Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KIÊN GIANG

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1135/QĐ-UBND

Kiên Giang, ngày 28 tháng 5 năm 2014

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT HỆ SỐ TÍNH CHI PHÍ LẬP MỚI, ĐIỀU CHỈNH DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH, BÁO CÁO KINH TẾ - KỸ THUẬT CỦA CÁC DỰ ÁN, CÔNG TRÌNH SỬ DỤNG VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật Xây dựng ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của các luật liên quan đến đầu tư xây dựng cơ bản ngày 29 tháng 6 năm 2009;

Căn cứ Nghị định số 12/2009/NĐ-CP ngày 12 tháng 02 năm 2009 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình;

Căn cứ Nghị định số 83/2009/NĐ-CP ngày 15 tháng 10 năm 2009 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 12/2009/NĐ-CP ngày 12 tháng 02 năm 2009 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình;

Căn cứ Nghị định số 112/2009/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2009 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình;

Căn cứ Nghị định số 15/2013/NĐ-CP ngày 06 tháng 02 năm 2013 của Chính phủ về quản lý chất lượng công trình xây dựng;

Căn cứ Thông tư số 03/2009/TT-BXD ngày 26 tháng 3 năm 2009 của Bộ Xây dựng về quy định chi tiết một số nội dung của Nghị định số 12/2009/NĐ-CP ngày 12 tháng 02 năm 2009 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình;

Căn cứ Thông tư số 04/2010/TT-BXD ngày 26 tháng 5 năm 2010 của Bộ Xây dựng về việc hướng dẫn lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình;

Căn cứ Quyết định số 957/QĐ-BXD ngày 29 tháng 9 năm 2009 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc công bố định mức chi phí quản lý dự án và tư vấn đầu tư xây dựng công trình;

Xét đề nghị của liên Sở: Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Tài chính tại Tờ trình số 113/TTr-KHĐT, TC, XD ngày 25 tháng 4 năm 2014 về việc phê duyệt hệ số tính chi phí lập dự án đầu tư xây dựng công trình, báo cáo kinh tế - kỹ thuật có phần thiết bị và chi phí lập điều chỉnh các dự án,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt hệ số tính chi phí lập mới, điều chỉnh dự án đầu tư xây dựng công trình, báo cáo kinh tế - kỹ thuật (sau đây gọi tắt là BCKTKT) của các dự án, công trình sử dụng vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Kiên Giang, cụ thể như sau:

1. Trường hợp lập mới dự án đầu tư xây dựng công trình, BCKTKT:

Chi phí tư vấn lập dự án, BCKTKT được xác định theo công thức sau:

GB = (Gxdtt + Gtbtt) x Nt x Ka

Trong đó:

- GB: Chi phí tư vấn lập dự án, BCKTKT;

- Gxdtt: Chi phí xây dựng trước thuế;

- Gtbtt : Chi phí thiết bị trước thuế;

- Nt: Định mức chi phí lập dự án, BCKTKT được xác định theo Quyết định số 957/QĐ-BXD ngày 29 tháng 9 năm 2009 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc công bố định mức chi phí quản lý dự án và tư vấn đầu tư xây dựng công trình;

- Ka: Hệ số điều chỉnh, được xác định như sau:

Trường hợp

Hệ số điều chỉnh Ka

Gtbtt ≥ 90% (Gxdtt + Gtbtt)

+ Ka = 0,45 (đối với dự án đầu tư xây dựng công trình).

+ Ka = 0,4 (đối với BCKTKT).

90%(Gxdtt + Gtbtt) > Gtbtt ≥ 70% (Gxdtt + Gtbtt)

Ka = 0,6

70%(Gxdtt + Gtbtt) > Gtbtt ≥ 50% (Gxdtt + Gtbtt)

Ka = 0,7

50%(Gxdtt + Gtbtt) > Gtbtt ≥ 30% (Gxdtt + Gtbtt)

Ka = 0,8

30%(Gxdtt + Gtbtt) > Gtbtt

Ka = 1

2. Trường hợp lập dự án đầu tư xây dựng công trình, BCKTKT điều chỉnh:

Chi phí tư vấn lập dự án, BCKTKT điều chỉnh được xác định theo công thức sau:

GBđc = [(Gxdđctt + Gtbđctt) x Nt - GBpd] x Ka

Trong đó:

- GBđc: Chi phí tư vấn lập dự án, BCKTKT điều chỉnh;

- Gxdđctt: Chi phí xây dựng điều chỉnh trước thuế;

- Gtbđctt : Chi phí thiết bị điều chỉnh trước thuế;

- Nt: Định mức chi phí lập dự án, BCKTKT được xác định theo Quyết định số 957/QĐ-BXD ngày 29 tháng 9 năm 2009 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc công bố định mức chi phí quản lý dự án và tư vấn đầu tư xây dựng công trình;

- GBpd: Chi phí tư vấn lập dự án, BCKTKT đã được phê duyệt;

- Ka: Hệ số điều chỉnh, được xác định như sau:

+ Đối với dự án đầu tư xây dựng công trình, BCKTKT có điều chỉnh thiết kế cơ sở (hoặc thiết kế bản vẽ thi công) và được sở chuyên ngành có ý kiến thẩm định về thiết kế cơ sở thì hệ số điều chỉnh Ka = 1.

+ Đối với dự án đầu tư xây dựng công trình, BCKTKT không có điều chỉnh thiết kế cơ sở (hoặc thiết kế bản vẽ thi công) hoặc dự án chỉ điều chỉnh tổng mức đầu tư do tăng phần thiết bị, trượt giá, thay đổi chế độ chính sách thì hệ số điều chỉnh Ka = 0,4.

3. Đối với các trường hợp cá biệt khác: Giao Sở Kế hoạch và Đầu tư chủ trì, phối hợp với các sở, ngành liên quan xem xét, đề xuất Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định.

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Đối với các công trình, dự án đã được phê duyệt dự án, BCKTKT trước ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành thì chi phí tư vấn lập dự án, BCKTKT được thực hiện theo quyết định phê duyệt. Trường hợp dự án, BCKTKT được lập điều chỉnh lại sau ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành thì thực hiện theo quy định tại Quyết định này.

2. Giao Sở Kế hoạch và Đầu tư tổ chức triển khai, hướng dẫn thực hiện và giám sát thực hiện Quyết định này.

3. Trong quá trình thực hiện nếu phát sinh các khó khăn, vướng mắc, yêu cầu các sở, ban, ngành, địa phương và các tổ chức, cá nhân có liên quan phản ánh kịp thời về Sở Kế hoạch và Đầu tư để nghiên cứu, tổng hợp, báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc (Thủ trưởng) các sở, ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 2616/QĐ-UBND ngày 14 tháng 12 năm 2007 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang./.

 

 

CHỦ TỊCH




Lê Văn Thi

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 1135/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt hệ số tính chi phí lập mới, điều chỉnh dự án đầu tư xây dựng công trình, báo cáo kinh tế - kỹ thuật của dự án, công trình sử dụng vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Kiên Giang

  • Số hiệu: 1135/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 28/05/2014
  • Nơi ban hành: Tỉnh Kiên Giang
  • Người ký: Lê Văn Thi
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản