- 1Luật ngân sách nhà nước 2015
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Quyết định 50/2017/QĐ-TTg về quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 4Quyết định 3370/QĐ-UBND năm 2018 về ban hành danh mục mua sắm tập trung trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6Nghị quyết 131/2020/QH14 về tổ chức chính quyền đô thị tại Thành phố Hồ Chí Minh do Quốc hội ban hành
- 7Nghị định 33/2021/NĐ-CP hướng dẫn Nghị quyết 131/2020/QH14 về tổ chức chính quyền đô thị thành phố Hồ Chí Minh
- 8Quyết định 4248/QĐ-UBND năm 2021 về phân giao chỉ tiêu dự toán chi ngân sách nhà nước năm 2022 do Ủy ban nhân dân quận Gò Vấp, thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 9Quyết định 4249/QĐ-UBND năm 2021 về phân giao dự toán thu-chi ngân sách năm 2022 đối với phòng, ban chuyên môn thuộc quận, thực hiện chế độ tự chủ, tự chịu trách nhiệm về biên chế và kinh phí quản lý hành chính do Ủy ban nhân dân quận Gò Vấp, thành phố Hồ Chí Minh ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1135/QĐ-UBND | Gò Vấp, ngày 17 tháng 5 năm 2022 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN GÒ VẤP
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước năm 2015;
Căn cứ Nghị quyết số 131/2020/QH14 ngày 16 tháng 11 năm 2020 của Quốc hội về tổ chức chính quyền đô thị tại Thành phố Hồ Chí Minh;
Căn cứ Nghị định số 33/2021/NĐ-CP ngày 29 tháng 3 năm 2021 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Nghị quyết số 131/2020/QH14 ngày 16 tháng 11 năm 2020 của Quốc hội về tổ chức chính quyền đô thị tại Thành phố Hồ Chí Minh;
Căn cứ Quyết định số 50/2017/QĐ-TTg ngày 31 tháng 12 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị;
Căn cứ Quyết định số 4195/QĐ-UBND ngày 15 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh về giao chỉ tiêu dự toán thu-chi ngân sách Nhà nước năm 2022;
Căn cứ Quyết định số 3370/QĐ-UBND ngày 13 tháng 8 năm 2018 của Ủy ban nhân dân thành phố ban hành danh mục mua sắm tập trung trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh;
Căn cứ Quyết định số 935/QĐ-UBND ngày 20 tháng 4 năm 2022 của Ủy ban nhân dân quận về chủ trương sửa chữa trường lớp, mua sắm trang thiết bị dạy học chuẩn bị cho năm học 2022-2023;
Căn cứ Quyết định số 4248/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân quận về phân giao chỉ tiêu dự toán chi ngân sách nhà nước năm 2022;
Căn cứ Quyết định số 4249/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân quận Gò Vấp về việc phân giao dự toán thu-chi ngân sách năm 2022 đối với phòng, ban chuyên môn thuộc quận, thực hiện chế độ tự chủ, tự chịu trách nhiệm về biên chế và kinh phí quản lý hành chính;
Căn cứ Công văn số 1299/UBND-TCKH ngày 14 tháng 4 năm 2022 của Ủy ban nhân dân quận về triển khai thực hiện Thông tư số 65/2021/TT-BTC ngày 29 tháng 7 năm 2021 của Bộ Tài chính;
Theo đề nghị của các đơn vị và ý kiến của phòng Tài chính - Kế hoạch tại Tờ trình số 408/TTr-TCKH ngày 12 tháng 5 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Bổ sung dự toán chi ngân sách năm 2022 cho Phòng Giáo dục và Đào tạo và các đơn vị sự nghiệp giáo dục thuộc quận, tổng số tiền: 4.590.050.000 đong (Bốn tỉ năm trăm chín mươi triệu không trăm năm mươi ngàn đồng).
(đính kèm phụ lục và số liệu chi tiết)
Lý do: bổ sung kinh phí mua sắm trang thiết bị dạy học chuẩn bị cho năm học 2022-2023 theo Quyết định số 935/QĐ-UBND ngày 20 tháng 4 năm 2022 của Ủy ban nhân dân quận về chủ trương sửa chữa trường lớp, mua sắm trang thiết bị dạy học chuẩn bị cho năm học 2022-2023.
Điều 2. Điều chỉnh giảm dự toán chi ngân sách năm 2022 của Phòng Giáo dục và Đào tạo số tiền: 4.590.050.000 đồng.
Điều 3. Thủ trưởng đơn vị nêu ở Điều 1 có nhiệm vụ theo dõi, kiểm tra, sử dụng nguồn kinh phí đúng mục đích và quyết toán đúng quy định hiện hành.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân quận, Trưởng phòng Tài chính-Kế hoạch, Giám đốc Kho bạc Nhà nước Gò Vấp, Thủ trưởng cơ quan, đơn vị nêu ở Điều 1, Điều 2 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC BỔ SUNG DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NĂM 2022 CÁC PHÒNG, BAN CHUYÊN MÔN THUỘC UBND QUẬN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1135/QĐ-UBND ngày 17/5/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận Gò Vấp)
I. BỔ SUNG DỰ TOÁN |
| Đơn vị tính: Đồng | ||||
STT | MÃ SỐ | CLK | NỘI DUNG | TỔNG SỐ | Kinh phí không tự chủ (NGUỒN 12) | Ghi chú |
A | B | C | D | 1 | 2 | 3 |
|
|
| SN GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO | 12.750.000 | 12.750.000 |
|
1 | 1038145 | 622-075 | Phòng Giáo dục và Đào tạo | 12.750.000 | 12.750.000 |
|
|
|
| Kinh phí thuê tư vấn lập hồ sơ mời thầu, đánh giá hồ sơ dự thầu mua sắm trang thiết bị dạy và học phục vụ năm học 2022-2023 | 12.750.000 | 12.750.000 |
|
|
|
| Tổng cộng | 12.750.000 | 12.750.000 |
|
PHỤ LỤC BỔ SUNG DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NĂM 2022 CỦA CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÓ THU TỰ BẢO ĐẢM MỘT PHẦN CHI PHÍ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1135/QĐ-UBND ngày 17/5/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận Gò Vấp)
I. BỔ SUNG DỰ TOÁN |
|
| Đơn vị tính: Đồng | ||||
STT | Mã số đơn vị sử dụng ngân sách | CLK | Đơn vị | TỔNG SỐ | Chi thường xuyên (NGUỒN 13) | Chi thường xuyên (NGUỒN 14) | Chi không thường xuyên (NGUỒN 12) |
|
|
| A | 1=2+3+4 | 2 | 3 | 4 |
|
|
| Chi sự nghiệp giáo dục | 4.577.300.000 |
| 0 | 4.577.300.000 |
1 | 1043126 | 622-071 | Trường Mầm non Sen Hồng | 83.000.000 |
|
| 83.000.000 |
2 | 1043450 | 622-071 | Trường Mầm non Hoa Sen | 48.000.000 |
|
| 48.000.000 |
3 | 1043447 | 622-071 | Trường Mầm non Hoàng Yến | 414.000.000 |
|
| 414.000.000 |
4 | 1043448 | 622-071 | Trường Mầm non Quỳnh Hương | 93.000.000 |
|
| 93.000.000 |
5 | 1080674 | 622-071 | Trường Mầm non Nhật Quỳnh | 45.000.000 |
|
| 45.000.000 |
6 | 1069692 | 622-071 | Trường Mầm non Anh Đào | 112.100.000 |
|
| 112.100.000 |
7 | 1043125 | 622-071 | Trường Mầm non Hoa Hồng | 76.000.000 |
|
| 76.000.000 |
8 | 1071100 | 622-071 | Trường Mầm non Hồng Nhung | 60.000.000 |
|
| 60.000.000 |
9 | 1037234 | 622-071 | Trường Mầm non Vàng Anh | 62.600.000 |
|
| 62.600.000 |
10 | 1080928 | 622-071 | Trường Mầm non Hương Sen | 61.000.000 |
|
| 61.000.000 |
11 | 1118061 | 622-071 | Trường Mầm non Hạnh Thông Tây | 34.000.000 |
|
| 34.000.000 |
12 | 1124079 | 622-071 | Trường Mầm non Sóc Nâu | 60.000.000 |
|
| 60.000.000 |
13 | 1069263 | 622-072 | Trường Tiểu học Nguyễn Thượng Hiền | 84.500.000 |
|
| 84.500.000 |
14 | 1067994 | 622-072 | Trường Tiểu học Trần Văn Ơn | 169.000.000 |
|
| 169.000.000 |
15 | 1067996 | 622-072 | Trường Tiểu học Phạm Ngũ Lão | 285.800.000 |
|
| 285.800.000 |
16 | 1038325 | 622-072 | Trường Tiểu học Kim Đồng | 169.000.000 |
|
| 169.000.000 |
17 | 1038319 | 622-072 | Trường Tiểu học Lam Sơn | 414.000.000 |
|
| 414.000.000 |
18 | 1069268 | 622-072 | Trường Tiểu học Trần Quang Khải | 428.700.000 |
|
| 428.700.000 |
19 | 1120707 | 622-072 | Trường Tiểu học Lê Quý Đôn | 126.750.000 |
|
| 126.750.000 |
20 | 1122166 | 622-072 | Trường Tiểu học Lê Văn Thọ | 285.800.000 |
|
| 285.800.000 |
21 | 1043127 | 622-073 | Trường THCS Phan Tây Hồ | 285.800.000 |
|
| 285.800.000 |
22 | 1043129 | 622-073 | Trường THCS Nguyễn Du | 285.800.000 |
|
| 285.800.000 |
23 | 1052167 | 622-073 | Trường THCS Nguyễn Văn Nghi | 169.000.000 |
|
| 169.000.000 |
24 | 1051800 | 622-073 | Trường THCS Thông Tây Hội | 126.750.000 |
|
| 126.750.000 |
25 | 1051801 | 622-073 | Trường THCS Trường Sơn | 169.000.000 |
|
| 169.000.000 |
26 | 1109860 | 622-073 | Trường THCS Nguyễn Trãi | 428.700.000 |
|
| 428.700.000 |
II. ĐIỀU CHỈNH GIẢM DỰ TOÁN
STT | Mã số đơn vị sử dụng ngân sách | C-L-K | Đơn vị | TỔNG SỐ | Chi thường xuyên (NGUỒN 13) | Chi thường xuyên (NGUỒN 14) | Chi không thường xuyên (NGUỒN 12) |
A | B | C | D | 1=2+3 | 2 | 3 | 3 |
1 | 1038145 |
| Phòng Giáo dục và Đào tạo | (4.590.050.000) |
| 0 | (4.590.050.000) |
|
| 622-075 | Kinh phí thực hiện chế độ, chính sách phát sinh, Nghị định 49, hoạt động ngành, mua sắm TSCĐ, sửa chữa, khác theo chủ trương UBND quận. | (4.590.050.000) |
|
| (4.590.050.000) |
- 1Quyết định 2471/QĐ-UBND năm 2022 về giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2023 do tỉnh Vĩnh Phúc ban hành
- 2Quyết định 4268/QĐ-UBND năm 2022 về giao dự toán thu, chi ngân sách năm 2023 cho các cấp, các ngành, các đơn vị do thành phố Hải Phòng ban hành
- 3Quyết định 3689/QĐ-UBND năm 2022 về công khai dự toán thu, chi ngân sách năm 2023 của tỉnh Quảng Nam
- 1Luật ngân sách nhà nước 2015
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Quyết định 50/2017/QĐ-TTg về quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 4Quyết định 3370/QĐ-UBND năm 2018 về ban hành danh mục mua sắm tập trung trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6Nghị quyết 131/2020/QH14 về tổ chức chính quyền đô thị tại Thành phố Hồ Chí Minh do Quốc hội ban hành
- 7Nghị định 33/2021/NĐ-CP hướng dẫn Nghị quyết 131/2020/QH14 về tổ chức chính quyền đô thị thành phố Hồ Chí Minh
- 8Quyết định 4248/QĐ-UBND năm 2021 về phân giao chỉ tiêu dự toán chi ngân sách nhà nước năm 2022 do Ủy ban nhân dân quận Gò Vấp, thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 9Quyết định 4249/QĐ-UBND năm 2021 về phân giao dự toán thu-chi ngân sách năm 2022 đối với phòng, ban chuyên môn thuộc quận, thực hiện chế độ tự chủ, tự chịu trách nhiệm về biên chế và kinh phí quản lý hành chính do Ủy ban nhân dân quận Gò Vấp, thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 10Quyết định 2471/QĐ-UBND năm 2022 về giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2023 do tỉnh Vĩnh Phúc ban hành
- 11Quyết định 4268/QĐ-UBND năm 2022 về giao dự toán thu, chi ngân sách năm 2023 cho các cấp, các ngành, các đơn vị do thành phố Hải Phòng ban hành
- 12Quyết định 3689/QĐ-UBND năm 2022 về công khai dự toán thu, chi ngân sách năm 2023 của tỉnh Quảng Nam
Quyết định 1135/QĐ-UBND về điều chỉnh, bổ sung dự toán chi ngân sách năm 2022 do Ủy ban nhân dân quận Gò Vấp, thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- Số hiệu: 1135/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 17/05/2022
- Nơi ban hành: Quận Gò Vấp
- Người ký: Nguyễn Trí Dũng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 17/05/2022
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực