- 1Quyết định 208/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Bảo vệ thực vật, Lâm nghiệp và Trồng trọt thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Điện Biên
- 2Quyết định 1219/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Điện Biên
- 3Quyết định 1184/QĐ-UBND năm 2024 công bố thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Điện Biên
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Quyết định 1855/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực lâm nghiệp thuộc phạm vi giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Nghệ An
- 6Quyết định 444/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt mới, sửa đổi Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Lâm nghiệp áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 7Quyết định 908/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bắc Ninh
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1363/QĐ-UBND | Điện Biên, ngày 02 tháng 8 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Tiếp theo các Quyết định của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh: số 1184/QĐ-UBND ngày 28 tháng 6 năm 2024 về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Điện Biên; số 1219/QĐ-UBND ngày 04/7/2024 về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Điện Biên;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
1. Quy trình số 01 thủ tục hành chính cấp tỉnh lĩnh vực Lâm nghiệp của Quyết định này thay thế quy trình số 09 phần I Quy trình TTHC cấp tỉnh ban hành kèm theo Quyết định số 819/QĐ-UBND ngày 26/4/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh.
2. Quy trình số 02 thủ tục hành chính huyện lĩnh vực Lâm nghiệp của Quyết định này thay thế quy trình số 01 phần III Quy trình nội bộ trong giải quyết TTHC cấp huyện ban hành kèm theo Quyết định số 208/QĐ-UBND ngày 06/3/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Điện Biên.
| KT. CHỦ TỊCH |
TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÁC LĨNH VỰC KINH TẾ HỢP TÁC VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN, LÂM NGHIỆP THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH ĐIỆN BIÊN
(Kèm theo Quyết định số 1363/QĐ-UBND ngày 02 tháng 8 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên)
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
1. LĨNH VỰC KINH TẾ HỢP TÁC VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Trình tự các bước | Nội dung công việc | Trách nhiệm | Thời gian | Kết quả/Sản phẩm |
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ: Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ trực tiếp, qua môi trường mạng hoặc qua dịch vụ bưu chính đến: - Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Điện Biên (Tổ 1, phường Tân Thanh, Thành phố Điện Biên Phủ) đối với hồ sơ đề xuất sử dụng nguồn vốn Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới. - Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Điện Biên (Tổ 1, phường Him Lam, Thành phố Điện Biên Phủ) đối với hồ sơ đề xuất sử dụng nguồn vốn Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững. - Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Ban Dân tộc (Tổ 5, phường Mường Thanh, Thành phố Điện Biên Phủ) đối với hồ sơ đề xuất sử dụng nguồn vốn Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi. | Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Điện Biên, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Điện Biên, Ban Dân tộc tỉnh | Giờ hành chính (03 ngày làm việc đối với dịch vụ bưu chính hoặc dịch vụ công trực tuyến) |
|
| - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định: tiếp nhận hồ sơ |
|
| Mẫu số 01. Mẫu giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả |
| - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chính xác theo quy định: cán bộ tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn bổ sung hoàn thiện hồ sơ. |
|
| Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
| - Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện để giải quyết: cán bộ từ chối tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do. |
|
| Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
Bước 2 | Chuyển hồ sơ cho Bộ phận có thẩm quyền giải quyết thủ tục hành chính | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả | 0,5 ngày làm việc | - Thành phần hồ sơ - Mẫu số 05: Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
Bước 3 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo đơn vị hoặc lãnh đạo phòng chuyên môn được giao xử lý TTHC | 0,5 ngày làm việc | Thành phần hồ sơ |
Bước 4 | Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, dự thảo văn bản và gửi hồ sơ cho các thành viên hội đồng thẩm định nghiên cứu tham gia ý kiến, dự họp thẩm định. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ điều kiện, chính xác theo quy định, cần giải trình và bổ sung thêm; yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết, trả lại hồ sơ cho tổ chức, cá nhân, nêu rõ lý do. | Công chức được giao xử lý | 02 ngày làm việc | - Báo cáo kết quả thẩm định - Mẫu số 02: Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ - Mẫu số 03: Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
Bước 5 | Tham mưu văn bản mời các thành viên Hội đồng họp thẩm định dự án | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 01 ngày làm việc | Dự thảo: - Giấy mời các thành viên Hội đồng thẩm định. - Phiếu đánh giá của thành viên hội đồng thẩm định hồ sơ. |
Bước 6 | Trình Lãnh đạo Sở ký giấy mời họp | Lãnh đạo đơn vị hoặc lãnh đạo phòng chuyên môn được giao xử lý TTHC | 01 ngày làm việc | Giấy mời các thành viên Hội đồng thẩm định |
Bước 7 | Tổ chức thẩm định dự án liên kết của Chủ trì liên kết | Hội đồng thẩm định do UBND tỉnh quyết định thành lập (Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh là chủ tịch hội đồng, các thành viên là lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp huyện nơi có dự án, kế hoạch liên kết; Lãnh đạo các Sở: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, các Sở ngành liên quan; các ngành, lĩnh vực chuyên môn và các thành phần khác). | 05 ngày làm việc | - Biên bản họp thẩm định - Báo cáo kết quả thẩm định dự án của Hội đồng thẩm định. |
Bước 8 | Chuẩn bị các văn bản trình phê duyệt dự án liên kết | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 03 ngày làm việc | - Dự thảo Tờ trình phê duyệt Dự án. - Dự thảo Quyết định phê duyệt Dự án. - Báo cáo kết quả thẩm định dự án của Hội đồng thẩm định. |
Bước 9 | Tham mưu, trình Lãnh đạo xem xét, phê duyệt kết quả giải quyết TTHC (Lãnh đạo UBND tỉnh hoặc ủy quyền cho lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hoặc lãnh đạo Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; lãnh đạo Ban Dân tộc tỉnh) | Lãnh đạo đơn vị hoặc lãnh đạo phòng chuyên môn được giao giải quyết TTHC trình lãnh đạo Sở, ban, ngành (nếu được Lãnh đạo UBND tỉnh ủy quyền) hoặc Lãnh đạo Sở trình lãnh đạo UBND tỉnh | 02 ngày làm việc | - Tờ trình phê duyệt dự án liên kết. - Dự thảo Quyết định phê duyệt Dự án liên kết. - Báo cáo kết quả thẩm định dự án của Hội đồng thẩm định |
Bước 10 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC (dự án liên kết): - Trường hợp đồng ý: Ký duyệt Quyết định. - Trường hợp không đồng ý: Chuyển lại Hội đồng thẩm định xem xét rà soát tham mưu. | Ủy ban nhân dân tỉnh hoặc Thủ trưởng các Sở, ban, ngành trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh | 07 ngày làm việc | Quyết định phê duyệt Dự án liên kết hoặc Văn bản trả lời về việc không phê duyệt Dự án liên kết |
Bước 11 | Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả. Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân | - Văn thư Văn phòng UBND tỉnh, văn thư Sở nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; Ban Dân tộc tỉnh. - Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; Ban Dân tộc tỉnh Điện Biên | 03 ngày làm việc | Kết quả giải quyết TTHC: Quyết định phê duyệt Dự án liên kết hoặc Văn bản trả lời về việc không phê duyệt Dự án liên kết |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 25 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trình tự các bước | Nội dung công việc | Trách nhiệm | Thời gian | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ: Trực tiếp, qua môi trường mạng hoặc dịch vụ Bưu chính công ích. | Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Nông nghiệp và Phát triển nông tỉnh Điện Biên | Trong giờ hành chính |
|
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, thụ lý giải quyết | Mẫu số 01. Mẫu giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả | |||
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chính xác theo quy định, công chức tiếp nhận hướng dẫn cá nhân, tổ chức hoàn thiện hồ sơ | Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ | |||
- Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện để giải quyết công chức từ chối tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do | Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ | |||
Bước 2 | Chuyển hồ sơ cho lãnh đạo Phòng Sử dụng và Phát triển rừng xử lý | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nông nghiệp và Phát triển nông tỉnh Điện Biên | 0,5 ngày | Hồ sơ |
Bước 3 | Chuyển hồ sơ cho công chức xử lý | Lãnh đạo Phòng Sử dụng và Phát triển rừng Chi cục Kiểm lâm | 0,5 ngày | Mẫu số 05: Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
Bước 4 | Thẩm định thiết kế, dự toán hoặc thẩm định điều chỉnh thiết kế, dự toán | Công chức Phòng Sử dụng và phát triển rừng Chi cục Kiểm lâm | 09 ngày |
|
- Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, tiến hành thẩm định | - Dự thảo Báo cáo kết quả thẩm định | |||
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ điều kiện, chính xác theo quy định, cần giải trình và bổ sung thêm; yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. | - Dự thảo văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện thẩm định | |||
- Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết, trả lại hồ sơ cho tổ chức, cá nhân, nêu rõ lý do. | - Mẫu số 03: Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ | |||
Bước 5 | Trình Lãnh đạo Chi cục xem xét báo cáo kết quả thẩm định thiết kế, kỹ thuật hoặc ký văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện thẩm định | Lãnh đạo Phòng Sử dụng và Phát triển rừng Chi cục Kiểm lâm | 01 ngày | + Dự thảo Báo cáo kết quả thẩm định thiết kế, dự toán + Hoặc dự thảo văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện thẩm định |
Bước 6 | Trình Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT ký Báo cáo kết quả thẩm định hồ sơ hoặc ký văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện thẩm định | Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm | 01 ngày | + Dự thảo Báo cáo kết quả thẩm định thiết kế, dự toán + Hoặc dự thảo văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện thẩm định |
Bước 7 | Xem xét ký Báo cáo kết quả thẩm định hồ sơ hoặc ký văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện thẩm định | Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT | 03 ngày | + Báo cáo kết quả thẩm định thiết kế, dự toán + Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện thẩm định |
Bước 8 | - Chuyển kết quả cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Nông nghiệp và PTNT tỉnh Điện Biên - Trả kết quả cho Chủ đầu tư | - Công chức được giao xử lý hồ sơ, Văn thư Chi cục Kiểm lâm - Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Nông nghiệp và PTNT tỉnh Điện Biên | Trong giờ hành chính | + Báo cáo kết quả thẩm định thiết kế, dự toán + Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện thẩm định |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
1. LĨNH VỰC KINH TẾ HỢP TÁC VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Trình tự các bước | Nội dung công việc | Trách nhiệm | Thời gian | Kết quả/Sản phẩm |
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ: Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ trực tiếp, qua môi trường mạng hoặc qua dịch vụ bưu chính đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện. | Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện. | Giờ hành chính (03 ngày làm việc đối với dịch vụ bưu chính hoặc dịch vụ công trực tuyến) |
|
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định: tiếp nhận hồ sơ | Mẫu số 01. Mẫu giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả | |||
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chính xác theo quy định: cán bộ tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn bổ sung hoàn thiện hồ sơ. | Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ | |||
- Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện để giải quyết: cán bộ từ chối tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do. | Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ | |||
Bước 2 | Chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn có thẩm quyền giải quyết thủ tục hành chính | Công chức Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả | 0,5 ngày làm việc | - Thành phần hồ sơ Mẫu số 05: Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
Bước 3 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phụ trách lĩnh vực | 0,5 ngày làm việc | Thành phần hồ sơ |
Bước 4 | Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, dự thảo văn bản và gửi hồ sơ cho các thành viên hội đồng thẩm định nghiên cứu tham gia ý kiến, dự họp thẩm định. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ điều kiện, chính xác theo quy định, cần giải trình và bổ sung thêm; yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết trả lại hồ sơ cho tổ chức, cá nhân, nêu rõ lý do. | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 02 ngày làm việc | - Dự thảo báo cáo kết quả thẩm định - Mẫu số 02: Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ - Mẫu số 03: Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
Bước 5 | Tham mưu văn bản mời các thành viên Hội đồng họp thẩm định dự án | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 01 ngày làm việc | Dự thảo: - Giấy mời các thành viên Hội đồng thẩm định. - Phiếu đánh giá của thành viên hội đồng thẩm định hồ sơ. |
Bước 6 | Trình Lãnh đạo Huyện ký giấy mời họp | Lãnh đạo phòng chuyên môn được giao xử lý hồ sơ | 01 ngày làm việc | Giấy mời các thành viên Hội đồng thẩm định. |
Bước 7 | Tổ chức thẩm định dự án liên kết của Chủ trì liên kết | Hội đồng thẩm định: Lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp huyện làm chủ tịch Hội đồng; các thành viên là lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp xã nơi có dự án, kế hoạch liên kết, đại diện lãnh đạo các phòng chuyên môn và chuyên gia độc lập hoặc các thành phần khác (nếu cần thiết) | 05 ngày làm việc | - Biên bản họp thẩm định. - Báo cáo kết quả thẩm định dự án của Hội đồng thẩm định Dự án. |
Bước 8 | Chuẩn bị các văn bản trình phê duyệt dự án liên kết | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 03 ngày làm việc | - Dự thảo Tờ trình phê duyệt Dự án liên kết. - Dự thảo Quyết định phê duyệt Dự án Liên kết. - Báo cáo kết quả thẩm định dự án của Hội đồng thẩm định. |
Bước 9 | Xem xét, tham mưu trình trình phê duyệt kết quả giải quyết TTHC (Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện quyết định hoặc ủy quyền cho Thủ trưởng các phòng, ban trực thuộc, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã quyết định phê duyệt dự án) | Lãnh đạo phòng chuyên môn hoặc công chức được giao xử lý hồ sơ | 02 ngày làm việc | - Tờ trình phê duyệt dự án. - Dự thảo Quyết định phê duyệt Dự án. - Báo cáo kết quả thẩm định dự án của Hội đồng thẩm định. |
Bước 10 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC (dự án liên kết): - Trường hợp đồng ý: Ký duyệt Quyết định. - Trường hợp không đồng ý: Chuyển lại Hội đồng thẩm định xem xét rà soát tham mưu. | Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện hoặc Thủ trưởng Phòng chuyên môn | 07 ngày làm việc | Quyết định phê duyệt Dự án liên kết hoặc văn bản trả lời về việc không phê duyệt Dự án liên kết |
Bước 11 | Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả. Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân | - Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc UBND cấp huyện | 03 ngày làm việc | Kết quả giải quyết TTHC: Quyết định phê duyệt Dự án liên kết hoặc văn bản trả lời về việc không phê duyệt Dự án liên kết |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 25 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
- Quy trình số 02: Thẩm định dự án, phương án hỗ trợ phát triển sản xuất cộng đồng
Trình tự các bước | Nội dung công việc | Trách nhiệm | Thời gian | Kết quả/Sản phẩm |
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ: Người đại diện cộng đồng dân cư nộp hồ sơ trực tiếp, qua môi trường mạng hoặc qua dịch vụ bưu chính đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện: | Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện. | Giờ hành chính (03 ngày làm việc đối với dịch vụ bưu chính hoặc dịch vụ công trực tuyến) |
|
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định: tiếp nhận hồ sơ | Mẫu số 01. Mẫu giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả | |||
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chính xác theo quy định: cán bộ tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn bổ sung hoàn thiện hồ sơ. | Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ | |||
- Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện để giải quyết: cán bộ từ chối tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do. | Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ | |||
Bước 2 | Chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn có thẩm quyền giải quyết thủ tục hành chính | Công chức tại bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả | 0,5 ngày làm việc | - Thành phần hồ sơ - Mẫu số 05: Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
Bước 3 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng, đơn vị chuyên môn | 0,5 ngày làm việc | Thành phần hồ sơ |
Bước 4 | Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, dự thảo văn bản và gửi hồ sơ cho các thành viên hội đồng thẩm định nghiên cứu tham gia ý kiến, dự họp thẩm định. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ điều kiện, chính xác theo quy định, cần giải trình và bổ sung thêm; yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết trả lại hồ sơ cho tổ chức, cá nhân, nêu rõ lý do. | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 02 ngày làm việc | - Dự thảo báo cáo kết quả thẩm định - Mẫu số 02: Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ - Mẫu số 03: Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
Bước 5 | Chuẩn bị văn bản tổ chức Tổ thẩm định dự án, phương án | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 01 ngày làm việc | Dự thảo: - Giấy mời các thành viên Tổ thẩm định. - Phiếu đánh giá của thành viên Tổ thẩm định hồ sơ. |
Bước 6 | Trình Lãnh đạo Huyện ký giấy mời họp | Lãnh đạo phòng chuyên môn được giao xử lý hồ sơ | 01 ngày làm việc | Giấy mời các thành viên Hội đồng thẩm định |
Bước 7 | Tổ chức thẩm định dự án, phương án hỗ trợ phát triển sản xuất cộng đồng | Tổ thẩm định: Tổ trưởng là Lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp huyện; các thành viên là lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp xã nơi có đề xuất của cộng đồng, lãnh đạo các phòng chuyên môn và chuyên gia độc lập hoặc các thành phần khác (nếu cần thiết) | 05 ngày làm việc | - Biên bản họp thẩm định. - Báo cáo kết quả thẩm định dự án của Tổ thẩm định Dự án. |
Bước 8 | Tham mưu trình Lãnh đạo phê duyệt kết quả giải quyết TTHC (Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện quyết định phê duyệt hoặc ủy quyền cho thủ trưởng các phòng, ban trực thuộc, Chủ tịch UBND cấp xã quyết định phê duyệt) | Lãnh đạo phòng, ban, đơn vị chuyên môn hoặc công chức được giao xử lý hồ sơ | 03 ngày làm việc | - Tờ trình phê duyệt. - Dự thảo Quyết định phê duyệt. |
Bước 9 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC: - Trường hợp đồng ý: Ký duyệt Quyết định. - Trường hợp không đồng ý: Chuyển lại Hội đồng thẩm định xem xét rà soát tham mưu. | Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện hoặc Thủ trưởng các phòng, ban trực thuộc, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã | 05 ngày làm việc | Quyết định phê duyệt dự án, phương án hỗ trợ phát triển sản xuất cộng đồng hoặc văn bản trả lời về việc không phê duyệt dự án, phương án |
Bước 10 | Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả. Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân | - Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc UBND huyện - Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc UBND xã | 02 ngày làm việc | Kết quả giải quyết TTHC: Quyết định phê duyệt dự án, phương án hỗ trợ phát triển sản xuất cộng đồng hoặc văn bản trả lời về việc không phê duyệt dự án, phương án |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
- Quy trình số 01: Hỗ trợ tín dụng đầu tư trồng rừng gỗ lớn đối với chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân
Trình tự các bước | Nội dung công việc | Trách nhiệm | Thời gian | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ: Trực tiếp, qua môi trường mạng hoặc dịch vụ Bưu chính | Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng UBND cấp huyện | Trong giờ hành chính |
|
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định thụ lý giải quyết. | Mẫu số 01. Mẫu giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả | |||
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chính xác theo quy định công chức tiếp nhận hướng dẫn cá nhân, tổ chức hoàn thiện hồ sơ. | Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ | |||
- Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện để giải quyết công chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do | Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ | |||
Bước 2 | Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Phòng chuyên môn | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng UBND cấp huyện | 0,5 ngày | Hồ sơ |
Bước 3 | Chuyển hồ sơ cho công chức Phòng chuyên môn xử lý | Lãnh đạo Phòng chuyên môn | 0,5 ngày | - Mẫu số 05: Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
Bước 4 | Tổ chức xác minh hồ sơ đề nghị hỗ trợ: - Tham mưu cho UBND huyện phối hợp với các cơ quan liên quan tổ chức xác minh hồ sơ đề nghị hỗ trợ lãi suất và lập biên bản xác minh điều kiện hỗ trợ lãi suất tín dụng. - Trường hợp đủ điều kiện hỗ trợ thì dự thảo Quyết định hỗ trợ tín dụng đầu tư trồng rừng. - Trường hợp không đủ điều kiện hỗ trợ thì dự thảo văn bản trả lời và nêu rõ lý do. | Công chức Phòng chuyên môn | 12 ngày | - Biên bản xác minh điều kiện hỗ trợ lãi suất tín dụng. - Dự thảo Quyết định hỗ trợ tín dụng đầu tư trồng rừng. - Hoặc dự thảo văn bản trả lời và nêu rõ lý do. |
Bước 5 | Tham mưu trình lãnh đạo UBND cấp huyện Dự thảo Quyết định hỗ trợ tín dụng đầu tư trồng rừng; hoặc dự thảo văn bản trả lời và nêu rõ lý do. | Lãnh đạo Phòng chuyên môn | 01 ngày | - Dự thảo Quyết định hỗ trợ tín dụng đầu tư trồng rừng. - Hoặc dự thảo văn bản trả lời và nêu rõ lý do. |
Bước 7 | Phê duyệt: - Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét ký ban hành văn bản Quyết định hỗ trợ tín dụng đầu tư trồng rừng; hoặc Văn bản trả lời và nêu rõ lý do.duyệt | UBND cấp huyện | 06 ngày | - Quyết định hỗ trợ tín dụng đầu tư trồng rừng. - Hoặc Văn bản trả lời và nêu rõ lý do. |
Bước 8 | - Chuyển kết quả cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng UBND cấp huyện - Trả kết quả cho Chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân | - Công chức được giao xử lý hồ sơ - Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả | Trong giờ hành chính | Kết quả giải quyết TTHC: Quyết định hỗ trợ tín dụng đầu tư trồng rừng hoặc Văn bản trả lời và nêu rõ lý do. |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trình tự các bước | Nội dung công việc | Trách nhiệm | Thời gian | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ: Trực tiếp, qua môi trường mạng hoặc dịch vụ Bưu chính. | Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng UBND cấp huyện | Trong giờ hành chính |
|
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định thụ lý giải quyết | Mẫu số 01. Mẫu giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả | |||
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chính xác theo quy định công chức tiếp nhận hướng dẫn cá nhân, tổ chức hoàn thiện hồ sơ. | Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ | |||
- Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện để giải quyết công chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do. | Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ | |||
Bước 2 | Chuyển hồ sơ cho lãnh đạo Phòng chuyên môn | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng UBND cấp huyện | 0,5 ngày | Hồ sơ |
Bước 3 | Chuyển hồ sơ cho công chức xử lý | Lãnh đạo Phòng chuyên môn | 0,5 ngày | - Mẫu số 05: Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
Bước 4 | Thẩm định thiết kế, dự toán hoặc thẩm định điều chỉnh thiết kế, dự toán | Công chức Phòng chuyên môn | 10 ngày |
|
- Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, tiến hành thẩm định | - Dự thảo Báo cáo kết quả thẩm định | |||
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ điều kiện, chính xác theo quy định, cần giải trình và bổ sung thêm; yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ | - Dự thảo văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện thẩm định | |||
- Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết, trả lại hồ sơ cho tổ chức, cá nhân, nêu rõ lý do. | - Mẫu số 03: Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ | |||
Bước 5 | Tham mưu trình Lãnh đạo UBND huyện báo cáo kết quả thẩm định thiết kế, dự toán hoặc ký văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện thẩm định | Lãnh đạo Phòng chuyên môn | 01 ngày | + Dự thảo Báo cáo kết quả thẩm định thiết kế, dự toán + Hoặc dự thảo văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện thẩm định |
Bước 6 | Ký báo cáo kết quả thẩm định thiết kế, dự toán hoặc ký văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện thẩm định | Lãnh đạo UBND huyện | 03 ngày | + Báo cáo kết quả thẩm định thiết kế, dự toán + Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện thẩm định |
Bước 7 | - Chuyển kết quả cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng UBND cấp huyện - Trả kết quả cho Chủ đầu tư | - Công chức được giao xử lý hồ sơ - Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả | Trong giờ hành chính | Kết quả giải quyết TTHC: Báo cáo kết quả thẩm định thiết kế, dự toán hoặc Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện thẩm định |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
- 1Quyết định 1855/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực lâm nghiệp thuộc phạm vi giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Nghệ An
- 2Quyết định 444/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt mới, sửa đổi Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Lâm nghiệp áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 3Quyết định 908/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bắc Ninh
- 4Quyết định 993/QĐ-UBND năm 2024 công bố 12 quy trình nội bộ, liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Lâm nghiệp và Kiểm lâm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Tuyên Quang
Quyết định 1363/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính các lĩnh vực Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn, Lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Điện Biên
- Số hiệu: 1363/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 02/08/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Điện Biên
- Người ký: Lò Văn Tiến
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 02/08/2024
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực