Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 114/QĐ-UBND

Thanh Hóa, ngày 14 tháng 01 năm 2008

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH THỰC HIỆN CHÍNH SÁCH HỖ TRỢ ĐẤT SẢN XUẤT, ĐẤT Ở, NHÀ Ở VÀ NƯỚC SINH HOẠT CHO HỘ ĐỒNG BÀO DÂN TỘC THIỂU SỐ NGHÈO, ĐỜI SỐNG KHÓ KHĂN NĂM 2008 THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 134/2004/QĐ-TTG NGÀY 20/7/2004 CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ

CHỦ TỊCH UBND TỈNH THANH HÓA

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Quyết định số 134/2004/QĐ-TTg ngày 20/7/2004 của Thủ tướng Chính phủ về một số chính sách hỗ trợ đất sản xuất, đất ở, nhà ở và nước sinh hoạt cho hộ đồng bào dân tộc thiểu số nghèo, đời sống khó khăn;

Căn cứ Quyết định số 1569/QĐ-TTg ngày 19 tháng 11 năm 2007 của Thủ tướng Chính phủ về giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2008; Quyết định số 187/QĐ-BKH ngày 19 tháng 11 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc giao chỉ tiêu kế hoạch đầu tư phát triển thuộc ngân sách nhà nước năm 2008; Quyết định số 3658/QĐ-BTC ngày 20 tháng 11 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2008;

Căn cứ Văn bản số 1326/TTg-ĐP ngày 17/9/2007 của Thủ tướng Chính phủ và Công văn số 256/UBDT-CSDT ngày 19/4/2007 của Ủy ban Dân tộc về việc chỉ đạo thực hiện Quyết định số 134/2004/QĐ-TTg;

Căn cứ Quyết định số 463/QĐ-UBND ngày 22/02/2006 của UBND tỉnh Thanh Hóa về việc phê duyệt kết quả rà soát, điều chỉnh, bổ sung đề án thực hiện chính sách hỗ trợ đất sản xuất, đất ở, nhà ở, nước sinh hoạt cho hộ dân tộc thiểu số nghèo, đời sống khó khăn theo Quyết định 134/2004/QĐ-TTg ngày 20/7/2004 của Thủ tướng Chính phủ;

Căn cứ Quyết định số 4229/QĐ-UBND ngày 31/12/2007 của UBND tỉnh Thanh Hóa về việc giao dự toán thu NSNN, chi NSĐP năm 2008;

Xét đề nghị của Trưởng ban Dân tộc (Thường trực CT 134) tại Văn bản số 05/TTr-BDT ngày 04/01/2008 về việc đề nghị giao kế hoạch vốn Chương trình 134 năm 2008,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch thực hiện chính sách hỗ trợ đất sản xuất, đất ở, nhà ở, nước sinh hoạt cho hộ dân tộc thiểu số nghèo, đời sống khó khăn theo Quyết định 134/2004/QĐ-TTg ngày 20/7/2004 của Thủ tướng Chính phủ, với các nội dung chính sau:

1. Hỗ trợ xây dựng nhà ở cho 5.570 hộ; (định mức hỗ trợ theo quy định hiện hành của Nhà nước là 6.000.000đ/hộ).

2. Hỗ trợ cấp nước sinh hoạt tập trung cho 150 công trình; (định mức hỗ trợ theo quy định hiện hành của Nhà nước là 400 triệu đồng/công trình).

3. Hỗ trợ nước sinh hoạt phân tán cho 19.987 hộ; (định mức hỗ trợ theo quy định hiện hành của Nhà nước là 400.000 đồng/hộ).

(Có các phụ biểu chi tiết kèm theo).

Điều 2.

1. Giao Chủ tịch UBND các huyện chỉ đạo Chủ đầu tư (UBND các xã thuộc CT 134) căn cứ danh mục công trình cấp nước sinh hoạt tập trung, định mức vốn hỗ trợ 400 triệu đồng/công trình đã được phê duyệt; các quy định tại Quyết định số 3382/2006/QĐ-UBND ngày 26/12/2006 của UBND tỉnh khẩn trương lập báo cáo kinh tế - kỹ thuật trình Chủ tịch UBND huyện phê duyệt để làm cơ sở giao kế hoạch vốn cụ thể cho từng công trình và triển khai thực hiện.

2. Ban Dân tộc chủ trì, phối hợp với Sở Tài chính, Sở Kế hoạch và Đầu tư và các ngành, đơn vị có liên quan tổ chức chỉ đạo, đôn đốc, kiểm tra, giám sát việc thực hiện chính sách hỗ trợ theo Quyết định 134 tại các địa phương. Định kỳ hàng tháng, quý theo quy định báo cáo đánh giá kết quả thực hiện chính sách 134 về Ban Dân tộc để tổng hợp báo cáo UBND tỉnh.

3. Chủ tịch UBND các huyện chỉ đạo UBND các xã tổ chức công bố công khai trên các phương tiện thông tin đại chúng; thực hiện niêm yết công khai danh sách các hộ được hỗ trợ nhà ở và nước sinh hoạt phân tán tại nơi công cộng của các thôn, chòm, bản để nhân dân được biết và cùng tham gia giám sát thực hiện chính sách của Nhà nước; đồng thời huy động nguồn lực của cộng đồng, anh em, dòng họ giúp đỡ cùng với tiền hỗ trợ của Nhà nước để nhằm thực hiện mục tiêu phải làm được nhà ở và nước sinh hoạt cho các đối tượng được hỗ trợ.

* Nếu huyện nào để xảy ra tình trạng đầu tư không có hiệu quả hoặc sử dụng không đúng mục tiêu và đối tượng theo Quyết định 134 thì Chủ tịch UBND huyện phải chịu trách nhiệm kỷ luật cá nhân trước Pháp luật hiện hành của Nhà nước và trước Chủ tịch UBND tỉnh.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng, Kho bạc Nhà nước tỉnh Thanh Hóa, Trưởng ban Dân tộc tỉnh Thanh Hóa, Chủ tịch UBND các huyện thuộc CT 134 và Thủ trưởng các ngành, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Mai Văn Ninh

 

PHỤ LỤC 1

KẾ HOẠCH THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH 134 NĂM 2008
(Kèm theo Quyết định số 114/QĐ-UBND ngày 14 tháng 01 năm 2008 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa)

TT

Đơn vị

NHÀ Ở

NƯỚC SINH HOẠT

Ghi chú

Tổng số hộ cần hỗ trợ XD nhà ở (hộ)

Số hộ theo đề án chưa thực hiện (hộ)

Số hộ đề nghị bổ sung (hộ)

Nước s.hoạt tập trung

Nước s.hoạt phân tán

Số công trình

Số hộ

1

2

3

4

5

6

7

8

 

Tổng cộng

5.570

1.103

4.467

150

19.987

 

1

Huyện Mường Lát

700

0

700

10

733

 

2

Huyện Quan Hóa

130

0

130

16

926

 

3

Huyện Quan Sơn

144

0

144

20

79

 

4

Huyện Bá Thước

1.033

332

701

17

4.102

 

5

Huyện Lang Chánh

550

183

367

17

542

 

6

Huyện Ngọc Lặc

785

0

785

16

2.008

 

7

Huyện Thường Xuân

739

389

350

14

1.209

 

8

Huyện Như Xuân

39

0

39

7

2.840

 

9

Huyện Như Thanh

357

0

357

3

1.227

 

10

Huyện Cẩm Thủy

-

0

0

8

2.018

 

11

Huyện Thạch Thành

789

199

590

13

2.743

 

12

Huyện Tĩnh Gia

22

0

22

2

16

 

13

Huyện Triệu Sơn

22

0

22

4

406

 

14

Huyện Vĩnh Lộc

-

0

0

0

57

 

15

Huyện Hà Trung

53

0

53

1

82

 

16

Huyện Thọ Xuân

171

0

171

0

592

 

17

Huyện Yên Định

36

0

36

2

395

 

18

Thị xã Bỉm Sơn

0

0

0

0

12

 

 

PHỤ LỤC 2

DANH MỤC CÔNG TRÌNH CẤP NƯỚC SINH HOẠT TẬP TRUNG THUỘC CHƯƠNG TRÌNH 134 NĂM 2008
(Kèm theo Quyết định số 114/QĐ-UBND ngày 14 tháng 01 năm 2008 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa)

TT

Danh mục công trình

Chủ đầu tư

Mục tiêu đầu tư

Số hộ hưởng lợi (hộ)

Số công trình

Nguồn nước đến TT bản (km)

1

2

3

4

5

6

7

 

TỔNG CỘNG

 

 

12.567

150

 

I

Huyện Mường Lát

 

 

581

10

 

1

Hệ thống nước sinh hoạt tập trung bản Xim

UBND xã Quang Chiểu

Lập BCKT-KT; TKDT- TC

85

1

1,3

2

Hệ thống nước sinh hoạt tập trung bản Bàn

UBND xã Quang Chiểu

Lập BCKT-KT; TKDT- TC

53

1

1,4

3

Hệ thống nước sinh hoạt tập trung bản SuốTút

UBND xã Quang Chiểu

Lập BCKT-KT; TKDT- TC

58

1

2

4

Hệ thống nước sinh hoạt tập trung bản Lát

UBND xã Tam Chung

Lập BCKT-KT; TKDT- TC

65

1

1,5

5

Hệ thống nước sinh hoạt tập trung bản Poọng

UBND xã Tam Chung

Lập BCKT-KT; TKDT- TC

56

1

2

6

Hệ thống nước sinh hoạt tập trung bản Bún

UBND xã Tén Tằn

Lập BCKT-KT; TKDT- TC

50

1

1,5

7

Hệ thống nước sinh hoạt tập trung bản Tén Tằn

UBND xã Tén Tằn

Lập BCKT-KT; TKDT- TC

53

1

1

8

Hệ thống nước sinh hoạt tập trung bản Cò Cài

UBND xã Trung Lý

Lập BCKT-KT; TKDT- TC

54

1

1,5

9

Hệ thống nước sinh hoạt tập trung bản Pá Quăn

UBND xã Trung Lý

Lập BCKT-KT; TKDT- TC

57

1

1,5

10

Hệ thống nước sinh hoạt tập trung bản Táo

UBND xã Trung Lý

Lập BCKT-KT; TKDT- TC

50

1

1,5

II

Huyện Quan Hóa

 

 

1.389

16

 

1

Hệ thống nước sinh hoạt tập trung bản Ta Bán

UBND xã Trung Sơn

Lập BCKT-KT; TKDT- TC

170

1

3

1

Hệ thống nước sinh hoạt tập trung bản Phé

UBND xã Phú Xuân

Lập BCKT-KT; TKDT- TC

98

1

2,5

3

Hệ thống nước sinh hoạt tập trung bản Khang

UBND xã Nam Tiến

Lập BCKT-KT; TKDT- TC

78

1

2,2

4

Hệ thống nước sinh hoạt tập trung bản Cua

UBND xã Nam Tiến

Lập BCKT-KT; TKDT- TC

50

1

3

5

Hệ thống nước sinh hoạt tập trung bản Giá

UBND xã Thanh Xuân

Lập BCKT-KT; TKDT- TC

141

1

1,8

6

Hệ thống nước sinh hoạt tập trung bản Tân Sơn

UBND xã Thanh Xuân

Lập BCKT-KT; TKDT- TC

115

1

1,5

7

Hệ thống nước sinh hoạt tập trung bản Pheo

UBND xã Hiền Chung

Lập BCKT-KT; TKDT- TC

86

1

3

8

Hệ thống nước sinh hoạt tập trung bản Thành Tân

UBND xã Thành Sơn

Lập BCKT-KT; TKDT- TC

77

1

2,6

9

Hệ thống nước sinh hoạt tập trung bản Bai

UBND xã Thành Sơn

Lập BCKT-KT; TKDT- TC

68

1

3,2

10

Hệ thống nước sinh hoạt tập trung bản Khuông

UBND xã Nam Xuân

Lập BCKT-KT; TKDT- TC

87

1

4

11

Hệ thống nước sinh hoạt tập trung bản Sại

UBND xã Phú Lệ

Lập BCKT-KT; TKDT- TC

87

1

3,5

12

Hệ thống nước sinh hoạt tập trung bản Đồng Tâm

UBND xã Phú Nghiêm

Lập BCKT-KT; TKDT- TC

115

1

2

13

Hệ thống nước sinh hoạt tập trung bản Tai Giác

UBND xã Phú Sơn

Lập BCKT-KT; TKDT- TC

55

1

2

14

Hệ thống nước sinh hoạt tập trung bản Phai

UBND xã Trung Thành

Lập BCKT-KT; TKDT- TC

50

1

3

15

Hệ thống nước sinh hoạt tập trung bản Tang

UBND xã Trung Thành

Lặp BCKT-KT; TKDT- TC

57

1

2

16

Hệ thống nước sinh hoạt tập trung bản Uốn

UBND xã Phú Thanh

Lập BCKT-KT; TKDT- TC

55

1

3

III

Huyện Quan Sơn

 

 

1.512

20

 

1

Hệ thống nước sinh hoạt tập trung bản Cạn

UBND xã Trung Xuân

Lập BCKT-KT; TKDT- TC

61

1

2

2

Hệ thống nước sinh hoạt tập trung bản La

UBND xã Trung Xuân

Lập BCKT-KT; TKDT- TC

81

1

2

3

Hệ thống nước sinh hoạt tập trung bản Muống

UBND xã Trung Xuân

Lập BCKT-KT; TKDT- TC

57

1

2

4

Hệ thống nước sinh hoạt tập trung bản Bá

UBND xã Trung Hạ

Lập BCKT-KT; TKDT- TC

112

1

2,3

5

Hệ thống nước sinh hoạt tập trung bản Xanh

UBND xã Trung Hạ

Lập BCKT-KT; TKDT- TC

59

1

1,5

6

Hệ thống nước sinh hoạt tập trung bản Bàng

UBND xã Trung Thượng

Lập BCKT-KT; TKDT- TC

77

1

1,5

7

Hệ thống nước sinh hoạt tập trung bản Ngàm

UBND xã Trung Thượng

Lập BCKT-KT; TKDT- TC

124

1

2

8

Hệ thống nước sinh hoạt tập trung bản Lốc

UBND xã Trung Thượng

Lập BCKT-KT; TKDT- TC

118

1

3

9

Hệ thống nước sinh hoạt tập trung bản Khạn

UBND xã Trung Thượng

Lập BCKT-KT; TKDT- TC

58

1

2

10

Hệ thống nước sinh hoạt tập trung bản Păng

UBND xã Sơn Lư

Lập BCKT-KT; TKDT- TC

96

1

3

11

Hệ thống nước sinh hoạt tập trung bản Lầu

UBND xã Sơn Hà

Lập BCKT-KT; TKDT- TC

73

1

2,5

12

Hệ thống nước sinh hoạt tập trung bản Xum

UBND xã Sơn Hà

Lập BCKT-KT; TKDT- TC

57

1

2,3

13

Hệ thống nước sinh hoạt tập trung bản Tình

UBND xã Tam Lư

Lập BCKT-KT; TKDT- TC

91

1

1,7

14

Hệ thống nước sinh hoạt tập trung bản Xa Mang

UBND xã Sơn Điện

Lập BCKT-KT; TKDT- TC

53

1

1,5

15

Hệ thống nước sinh hoạt tập trung bản Bơn

UBND xã Mường Mìn

Lập BCKT-KT; TKDT- TC

88

1

2

16

Hệ thống nước sinh hoạt tập trung bản Hiết

UBND xã Sơn Thủy

Lập BCKT-KT; TKDT- TC

50

1

2

17

Hệ thống nước sinh hoạt tập trung bản Xía Nọi

UBND xã Sơn Thủy

Lập BCKT-KT; TKDT- TC

56

1

3

18

Hệ thống nước sinh hoạt tập trung bản Mùa Xuân

UBND xã Sơn Thủy

Lập BCKT-KT; TKDT- TC

92

1

3

19

Hệ thống nước sinh hoạt tập trung bản Cha Khót

UBND xã Na Mèo

Lập BCKT-KT; TKDT- TC

51

1

2

20

Hệ thống nước sinh hoạt tập trung bản Ché lầu

UBND xã Na Mèo

Lập BCKT-KT; TKDT- TC

58

1

2,5

IV

Huyện Bá Thước

 

 

947

17

 

1

Hệ thống nước sinh hoạt tập trung bản Khảng

UBND xã Văn Nho

Lập BCKT-KT; TKDT- TC

58

1

2

2

Hệ thống nước sinh hoạt tập trung bản Cha

UBND xã Thiết Kế

Lập BCKT-KT; TKDT- TC

50

1

2

3

Hệ thống nước sinh hoạt tập trung bản Kế

UBND xã Thiết Kế

Lập BCKT-KT; TKDT- TC

58

1

1,5

4

Hệ thống nước sinh hoạt tập trung bản La Hán

UBND xã Ban Công

Lập BCKT-KT; TKDT- TC

62

1

1,5

5

Hệ thống nước sinh hoạt tập trung bản La Tôm

UBND xã Ban Công

Lập BCKT-KT; TKDT- TC

55

1

2

6

Hệ thống nước sinh hoạt tập trung bản Cốc

UBND xã Thành Lâm

Lập BCKT-KT; TKDT- TC

50

1

2,5

7

Hệ thống nước sinh hoạt tập trung bản Lặn Trong

UBND xã Lũng Niêm

Lập BCKT-KT; TKDT- TC

81

1

1,2

8

Hệ thống nước sinh hoạt tập trung bản Đòn

UBND xã Lũng Niêm

Lập BCKT-KT; TKDT- TC

50

1

1

9

Hệ thống nước sinh hoạt tập trung bản Ươi

UBND xã Lũng Niêm

Lập BCKT-KT; TKDT- TC

55

1

1,5

10

Hệ thống nước sinh hoạt tập trung bản Đốc

UBND xã Cổ Lũng

Lập BCKT-KT; TKDT- TC

57

1

1,5

11

Hệ thống nước sinh hoạt tập trung bản Khò

UBND xã Điền Quang

Lập BCKT-KT; TKDT- TC

58

1

2

12

Hệ thống nước sinh hoạt tập trung bản Hồ Quang

UBND xã Điền Quang

Lập BCKT-KT; TKDT- TC

51

1

1,5

13

Hệ thống nước sinh hoạt tập trung bản Tam Liên

UBND xã Điền Quang

Lập BCKT-KT; TKDT- TC

56

1

2

14

Hệ thống nước sinh hoạt tập trung bản Xay Luồi

UBND xã Điền Thượng

Lập BCKT-KT; TKDT- TC

50

1

1,5

15

Hệ thống nước sinh hoạt tập trung bản Má

UBND xã Điền Thượng

Lập BCKT-KT; TKDT- TC

53

1

2

16

Hệ thống nước sinh hoạt tập trung bản Trung Thủy

UBND xã Lương Trung

Lập BCKT-KT; TKDT- TC

52

1

2

17

Hệ thống nước sinh hoạt tập trung bản Ben

UBND xã Lương Nội

Lập BCKT-KT; TKDT- TC

51

1

1,8

V

Huyện Lang Chánh

 

 

1.674

17

 

1

Hệ thống nước sinh hoạt tập trung bản Thung

UBND xã Đồng Lương

Lập BCKT-KT; TKDT- TC

50

1

1,5

2

Hệ thống nước sinh hoạt tập trung bản Tân Bình

UBND xã Tân Phúc

Lập BCKT-KT; TKDT- TC

106

1

2

3

Hệ thống nước sinh hoạt tập trung bản Phá

UBND xã Tam Văn

Lập BCKT-KT; TKDT- TC

80

1

2

4

Hệ thống nước sinh hoạt tập trung bản Đôn

UBND xã Lâm Phú

Lập BCKT-KT; TKDT- TC

122

1

2,2

5

Hệ thống nước sinh hoạt tập trung bản Tiên

UBND xã Lâm Phú

Lập BCKT-KT; TKDT- TC

109

1

1,2

6

Hệ thống nước sinh hoạt tập trung bản Năng Cát

UBND xã Trí Nang

Lập BCKT-KT; TKDT- TC

101

1

0,8

7

Hệ thống nước sinh hoạt tập trung bản Cảy

UBND xã Trí Nang

Lập BCKT-KT; TKDT- TC

95

1

3

8

Hệ thống nước sinh hoạt tập trung bản Viên

UBND xã Giao An

Lập BCKT-KT; TKDT- TC

91

1

3

9

Hệ thống nước sinh hoạt tập trung bản Trô

UBND xã Giao An

Lập BCKT-KT; TKDT- TC

88

1

3

10

Hệ thống nước sinh hoạt tập trung bản Nghịu

UBND xã Giao Thiện

Lập BCKT-KT; TKDT- TC

125

1

2,5

11

Hệ thống nước sinh hoạt tập trung bản Chiêng Lẹn

UBND xã Giao Thiện

Lập BCKT-KT; TKDT- TC

105

1

2

12

Hệ thống nước sinh hoạt tập trung bản Vần Ngoài

UBND xã Yên Thắng

Lập BCKT-KT; TKDT- TC

103

1

1,8

13

Hệ thống nước sinh hoạt tập trung bản Vần Trong

UBND xã Yên Thắng

Lập BCKT-KT; TKDT- TC

98

1

1,2

14

Hệ thống nước sinh hoạt tập trung bản Mè

UBND xã Yên Khương

Lập BCKT-KT; TKDT- TC

128

1

1,8

15

Hệ thống nước sinh hoạt tập trung bản Yên Phong

UBND xã Yên Khương

Lập BCKT-KT; TKDT- TC

116

1

1

16

Hệ thống nước sinh hoạt tập trung bản Tứ Chiềng

UBND xã Yên Khương

Lập BCKT-KT; TKDT- TC

85

1

2,3

17

Hệ thống nước sinh hoạt tập trung bản Xã

UBND xã Yên Khương

Lập BCKT-KT; TKDT- TC

72

1

2,5

VI

Huyện Ngọc Lặc

 

 

894

16

 

1

Hệ thống nước sinh hoạt tập trung thôn Mới

UBND xã Mỹ Tân

Lập BCKT-KT; TKDT- TC

52

1

1

2

Hệ thống nước sinh hoạt tập trung thôn Chả

UBND xã Mỹ Tân

Lập BCKT-KT; TKDT- TC

56

1

1,5

3

Hệ thống nước sinh hoạt tập trung thôn Beo

UBND xã Mỹ Tân

Lập BCKT-KT; TKDT- TC

58

1

1,2

4

Hệ thống nước sinh hoạt tập trung thôn Bằng

UBND xã Phùng Giáo

Lập BCKT-KT; TKDT- TC

56

1

1

5

Hệ thống nước sinh hoạt tập trung thôn Phúc Long

UBND xã Minh Tiến

Lập BCKT-KT; TKDT- TC

77

1

2

6

Hệ thống nước sinh hoạt tập trung thôn Hương Tiến

UBND xã Minh Tiến

Lập BCKT-KT; TKDT- TC

52

1

1,5

7

Hệ thống nước sinh hoạt tập trung thôn Thành Phong

UBND xã Minh Tiến

Lập BCKT-KT; TKDT- TC

64

1

1

8

Hệ thống nước sinh hoạt tập trung thôn Lìm

UBND xã Đồng Thịnh

Lập BCKT-KT; TKDT- TC

53

1

1,5

9

Hệ thống nước sinh hoạt tập trung thôn Quang Hợp

UBND xã Quang Trung

Lập BCKT-KT; TKDT- TC

56

1

0,9

10

Hệ thống nước sinh hoạt tập trung thôn Quang Lưu

UBND xã Quang Trung

Lập BCKT-KT; TKDT- TC

51

1

1,5

11

Hệ thống nước sinh hoạt tập trung thôn Quang Vinh

UBND xã Quang Trung

Lập BCKT-KT; TKDT- TC

59

1

1,7

12

Hệ thống nước sinh hoạt tập trung thôn Minh Tiến

UBND xã Thạch Lập

Lập BCKT-KT; TKDT- TC

50

1

1

13

Hệ thống nước sinh hoạt tập trung thôn Tân Thành

UBND xã Thạch Lập

Lập BCKT-KT; TKDT- TC

52

1

1,5

14

Hệ thống nước sinh hoạt tập trung thôn Hưng Sơn

UBND xã Ngọc Khê

Lập BCKT-KT; TKDT- TC

50

1

2,3

15

Hệ thống nước sinh hoạt tập trung thôn Cao Xuân

UBND xã Ngọc Khê

Lập BCKT-KT; TKDT- TC

50

1

1

16

Hệ thống nước sinh hoạt tập trung thôn Đồng Giành

UBND xã Cao Thịnh

Lập BCKT-KT; TKDT- TC

58

1

1

VII

Huyện Thường Xuân

 

 

1.238

14

 

1

Hệ thống nước sinh hoạt tập trung bản Giang

UBND xã Xuân Chinh

Lập BCKT-KT; TKDT- TC

59

1

1

2

Hệ thống nước sinh hoạt tập trung bản Chinh

UBND xã Xuân Chinh

Lập BCKT-KT; TKDT- TC

64

1

1,5

3

Hệ thống nước sinh hoạt tập trung bản Căng Khèn

UBND xã Vạn Xuân

Lập BCKT-KT; TKDT- TC

78

1

2,5

4

Hệ thống nước sinh hoạt tập trung bản Ná Mén

UBND xã Vạn Xuân

Lập BCKT-KT; TKDT- TC

51

1

2

5

Hệ thống nước sinh hoạt tập trung bản Thành Lợp

UBND xã Tân Thành

Lập BCKT-KT; TKDT- TC

50

1

2,5

6

Hệ thống nước sinh hoạt tập trung bản Liên Sơn

UBND xã Xuân Lẹ

Lập BCKT-KT; TKDT- TC

51

1

1,2

7

Hệ thống nước sinh hoạt tập trung bản Xuân Ngù

UBND xã Xuân Lẹ

Lập BCKT-KT; TKDT- TC

52

1

3

8

Hệ thống nước sinh hoạt tập trung thôn Thành Thắng

UBND xã Luận Thành

Lập BCKT-KT; TKDT- TC

144

1

1,5

9

Hệ thống nước sinh hoạt tập trung bản Ngọc Trà

UBND xã Luận Khê

Lập BCKT-KT; TKDT- TC

107

1

1,5

10

Hệ thống nước sinh hoạt tập trung bản Mơ

UBND xã Luận Khê

Lập BCKT-KT; TKDT- TC

54

1

2

11

Hệ thống nước sinh hoạt tập trung bản Xướng

UBND xã Xuân Thắng

Lập BCKT-KT; TKDT- TC

101

1

1,3

12

Hệ thống nước sinh hoạt tập trung bản Dín

UBND xã Xuân Thắng

Lập BCKT-KT; TKDT- TC

96

1

1,5

13

Hệ thống nước sinh hoạt tập trung bản Pà Cầu

UBND xã Xuân Lộc

Lập BCKT-KT; TKDT- TC

151

1

1,2

14

Hệ thống nước sinh hoạt tập trung bản Ngọc Sơn

UBND xã Lương Sơn

Lập BCKT-KT; TKDT- TC

180

1

1,5

VIII

Huyện Như Xuân

 

 

509

7

 

1

Hệ thống nước sinh hoạt tập trung bản Quang Hùng

UBND xã Thanh Phong

Lập BCKT-KT; TKDT- TC

103

1

0,7

2

Hệ thống nước sinh hoạt tập trung bản Xuân Phong

UBND xã Thanh Phong

Lập BCKT-KT; TKDT- TC

80

1

0,7

3

Hệ thống nước sinh hoạt tập trung bản Lâm Chính

UBND xã Thanh Xuân

Lập BCKT-KT; TKDT- TC

62

1

1

4

Hệ thống nước sinh hoạt tập trung bản Na Cà 1

UBND xã Thanh Quân

Lập BCKT-KT; TKDT- TC

65

1

0,8

5

Hệ thống nước sinh hoạt tập trung bản Lâu Quán

UBND xã Thanh Quân

Lập BCKT-KT; TKDT- TC

74

1

1

6

Hệ thống nước sinh hoạt tập trung bản Kèn

UBND xã Thanh Lâm

Lập BCKT-KT; TKDT- TC

40

1

0,8

7

Hệ thống nước sinh hoạt tập trung bản Tân Hiệp

UBND xã Thanh Hoà

Lập BCKT-KT; TKDT- TC

85

1

0,7

IX

Huyện Như Thanh

 

 

438

 

 

1

Hệ thống nước sinh hoạt tập trung thôn Đồng Yên

UBND xã Yên Lạc

Lập BCKT-KT; TKDT- TC

140

1

0,6

2

Hệ thống nước sinh hoạt tập trung thôn Đồng Trung

UBND xã Yên Lạc

Lập BCKT-KT; TKDT- TC

162

1

1

3

Hệ thống nước sinh hoạt tập trung thôn Ao Mè

UBND xã Yên Lạc

Lập BCKT-KT; TKDT- TC

136

1

1,2

X

Huyện Cẩm Thủy

 

 

940

8

 

1

Hệ thống nước sinh hoạt tập trung bản Phi Long

UBND xã Cẩm Long

Lập BCKT-KT; TKDT- TC

175

1

2

2

Hệ thống nước sinh hoạt tập trung thôn Trảy

UBND xã Cẩm Thạch

Lập BCKT-KT; TKDT- TC

88

1

2,5

3

Hệ thống nước sinh hoạt tập trung thôn Lau

UBND xã Cẩm Tâm

Lập BCKT-KT; TKDT- TC

77

1

1,3

4

Hệ thống nước sinh hoạt tập trung thôn Đồng Lão

UBND xã Cẩm Ngọc

Lập BCKT-KT; TKDT- TC

152

1

2

5

Hệ thống nước sinh hoạt tập trung thôn Muốt

UBND xã Cẩm Thành

Lập BCKT-KT; TKDT- TC

151

1

3

6

Hệ thống nước sinh hoạt tập trung thôn Lập

UBND xã Cẩm Châu

Lập BCKT-KT; TKDT- TC

111

1

3

7

Hệ thống nước sinh hoạt tập trung thôn Đồi

UBND xã Cẩm Liên

Lập BCKT-KT; TKDT- TC

70

1

2,5

8

Hệ thống nước sinh hoạt tập trung thôn Sổ

UBND xã Cẩm Bình

Lập BCKT-KT; TKDT- TC

116

1

2,5

XI

Huyện Thạch Thành

 

 

1.613

13

 

1

Hệ thống nước sinh hoạt tập trung thôn Bái Đằng

UBND xã Thạch Sơn

Lập BCKT-KT; TKDT- TC

101

1

2

2

Hệ thống nước sinh hoạt tập trung thôn Bằng Lợi

UBND xã Thạch Bình

Lập BCKT-KT; TKDT- TC

96

1

2

3

Hệ thống nước sinh hoạt tập trung thôn Đại Dương

UBND xã Thạch Đồng

Lập BCKT-KT; TKDT- TC

238

1

2,5

4

Hệ thống nước sinh hoạt tập trung thôn Thành Du

UBND xã Thành Long

Lập BCKT-KT; TKDT- TC

137

1

1,5

5

Hệ thống nước sinh hoạt tập trung thôn Đồng Thượng

UBND xã Thành Công

Lập BCKT-KT; TKDT- TC

77

1

2

6

Hệ thống nước sinh hoạt tập trung thôn Mỹ Lợi

UBND xã Thành Vinh

Lập BCKT-KT; TKDT- TC

111

1

2,5

7

Hệ thống nước sinh hoạt tập trung thôn Thôn 1

UBND xã Thành Tiến

Lập BCKT-KT; TKDT- TC

91

1

3

8

Hệ thống nước sinh hoạt tập trung thôn Bái Đang

UBND xã Thành Tân

Lập BCKT-KT; TKDT- TC

157

1

1,5

9

Hệ thống nước sinh hoạt tập trung thôn 5

UBND xã Thạch Long

Lập BCKT-KT; TKDT- TC

101

1

2,5

10

Hệ thống nước sinh hoạt tập trung thôn Eo Đa

UBND xã Thành Trực

Lập BCKT-KT; TKDT- TC

130

1

1,5

11

Hệ thống nước sinh hoạt tập trung thôn Mục Long

UBND xã Thành Minh

Lập BCKT-KT; TKDT- TC

132

1

2

12

Hệ thống nước sinh hoạt tập trung thôn Tượng Liên 3

UBND xã Thành Tượng

Lập BCKT-KT; TKDT- TC

85

1

2,2

13

Hệ thống nước sinh hoạt tập trung thôn Đồng Tiến

UBND xã Thạch Cẩm

Lập BCKT-KT; TKDT- TC

157

1

2,3

XII

Huyện Triệu Sơn

 

 

419

4

 

1

Hệ thống nước sinh hoạt tập trung thôn 15

UBND xã Thọ Bình

Lập BCKT-KT; TKDT- TC

59

1

2

2

Hệ thống nước sinh hoạt tập trung thôn Cây Xe

UBND xã Bình Sơn

Lập BCKT-KT; TKDT- TC

52

1

1

3

Hệ thống nước sinh hoạt tập trung thôn Bình Định

UBND xã Triệu Thành

Lập BCKT-KT; TKDT- TC

250

1

1

4

Hệ thống nước sinh hoạt tập trung thôn 13

UBND xã Thọ Sơn

Lập BCKT-KT; TKDT- TC

58

1

2

XIII

Huyện Tĩnh Gia

 

 

109

2

 

1

Hệ thống nước sinh hoạt tập trung thôn Đồng Lách

UBND xã Tân Trường

Lập BCKT-KT; TKDT- TC

59

1

3

2

Hệ thống nước sinh hoạt tập trung thôn Tam Sơn

UBND xã Tân Trường

Lập BCKT-KT; TKDT- TC

50

1

2

XIV

Huyện Hà Trung

 

 

53

1

 

1

Hệ thống nước S.hoạt tập trung thôn Nghĩa Đụng 2

UBND xã Hà Long

Lập BCKT-KT; TKDT- TC

53

1

1

XV

Huyện Yên Định

 

 

251

2

 

1

Hệ thống nước sinh hoạt tập trung thôn Thắng Long

UBND xã Yên Lâm

Lập BCKT-KT; TKDT- TC

178

1

3

2

Hệ thống nước sinh hoạt tập trung thôn Phúc Trì

UBND xã Yên Lâm

Lập BCKT-KT; TKDT- TC

73

1

3

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 114/QĐ-UBND năm 2008 phê duyệt kế hoạch thực hiện chính sách hỗ trợ đất sản xuất, đất ở, nhà ở, nước sinh hoạt cho hộ dân tộc thiểu số nghèo, đời sống khó khăn theo Quyết định 134/2004/QĐ-TTg do tỉnh Thanh Hóa ban hành

  • Số hiệu: 114/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 14/01/2008
  • Nơi ban hành: Tỉnh Thanh Hóa
  • Người ký: Mai Văn Ninh
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 14/01/2008
  • Ngày hết hiệu lực: 07/12/2011
  • Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
Tải văn bản