kể thời gian làm việc Bộ Nông nghiệp và Môi trường, UBND cấp tỉnh nơi tiếp nhận trồng rừng thay thế và Chủ dự án).

- Trường hợp Chủ dự án đề nghị nộp ngay số tiền trồng rừng thay thế theo đơn giá trồng rừng của tỉnh: 07 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (Chưa kể thời gian làm việc Bộ Nông nghiệp và Môi trường, UBND cấp tỉnh nơi tiếp nhận trồng rừng thay thế, Chủ dự án và Quỹ Bảo vệ và PTR tỉnh).

7. Quy trình số 07: Phê duyệt hoặc điều chỉnh Đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý

Trình tự các bước thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm xử lý công việc

Thời gian

Kết quả/sản phẩm

Bước 1

Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ: Trực tiếp, trực tuyến hoặc dịch vụ Bưu chính công ích

Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nông nghiệp và Môi trường

Trong giờ hành chính

 

- Trường hợp hồ sơ đầy đủ chính xác theo quy định, tiếp nhận hồ sơ.

Mẫu số 01. Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả

- Trường hợp chưa đầy đủ thành phần hồ sơ theo quy định, công chức tiếp nhận hồ sơ phải hướng dẫn cá nhân, tổ chức bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Việc hướng dẫn, yêu cầu bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ chỉ thực hiện một lần.

Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ

- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do

Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ

Bước 2

Chuyển hồ sơ cho công chức Phòng Quản lý và Phát triển rừng xử lý

Lãnh đạo Phòng Quản lý và Phát triển rừng

0,5 ngày

Mẫu số 05: Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ)

Bước 3

Tham mưu văn bản lấy ý kiến của cơ quan, tổ chức, cá nhân liên quan

Công chức Phòng Quản lý và Phát triển rừng

04 ngày

Văn bản đề nghị tham gia ý kiến

Bước 4

Tiếp nhận, tổng hợp ý kiến tham gia kiến của cơ quan, tổ chức, cá nhân liên quan

Công chức Phòng Quản lý và Phát triển rừng

15 ngày

Văn bản tham gia ý kiến

Bước 5

Hoàn thành thẩm định Đề án:

Công chức Phòng Quản lý và Phát triển rừng

10 ngày

 

- Trường hợp hồ sơ đầy đủ theo quy định, tham mưu dự thảo Văn bản thẩm định của Sở Nông nghiệp và Môi trường gửi UBND tỉnh

- Dự thảo Văn bản thẩm định (kèm dự thảo Quyết định phê duyệt hoặc điều chỉnh Đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí)

- Trường hợp nội dung văn bản, tài liệu trong hồ sơ chưa bảo đảm đúng theo quy định của pháp luật thì công chức xử lý hồ sơ hướng dẫn bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ.

- Dự thảo văn bản thông báo không thẩm định đề án (lý do đề án không đủ điều kiện thẩm định hoặc đề án cần chỉnh sửa, bổ sung)

Bước 6

Xem xét, chuyển Lãnh đạo Chi cục xem xét Dự thảo Văn bản thẩm định (kèm dự thảo Quyết định phê duyệt hoặc điều chỉnh Đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí) hoặc dự thảo văn bản không thẩm định đề án

Lãnh đạo Phòng Quản lý và Phát triển rừng

01 ngày

Dự thảo Văn bản thẩm định (kèm dự thảo Quyết định phê duyệt hoặc điều chỉnh Đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí) hoặc dự thảo văn bản thông báo không thẩm định đề án

Bước 7

Xem xét, trình Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường ký Dự thảo Văn bản thẩm định (kèm dự thảo Quyết định phê duyệt hoặc điều chỉnh Đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí) hoặc dự thảo văn bản không thẩm định đề án

Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm

01 ngày

Dự thảo Văn bản thẩm định (kèm dự thảo Quyết định phê duyệt hoặc điều chỉnh Đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí) hoặc dự thảo văn bản thông báo không thẩm định đề án

Bước 8

Xem xét ký Văn bản thẩm định (kèm dự thảo Quyết định phê duyệt hoặc điều chỉnh Đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí) hoặc Văn bản thông báo không thẩm định đề án

Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường

03 ngày

Văn bản thẩm định (kèm dự thảo Quyết định phê duyệt hoặc điều chỉnh Đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí) hoặc Văn bản thông báo không thẩm định đề án

Bước 9

Quyết định phê duyệt hoặc điều chỉnh Đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí hoặc Văn bản thông báo không phê duyệt hoặc điều chỉnh Đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí

UBND tỉnh

10 ngày

Quyết định phê duyệt hoặc điều chỉnh Đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí hoặc Văn bản thông báo không phê duyệt hoặc điều chỉnh Đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí

Bước 10

- Chuyển kết quả cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Điện Biên (UBND tỉnh ghi rõ Văn bản giải quyết TTHC trên Cổng Dịch vụ công)

- Văn thư Sở Nông nghiệp và Môi trường/ Công chức được giao xử lý hồ sơ

0,5 ngày

Quyết định phê duyệt hoặc điều chỉnh Đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí hoặc Văn bản thông báo không phê duyệt hoặc điều chỉnh Đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí

- Trả kết quả cho Chủ rừng

- Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nông nghiệp và Môi trường

Trong giờ hành chính

Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 45 ngày kể từ ngày ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

8. Quy trình 08: Phê duyệt hoặc điều chỉnh đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng phòng hộ hoặc rừng sản xuất thuộc địa phương quản lý

Trình tự các bước thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm xử lý công việc

Thời gian

Kết quả/sản phẩm

Bước 1

Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ: Trực tiếp, trực tuyến hoặc dịch vụ Bưu chính công ích

Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Môi trường

Trong giờ hành chính

 

- Trường hợp hồ sơ đầy đủ chính xác theo quy định, tiếp nhận hồ sơ.

Mẫu số 01. Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả

- Trường hợp chưa đầy đủ thành phần hồ sơ theo quy định, công chức tiếp nhận hồ sơ phải hướng dẫn cá nhân, tổ chức bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Việc hướng dẫn, yêu cầu bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ chỉ thực hiện một lần.

Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ

- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do

Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ

Bước 2

Chuyển hồ sơ cho công chức Phòng Quản lý và Phát triển rừng xử lý

Lãnh đạo Phòng Quản lý và Phát triển rừng

0,5 ngày

Mẫu số 05: Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ)

Bước 3

Tham mưu văn bản lấy ý kiến của cơ quan, tổ chức, cá nhân liên quan

Công chức Phòng Quản lý và Phát triển rừng

04 ngày

Văn bản đề nghị tham gia ý kiến

Bước 4

Tiếp nhận, tổng hợp ý kiến tham gia kiến của cơ quan, tổ chức, cá nhân liên quan

Công chức Phòng Quản lý và Phát triển rừng

15 ngày

Văn bản tham gia ý kiến

Bước 5

Hoàn thành thẩm định Đề án:

Công chức Phòng Quản lý và Phát triển rừng

10 ngày

 

- Trường hợp hồ sơ đầy đủ theo quy định, tham mưu dự thảo Văn bản thẩm định của Sở Nông nghiệp và Môi trường gửi UBND tỉnh

- Dự thảo Văn bản thẩm định (kèm dự thảo Quyết định phê duyệt hoặc điều chỉnh Đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí)

- Trường hợp nội dung văn bản, tài liệu trong hồ sơ chưa bảo đảm đúng theo quy định của pháp luật thì công chức xử lý hồ sơ hướng dẫn bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ.

- Dự thảo văn bản thông báo không thẩm định đề án (lý do đề án không đủ điều kiện thẩm định hoặc đề án cần chỉnh sửa, bổ sung)

Bước 6

Xem xét, chuyển Lãnh đạo Chi cục xem xét Dự thảo Văn bản thẩm định (kèm dự thảo Quyết định phê duyệt hoặc điều chỉnh Đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí) hoặc dự thảo văn bản thông báo không thẩm định đề án

Lãnh đạo Phòng Quản lý và Phát triển rừng

01 ngày

Dự thảo Văn bản thẩm định (kèm dự thảo Quyết định phê duyệt hoặc điều chỉnh Đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí) hoặc dự thảo văn bản thông báo không thẩm định đề án

Bước 7

Xem xét, trình Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường ký Dự thảo Văn bản thẩm định (kèm dự thảo Quyết định phê duyệt hoặc điều chỉnh Đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí) hoặc dự thảo văn bản thông báo không thẩm định đề án

Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm

01 ngày

Dự thảo Văn bản thẩm định (kèm dự thảo Quyết định phê duyệt hoặc điều chỉnh Đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí) hoặc dự thảo văn bản thông báo không thẩm định đề án

Bước 8

Xem xét ký Văn bản thẩm định (kèm dự thảo Quyết định phê duyệt hoặc điều chỉnh Đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí) hoặc Văn bản thông báo không thẩm định đề án

Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường

03 ngày

Văn bản thẩm định (kèm dự thảo Quyết định phê duyệt hoặc điều chỉnh Đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí) hoặc Văn bản thông báo không thẩm định đề án

Bước 9

Quyết định phê duyệt hoặc điều chỉnh Đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí hoặc Văn bản thông báo không phê duyệt hoặc điều chỉnh Đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí

UBND tỉnh

10 ngày

Quyết định phê duyệt hoặc điều chỉnh Đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí hoặc Văn bản thông báo không phê duyệt hoặc điều chỉnh Đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí

Bước 10

- Chuyển kết quả cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Điện Biên (UBND tỉnh ghi rõ Văn bản giải quyết TTHC trên Cổng Dịch vụ công)

- Văn thư Sở Nông nghiệp và Môi trường/ Công chức được giao xử lý hồ sơ

0,5 ngày

Quyết định phê duyệt hoặc điều chỉnh Đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí hoặc Văn bản thông báo không phê duyệt hoặc điều chỉnh Đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí

- Trả kết quả cho Chủ rừng

- Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Môi trường

Trong giờ hành chính

Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 45 ngày kể từ ngày ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

9. Quy trình số 09: Phê duyệt chương trình, dự án và hoạt động phi dự án được hỗ trợ tài chính của Quỹ bảo vệ và phát triển rừng cấp tỉnh

Trình tự các bước thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm xử lý công việc

Thời gian

Kết quả/Sản phẩm

Bước 1

Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ: Trực tiếp, trực tuyến hoặc dịch vụ Bưu chính công ích

Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nông nghiệp và Môi trường

Trong giờ hành chính

 

- Trường hợp hồ sơ đầy đủ chính xác theo quy định, tiếp nhận hồ sơ.

Mẫu số 01. Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả

- Trường hợp chưa đầy đủ thành phần hồ sơ theo quy định, công chức tiếp nhận hồ sơ phải hướng dẫn cá nhân, tổ chức bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Việc hướng dẫn, yêu cầu bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ chỉ thực hiện một lần.

Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ

- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do

Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ

Bước 2

Chuyển hồ sơ cho Nhân viên phòng Kế hoạch - Kỹ thuật xử lý

Lãnh đạo Phòng Kế hoạch - Kỹ thuật - Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng tỉnh

0,5 ngày làm việc

Mẫu số 05: Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ)

Bước 3

Tham mưu thành lập Tổ thẩm định

Nhân viên Phòng Kế hoạch - Kỹ thuật - Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng tỉnh

Trước ngày 25 tháng 02 hàng năm

Quyết định thành lập Tổ thẩm định

Bước 4

Tổ chức thẩm định chương trình, dự án và hoạt động phi dự án

Tổ thẩm định

Trước ngày 25 tháng 02 hàng năm

Báo cáo kết quả thẩm định của Tổ thẩm định và Biên bản họp tổ thẩm định

Bước 5

Thẩm định chương trình, dự án và hoạt động phi dự án:

- Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng chủ trì phối hợp với các đơn vị liên quan tham mưu - Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Nông nghiệp và Môi trường

10 ngày làm việc kể từ khi kết thúc cuộc họp của Tổ thẩm định

 

- Trường hợp hồ sơ đầy đủ theo quy định, Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng tỉnh Báo cáo Hội đồng Quản lý quỹ.

- Dự thảo Báo cáo Hội đồng quản lý quỹ

- Trường hợp nội dung văn bản, tài liệu trong hồ sơ chưa bảo đảm đúng theo quy định của pháp luật thì công chức xử lý hồ sơ hướng dẫn bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ.

- Văn bản thông báo không thẩm định hồ sơ (lý do hồ sơ không đủ điều kiện thẩm định hoặc hồ sơ cần chỉnh sửa, bổ sung)

Bước 6

Hội đồng quản lý quỹ thông qua chương trình, dự án và hoạt động phi dự án trình Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt

Hội đồng quản lý quỹ

Sau 15 ngày của kỳ họp Hội đồng Quản lý quỹ

Tờ trình Phê duyệt chương trình, dự án và hoạt động phi dự án

Bước 7

Phê duyệt chương trình, dự án và hoạt động phi dự án hoặc Văn bản thông báo không phê duyệt chương trình, dự án và hoạt động phi dự án

UBND tỉnh

05 ngày làm việc

Phê duyệt chương trình, dự án và hoạt động phi dự án hoặc Văn bản thông báo không phê duyệt chương trình, dự án và hoạt động phi dự án

Bước 8

- Chuyển kết quả cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Điện Biên (UBND tỉnh ghi rõ Văn bản giải quyết TTHC trên Cổng Dịch vụ công)

- Văn thư Sở Nông nghiệp và Môi trường/ Nhân viên được giao xử lý hồ sơ

0,5 ngày làm việc

Phê duyệt chương trình, dự án và hoạt động phi dự án hoặc Văn bản thông báo không phê duyệt chương trình, dự án và hoạt động phi dự án

- Trả kết quả cho Tổ chức, hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư

- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Nông nghiệp và Môi trường

Trong giờ hành chính

Tổng thời hạn giải quyết TTHC: Không quy định cụ thể

10. Quy trình số 10: Miễn, giảm tiền chi trả dịch vụ môi trường rừng (đối với bên Quản lý dịch vụ môi trường rừng trong phạm vi địa giới hành chính của một tỉnh)

Trình tự các bước thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm xử lý công việc

Thời gian

Kết quả/sản phẩm

Bước 1

Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ: Trực tiếp, trực tuyến hoặc dịch vụ Bưu chính công ích

Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nông nghiệp và Môi trường

Trong giờ hành chính

 

- Trường hợp hồ sơ đầy đủ chính xác theo quy định, tiếp nhận hồ sơ.

Mẫu số 01. Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả

- Trường hợp chưa đầy đủ thành phần hồ sơ theo quy định, công chức tiếp nhận hồ sơ phải hướng dẫn cá nhân, tổ chức bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Việc hướng dẫn, yêu cầu bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ chỉ thực hiện một lần.

Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ

- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do

Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ

Bước 2

Chuyển hồ sơ cho công chức Phòng Quản lý và Phát triển rừng xử lý

Lãnh đạo Phòng Quản lý và Phát triển rừng

0,5 ngày làm việc

Mẫu số 05: Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ)

Bước 3

Tham mưu thành lập Đoàn kiểm tra xác minh

Công chức Phòng Quản lý và Phát triển rừng

04 ngày làm việc

Quyết định thành lập Hội đồng.

Bước 4

Tổ chức kiểm tra hiện trường và lập biên bản xác minh

Đoàn kiểm tra xác minh

05 ngày làm việc

Biên bản kiểm tra xác minh

Bước 5

Báo cáo kết quả kiểm tra xác minh:

- Đoàn kiểm tra xác minh

- Công chức Phòng Quản lý và Phát triển rừng

- Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nông nghiệp và Môi trường

01 ngày làm việc

 

- Trường hợp hồ sơ đầy đủ theo quy định, Đoàn kiểm tra hoàn thành Báo cáo gửi UBND tỉnh.

- Báo cáo kết quả kiểm tra xác minh

- Trường hợp nội dung văn bản, tài liệu trong hồ sơ chưa bảo đảm đúng theo quy định của pháp luật thì công chức xử lý hồ sơ hướng dẫn bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ.

- Văn bản thông báo không thẩm định hồ sơ (lý do hồ sơ không đủ điều kiện thẩm định hoặc hồ sơ cần chỉnh sửa, bổ sung)

Bước 6

Quyết định miễn, giảm tiền chi trả dịch vụ Môi trường rừng hoặc Văn bản thông báo không miễn, giảm tiền chi trả dịch vụ Môi trường rừng

UBND tỉnh

04 ngày làm việc

Quyết định miễn, giảm tiền chi trả dịch vụ Môi trường rừng hoặc Văn bản thông báo không miễn, giảm tiền chi trả dịch vụ Môi trường rừng

Bước 7

- Chuyển kết quả cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Điện Biên (UBND tỉnh ghi rõ Văn bản giải quyết TTHC trên Cổng Dịch vụ công)

- Văn thư Sở Nông nghiệp và Môi trường/ Công chức được giao xử lý hồ sơ

0,5 ngày làm việc

Quyết định miễn, giảm tiền chi trả dịch vụ Môi trường rừng hoặc Văn bản thông báo không miễn, giảm tiền chi trả dịch vụ Môi trường rừng

- Trả kết quả cho Quỹ Bảo vệ và PTR; Tổ chức, hộ gia đình, cá nhân

- Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nông nghiệp và Môi trường

Trong giờ hành chính

Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 15 ngày làm việc

11. Quy trình số 11: Phê duyệt hoặc điều chỉnh phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là tổ chức

Trình tự các bước thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm xử lý công việc

Thời gian

Kết quả/sản phẩm

Bước 1

Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (đối với chủ rừng là tổ chức không thuộc đối tượng quy định tại Điều 11 và Điều 12 Thông tư số 28/2028/TT-BNNPTNT được quy định tại khoản 5 và khoản 6 Điều 1 Thông tư số 13/2023/TT-BNNPTNT): Trực tiếp, trực tuyến hoặc dịch vụ Bưu chính công ích

Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nông nghiệp và Môi trường

Trong giờ hành chính

 

- Trường hợp hồ sơ đầy đủ chính xác theo quy định, tiếp nhận hồ sơ.

Mẫu số 01. Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả

- Trường hợp chưa đầy đủ thành phần hồ sơ theo quy định, công chức tiếp nhận hồ sơ phải hướng dẫn cá nhân, tổ chức bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Việc hướng dẫn, yêu cầu bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ chỉ thực hiện một lần.

Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ

- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do

Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ

Bước 2

Chuyển hồ sơ cho công chức Phòng Quản lý và Phát triển rừng

Lãnh đạo Phòng Quản lý và Phát triển rừng

0,25 ngày

Mẫu số 05: Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ)

Bước 3

Xem xét hồ sơ, Tham mưu cho Sở ban hành Văn bản lấy ý kiến tham gia của các Sở, ngành có liên quan và UBND cấp huyện nơi chủ rừng được Nhà nước giao đất, giao rừng hoặc cho thuê đất, cho thuê rừng về nội dung phương án

Công chức Phòng Quản lý và Phát triển rừng

2,5 ngày

Văn bản lấy ý kiến hồ sơ phương án

Bước 4

Tiếp nhận ý kiến trả lời về phương án quản lý rừng bền vững

- Các Sở, ngành có liên quan

- Công chức Phòng Quản lý và Phát triển rừng

10 ngày

Các văn bản tham gia ý kiến về nội dung phương án

Bước 5

Tổng hợp ý kiến tham gia phương án quản lý rừng bền vững

Công chức Phòng Quản lý và Phát triển rừng

06 ngày

Dự thảo Báo cáo kết quả thẩm định phương án quản lý rừng bền vững kèm dự thảo Quyết định phê duyệt phương án quản lý rừng bền vững hoặc phê duyệt điều chỉnh phương án quản lý rừng bền vững hoặc dự thảo văn bản thông báo không thẩm định phương án quản lý rừng bền vững hoặc điều chỉnh phương án quản lý rừng bền vững

Bước 6

Trình lãnh đạo Chi cục xem xét Dự thảo Báo cáo kết quả thẩm định phương án quản lý rừng bền vững kèm dự thảo Quyết định phê duyệt phương án quản lý rừng bền vững hoặc phê duyệt điều chỉnh phương án quản lý rừng bền vững hoặc dự thảo văn bản không thẩm định phương án quản lý rừng bền vững hoặc điều chỉnh phương án quản lý rừng bền vững

Lãnh đạo Phòng Quản lý và Phát triển rừng

01 ngày

Dự thảo Báo cáo kết quả thẩm định phương án quản lý rừng bền vững kèm dự thảo Quyết định phê duyệt phương án quản lý rừng bền vững hoặc phê duyệt điều chỉnh phương án quản lý rừng bền vững hoặc dự thảo văn bản thông báo không thẩm định phương án quản lý rừng bền vững hoặc điều chỉnh phương án quản lý rừng bền vững

Bước 7

Trình Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường xem xét, ký Báo cáo kết quả thẩm định phương án quản lý rừng bền vững kèm dự thảo Quyết định phê duyệt phương án quản lý rừng bền vững hoặc phê duyệt điều chỉnh phương án quản lý rừng bền vững hoặc văn bản không thẩm định phương án quản lý rừng bền vững hoặc điều chỉnh phương án quản lý rừng bền vững

Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm

01 ngày

Dự thảo Báo cáo kết quả thẩm định phương án quản lý rừng bền vững kèm dự thảo Quyết định phê duyệt phương án quản lý rừng bền vững hoặc phê duyệt điều chỉnh phương án quản lý rừng bền vững hoặc dự thảo văn bản thông báo không thẩm định phương án quản lý rừng bền vững hoặc điều chỉnh phương án quản lý rừng bền vững

Bước 8

Xem xét ký Báo cáo kết quả thẩm định phương án kèm dự thảo Quyết định phê duyệt phương án quản lý rừng bền vững hoặc phê duyệt điều chỉnh phương án quản lý rừng bền vững hoặc văn bản thông báo không thẩm định phương án quản lý rừng bền vững hoặc điều chỉnh phương án quản lý rừng bền vững

Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường

02 ngày

Báo cáo kết quả thẩm định phương án kèm dự thảo Quyết định phê duyệt phương án quản lý rừng bền vững hoặc phê duyệt điều chỉnh phương án quản lý rừng bền vững hoặc văn bản thông báo không thẩm định phương án quản lý rừng bền vững hoặc điều chỉnh phương án quản lý rừng bền vững

Bước 9

Quyết định phê duyệt phương án quản lý rừng bền vững hoặc phê duyệt điều chỉnh phương án quản lý rừng bền vững; hoặc văn bản thông báo không phê duyệt phương án quản lý rừng bền vững hoặc phê duyệt điều chỉnh phương án quản lý rừng bền vững

UBND tỉnh

05 ngày

Quyết định phê duyệt phương án quản lý rừng bền vững hoặc phê duyệt điều chỉnh phương án quản lý rừng bền vững; hoặc văn bản thông báo không phê duyệt phương án quản lý rừng bền vững hoặc phê duyệt điều chỉnh phương án quản lý rừng bền vững

Bước 10

- Chuyển kết quả cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Điện Biên (UBND tỉnh ghi rõ Văn bản giải quyết TTHC trên Cổng Dịch vụ công)

- Văn thư Sở Nông nghiệp và Môi trường/ Công chức được giao xử lý hồ sơ

0,25 ngày

Quyết định phê duyệt phương án quản lý rừng bền vững hoặc phê duyệt điều chỉnh phương án quản lý rừng bền vững; hoặc văn bản thông báo không phê duyệt phương án quản lý rừng bền vững hoặc phê duyệt điều chỉnh phương án quản lý rừng bền vững

- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

- Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nông nghiệp và Môi trường

Trong giờ hành chính

Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 28 ngày

12. Quy trình số 12: Quyết định điều chỉnh chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác đối với tổ chức

Trình tự các bước thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm xử lý công việc

Thời gian

Kết quả/sản phẩm

Bước 1

Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ: Trực tiếp, trực tuyến hoặc dịch vụ Bưu chính công ích

Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Điện Biên

Trong giờ hành chính

 

- Trường hợp hồ sơ đầy đủ chính xác theo quy định, tiếp nhận hồ sơ.

Mẫu số 01. Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả

- Trường hợp chưa đầy đủ thành phần hồ sơ theo quy định, công chức tiếp nhận hồ sơ phải hướng dẫn cá nhân, tổ chức bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Việc hướng dẫn, yêu cầu bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ chỉ thực hiện một lần.

Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ

- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do

Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ

Bước 2

Chuyển hồ sơ cho công chức Phòng Quản lý và Phát triển rừng xử lý

Lãnh đạo Phòng Quản lý và Phát triển rừng

0,5 ngày

Mẫu số 05: Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ)

Bước 3

Kiểm tra, xác minh về báo cáo thuyết minh và tổ chức thẩm định

Công chức Phòng Quản lý và Phát triển rừng

14 ngày

 

Bước 4

Báo cáo kết quả thẩm định

Công chức Phòng Quản lý và Phát triển rừng

 

 

- Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện theo quy định, tham mưu dự thảo Báo cáo thẩm định của Sở Nông nghiệp và Môi trường gửi UBND tỉnh

07 ngày (Trường hợp hồ sơ chưa đảm bảo trả lời trong thời gian 02 ngày)

Dự thảo Báo cáo thẩm định điều chỉnh chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác

- Trường hợp nội dung văn bản, tài liệu trong hồ sơ chưa bảo đảm đúng theo quy định của pháp luật thì công chức xử lý hồ sơ hướng dẫn bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ.

Hoặc dự thảo văn bản thông báo không thẩm định hồ sơ (lý do hồ sơ không đủ điều kiện thẩm định hoặc hồ sơ cần chỉnh sửa, bổ sung)

Bước 5

Trình Lãnh đạo Chi cục xem xét dự thảo Báo cáo thẩm định điều chỉnh chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác hoặc dự thảo văn bản thông báo không thẩm định hồ sơ

Lãnh đạo Phòng Quản lý và Phát triển rừng

01 ngày

Dự thảo Báo cáo thẩm định điều chỉnh chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác hoặc dự thảo văn bản thông báo không thẩm định hồ sơ

Bước 6

Trình Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường ký Báo cáo thẩm định điều chỉnh chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác hoặc văn bản thông báo không thẩm định hồ sơ

Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm

01 ngày

Dự thảo Báo cáo thẩm định điều chỉnh chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác hoặc dự thảo văn bản thông báo không thẩm định hồ sơ

Bước 7

Xem xét ký Báo cáo thẩm định điều chỉnh chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác hoặc văn bản thông báo không thẩm định hồ sơ

Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường

01 ngày

Báo cáo thẩm định điều chỉnh chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác hoặc văn bản thông báo không thẩm định hồ sơ

*

Trường hợp diện tích rừng chuyển đổi mục đích sử dụng sang mục đích khác không thuộc phạm vi quản lý của chủ rừng là các đơn vị trực thuộc các bộ, ngành

Bước 8

Ủy ban nhân dân tỉnh trình HĐND tỉnh xem xét, quyết định điều chỉnh chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác

UBND tỉnh

10 ngày

Tờ trình Quyết định điều chỉnh chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác (kèm hồ sơ)

Bước 9

- Chuyển kết quả cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Điện Biên (UBND tỉnh ghi rõ Văn bản giải quyết TTHC trên Cổng Dịch vụ công)

- Văn thư Sở Nông nghiệp và Môi trường/ Công chức được giao xử lý hồ sơ

0,5 ngày

Tờ trình Quyết định điều chỉnh chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác

- Trả kết quả cho tổ chức

- Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Điện Biên

Trong giờ hành chính

Bước 10

HĐND xem xét, quyết định điều chỉnh chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác theo quy định của pháp luật

HĐND tỉnh

Không quy định

Quyết định điều chỉnh chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác

*

Trường hợp diện tích rừng chuyển đổi mục đích sử dụng sang mục đích khác thuộc phạm vi quản lý của chủ rừng là các đơn vị trực thuộc các bộ, ngành

Bước 8

Gửi văn bản lấy ý kiến thống nhất của các Bộ, ngành

UBND tỉnh

03 ngày

Văn bản lấy ý kiến thống nhất

Bước 9

Tổng hợp ý kiến các Bộ, ngành liên quan

UBND tỉnh

15 ngày

Tổng hợp ý kiến

Bước 10

Trường hợp các ý kiến nhất trí, UBND tỉnh trình HĐND tỉnh xem xét, quyết định điều chỉnh chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác

UBND tỉnh

05 ngày

Tờ trình Quyết định điều chỉnh chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác (kèm hồ sơ)

Bước 11

- Chuyển kết quả cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Điện Biên (UBND tỉnh ghi rõ Văn bản giải quyết TTHC trên Cổng Dịch vụ công)

- Văn thư Sở Nông nghiệp và Môi trường/ Công chức được giao xử lý hồ sơ

0,5 ngày

Tờ trình Quyết định điều chỉnh chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác

- Trả kết quả cho tổ chức

- Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Điện Biên

Trong giờ hành chính

Bước 12

HĐND xem xét, quyết định điều chỉnh chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác theo quy định của pháp luật

HĐND tỉnh

Không quy định

Quyết định điều chỉnh chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác

Tổng thời hạn giải quyết TTHC:

- Hội đồng nhân dân cấp tỉnh xem xét, quyết định điều chỉnh chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác: 35 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

- Trường hợp diện tích rừng chuyển mục đích sử dụng sang mục đích khác thuộc phạm vi quản lý của chủ rừng là các đơn vị trực thuộc các bộ, ngành: Hội đồng nhân dân cấp tỉnh xem xét, quyết định điều chỉnh chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác: 48 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

13. Quy trình số 13: Quyết định thu hồi rừng đối với tổ chức tự nguyện trả lại rừng

Trình tự các bước thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm xử lý công việc

Thời gian

Kết quả/sản phẩm

Bước 1

Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ: Trực tiếp, trực tuyến hoặc dịch vụ Bưu chính công ích

Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nông nghiệp và Môi trường

Trong giờ hành chính

 

- Trường hợp hồ sơ đầy đủ chính xác theo quy định, tiếp nhận hồ sơ.

Mẫu số 01. Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả

- Trường hợp chưa đầy đủ thành phần hồ sơ theo quy định, công chức tiếp nhận hồ sơ phải hướng dẫn cá nhân, tổ chức bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Việc hướng dẫn, yêu cầu bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ chỉ thực hiện một lần.

Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ

- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do

Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ

Bước 2

Chuyển hồ sơ cho công chức Phòng Quản lý và Phát triển rừng xử lý

Lãnh đạo Phòng Quản lý và Phát triển rừng

0,5 ngày

Mẫu số 05: Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ)

Bước 3

Tham mưu dự thảo Tờ trình của Sở Nông nghiệp và Môi trường đề nghị UBND tỉnh Quyết định thu hồi rừng

Công chức Phòng Quản lý và Phát triển rừng

10 ngày

Dự thảo Tờ trình đề nghị thu hồi rừng (kèm dự thảo Quyết định thu hồi rừng)

Bước 4

Trình Lãnh đạo Chi cục xem xét Dự thảo Tờ trình đề nghị thu hồi rừng (kèm dự thảo Quyết định thu hồi rừng)

Lãnh đạo Phòng Quản lý và Phát triển rừng

01 ngày

Dự thảo Tờ trình đề nghị thu hồi rừng (kèm dự thảo Quyết định thu hồi rừng)

Bước 5

Trình Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường ký Dự thảo Tờ trình đề nghị thu hồi rừng (kèm dự thảo Quyết định thu hồi rừng)

Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm

01 ngày

Dự thảo Tờ trình đề nghị thu hồi rừng (kèm dự thảo Quyết định thu hồi rừng)

Bước 6

Xem xét ký Tờ trình đề nghị thu hồi rừng (kèm dự thảo Quyết định thu hồi rừng)

Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường

02 ngày

Tờ trình đề nghị thu hồi rừng (kèm dự thảo Quyết định thu hồi rừng)

Bước 7

Quyết định thu hồi rừng

UBND tỉnh

05 ngày

Quyết định thu hồi rừng

Bước 8

- Chuyển kết quả cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Điện Biên (UBND tỉnh ghi rõ Văn bản giải quyết TTHC trên Cổng Dịch vụ công)

- Văn thư Sở Nông nghiệp và Môi trường/ Công chức được giao xử lý hồ sơ

0,5 ngày

Quyết định thu hồi rừng

- Trả kết quả cho tổ chức

- Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nông nghiệp và Môi trường

Trong giờ hành chính

Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

14. Quy trình số 14: Quyết định chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác đối với tổ chức

Trình tự các bước thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm xử lý công việc

Thời gian

Kết quả/sản phẩm

Bước 1

Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ: Trực tiếp, trực tuyến hoặc dịch vụ Bưu chính công ích

Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nông nghiệp và Môi trường

Trong giờ hành chính

 

- Trường hợp hồ sơ đầy đủ chính xác theo quy định, tiếp nhận hồ sơ.

Mẫu số 01. Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả

- Trường hợp chưa đầy đủ thành phần hồ sơ theo quy định, công chức tiếp nhận hồ sơ phải hướng dẫn cá nhân, tổ chức bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Việc hướng dẫn, yêu cầu bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ chỉ thực hiện một lần.

Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ

- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do

Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ

Bước 2

Chuyển hồ sơ cho công chức Phòng Quản lý và Phát triển rừng xử lý

Lãnh đạo Phòng Quản lý và Phát triển rừng

0,5 ngày

Mẫu số 05: Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ)

Bước 3

Thẩm định hồ sơ:

Công chức Phòng Quản lý và Phát triển rừng

07 ngày

 

- Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện theo quy định, tham mưu dự thảo Tờ trình của Sở Nông nghiệp và Môi trường đề nghị UBND tỉnh quyết định chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác

- Dự thảo Tờ trình đề nghị chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác (kèm dự thảo Quyết định chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác)

- Trường hợp nội dung văn bản, tài liệu trong hồ sơ chưa bảo đảm đúng theo quy định của pháp luật thì công chức xử lý hồ sơ hướng dẫn bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ.

- Dự thảo văn bản thông báo không thẩm định hồ sơ (lý do hồ sơ không đủ điều kiện thẩm định hoặc hồ sơ cần chỉnh sửa, bổ sung)

Bước 4

Trình Lãnh đạo Chi cục xem xét dự thảo Tờ trình đề nghị chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác (kèm dự thảo Quyết định chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác) hoặc dự thảo văn bản thông báo không thẩm định hồ sơ

Lãnh đạo Phòng Quản lý và Phát triển rừng

0,5 ngày

Dự thảo Tờ trình đề nghị chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác (kèm dự thảo Quyết định chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác) hoặc dự thảo văn bản thông báo không thẩm định hồ sơ

Bước 5

Trình Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường ký Tờ trình đề nghị chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác (kèm dự thảo Quyết định chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác) hoặc văn bản thông báo không thẩm định hồ sơ

Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm

0,5 ngày

Dự thảo Tờ trình đề nghị chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác (kèm dự thảo Quyết định chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác) hoặc dự thảo văn bản thông báo không thẩm định hồ sơ

Bước 6

Xem xét ký Tờ trình đề nghị chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác (kèm dự thảo Quyết định chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác) hoặc văn bản thông báo không thẩm định hồ sơ

Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường

01 ngày

Tờ trình đề nghị chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác (kèm dự thảo Quyết định chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác) hoặc văn bản thông báo không thẩm định hồ sơ

Bước 7

Xem xét, phê duyệt

UBND tỉnh

10 ngày (Trường hợp không nhất trí trả lời trong thời gian 05 ngày)

 

- Trường hợp nhất trí ký Quyết định chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác

- Quyết định chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác

- Trường hợp không Quyết định chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác, UBND tỉnh có văn bản trả lời và nêu rõ lý do

- Văn bản trả lời và nêu rõ lý do hồ sơ không Quyết định chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác

Bước 8

- Chuyển kết quả cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Điện Biên (UBND tỉnh ghi rõ Văn bản giải quyết TTHC trên Cổng Dịch vụ công)

- Văn thư Sở Nông nghiệp và Môi trường/ Công chức được giao xử lý hồ sơ

0,5 ngày

Quyết định chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác hoặc văn bản trả lời và nêu rõ lý do hồ sơ không Quyết định chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác

- Trả kết quả cho tổ chức

- Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nông nghiệp và Môi trường

Trong giờ hành chính

Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

15. Quy trình số 15: Quyết định giao rừng cho tổ chức

Trình tự các bước thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm xử lý công việc

Thời gian

Kết quả/sản phẩm

Bước 1

Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ: Trực tiếp, trực tuyến hoặc dịch vụ Bưu chính công ích

Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nông nghiệp và Môi trường

Trong giờ hành chính

 

- Trường hợp hồ sơ đầy đủ chính xác theo quy định, tiếp nhận hồ sơ.

Mẫu số 01. Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả

- Trường hợp chưa đầy đủ thành phần hồ sơ theo quy định, công chức tiếp nhận hồ sơ phải hướng dẫn cá nhân, tổ chức bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Việc hướng dẫn, yêu cầu bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ chỉ thực hiện một lần.

Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ

- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do

Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ

Bước 2

Chuyển hồ sơ cho công chức Phòng Quản lý và Phát triển rừng xử lý

Lãnh đạo Phòng Quản lý và Phát triển rừng

0,5 ngày

Mẫu số 05: Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ)

Bước 3

Kiểm tra hồ sơ giao rừng, kiểm tra hiện trạng rừng tại thực địa

Công chức Phòng Quản lý và Phát triển rừng

23 ngày

 

- Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện theo quy định, tham mưu dự thảo Tờ trình của Sở Nông nghiệp và Môi trường, trình UBND tỉnh xem xét, quyết định

- Dự thảo Tờ trình đề nghị giao rừng cho tổ chức (kèm dự thảo Quyết định giao rừng cho tổ chức)

- Trường hợp nội dung văn bản, tài liệu trong hồ sơ chưa bảo đảm đúng theo quy định của pháp luật thì công chức xử lý hồ sơ hướng dẫn bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ.

- Hoặc dự thảo văn bản thông báo không thẩm định hồ sơ (lý do hồ sơ không đủ điều kiện thẩm định hoặc hồ sơ cần chỉnh sửa, bổ sung)

Bước 4

Trình Lãnh đạo Chi cục xem xét dự thảo Tờ trình đề nghị giao rừng cho tổ chức (kèm dự thảo Quyết định giao rừng cho tổ chức) hoặc dự thảo văn bản thông báo không thẩm định hồ sơ

Lãnh đạo Phòng Quản lý và Phát triển rừng

01 ngày

Dự thảo Tờ trình đề nghị giao rừng cho tổ chức (kèm dự thảo Quyết định giao rừng cho tổ chức) hoặc dự thảo văn bản thông báo không thẩm định hồ sơ

Bước 5

Trình Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường ký Tờ trình đề nghị giao rừng cho tổ chức (kèm dự thảo Quyết định giao rừng cho tổ chức) hoặc văn bản thông báo không thẩm định hồ sơ

Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm

02 ngày

Dự thảo Tờ trình đề nghị giao rừng cho tổ chức (kèm dự thảo Quyết định giao rừng cho tổ chức) hoặc dự thảo văn bản thông báo không thẩm định hồ sơ

Bước 6

Ký Tờ trình đề nghị giao rừng cho tổ chức (kèm dự thảo Quyết định giao rừng cho tổ chức) hoặc văn bản thông báo không thẩm định hồ sơ

Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường

03 ngày

Tờ trình đề nghị giao rừng cho tổ chức (kèm dự thảo Quyết định giao rừng cho tổ chức) hoặc văn bản thông báo không thẩm định hồ sơ

Bước 7

Quyết định giao rừng cho tổ chức hoặc Văn bản thông báo không giao rừng cho tổ chức (nêu rõ lý do)

UBND tỉnh

05 ngày

Quyết định giao rừng cho tổ chức hoặc Văn bản báo không giao rừng cho tổ chức

Bước 8

- Chuyển kết quả cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Điện Biên (UBND tỉnh ghi rõ Văn bản giải quyết TTHC trên Cổng Dịch vụ công)

- Văn thư Sở Nông nghiệp và Môi trường/ Công chức được giao xử lý hồ sơ

0,5 ngày

Quyết định giao rừng cho tổ chức hoặc Văn bản báo không giao rừng cho tổ chức

- Trả kết quả cho tổ chức

- Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nông nghiệp và Môi trường

Trong giờ hành chính

Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 35 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (chưa bao gồm 10 ngày thực hiện bàn giao rừng sau khi có Quyết định giao rừng của UBND cấp tỉnh: Sở Nông nghiệp và Môi trường phối hợp với UBND cấp huyện, UBND cấp xã tổ chức bàn giao rừng tại thực địa cho tổ chức)

16. Quy trình số 16: Phê duyệt phương án sử dụng rừng đối với các công trình kết cấu hạ tầng phục vụ bảo vệ và phát triển rừng thuộc địa phương quản lý

Trình tự các bước thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm xử lý công việc

Thời gian

Kết quả/sản phẩm

Bước 1

Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ: Trực tiếp, trực tuyến hoặc dịch vụ Bưu chính công ích

Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nông nghiệp và Môi trường

Trong giờ hành chính

 

- Trường hợp hồ sơ đầy đủ chính xác theo quy định, tiếp nhận hồ sơ.

Mẫu số 01. Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả

- Trường hợp chưa đầy đủ thành phần hồ sơ theo quy định, công chức tiếp nhận hồ sơ phải hướng dẫn cá nhân, tổ chức bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Việc hướng dẫn, yêu cầu bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ chỉ thực hiện một lần.

Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ

- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do

Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ

Bước 2

Chuyển hồ sơ cho công chức Phòng Quản lý và  Phát triển rừng xử lý

Lãnh đạo Phòng Quản lý và Phát triển rừng

0,5 ngày

Mẫu số 05: Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ)

Bước 3

Kiểm tra, xác minh hồ sơ và tổng hợp kết quả

Công chức Phòng Quản lý và Phát triển rừng

07 ngày

 

- Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện theo quy định, tham mưu dự thảo Tờ trình của Sở Nông nghiệp và Môi trường đề nghị UBND tỉnh Phê duyệt phương án sử dụng rừng (kèm dự thảo Quyết định Phê duyệt phương án sử dụng rừng)

- Dự thảo Tờ trình đề nghị Phê duyệt phương án sử dụng rừng (kèm dự thảo Quyết định Phê duyệt phương án sử dụng rừng)

- Trường hợp nội dung văn bản, tài liệu trong hồ sơ chưa bảo đảm đúng theo quy định của pháp luật thì công chức xử lý hồ sơ hướng dẫn bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ.

- Dự thảo văn bản thông báo không thẩm định phương án (lý do phương án không đủ điều kiện thẩm định hoặc phương án cần chỉnh sửa, bổ sung)

Bước 4

Trình Lãnh đạo Chi cục xem xét dự thảo Tờ trình đề nghị Phê duyệt phương án sử dụng rừng (kèm dự thảo Quyết định Phê duyệt phương án sử dụng rừng) hoặc dự thảo văn bản thông báo không thẩm định phương án

Lãnh đạo Phòng Quản lý và Phát triển rừng

0,5 ngày

Dự thảo Tờ trình đề nghị Phê duyệt phương án sử dụng rừng (kèm dự thảo Quyết định Phê duyệt phương án sử dụng rừng) hoặc dự thảo văn bản thông báo không thẩm định phương án

Bước 5

Trình Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường ký Tờ trình đề nghị Phê duyệt phương án sử dụng rừng (kèm dự thảo Quyết định Phê duyệt phương án sử dụng rừng) hoặc văn bản thông báo không thẩm định phương án

Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm

0,5 ngày

Dự thảo Tờ trình đề nghị Phê duyệt phương án sử dụng rừng (kèm dự thảo Quyết định Phê duyệt phương án sử dụng rừng) hoặc dự thảo văn bản thông báo không thẩm định phương án

Bước 6

Xem xét ký Tờ trình đề nghị Phê duyệt phương án sử dụng rừng (kèm dự thảo Quyết định Phê duyệt phương án sử dụng rừng) hoặc văn bản thông báo không thẩm định phương án

Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường

01 ngày

Tờ trình đề nghị Phê duyệt phương án sử dụng rừng (kèm dự thảo Quyết định Phê duyệt phương án sử dụng rừng) hoặc văn bản thông báo không thẩm định phương án

Bước 7

Quyết định Phê duyệt phương án sử dụng rừng hoặc Văn bản thông báo không phê duyệt phương án sử dụng rừng (nêu rõ lý do)

UBND tỉnh

05 ngày

Quyết định Phê duyệt phương án sử dụng rừng hoặc Văn bản thông báo không phê duyệt phương án sử dụng rừng

 

Bước 8

- Chuyển kết quả cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Điện Biên (UBND tỉnh ghi rõ Văn bản giải quyết TTHC trên Cổng Dịch vụ công)

- Văn thư Sở Nông nghiệp và Môi trường/ Công chức được giao xử lý hồ sơ

0,5 ngày

Quyết định Phê duyệt phương án sử dụng rừng hoặc Văn bản thông báo không phê duyệt phương án sử dụng rừng

 

- Trả kết quả cho Chủ rừng

- Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nông nghiệp và Môi trường

Trong giờ hành chính

 

Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

 

17. Quy trình số 17: Phê duyệt hoặc điều chỉnh Phương án tạm sử dụng rừng (Trường hợp không phải lấy ý kiến của các bộ, ngành chủ quản)

Trình tự các bước thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm xử lý công việc

Thời gian

Kết quả/sản phẩm

Bước 1

Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ: Trực tiếp, trực tuyến hoặc dịch vụ Bưu chính công ích

Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Điện Biên

Trong giờ hành chính

 

- Trường hợp hồ sơ đầy đủ chính xác theo quy định, tiếp nhận hồ sơ.

Mẫu số 01. Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả

- Trường hợp chưa đầy đủ thành phần hồ sơ theo quy định, công chức tiếp nhận hồ sơ phải hướng dẫn cá nhân, tổ chức bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Việc hướng dẫn, yêu cầu bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ chỉ thực hiện một lần.

Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ

- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do

Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ

Bước 2

Chuyển hồ sơ cho công chức Phòng Quản lý và Phát triển rừng xử lý

Lãnh đạo Phòng Quản lý và Phát triển rừng

0,25 ngày làm việc

Mẫu số 05: Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ)

Bước 3

Tham mưu xác minh, tổ chức thẩm định Phương án hoặc điều chỉnh Phương án tạm sử dụng rừng

Công chức Phòng Quản lý và Phát triển rừng

4,5 ngày làm việc

 

- Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện theo quy định, tham mưu giúp Sở Nông nghiệp và Môi trường dự thảo Tờ trình kèm dự thảo Quyết định phê duyệt hoặc điều chỉnh phương án tạm sử dụng rừng (kèm hồ sơ)

- Dự thảo Tờ trình kèm dự thảo Quyết định phê duyệt hoặc điều chỉnh phương án tạm sử dụng rừng (kèm hồ sơ)

- Trường hợp nội dung văn bản, tài liệu trong hồ sơ chưa bảo đảm đúng theo quy định của pháp luật thì công chức xử lý hồ sơ hướng dẫn bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ.

- Dự thảo văn bản thông báo không thẩm định phương án (lý do phương án không đủ điều kiện thẩm định hoặc phương án cần chỉnh sửa, bổ sung)

Bước 4

Xem xét, chuyển Lãnh đạo Chi cục Dự thảo Tờ trình kèm dự thảo Quyết định phê duyệt hoặc điều chỉnh phương án tạm sử dụng rừng (kèm hồ sơ) hoặc Dự thảo văn bản thông báo không thẩm định phương án

Lãnh đạo Phòng Quản lý và Phát triển rừng

0,5 ngày làm việc

Dự thảo Tờ trình kèm dự thảo Quyết định phê duyệt hoặc điều chỉnh phương án tạm sử dụng rừng (kèm hồ sơ) hoặc Dự thảo văn bản thông báo không thẩm định phương án

Bước 5

Xem xét, trình Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường Dự thảo Tờ trình kèm dự thảo Quyết định phê duyệt hoặc điều chỉnh phương án tạm sử dụng rừng (kèm hồ sơ) hoặc Dự thảo văn bản thông báo không thẩm định phương án

Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm

0,5 ngày làm việc

Dự thảo Tờ trình kèm dự thảo Quyết định phê duyệt hoặc điều chỉnh phương án tạm sử dụng rừng (kèm hồ sơ) hoặc Dự thảo văn bản thông báo không thẩm định phương án

Bước 6

Xem xét ký Tờ trình kèm dự thảo Quyết định phê duyệt hoặc điều chỉnh phương án tạm sử dụng rừng (kèm hồ sơ) hoặc Văn bản thông báo không thẩm định phương án

Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường

01 ngày làm việc

Tờ trình kèm dự thảo Quyết định phê duyệt hoặc điều chỉnh phương án tạm sử dụng rừng (kèm hồ sơ) hoặc Văn bản thông báo không thẩm định phương án

Bước 7

Quyết định phê duyệt hoặc điều chỉnh phương án tạm sử dụng rừng hoặc Văn bản thông báo không phê duyệt phương án (nêu rõ lý do)

UBND tỉnh

05 ngày làm việc

Quyết định phê duyệt hoặc điều chỉnh phương án tạm sử dụng rừng hoặc Văn bản thông báo không phê duyệt phương án

Bước 8

- Chuyển kết quả cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Điện Biên (UBND tỉnh ghi rõ Văn bản giải quyết TTHC trên Cổng Dịch vụ công)

- Văn thư Sở Nông nghiệp và Môi trường/ Công chức được giao xử lý hồ sơ

0,25 ngày làm việc

Quyết định phê duyệt hoặc điều chỉnh phương án tạm sử dụng rừng hoặc Văn bản thông báo không phê duyệt phương án

- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

- Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nông nghiệp và Môi trường

Trong giờ hành chính

Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 12 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

18. Quy trình số 18: Phân loại doanh nghiệp trồng, khai thác và cung cấp gỗ rừng trồng, chế biến, nhập khẩu, xuất khẩu gỗ

Trình tự các bước thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm xử lý công việc

Thời gian

Kết quả/sản phẩm

Bước 1

Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ: Trực tiếp, trực tuyến hoặc dịch vụ Bưu chính công ích

Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nông nghiệp và Môi trường

Trong giờ hành chính

 

- Trường hợp hồ sơ đầy đủ chính xác theo quy định, tiếp nhận hồ sơ.

Mẫu số 01. Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả

- Trường hợp chưa đầy đủ thành phần hồ sơ theo quy định, công chức tiếp nhận hồ sơ phải hướng dẫn cá nhân, tổ chức bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Việc hướng dẫn, yêu cầu bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ chỉ thực hiện một lần.

Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ

- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do

Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ

Bước 2

Chuyển hồ sơ cho công chức Phòng Điều tra, xử lý vi phạm

Lãnh đạo Phòng Điều tra, xử lý vi phạm

0,25 ngày làm việc

Mẫu số 05: Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ))

Bước 3

Xem xét thẩm định hồ sơ:

Công chức Phòng Điều tra, xử lý vi phạm

3,5 ngày làm việc (Trường hợp phải xác minh 11,5 ngày làm việc)

 

- Trường hợp không đáp ứng đầy đủ các tiêu chí là doanh nghiệp Nhóm I, cơ quan tiếp nhận thông báo, nêu rõ lý do cho doanh nghiệp biết.

- Dự thảo Văn bản thông báo không phân loại doanh nghiệp (lý do hồ sơ không đủ điều kiện thẩm định hoặc hồ sơ cần chỉnh sửa,bổ sung)

- Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu tiến hành thẩm định hồ sơ

- Hoặc Dự thảo Thông báo kết quả phân loại doanh nghiệp

- Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu nhưng nghi ngờ cần kiểm tra xác minh thì thông báo, nêu rõ lý do nghi ngờ, yêu cầu cung cấp tài liệu để kiểm tra, xác minh.

- Dự thảo Thông báo nội dung cần xác minh, làm rõ bằng văn bản

Bước 4

Xem xét trình lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm ký Thông báo nội dung cần xác minh, làm rõ hoặc Thông báo kết quả phân loại doanh nghiệp hoặc Văn bản thông báo không phân loại doanh nghiệp

Lãnh đạo Phòng Điều tra, xử lý vi phạm

0,5 ngày làm việc

Dự thảo Thông báo nội dung cần xác minh, làm rõ bằng văn bản hoặc Dự thảo Thông báo kết quả phân loại doanh nghiệp hoặc dự thảo Văn bản thông báo không phân loại doanh nghiệp

Bước 5

Ký Thông báo nội dung cần xác minh, làm rõ hoặc Thông báo kết quả phân loại doanh nghiệp hoặc Văn bản thông báo không phân loại doanh nghiệp

Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm

0,5 ngày làm việc

Thông báo nội dung cần xác minh, làm rõ hoặc Thông báo kết quả phân loại doanh nghiệp hoặc Văn bản thông báo không phân loại doanh nghiệp

Bước 6

- Chuyển kết quả cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Điện Biên (UBND tỉnh ghi rõ Văn bản giải quyết TTHC trên Cổng Dịch vụ công)

- Văn thư Chi cục Kiểm lâm/ Công chức được giao xử lý hồ sơ

0,25 ngày làm việc

Thông báo nội dung cần xác minh, làm rõ hoặc Thông báo kết quả phân loại doanh nghiệp hoặc Văn bản thông báo không phân loại doanh nghiệp

- Trả kết quả cho tổ chức

- Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Văn Phòng Sở Nông nghiệp và Môi trường.

Trong giờ hành chính

Tổng thời hạn giải quyết TTHC:

- Trường hợp không kiểm tra, xác minh: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đầy đủ, hợp lệ;

- Trường hợp phải kiểm tra, xác minh: 13 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.

19. Quy trình số 19: Xác nhận nguồn gốc gỗ trước khi xuất khẩu

Trình tự các bước thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm xử lý công việc

Thời gian

Kết quả/sản phẩm

Bước 1

Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ: Trực tiếp, trực tuyến hoặc dịch vụ Bưu chính công ích

Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nông nghiệp và Môi trường

Trong giờ hành chính

 

- Trường hợp hồ sơ đầy đủ chính xác theo quy định, tiếp nhận hồ sơ.

Mẫu số 01. Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả

- Trường hợp chưa đầy đủ thành phần hồ sơ theo quy định, công chức tiếp nhận hồ sơ phải hướng dẫn cá nhân, tổ chức bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Việc hướng dẫn, yêu cầu bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ chỉ thực hiện một lần.

Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ

- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do

Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ

Bước 2

Chuyển hồ sơ cho công chức Phòng Điều tra, xử lý vi phạm

Lãnh đạo Phòng Điều tra, xử lý vi phạm

0,25 ngày làm việc

Mẫu số 05: Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ)

Bước 3

Thẩm định hồ sơ:

Công chức Phòng Điều tra, xử lý vi phạm

- 2,5 ngày làm việc

- Trường hợp có thông tin vi phạm: 4,5 ngày làm việc

 

- Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện theo quy định, tiến hành kiểm tra thực tế lô hàng gỗ xuất khẩu theo quy định và xác nhận bảng kê gỗ.

- Dự thảo xác nhận bảng kê lâm sản

- Trường hợp sau kiểm tra, xác định lô hàng gỗ xuất khẩu không đủ điều kiện xác nhận bảng kê gỗ, thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do

- Hoặc dự thảo văn bản thông báo lô hàng gỗ xuất khẩu không đủ điều kiện xác nhận bảng kê gỗ

Bước 4

Trình lãnh đạo Phòng Điều tra, xử lý vi phạm xem xét dự thảo xác nhận bảng kê lâm sản; Hoặc dự thảo văn bản thông báo lô hàng gỗ xuất khẩu không đủ điều kiện xác nhận bảng kê gỗ

Lãnh đạo Phòng Điều tra, xử lý vi phạm

0,5 ngày làm việc

Dự thảo xác nhận bảng kê lâm sản hoặc dự thảo văn bản thông báo lô hàng gỗ xuất khẩu không đủ điều kiện xác nhận bảng kê gỗ

Bước 5

Xem xét dự thảo xác nhận bảng kê lâm sản; Hoặc dự thảo văn bản thông báo lô hàng gỗ xuất khẩu không đủ điều kiện xác nhận bảng kê gỗ

Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm

0,5 ngày làm việc

Xác nhận bảng kê lâm sản hoặc văn bản thông báo lô hàng gỗ xuất khẩu không đủ điều kiện xác nhận bảng kê gỗ

Bước 6

- Chuyển kết quả cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nông nghiệp và Môi trường (Công chức xử lý hồ sơ ghi rõ Văn bản giải quyết TTHC trên Cổng Dịch vụ công)

- Văn thư Chi cục Kiểm lâm/ Công chức được giao xử lý hồ sơ

0,25 ngày làm việc

Xác nhận bảng kê lâm sản hoặc văn bản thông báo lô hàng gỗ xuất khẩu không đủ điều kiện xác nhận bảng kê gỗ

- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

- Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Văn Phòng Sở Nông nghiệp và Môi trường.

Trong giờ hành chính

Tổng thời hạn giải quyết TTHC:

- Trường hợp hồ sơ hợp lệ: 04 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.

- Trường hợp hồ sơ hợp lệ, cơ quan Kiểm lâm quyết định tăng thời hạn kiểm tra (khi có thông tin vi phạm): 06 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.

20. Quy trình số 20: Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác (thuộc thẩm quyền của HĐND tỉnh)

Trình tự các bước thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm xử lý công việc

Thời gian

Kết quả/sản phẩm

Bước 1

Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ: Trực tiếp, trực tuyến hoặc dịch vụ Bưu chính công ích

Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nông nghiệp và Môi trường

Trong giờ hành chính

 

- Trường hợp hồ sơ đầy đủ chính xác theo quy định, tiếp nhận hồ sơ.

Mẫu số 01. Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả

- Trường hợp chưa đầy đủ thành phần hồ sơ theo quy định, công chức tiếp nhận hồ sơ phải hướng dẫn cá nhân, tổ chức bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Việc hướng dẫn, yêu cầu bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ chỉ thực hiện một lần.

Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ

- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do

Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ

Bước 2

Chuyển hồ sơ cho công chức Phòng Quản lý và Phát triển rừng xử lý

Lãnh đạo Phòng Quản lý và Phát triển rừng

0,5 ngày

Mẫu số 05: Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ)

Bước 3

Kiểm tra, xác minh về báo cáo thuyết minh và tổ chức thẩm định

Công chức Phòng Quản lý và Phát triển rừng

14 ngày

 

Bước 4

Báo cáo kết quả thẩm định

Công chức Phòng Quản lý và Phát triển rừng

 

 

- Trường hợp hồ sơ đầy đủ theo quy định, tham mưu dự thảo Báo cáo thẩm định của Sở Nông nghiệp và Môi trường gửi UBND tỉnh

07 ngày (Trường hợp hồ sơ chưa đảm bảo trả lời trong thời gian 02 ngày)

- Dự thảo Báo cáo thẩm định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác

- Trường hợp nội dung văn bản, tài liệu trong hồ sơ chưa bảo đảm đúng theo quy định của pháp luật thì công chức xử lý hồ sơ hướng dẫn bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ.

- Dự thảo văn bản thông báo không thẩm định hồ sơ (lý do hồ sơ không đủ điều kiện thẩm định hoặc hồ sơ cần chỉnh sửa, bổ sung)

Bước 5

Trình Lãnh đạo Chi cục xem xét dự thảo Báo cáo thẩm định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác hoặc xem xét dự thảo văn bản thông báo không thẩm định hồ sơ

Lãnh đạo Phòng Quản lý và Phát triển rừng

01 ngày

Dự thảo Báo cáo thẩm định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác hoặc dự thảo văn bản thông báo không thẩm định hồ sơ

Bước 6

Trình Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường ký Báo cáo thẩm định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác hoặc văn bản thông báo không thẩm định hồ sơ

Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm

01 ngày

Dự thảo Báo cáo thẩm định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác hoặc dự thảo văn bản thông báo không thẩm định hồ sơ

Bước 7

Ký Báo cáo thẩm định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác hoặc văn bản thông báo không thẩm định hồ sơ

Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường

01 ngày

Báo cáo thẩm định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác hoặc văn bản thông báo không thẩm định hồ sơ

*

Trường hợp diện tích rừng chuyển đổi mục đích sử dụng sang mục đích khác không thuộc phạm vi quản lý của chủ rừng là các đơn vị trực thuộc các bộ, ngành

Bước 8

Ủy ban nhân dân tỉnh trình HĐND tỉnh xem xét, quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác

UBND tỉnh

10 ngày

Tờ trình đề nghị Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác (kèm hồ sơ)

Bước 9

- Chuyển kết quả cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Điện Biên (UBND tỉnh ghi rõ Văn bản giải quyết TTHC trên Cổng Dịch vụ công)

- Văn thư Sở Nông nghiệp và Môi trường/ Công chức được giao xử lý hồ sơ

0,5 ngày

Tờ trình đề nghị Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác

- Trả kết quả cho tổ chức

- Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Điện Biên

Trong giờ hành chính

Bước 10

HĐND xem xét, quyết định điều chỉnh chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác theo quy định của pháp luật

HĐND tỉnh

Không quy định

Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác

*

Trường hợp diện tích rừng chuyển đổi mục đích sử dụng sang mục đích khác thuộc phạm vi quản lý của chủ rừng là các đơn vị trực thuộc các bộ, ngành

Bước 8

Gửi văn bản lấy ý kiến thống nhất của các Bộ, ngành

UBND tỉnh

03 ngày

Văn bản lấy ý kiến thống nhất

Bước 9

Tổng hợp ý kiến các Bộ, ngành liên quan

UBND tỉnh

15 ngày

Tổng hợp ý kiến

Bước 10

Trường hợp các ý kiến nhất trí, UBND tỉnh trình HĐND tỉnh xem xét, quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác

UBND tỉnh

05 ngày

Tờ trình đề nghị Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác (kèm hồ sơ)

Bước 11

- Chuyển kết quả cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Điện Biên (UBND tỉnh ghi rõ Văn bản giải quyết TTHC trên Cổng Dịch vụ công)

- Văn thư Sở Nông nghiệp và Môi trường/ Công chức được giao xử lý hồ sơ

0,5 ngày

Tờ trình đề nghị Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác

- Trả kết quả cho tổ chức

- Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nông nghiệp và Môi trường

Trong giờ hành chính

Bước 12

HĐND xem xét, quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác theo quy định của pháp luật

HĐND tỉnh

Không quy định

Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác

Tổng thời hạn giải quyết TTHC:

- Hội đồng nhân dân cấp tỉnh xem xét, quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác: 35 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

- Trường hợp diện tích rừng chuyển mục đích sử dụng sang mục đích khác thuộc phạm vi quản lý của chủ rừng là các đơn vị trực thuộc các bộ, ngành: Hội đồng nhân dân cấp tỉnh xem xét, quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác: 48 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

21. Quy trình số 21: Đăng ký mã số cơ sở nuôi, trồng các loài động vật rừng, thực vật rừng nguy cấp, quý, hiếm nhóm II và động vật, thực vật hoang dã nguy cấp thuộc phụ lục II và III Cites

Trình tự các bước thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm xử lý công việc

Thời gian

Kết quả/sản phẩm

Bước 1

Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ: Trực tiếp, trực tuyến hoặc dịch vụ Bưu chính công ích

Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nông nghiệp và Môi trường

Trong giờ hành chính

 

- Trường hợp hồ sơ đầy đủ chính xác theo quy định, tiếp nhận hồ sơ.

Mẫu số 01. Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả

- Trường hợp chưa đầy đủ thành phần hồ sơ theo quy định, công chức tiếp nhận hồ sơ phải hướng dẫn cá nhân, tổ chức bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Việc hướng dẫn, yêu cầu bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ chỉ thực hiện một lần.

Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ

- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do

Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ

Bước 2

Chuyển hồ sơ cho công chức Phòng Quản lý và Phát triển rừng giải quyết.

Lãnh đạo Phòng Quản lý và Phát triển rừng

0,25 ngày làm việc

Mẫu số 05: Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ)

Bước 3

Thẩm định hồ sơ:

Công chức Phòng Quản lý và Phát triển rừng

- 03 ngày làm việc đối với trường không cần xác minh thực địa

- 28 ngày làm việc đối với trường cần xác minh thực địa

 

- Trường hợp hồ sơ đầy đủ theo quy định, công chức thực hiện kiểm tra thực tế các điều kiện nuôi trồng (trường hợp cần kiểm tra) và tham mưu dự thảo văn bản cấp mã số cơ sở nuôi

- Dự thảo văn bản cấp mã số cơ sở nuôi trồng hoặc văn bản từ chối cấp mã số cơ sở nuôi

- Trường hợp nội dung văn bản, tài liệu trong hồ sơ chưa bảo đảm đúng theo quy định của pháp luật thì công chức xử lý hồ sơ hướng dẫn bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ.

- Dự thảo văn bản từ chối cấp mã số cơ sở nuôi trồng (lý do hồ sơ không đủ điều kiện thẩm định hoặc hồ sơ cần chỉnh sửa, bổ sung)

Bước 4

Xem xét trình lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm phê duyệt văn bản cấp mã số cơ sở nuôi hoặc văn bản từ chối cấp mã số cơ sở nuôi trồng

Lãnh đạo Phòng Quản lý và Phát triển rừng

0,5 ngày làm việc

Dự thảo Giấy chứng nhận cấp mã số cơ sở nuôi hoặc văn bản từ chối cấp mã số cơ sở nuôi trồng

Bước 5

Lãnh đạo Chi cục xem xét hồ sơ, văn bản do Phòng Quản lý và Phát triển rừng trình, yêu cầu giải trình (nếu có). Phê duyệt Cấp mã số cơ sở nuôi hoặc văn bản từ chối cấp mã số cơ sở nuôi.

Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm

01 ngày làm việc

Giấy chứng nhận và các hồ sơ liên quan hoặc văn bản từ chối cấp mã số cơ sở nuôi trồng

Bước 6

- Chuyển kết quả cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nông nghiệp và Môi trường (Công chức xử lý hồ sơ ghi rõ Văn bản giải quyết TTHC trên Cổng Dịch vụ công)

- Văn thư Chi cục Kiểm lâm/ Công chức được giao xử lý hồ sơ

0,25 ngày làm việc

Giấy chứng nhận hoặc văn bản từ chối cấp mã số cơ sở nuôi trồng

- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

- Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Văn Phòng Sở Nông nghiệp và Môi trường

Trong giờ hành chính

Tổng thời hạn giải quyết TTHC:

- 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

- Không quá 30 ngày làm việc trường hợp phải xác minh

II. QUY TRÌNH THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN

1. Quy trình số 01: Phê duyệt phương án khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên

Trình tự các bước thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm xử lý công việc

Thời gian

Kết quả/sản phẩm

Bước 1

Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ: Trực tiếp, trực tuyến hoặc dịch vụ Bưu chính công ích

Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc UBND cấp huyện

Trong giờ hành chính

 

- Trường hợp hồ sơ đầy đủ chính xác theo quy định, tiếp nhận hồ sơ.

- Mẫu số 01. Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả

- Trường hợp chưa đầy đủ thành phần hồ sơ theo quy định, công chức tiếp nhận hồ sơ phải hướng dẫn cá nhân, tổ chức bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Việc hướng dẫn, yêu cầu bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ chỉ thực hiện một lần.

- Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ

- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do

- Mẫu số 03: Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ

Bước 2

Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Hạt Kiểm lâm phê duyệt

Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc UBND cấp huyện

Trong giờ hành chính

Mẫu số 05: Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ)

Bước 3

Chuyển hồ sơ cho Công chức được giao nhiệm vụ giải quyết TTHC tại Hạt Kiểm lâm các huyện, thị xã, thành phố

Lãnh đạo Hạt Kiểm lâm

0,5 ngày

Hồ sơ

Bước 4

Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ.

Công chức được giao nhiệm vụ giải quyết TTHC tại Hạt Kiểm lâm các huyện, thị xã, thành phố

07 ngày

 

- Trưởng hợp hồ sơ đầy đủ theo quy định, tham mưu trình lãnh đạo Hạt Kiểm lâm phê duyệt phương án

- Dự thảo Phê duyệt phương án khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên

- Trường hợp nội dung văn bản, tài liệu trong hồ sơ chưa bảo đảm đúng theo quy định của pháp luật thì công chức xử lý hồ sơ hướng dẫn bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ.

- Dự thảo Văn bản thông báo không phê duyệt phương án (lý do phương án không đủ điều kiện phê duyệt hoặc phương án cần chỉnh sửa, bổ sung)

Bước 5

Ký Phê duyệt phương án khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên hoặc Văn bản thông báo không phê duyệt phương án

Lãnh đạo Hạt Kiểm lâm các huyện, thị xã, thành phố

02 ngày

Phê duyệt phương án khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên hoặc Văn bản thông báo không phê duyệt phương án

Bước 6

- Chuyển kết quả cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc UBND cấp huyện (Công chức xử lý hồ sơ ghi rõ Văn bản giải quyết TTHC trên Cổng Dịch vụ công)

- Văn thư Hạt Kiểm lâm/ Công chức được giao xử lý hồ sơ

0,5 ngày

Phê duyệt phương án khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên hoặc Văn bản thông báo không phê duyệt phương án

- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc UBND cấp huyện

 

Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 10 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ

2. Quy trình số 02: Xác nhận bảng kê lâm sản

Trình tự các bước thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm xử lý công việc

Thời gian

Kết quả/sản phẩm

Bước 1

Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ: Trực tiếp, trực tuyến hoặc dịch vụ Bưu chính công ích

Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc UBND cấp huyện

Trong giờ hành chính

 

- Trường hợp hồ sơ đầy đủ chính xác theo quy định, tiếp nhận hồ sơ.

- Mẫu số 01. Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả

- Trường hợp chưa đầy đủ thành phần hồ sơ theo quy định, công chức tiếp nhận hồ sơ phải hướng dẫn cá nhân, tổ chức bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Việc hướng dẫn, yêu cầu bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ chỉ thực hiện một lần.

- Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ

- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do

- Mẫu số 03: Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ

Bước 2

Chuyển hồ sơ Lãnh đạo Hạt Kiểm lâm xem xét

Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc UBND cấp huyện

Trong giờ hành chính

Mẫu số 05: Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ)

Bước 3

Chuyển hồ sơ cho công chức Kiểm lâm xử lý

Lãnh đạo Hạt Kiểm lâm

0,25 ngày làm việc

Hồ sơ

Bước 4

Thẩm định hồ sơ:

Công chức Kiểm lâm

 

 

- Trường hợp không phải xác minh nguồn gốc lâm sản: tham mưu dự thảo xác nhận Bảng kê lâm sản; xác nhận lâm sản tồn trong Sổ theo dõi nhập, xuất lâm sản đối với trường hợp tổ chức, hộ kinh doanh; xác nhận Sổ theo dõi nuôi đối với chủ cơ sở nuôi động vật rừng xuất bán động vật rừng theo quy định của Chính phủ về quản lý thực vật rừng, động vật rừng nguy cấp, quý, hiếm và thực thi Công ước về buôn bán quốc tế các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp.

01 ngày làm việc

Dự thảo xác nhận Bảng kê lâm sản; xác nhận lâm sản tồn trong Sổ theo dõi nhập, xuất lâm sản đối với trường hợp tổ chức, hộ kinh doanh; xác nhận Sổ theo dõi nuôi đối với chủ cơ sở nuôi động vật rừng xuất bán động vật rừng

- Trường hợp cần xác minh nguồn gốc lâm sản: trong thời hạn 01 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Cơ quan Kiểm lâm sở tại thông báo cho chủ lâm sản về việc xác minh; trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày thông báo, Cơ quan Kiểm lâm sở tại tiến hành xác minh, lập Biên bản xác minh theo Mẫu số 08 tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 26/2022/TT-BNNPTNT và hoàn thành xác nhận Bảng kê lâm sản; xác nhận lâm sản tồn vào Sổ theo dõi nhập, xuất lâm sản đối với tổ chức, hộ kinh doanh;

03 ngày làm việc

 

- Trường hợp có nhiều nội dung phức tạp, việc xác minh và xác nhận được thực hiện không quá 07 ngày.

07 ngày làm việc

 

- Trường hợp không xác nhận thì trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do

01-07 ngày làm việc

Hoặc dự thảo văn bản thông báo không xác nhận bản kê lâm sản

Bước 5

Xem xét ký xác nhận Bảng kê lâm sản; xác nhận lâm sản tồn trong Sổ theo dõi nhập, xuất lâm sản đối với trường hợp tổ chức, hộ kinh doanh; xác nhận Sổ theo dõi nuôi đối với chủ cơ sở nuôi động vật rừng xuất bán động vật rừng hoặc văn bản thông báo không xác nhận bản kê lâm sản

Lãnh đạo Hạt Kiểm lâm

0,5 ngày làm việc

Xác nhận Bảng kê lâm sản; xác nhận lâm sản tồn trong Sổ theo dõi nhập, xuất lâm sản đối với trường hợp tổ chức, hộ kinh doanh; xác nhận Sổ theo dõi nuôi đối với chủ cơ sở nuôi động vật rừng xuất bán động vật rừng hoặc văn bản thông báo không xác nhận bản kê lâm sản hoặc văn bản thông báo không xác nhận bản kê lâm sản

Bước 6

- Chuyển kết quả cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc UBND cấp huyện

- Văn thư Hạt Kiểm lâm/ Công chức được giao xử lý hồ sơ

0,25 ngày làm việc

Xác nhận Bảng kê lâm sản; xác nhận lâm sản tồn trong Sổ theo dõi nhập, xuất lâm sản đối với trường hợp tổ chức, hộ kinh doanh; xác nhận Sổ theo dõi nuôi đối với chủ cơ sở nuôi động vật rừng xuất bán động vật rừng hoặc văn bản thông báo không xác nhận bản kê lâm sản hoặc văn bản thông báo không xác nhận bản kê lâm sản

- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc UBND cấp huyện

Trong giờ hành chính

Tổng thời hạn giải quyết TTHC:

- Trường hợp không phải xác minh: 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.

- Trường hợp phải xác minh: 04 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.

- Trường hợp xác minh có nhiều nội dung phức tạp: Không quá 08 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ

3. Quy trình số 03: Lập biên bản kiểm tra hiện trường xác định nguyên nhân, mức độ thiệt hại rừng trồng

Trình tự các bước thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm xử lý công việc

Thời gian

Kết quả/sản phẩm

Bước 1

Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ: Trực tiếp, trực tuyến hoặc dịch vụ Bưu chính công ích

Công chức tại Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả thuộc UBND cấp huyện

Trong giờ hành chính

 

- Trường hợp hồ sơ đầy đủ chính xác theo quy định, tiếp nhận hồ sơ.

- Mẫu số 01. Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả

- Trường hợp chưa đầy đủ thành phần hồ sơ theo quy định, công chức tiếp nhận hồ sơ phải hướng dẫn cá nhân, tổ chức bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Việc hướng dẫn, yêu cầu bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ chỉ thực hiện một lần.

- Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ

- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do

- Mẫu số 03: Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ

Bước 2

Chuyển hồ sơ Lãnh đạo cơ quan chuyên môn cấp huyện

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc UBND cấp huyện

Trong giờ hành chính

Mẫu số 05: Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ)

Bước 3

Chuyển hồ sơ cho công chức cơ quan chuyên môn cấp huyện xử lý

Lãnh đạo cơ quan chuyên môn cấp huyện

0,25 ngày làm việc

Hồ Sơ

Bước 4

Thành lập Đoàn kiểm tra hiện trường

Công chức cơ quan chuyên môn cấp huyện

1,5 ngày làm việc

Quyết định thành lập

Bước 5

Tổ chức kiểm tra hiện trường và Lập biên bản kiểm tra hiện trường

Đại diện: cơ quan chuyên môn cấp huyện; UBND cấp xã nơi có rừng bị thiệt hại; chủ rừng hoặc chủ dự án có rừng bị thiệt hại

03 ngày làm việc

Biên bản kiểm tra hiện trường

Bước 6

- Chuyển kết quả cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc UBND cấp huyện

- Văn thư UBND cấp huyện/ Công chức được giao xử lý hồ sơ

0,25 ngày làm việc

Biên bản kiểm tra hiện trường

- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

- Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc UBND cấp huyện

Trong giờ hành chính

Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 05 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ

4. Quy trình số 04: Hỗ trợ tín dụng đầu tư trồng rừng gỗ lớn đối với chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân

Trình tự các bước thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm xử lý công việc

Thời gian

Kết quả/sản phẩm

Bước 1

Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ: Trực tiếp, trực tuyến hoặc dịch vụ Bưu chính công ích

Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc UBND cấp huyện

Trong giờ hành chính

 

- Trường hợp hồ sơ đầy đủ chính xác theo quy định, tiếp nhận hồ sơ.

- Mẫu số 01. Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả

- Trường hợp chưa đầy đủ thành phần hồ sơ theo quy định, công chức tiếp nhận hồ sơ phải hướng dẫn cá nhân, tổ chức bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Việc hướng dẫn, yêu cầu bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ chỉ thực hiện một lần.

- Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ

- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do

- Mẫu số 03: Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ

Bước 2

Chuyển hồ sơ Lãnh đạo Phòng chuyên môn

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc UBND cấp huyện

Trong giờ hành chính

Mẫu số 05: Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ)

Bước 3

Chuyển hồ sơ cho công chức Phòng chuyên môn xử lý

Lãnh đạo Phòng chuyên môn

0,5 ngày

Hồ sơ

Bước 4

Tổ chức xác minh hồ sơ đề nghị hỗ trợ:

- Tham mưu cho UBND huyện phối hợp với các cơ quan liên quan tổ chức xác minh hồ sơ đề nghị hỗ trợ lãi suất và lập biên bản xác minh điều kiện hỗ trợ lãi suất tín dụng.

- Trường hợp đủ điều kiện hỗ trợ thì dự thảo Quyết định hỗ trợ tín dụng đầu tư trồng rừng.

- Trường hợp không đủ điều kiện hỗ trợ thì dự thảo văn bản trả lời và nêu rõ lý do.

Công chức Phòng chuyên môn

12 ngày

- Biên bản xác minh điều kiện hỗ trợ lãi suất tín dụng.

- Dự thảo Quyết định hỗ trợ tín dụng đầu tư trồng rừng.

- Hoặc dự thảo văn bản không thẩm định hồ sơ (lý do hồ sơ không đủ điều kiện thẩm định hoặc hồ sơ cần chỉnh sửa, bổ sung)

Bước 5

Xem xét trình lãnh đạo UBND cấp huyện Dự thảo Quyết định hỗ trợ tín dụng đầu tư trồng rừng hoặc dự thảo văn bản không thẩm định hồ sơ

Lãnh đạo Phòng chuyên môn

01 ngày

Dự thảo Quyết định hỗ trợ tín dụng đầu tư trồng rừng hoặc dự thảo văn bản không thẩm định hồ sơ

Bước 6

Trình lãnh đạo UBND tỉnh Dự thảo Quyết định hỗ trợ tín dụng đầu tư trồng rừng hoặc ban hành văn bản không thẩm định hồ sơ

Lãnh UBND cấp huyện

01 ngày

Dự thảo Quyết định hỗ trợ tín dụng đầu tư trồng rừng hoặc văn bản không thẩm định hồ sơ

Bước 7

Quyết định hỗ trợ tín dụng đầu tư trồng rừng hoặc văn bản không phê duyệt hồ sơ

UBND cấp tỉnh

05 ngày

Quyết định hỗ trợ tín dụng đầu tư trồng rừng hoặc văn bản không phê duyệt hồ sơ

Bước 8

- Chuyển kết quả cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc UBND cấp huyện

- Văn thư UBND cấp huyện/ Công chức được giao xử lý hồ sơ

0,5 ngày

Quyết định hỗ trợ tín dụng đầu tư trồng rừng hoặc văn bản không phê duyệt hồ sơ

- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

- Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc UBND cấp huyện

Trong giờ hành chính

Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

5. Quy trình số 05: Phê duyệt hoặc điều chỉnh phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư hoặc hộ gia đình cá nhân liên kết thành nhóm hộ, tổ hợp tác trường hợp có tổ chức các hoạt động du lịch sinh thái.

Trình tự các bước thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm xử lý công việc

Thời gian

Kết quả/sản phẩm

Bước 1

Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ: Trực tiếp, trực tuyến hoặc dịch vụ Bưu chính công ích

Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc UBND cấp huyện

Trong giờ hành chính

 

- Trường hợp hồ sơ đầy đủ chính xác theo quy định, tiếp nhận hồ sơ.

- Mẫu số 01. Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả

- Trường hợp chưa đầy đủ thành phần hồ sơ theo quy định, công chức tiếp nhận hồ sơ phải hướng dẫn cá nhân, tổ chức bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Việc hướng dẫn, yêu cầu bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ chỉ thực hiện một lần.

- Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ

- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do

- Mẫu số 03: Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ

Bước 2

Chuyển hồ sơ Lãnh đạo Phòng chuyên môn

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc UBND cấp huyện

Trong giờ hành chính

Mẫu số 05: Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ)

Bước 3

Chuyển hồ sơ cho công chức Phòng chuyên môn xử lý

Lãnh đạo Phòng chuyên môn

0,25 ngày

Hồ sơ

Bước 4

Xem xét hồ sơ, Tham mưu cho UBND cấp huyện Văn bản lấy ý kiến tham gia của các cơ quan, đơn vị trực thuộc có liên quan về nội dung phương án

Công chức Phòng chuyên môn

1,5 ngày

Dự thảo Văn bản lấy ý kiến về nội dung phương án

Bước 5

Xem xét dự thảo nội dung văn bản lấy ý kiến tham gia về nội dung phương án trình Lãnh đạo UBND cấp huyện xem xét

Lãnh đạo Phòng chuyên môn

0,5 ngày

Dự thảo Văn bản lấy ý kiến về nội dung phương án

Bước 6

Ký văn bản lấy ý kiến tham gia

Lãnh đạo UBND cấp huyện

0,5 ngày

Văn bản lấy ý kiến về nội dung phương án

Bước 7

Tiếp nhận ý kiến trả lời về phương án quản lý rừng bền vững

Công chức Phòng chuyên môn

07 ngày

Các văn bản tham gia ý kiến về nội dung phương án

Bước 8

Tổng hợp ý kiến tham gia phương án quản lý rừng bền vững, đánh giá và hoàn thiện

Công chức Phòng chuyên môn

06 ngày

Dự thảo Báo cáo kết quả thẩm định phương án quản lý rừng bền vững kèm dự thảo Quyết định phương án quản lý rừng bền vững hoặc dự thảo Văn bản không thẩm định phương án (lý do phương án không đủ điều kiện thẩm định hoặc phương án cần chỉnh sửa, bổ sung)

Bước 9

Ký Báo cáo kết quả thẩm định phương án quản lý rừng bền vững kèm dự thảo Quyết định phương án quản lý rừng bền vững hoặc Văn bản không thẩm định phương án

Lãnh đạo Phòng chuyên môn

01 ngày

Báo cáo kết quả thẩm định phương án quản lý rừng bền vững kèm dự thảo Quyết định phương án quản lý rừng bền vững hoặc Văn bản không thẩm định phương án

Bước 10

Quyết định phương án quản lý rừng bền vững hoặc Văn bản không phê duyệt phương án

Lãnh đạo UBND cấp huyện

05 ngày

Quyết định phương án quản lý rừng bền vững hoặc Văn bản không phê duyệt phương án

Bước 11

- Chuyển kết quả cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc UBND cấp huyện (Công chức xử lý hồ sơ ghi rõ Văn bản giải quyết TTHC trên Cổng Dịch vụ công)

- Văn thư UBND cấp huyện/ Công chức được giao xử lý hồ sơ

0,25 ngày

Quyết định phương án quản lý rừng bền vững hoặc Văn bản không phê duyệt phương án

- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

- Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc UBND cấp huyện

Trong giờ hành chính

Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 22 ngày

6. Quy trình số 06: Phê duyệt Phương án khai thác thực vật rừng loài thông thường thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện

Trình tự các bước thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm xử lý công việc

Thời gian

Kết quả/sản phẩm

Bước 1

Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ: Trực tiếp, trực tuyến hoặc dịch vụ Bưu chính công ích

Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc UBND cấp huyện

Trong giờ hành chính

 

- Trường hợp hồ sơ đầy đủ chính xác theo quy định, tiếp nhận hồ sơ.

- Mẫu số 01. Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả

- Trường hợp chưa đầy đủ thành phần hồ sơ theo quy định, công chức tiếp nhận hồ sơ phải hướng dẫn cá nhân, tổ chức bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Việc hướng dẫn, yêu cầu bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ chỉ thực hiện một lần.

- Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ

- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do

- Mẫu số 03: Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ

Bước 2

Chuyển hồ sơ Lãnh đạo Phòng chuyên môn

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc UBND cấp huyện

Trong giờ hành chính

Mẫu số 05: Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ)

Bước 3

Chuyển hồ sơ cho công chức Phòng chuyên môn xử lý

Lãnh đạo Phòng chuyên môn

0,5 ngày

Hồ sơ

Bước 4

Thẩm định hồ sơ:

Công chức Phòng chuyên môn

06 ngày

 

- Trường hợp hồ sơ đầy đủ theo quy định, tham mưu giúp UBND cấp huyện dự thảo văn bản phê duyệt phương án khai thác thực vật rừng thông thường.

- Dự thảo Quyết định phê duyệt phương án khai thác thực vật rừng thông thường.

- Trường hợp nội dung văn bản, tài liệu trong hồ sơ chưa bảo đảm đúng theo quy định của pháp luật thì công chức xử lý hồ sơ hướng dẫn bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ.

- Dự thảo Văn bản thông báo không thẩm định phương án (lý do phương án không đủ điều kiện thẩm định hoặc phương án cần chỉnh sửa, bổ sung)

Bước 5

Xem xét trình lãnh đạo UBND cấp huyện Quyết định phê duyệt phương án khai thác thực vật rừng thông thường. hoặc ban hành Văn bản thông báo không thẩm định phương án

Lãnh đạo Phòng chuyên môn

02 ngày

Dự thảo Quyết định phê duyệt phương án khai thác thực vật rừng thông thường hoặc Văn bản thông báo không thẩm định phương án

Bước 6

Quyết định phê duyệt phương án khai thác thực vật rừng thông thường hoặc Văn bản thông báo không phê duyệt phương án

Lãnh UBND cấp huyện

01 ngày

Quyết định phê duyệt phương án khai thác thực vật rừng thông thường hoặc Văn bản thông báo không phê duyệt phương án

Bước 7

- Chuyển kết quả cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc UBND cấp huyện (Công chức xử lý hồ sơ ghi rõ Văn bản giải quyết TTHC trên Cổng Dịch vụ công)

- Văn thư UBND cấp huyện/ Công chức được giao xử lý hồ sơ

 

0,5 ngày

 

 

Quyết định phê duyệt phương án khai thác thực vật rừng thông thường hoặc Văn bản thông báo không phê duyệt phương án

 

- Trả kết quả cho Chủ rừng hoặc tổ chức, cá nhân

- Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc UBND cấp huyện

Trong giờ hành chính

 

Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

7. Quy trình số 07: Thẩm định thiết kế, dự toán hoặc thẩm định điều chỉnh thiết kế, dự toán công trình lâm sinh đối với dự án do Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã quyết định đầu tư

Trình tự các bước thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm xử lý công việc

Thời gian

Kết quả/sản phẩm

 

Bước 1

Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ: Trực tiếp, trực tuyến hoặc dịch vụ Bưu chính công ích

Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc UBND cấp huyện

Trong giờ hành chính

 

 

- Trường hợp hồ sơ đầy đủ chính xác theo quy định, tiếp nhận hồ sơ.

- Mẫu số 01. Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả

 

- Trường hợp chưa đầy đủ thành phần hồ sơ theo quy định, công chức tiếp nhận hồ sơ phải hướng dẫn cá nhân, tổ chức bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Việc hướng dẫn, yêu cầu bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ chỉ thực hiện một lần.

- Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ

 

- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do

- Mẫu số 03: Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ

 

Bước 2

Chuyển hồ sơ cho lãnh đạo Phòng chuyên môn

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc UBND cấp huyện

Trong giờ hành chính

Mẫu số 05: Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ)

 

Bước 3

Chuyển hồ sơ cho công chức xử lý

Lãnh đạo Phòng chuyên môn

0,5 ngày

Hồ sơ

 

Bước 4

Thẩm định thiết kế, dự toán hoặc thẩm định điều chỉnh thiết kế, dự toán

Công chức Phòng chuyên môn

10 ngày

 

 

- Trường hợp đầy đủ theo quy định, tham mưu cho UBND huyện Dự thảo Báo cáo thẩm định thiết kế, dự toán

- Dự thảo Báo cáo kết quả thẩm định thiết kế, dự toán

 

- Trường hợp nội dung văn bản, tài liệu trong hồ sơ chưa bảo đảm đúng theo quy định của pháp luật thì công chức xử lý hồ sơ hướng dẫn bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ.

- Dự thảo văn bản thông báo không thẩm định hồ sơ (lý do hồ sơ không đủ điều kiện thẩm định hoặc hồ sơ cần chỉnh sửa, bổ sung)

Bước 5

Xem xét, trình Lãnh đạo UBND huyện ký báo cáo kết quả thẩm định thiết kế, dự toán hoặc văn bản thông báo không thẩm định hồ sơ

Lãnh đạo Phòng chuyên môn

01 ngày

Dự thảo Báo cáo kết quả thẩm định thiết kế, dự toán hoặc dự thảo văn bản thông báo không thẩm định hồ sơ

Bước 6

Xem xét ký báo cáo kết quả thẩm định thiết kế, dự toán hoặc văn bản thông báo không thẩm định hồ sơ

Lãnh đạo UBND huyện

03 ngày

Báo cáo kết quả thẩm định thiết kế, dự toán hoặc văn bản thông báo không thẩm định hồ sơ

Bước 7

- Chuyển kết quả cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc UBND cấp huyện (Công chức xử lý hồ sơ ghi rõ Văn bản giải quyết TTHC trên Cổng Dịch vụ công)

- Văn thư UBND cấp huyện/ Công chức được giao xử lý hồ sơ

0,5 ngày

Báo cáo kết quả thẩm định thiết kế, dự toán hoặc Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện thẩm định

- Trả kết quả cho Chủ đầu tư

- Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc UBND cấp huyện

Trong giờ hành chính

Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

8. Quy trình số 08: Quyết định thu hồi rừng đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư tự nguyện trả lại rừng

Trình tự các bước thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm xử lý công việc

Thời gian

Kết quả/sản phẩm

Bước 1

Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ: Trực tiếp, trực tuyến hoặc dịch vụ Bưu chính công ích

Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc UBND cấp huyện

Trong giờ hành chính

 

- Trường hợp hồ sơ đầy đủ chính xác theo quy định, tiếp nhận hồ sơ.

- Mẫu số 01. Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả

- Trường hợp chưa đầy đủ thành phần hồ sơ theo quy định, công chức tiếp nhận hồ sơ phải hướng dẫn cá nhân, tổ chức bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Việc hướng dẫn, yêu cầu bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ chỉ thực hiện một lần.

- Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ

- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do

- Mẫu số 03: Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ

Bước 2

Chuyển hồ sơ cho lãnh đạo Cơ quan chuyên môn về lâm nghiệp

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc UBND cấp huyện

Trong giờ hành chính

Mẫu số 05: Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ)

Bước 3

Chuyển hồ sơ cho công chức Cơ quan chuyên môn về lâm nghiệp xử lý

Lãnh đạo Cơ quan chuyên môn về lâm nghiệp

0,5 ngày

Hồ sơ

Bước 4

Tham mưu dự thảo Tờ trình của Cơ quan chuyên môn về lâm nghiệp đề nghị UBND cấp huyện Quyết định thu hồi rừng

Công chức Cơ quan chuyên môn về lâm nghiệp

11 ngày

Dự thảo Tờ trình đề nghị thu hồi rừng (kèm dự thảo Quyết định thu hồi rừng)

Bước 5

Xem xét ký Tờ trình đề nghị thu hồi rừng (kèm dự thảo Quyết định thu hồi rừng)

Lãnh đạo Cơ quan chuyên môn về lâm nghiệp

03 ngày

Tờ trình đề nghị thu hồi rừng (kèm dự thảo Quyết định thu hồi rừng)

Bước 6

Quyết định thu hồi rừng

UBND cấp huyện

05 ngày

Quyết định thu hồi rừng

Bước 7

- Chuyển kết quả cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc UBND cấp huyện (Công chức xử lý hồ sơ ghi rõ Văn bản giải quyết TTHC trên Cổng Dịch vụ công)

- Văn thư UBND cấp huyện/ Công chức được giao xử lý hồ sơ

0,5 ngày

Quyết định thu hồi rừng

- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

- Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc UBND cấp huyện

Trong giờ hành chính

Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

9. Quy trình số 09: Quyết định chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác đối với cá nhân

Trình tự các bước thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm xử lý công việc

Thời gian

Kết quả/sản phẩm

Bước 1

Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ: Trực tiếp, trực tuyến hoặc dịch vụ Bưu chính công ích

Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc UBND cấp huyện

Trong giờ hành chính

 

- Trường hợp hồ sơ đầy đủ chính xác theo quy định, tiếp nhận hồ sơ.

- Mẫu số 01. Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả

- Trường hợp chưa đầy đủ thành phần hồ sơ theo quy định, công chức tiếp nhận hồ sơ phải hướng dẫn cá nhân, tổ chức bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Việc hướng dẫn, yêu cầu bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ chỉ thực hiện một lần.

- Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ

- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do

- Mẫu số 03: Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ

Bước 2

Chuyển hồ sơ cho lãnh đạo Cơ quan chuyên môn về lâm nghiệp

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc UBND cấp huyện

Trong giờ hành chính

Mẫu số 05: Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ)

Bước 3

Chuyển hồ sơ cho công chức Cơ quan chuyên môn về lâm nghiệp xử lý

Lãnh đạo Cơ quan chuyên môn về lâm nghiệp

0,5 ngày

Hồ sơ

Bước 4

Kiểm tra hồ sơ

Công chức Cơ quan chuyên môn về lâm nghiệp

 

 

- Trường hợp hồ sơ đầy đủ theo quy định, tham mưu dự thảo Tờ trình của Cơ quan chuyên môn về lâm nghiệp đề nghị UBND cấp huyện quyết định chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác

08 ngày (Trường hợp hồ sơ chưa đảm bảo trả lời trong thời gian 01 ngày)

- Dự thảo Tờ trình đề nghị chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác (kèm dự thảo Quyết định chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác)

- Trường hợp nội dung văn bản, tài liệu trong hồ sơ chưa bảo đảm đúng theo quy định của pháp luật thì công chức xử lý hồ sơ hướng dẫn bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ.

Hoặc dự thảo văn bản thông báo không thẩm định hồ sơ (lý do hồ sơ không đủ điều kiện thẩm định hoặc hồ sơ cần chỉnh sửa bổ sung)

Bước 5

Ký Tờ trình đề nghị chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác (kèm dự thảo Quyết định chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác) hoặc văn bản thông báo không thẩm định hồ sơ

Lãnh đạo Cơ quan chuyên môn về lâm nghiệp

01 ngày

Tờ trình đề nghị chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác (kèm dự thảo Quyết định chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác) hoặc văn bản thông báo không thẩm định hồ sơ

Bước 6

Quyết định:

UBND cấp huyện

 

 

- Trường hợp nhất trí ký Quyết định chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác

 

10 ngày (Trường hợp không nhất trí trả lời trong thời gian 05 ngày)

- Quyết định chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác

- Trường hợp không Quyết định chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác, UBND tỉnh có văn bản trả lời và nêu rõ lý do

 

- Hoặc văn bản trả lời và nêu rõ lý do không Quyết định chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác

Bước 7

- Chuyển kết quả cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc UBND cấp huyện (Công chức xử lý hồ sơ ghi rõ Văn bản giải quyết TTHC trên Cổng Dịch vụ công)

- Văn thư UBND cấp huyện/ Công chức được giao xử lý hồ sơ

0,5 ngày

Quyết định chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác hoặc văn bản trả lời và nêu rõ lý do hồ sơ không Quyết định chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác

- Trả kết quả cho cá nhân

- Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc UBND cấp huyện

Trong giờ hành chính

Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

10. Quy trình số 10: Thủ tục Hải quan đối với gỗ nhập khẩu

Trình tự các bước thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm xử lý công việc

Thời gian

Kết quả/sản phẩm

Bước 1

Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ: Trực tiếp, trực tuyến hoặc dịch vụ Bưu chính công ích

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Chi cục Hải quan cửa khẩu

Trong giờ hành chính

 

- Trường hợp hồ sơ đầy đủ chính xác theo quy định, tiếp nhận hồ sơ.

Mẫu số 01. Mẫu giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả

- Trường hợp chưa đầy đủ thành phần hồ sơ theo quy định, công chức tiếp nhận hồ sơ phải hướng dẫn cá nhân, tổ chức bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Việc hướng dẫn, yêu cầu bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ chỉ thực hiện một lần.

Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ

- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do

Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ

Bước 2

Chuyển hồ sơ Lãnh đạo bộ phận có thẩm quyền giải quyết

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Chi cục Hải quan cửa khẩu

Ngay khi nhận hồ sơ

Mẫu số 05: Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ)

Bước 3

Phân công xử lý

Lãnh đạo Chi cục Hải quan cửa khẩu

Ngay khi nhận hồ sơ

Hồ sơ

Bước 4

Thẩm định hồ sơ:

Công chức Chi cục Hải quan cửa khẩu

- 02 giờ làm việc kể từ thời điểm cơ quan hải quan tiếp nhận đầy đủ hồ sơ hải quan;

- 08 giờ làm việc kể từ thời điểm người khai hải quan xuất trình đầy đủ hàng hoá cho cơ quan hải quan;

- Trường hợp hàng hóa thuộc đối tượng kiểm tra chuyên ngành về chất lượng, y tế, văn hóa, kiểm dịch động vật, thực vật, an toàn thực phẩm theo quy định của pháp luật có liên quan thì thời hạn hoàn thành kiểm tra thực tế hàng hóa được tính từ thời điểm nhận được kết quả kiểm tra chuyên ngành theo quy định.

- không quá 02 ngày đối với Trường hợp lô hàng có số lượng lớn, nhiều chủng loại hoặc việc kiểm tra phức tạp.

 

- Trường hợp hồ sơ đầy đủ theo quy định, tham mưu Dự thảo xác nhận bảng kê gỗ nhập khẩu

- Dự thảo xác nhận bảng kê gỗ nhập khẩu

- Trường hợp nội dung văn bản, tài liệu trong hồ sơ chưa bảo đảm đúng theo quy định của pháp luật thì công chức xử lý hồ sơ hướng dẫn bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ.

dự thảo văn bản thông báo không xác nhận bảng kê (lý do hồ sơ không đủ điều kiện xác nhận hoặc hồ sơ cần chỉnh sửa, bổ sung)

Bước 5

Xác nhận bảng kê gỗ nhập khẩu hoặc ký văn bản thông báo không xác nhận bảng kê.

Lãnh đạo Chi cục Hải quan cửa khẩu

Ngay sau khi hoàn thành thủ tục thông quan

Xác nhận bảng kê gỗ nhập khẩu hoặc Văn bản thông báo không xác nhận bảng kê.

Bước 6

- Chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Chi cục Hải quan cửa khẩu

- Công chức được giao xử lý hồ sơ

Ngay sau khi hoàn thành thủ tục thông quan

Xác nhận bảng kê gỗ nhập khẩu hoặc Văn bản thông báo không xác nhận bảng kê.

- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Chi cục Hải quan cửa khẩu

Ngay sau khi hoàn thành thủ tục thông quan

Tổng thời hạn giải quyết TTHC: Ngay sau khi hoàn thành thủ tục thông quan

III. QUY TRÌNH THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ

1. Quy trình số 01: Quyết định giao rừng cho hộ gia đình, cá nhân và cộng đồng dân cư

Trình tự các bước thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm xử lý công việc

Thời gian

Kết quả/sản phẩm

Bước 1

Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ: Trực tiếp, trực tuyến hoặc dịch vụ Bưu chính công ích

Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc UBND cấp xã

Trong giờ hành chính

 

- Trường hợp hồ sơ đầy đủ chính xác theo quy định, tiếp nhận hồ sơ.

Mẫu số 01. Mẫu giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả

- Trường hợp chưa đầy đủ thành phần hồ sơ theo quy định, công chức tiếp nhận hồ sơ phải hướng dẫn cá nhân, tổ chức bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Việc hướng dẫn, yêu cầu bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ chỉ thực hiện một lần.

Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ

- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do

Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ

Bước 2

Chuyển hồ sơ cho công chức phụ trách lĩnh vực Lâm nghiệp xử lý

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc UBND cấp xã

Trong giờ hành chính

Mẫu số 05: Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ)

Bước 3

Tham mưu văn bản chuyển đề nghị giao rừng của hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư đến cơ quan chuyên môn về lâm nghiệp cấp huyện

Công chức phụ trách lĩnh vực Lâm nghiệp cấp xã

03 ngày

Dự thảo văn bản chuyển đề nghị giao rừng của hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư

Bước 4

Ký văn bản chuyển đề nghị giao rừng của hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư đến cơ quan chuyên môn về lâm nghiệp cấp huyện

Lãnh đạo UBND cấp xã

01 ngày

Văn bản chuyển đề nghị giao rừng của hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư

Bước 5

Chuyển hồ sơ đến cơ quan chuyên môn về lâm nghiệp cấp huyện

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc UBND cấp xã

0,5 ngày

Văn bản chuyển đề nghị giao rừng của hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư (kèm hồ sơ)

Bước 6

Chuyển hồ sơ cho công chức cơ quan chuyên môn về lâm nghiệp cấp huyện xử lý

Lãnh đạo cơ quan chuyên môn về lâm nghiệp cấp huyện

01 ngày

Hồ sơ

Bước 7

Kiểm tra hồ sơ giao rừng, kiểm tra hiện trạng rừng tại thực địa

Công chức cơ quan chuyên môn về lâm nghiệp cấp huyện; Phòng TN&MT cấp huyện; UBND cấp xã

24 ngày

 

- Trường hợp hồ sơ đầy đủ theo quy định, tham mưu dự thảo Tờ trình của cơ quan chuyên môn về lâm nghiệp cấp huyện, trình UBND cấp huyện xem xét, quyết định

- Dự thảo Tờ trình đề nghị giao rừng cho hộ gia đình, cá nhân và cộng đồng dân cư (kèm dự thảo Quyết định giao rừng cho hộ gia đình, cá nhân và cộng đồng dân cư)

- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định, thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do

- Hoặc dự thảo văn bản thông báo không thẩm định (lý do hồ sơ không đủ điều kiện thẩm định hoặc hồ sơ cần cần chỉnh sửa, bổ sung)

Bước 8

Xem xét ký Tờ trình đề nghị giao rừng cho hộ gia đình, cá nhân và cộng đồng dân cư (kèm dự thảo Quyết định giao rừng cho hộ gia đình, cá nhân và cộng đồng dân cư) hoặc Văn bản thông báo không thẩm định hồ sơ

Lãnh đạo cơ quan chuyên môn về lâm nghiệp cấp huyện

05 ngày

Tờ trình đề nghị giao rừng cho hộ gia đình, cá nhân và cộng đồng dân cư (kèm dự thảo Quyết định giao rừng cho hộ gia đình, cá nhân và cộng đồng dân cư) hoặc Văn bản thông báo không thẩm định hồ sơ

Bước 9

Quyết định giao rừng cho hộ gia đình, cá nhân và cộng đồng dân cư hoặc Văn bản thông báo không giao rừng (nêu rõ lý do)

UBND cấp huyện

05 ngày

Quyết định giao rừng cho hộ gia đình, cá nhân và cộng đồng dân cư hoặc Văn bản thông báo không giao rừng

Bước 10

- Chuyển kết quả cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc UBND cấp xã (Công chức xử lý hồ sơ ghi rõ Văn bản giải quyết TTHC trên Cổng Dịch vụ công)

- Văn thư UBND cấp xã/ Công chức được giao xử lý hồ sơ

0,5 ngày

Quyết định giao rừng cho hộ gia đình, cá nhân và cộng đồng dân cư hoặc Văn bản thông báo không giao rừng

- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

- Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc UBND cấp xã

Trong giờ hành chính

Bước 11

Thực hiện bàn giao rừng sau khi có Quyết định giao rừng của UBND cấp huyện

 

10 ngày

 

Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 50 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (đã bao gồm cả 10 ngày thực hiện bàn giao rừng sau khi có Quyết định giao rừng của UBND cấp huyện)

 

DANH SÁCH CÁC QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ

(Kèm theo Quyết định số    /QĐ-UBND ngày    tháng 6 năm 2025 của Chủ tịch UBND tỉnh Điện Biên)

STT

TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

QUY TRÌNH

GHI CHÚ

I

Thủ tục hành chính cấp tỉnh

1

Phê duyệt điều chỉnh phân khu chức năng của khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý

Thuộc quy trình số 01, mục I

Quyết định số 1612/QĐ-UBND ngày 30/8/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Lâm nghiệp và Kiểm lâm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Điện Biên (Quyết định số 1612/QĐ-UBND ngày 30/8/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh)

2

Phê duyệt phương án khai thác thực vật rừng thông thường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hoặc cơ quan có thẩm quyền phê duyệt nguồn vốn trồng rừng

Thuộc quy trình số 04, mục I

Quyết định số 819/QĐ-UBND ngày 26/4/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Lâm nghiệp, Kiểm lâm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Điện Biên (Quyết định số 819/QĐ-UBND ngày 26/4/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh)

3

Công nhận, công nhận lại nguồn giống cây trồng lâm nghiệp

Thuộc quy trình số 08, mục I

Quyết định số 819/QĐ-UBND ngày 26/4/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh

4

Thẩm định thiết kế, dự toán hoặc thẩm định điều chỉnh thiết kế , dự toán công trình lâm sinh sử dụng vốn đầu tư công đối với dự án do Chủ tịch UBND cấp tỉnh quyết định đầu tư

Thuộc quy trình số 01 - tiểu mục 2, mục I

Quyết định số 1363/QĐ-UBND ngày 02/8/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính các lĩnh vực Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn, Lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Điện Biên (Quyết định số 1363/QĐ-UBND ngày 02/8/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh)

5

Phê duyệt phương án trồng rừng thay thế đối với trường hợp chủ dự án tự trồng rừng thay thế

Thuộc quy trình số 02, mục I

Quyết định số 819/QĐ-UBND ngày 26/4/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh

6

Chấp thuận nộp tiền trồng rừng thay thế đối với trường hợp chủ dự án không tự trồng rừng thay thế

Thuộc quy trình số 03, mục I

Quyết định số 819/QĐ-UBND ngày 26/4/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh

7

Phê duyệt hoặc điều chỉnh Đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý

Thuộc quy trình số 08, mục I

Quyết định số 1612/QĐ-UBND ngày 30/8/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh

8

Phê duyệt hoặc điều chỉnh đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng phòng hộ hoặc rừng sản xuất thuộc địa phương quản lý

Thuộc quy trình số 09, mục I

Quyết định số 1612/QĐ-UBND ngày 30/8/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh

9

Phê duyệt chương trình, dự án và hoạt động phi dự án được hỗ trợ tài chính của quỹ bảo vệ và phát triển rừng cấp tỉnh

Thuộc quy trình số 15, mục I

Quyết định số 819/QĐ-UBND ngày 26/4/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh

10

Miễn, giảm tiền chi trả dịch vụ môi trường rừng (đối với tổ chức, cá nhân sử dụng dịch vụ môi trường rừng nằm trong phạm vi 01 tỉnh)

Thuộc quy trình số 13, mục I

Quyết định số 819/QĐ-UBND ngày 26/4/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh

11

Phê duyệt hoặc điều chỉnh phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là tổ chức

Thuộc quy trình số 01, mục I

Quyết định số 819/QĐ-UBND ngày 26/4/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh

12

Quyết định điều chỉnh chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác

Thuộc quy trình số 06, mục I

Quyết định số 1612/QĐ-UBND ngày 30/8/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh

13

Quyết định thu hồi rừng đối với tổ chức tự nguyện trả lại rừng

Thuộc quy trình số 05, mục I

Quyết định số 1612/QĐ-UBND ngày 30/8/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh

14

Quyết định chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác đối với tổ chức

Thuộc quy trình số 03, mục I

Quyết định số 1612/QĐ-UBND ngày 30/8/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh

15

Quyết định giao rừng cho tổ chức

Thuộc quy trình số 02, mục I

Quyết định số 1612/QĐ-UBND ngày 30/8/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh

16

Phê duyệt Phương án sử dụng rừng đối với các công trình kết cấu hạ tầng phục vụ bảo vệ và phát triển rừng thuộc địa phương quản lý

Thuộc quy trình số 04, mục I

Quyết định số 1612/QĐ-UBND ngày 30/8/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh

17

Phê duyệt hoặc điều chỉnh Phương án tạm sử dụng rừng (Trường hợp không phải lấy ý kiến của các Bộ, ngành chủ quản)

Thuộc quy trình số 05 mục I

Quyết định số 819/QĐ-UBND ngày 26/4/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh

18

Phân loại doanh nghiệp trồng, khai thác và cung cấp gỗ rừng trồng, chế biến, nhập khẩu, xuất khẩu gỗ

Thuộc quy trình số 02, mục I

Quyết định số 2264/QĐ-UBND ngày 13/12/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Quyết định Phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Lâm nghiệp và Kiểm lâm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Điện Biên (Quyết định số 2264/QĐ-UBND ngày 13/12/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh)

19

Xác nhận nguồn gốc gỗ trước khi xuất khẩu

Thuộc quy trình số 01, mục I

Quyết định số 2264/QĐ-UBND ngày 13/12/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh

20

Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác

Thuộc quy trình số 07, mục I

Quyết định số 1612/QĐ-UBND ngày 30/8/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh

21

Đăng ký mã số cơ sở nuôi, trồng các loài động vật rừng, thực vật rừng nguy cấp, quý, hiếm nhóm II và động vật, thực vật hoang dã nguy cấp thuộc phụ lục II và III cites

Thuộc quy trình số 06, mục I

Quyết định số 819/QĐ-UBND ngày 26/4/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh

II

Thủ tục hành chính cấp huyện

1

Phê duyệt phương án khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên

Thuộc quy trình số 3, mục I

Quyết định số 483/QĐ-UBND ngày 29/3/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Điện Biên (Quyết định số 483/QĐ-UBND ngày 29/3/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh)

2

Xác nhận bảng kê lâm sản

Thuộc quy trình số 2, mục II

Quyết định số 819/QĐ-UBND ngày 26/4/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh

3

Lập biên bản kiểm tra hiện trường xác định nguyên nhân, mức độ thiệt hại rừng

Thuộc mục II

Quyết định số 2264/QĐ-UBND ngày 13/12/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh

4

Hỗ trợ tín dụng đầu tư trồng rừng gỗ lớn đối với chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân

Thuộc quy trình số 1 - Tiểu mục 2, mục II

Quyết định số 1363/QĐ-UBND ngày 02/8/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh

5

Phê duyệt hoặc điều chỉnh phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là hộ gia đình,cá nhân, cộng đồng dân cư hoặc hộ gia đình cá nhân liên kết thành nhóm hộ, tổ hợp tác trường hợp có tổ chức các hoạt động du lịch sinh thái

Thuộc quy trình số 1 mục II

Quyết định số 819/QĐ-UBND ngày 26/4/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh

6

Phê duyệt phương án khai thác thực vật rừng thông thường thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện

Thuộc quy trình số 3, mục II

Quyết định số 819/QĐ-UBND ngày 26/4/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh

7

Thẩm định thiết kế, dự toán hoặc thẩm định điều chỉnh thiết kế , dự toán công trình lâm sinh sử dụng vốn đầu tư công đối với dự án do Chủ tịch UBND cấp huyện,cấp xã quyết định đầu tư

Thuộc quy trình số 2 - Tiểu mục 2, mục II

Quyết định số 1363/QĐ-UBND ngày 02/8/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh

8

Quyết định thu hồi rừng đối với hộ gia đình,cá nhân tự nguyện trả lại rừng

Thuộc quy trình số 2, mục II

Quyết định số 1612/QĐ-UBND ngày 30/8/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh

9

Quyết định chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác đối với cá nhân

Thuộc quy trình số 1, mục II

Quyết định số 1612/QĐ-UBND ngày 30/8/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh

10

Thủ tục Hải quan đối với gỗ nhập khẩu

Thuộc quy trình số 3

Quyết định số 34/QĐ-UBND ngày 08/01/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh về Phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Điện Biên

III

Thủ tục hành chính cấp xã

1

Quyết định giao rừng cho hộ gia đình, cá nhân và cộng đồng dân cư

Thuộc quy trình số 1, mục III

Quyết định số 1612/QĐ-UBND ngày 30/8/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 1140/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Lâm nghiệp và Kiểm lâm thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Điện Biên

  • Số hiệu: 1140/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 06/06/2025
  • Nơi ban hành: Tỉnh Điện Biên
  • Người ký: Lò Văn Cương
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 06/06/2025
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản