Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 114/QĐ-UBND | Tuyên Quang, ngày 02 tháng 02 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/06/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/02/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ các Quyết định của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo: Quyết định số 2108/QĐ-BGDĐT ngày 24/6/2021 về việc công bố bộ thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo; Quyết định số 292/QĐ-BGDĐT ngày 16/01/2024 về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành và thủ tục hành chính được thay thế lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo tại Tờ trình số 07/TTr-SGDĐT ngày 18/01/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
a) Cập nhật, công khai thủ tục hành chính nêu tại Điều 1 Quyết định này trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính, Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh, Cổng thông tin điện tử tỉnh, Trang thông tin điện tử của Sở và nơi giải quyết thủ tục hành chính theo quy định tại Điều 15 Thông tư số 02/2017/TT- VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ; hoàn thành trong thời hạn 02 ngày làm việc, kể từ ngày ban hành Quyết định này.
b) Xây dựng biểu mẫu điện tử tương tác (e-Form), hoàn thiện quy trình điện tử đối với các TTHC nêu tại Điều 1 Quyết định này trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh chậm nhất trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày ban hành Quyết định (đối với trường hợp đã phát sinh hồ sơ); chậm nhất trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày ban hành Quyết định (đối với trường hợp chưa phát sinh hồ sơ).
2. Uỷ ban nhân dân huyện, thành phố thực hiện:
a) Công khai trên Trang thông tin điện tử, tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Uỷ ban nhân dân huyện, thành phố theo quy định tại Điều 15 Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính.
b) Sử dụng các biểu mẫu điện tử tương tác (e-Form) trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh khi giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Thay thế thủ tục hành chính số thứ tự 02 Mục IV (lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân); bãi bỏ thủ tục hành chính số thứ tự 09, 10 Mục I (lĩnh vực Giáo dục Mầm non) Phần B Danh mục thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định số 1061/QĐ-UBND ngày 02/8/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh.
Thay thế quy trình nội bộ số 33 Mục 5 (lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân); bãi bỏ quy trình nội bộ số 09 Mục 1 (lĩnh vực Giáo dục Mầm non) Phần B Danh mục thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định số 1990/QĐ-UBND ngày 15/12/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC 02 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THAY THẾ LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THUỘC HỆ THỐNG GIÁO DỤC QUỐC DÂN; 02 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ LĨNH VỰC GIÁO DỤC MẦM NON THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH TUYÊN QUANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 114/QĐ-UBND ngày 02 tháng 02 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý | Cách thức thực hiện | |||
Nộp trực tiếp | Bưu chính công ích | Trực tuyến | |||||||
Một phần | Toàn trình | ||||||||
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (01 TTHC) | |||||||||
1 | Đề nghị đánh giá, công nhận “Cộng đồng học tập” cấp huyện | 21 ngày làm việc kể từ khi cơ quan tiếp nhận nhận được hồ sơ hợp lệ1 | 1. Trực tiếp và qua dịch vụ bưu chính: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Tuyên Quang (Sở Giáo dục và Đào tạo), số 609, đường Quang Trung, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang. 2. Trực tuyến: Cổng DVCQG (https://dichvucong.gov.vn), hoặc Cổng DVC cấp tỉnh (https://dichvucong.tuyenquang. gov.vn) | Không | Thông tư số 25/2023/TT-BGDĐT ngày 27/12/2023 của Bộ Giáo dục và Đào tạo: Quy định về đánh giá, công nhận "Cộng đồng học tập" cấp xã, huyện, tỉnh | x | x |
| x |
TT | Tên thủ tục hành chính được thay thế | Tên thủ tục hành chính thay thế | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý | Cách thức thực hiện | |||
Nộp trực tiếp | Bưu chính công ích | Trực tuyến | ||||||||
Một phần | Toàn trình | |||||||||
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN (01 TTHC) | ||||||||||
1 | Quy trình đánh giá, xếp loại “Cộng đồng học tập” cấp xã | Đề nghị đánh giá, công nhận “Cộng đồng học tập” cấp xã | 21 ngày làm việc kể từ khi cơ quan tiếp nhận nhận được hồ sơ hợp lệ2 | 1. Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả, Ủy ban nhân dân cấp huyện. 2. Trực tuyến: Cổng DVCQG (https://dichvucong.gov.vn), hoặc Cổng DVC cấp tỉnh (https://dichvucong.tuyenquang. gov.vn) | Không | Thông tư số 25/2023/TT-BGDĐT ngày 27/12/2023 của Bộ Giáo dục và Đào tạo: Quy định về đánh giá, công nhận "Cộng đồng học tập" cấp xã, huyện, tỉnh | x | x |
| x |
3. Danh mục 02 thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Giáo dục mầm non
TT | Tên thủ tục hành chính bị bãi bỏ | Lý do bãi bỏ | Lĩnh vực | Cơ quan thực hiện |
1 | Xét cấp hỗ trợ ăn trưa cho trẻ em mẫu giáo ba và bốn tuổi | Thủ tục “Xét cấp hỗ trợ ăn trưa cho trẻ em mẫu giáo ba và bốn tuổi” lĩnh vực Giáo dục mầm non (số thứ tự 09 Mục I, Phần B, Danh mục thủ tục hành chính đã được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố tại Quyết định số 1061/QĐ-UBND) trùng với thủ tục “Hỗ trợ ăn trưa đối với trẻ em mẫu giáo” lĩnh vực “Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân” (số thứ tự 07 Mục IV, Phần B, Danh mục thủ tục hành chính đã được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố tại Quyết định số 1061/QĐ-UBND) | Giáo dục mần non | Sở Giáo dục và Đào tạo |
2 | Xét cấp hỗ trợ ăn trưa cho trẻ em trong độ tuổi năm tuổi | Thủ tục “Xét cấp hỗ trợ ăn trưa cho trẻ em trong độ tuổi năm tuổi” lĩnh vực Giáo dục mầm non (số thứ tự 10 Mục I, Phần B, Danh mục thủ tục hành chính đã được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố tại Quyết định số 1061/QĐ-UBND) trùng với thủ tục “Hỗ trợ ăn trưa đối với trẻ em mẫu giáo” lĩnh vực “Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân” (số thứ tự 07 Mục IV, Phần B, Danh mục thủ tục hành chính đã được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố tại Quyết định số 1061/QĐ-UBND) | Giáo dục mần non | Sở Giáo dục và Đào tạo |
QUY TRÌNH NỘI BỘ CỦA 02 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THUỘC HỆ THỐNG GIÁO DỤC QUỐC DÂN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH TUYÊN QUANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 114/QĐ-UBND ngày 02 tháng 02 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
1. Quy trình nội bộ cấp tỉnh: Thủ tục Đề nghị đánh giá, công nhận “Cộng đồng học tập” cấp huyện
Thứ tự các bước thực hiện | Nội dung các bước | Thời gian thực hiện | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận trực tuyến hoặc trực tiếp hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho tổ chức/cá nhân. - Chuyển hồ sơ trên phần mềm điện tử một cửa và hồ sơ giấy cho phòng Giáo dục phổ thông của Sở xử lý hồ sơ. | 01 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Giáo dục và Đào tạo) |
Bước 2 | - Nhận hồ sơ và xem xét giải quyết. - Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết. | 14 ngày làm việc | Chuyên viên phòng Giáo dục phổ thông |
Bước 3 | Thẩm định, xem xét, xác nhận, dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo cơ quan ký phê duyệt kết quả hoặc xem xét ký phê duyệt kết quả. | 04 ngày làm việc | Lãnh đạo phòng Giáo dục phổ thông |
Bước 4 | Ký phê duyệt kết quả TTHC. | 02 ngày làm việc | Lãnh đạo Sở GD&ĐT |
Bước 5 | - Xác nhận trên phần mềm một cửa. - Thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức. | Không tính thời gian | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Giáo dục và Đào tạo) |
05 bước |
| 21 ngày làm việc |
|
2. Quy trình nội bộ cấp huyện: Thủ tục Đề nghị đánh giá, công nhận “Cộng đồng học tập” cấp xã
Thứ tự các bước thực hiện | Nội dung các bước | Thời gian thực hiện | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận trực tuyến hoặc trực tiếp hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho tổ chức/cá nhân. - Chuyển hồ sơ trên phần mềm điện tử một cửa và hồ sơ giấy cho phòng Giáo dục và Đào tạo huyện, thành phố xử lý hồ sơ. | 01 ngày làm việc | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả huyện, thành phố |
Bước 2 | - Nhận hồ sơ và xem xét giải quyết. - Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết. | 14 ngày làm việc | Chuyên viên phòng Giáo dục Đào tạo huyện, thành phố |
Bước 3 | Thẩm định, xem xét, xác nhận, dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo cơ quan ký phê duyệt kết quả hoặc xem xét ký phê duyệt kết quả. | 02 ngày làm việc | Lãnh đạo phòng Giáo dục Đào tạo huyện, thành phố |
Bước 4 | Ký phê duyệt kết quả TTHC. | 01 ngày làm việc | Lãnh đạo Phòng GDĐT huyện, thành phố |
Bước 5 | - Xác nhận trên phần mềm một cửa. - Thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức. | Không tính thời gian | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả huyện, thành phố |
05 bước |
| 21 ngày làm việc |
|
- 1Quyết định 1239/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, thay thế lĩnh vực Giáo dục trung học thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 2Quyết định 277/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, được thay thế trong lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh và cấp huyện trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
- 3Quyết định 86/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, thay thế và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Lai Châu
- 4Quyết định 262/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Thừa Thiên Huế
- 1Quyết định 1990/QĐ-UBND năm 2021 công bố quy trình nội bộ, liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Tuyên Quang
- 2Quyết định 1061/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục 130 thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Tuyên Quang
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7Quyết định 2108/QĐ-BGDĐT năm 2021 công bố Bộ thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo
- 8Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 9Quyết định 1239/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, thay thế lĩnh vực Giáo dục trung học thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 10Quyết định 292/QĐ-BGDĐT năm 2024 công bố thủ tục hành chính mới và được thay thế lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo
- 11Quyết định 277/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, được thay thế trong lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh và cấp huyện trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
- 12Quyết định 86/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, thay thế và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Lai Châu
- 13Quyết định 262/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Thừa Thiên Huế
Quyết định 114/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục, quy trình nội bộ của thủ tục hành chính mới, thay thế lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân; thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Giáo dục mầm non thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Tuyên Quang
- Số hiệu: 114/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 02/02/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Tuyên Quang
- Người ký: Hoàng Việt Phương
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra