Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC KẠN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1132/QĐ-UBND

Bắc Kạn, ngày 28 tháng 6 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BÃI BỎ MỘT SỐ NỘI DUNG QUY ĐỊNH TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 1140/QĐ-UBND NGÀY 28/6/2022 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT DANH MỤC VÙNG HẠN CHẾ, VÙNG PHẢI ĐĂNG KÝ KHAI THÁC NƯỚC DƯỚI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC KẠN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Tài nguyên nước năm 2023;

Căn cứ Nghị định số 53/2024/NĐ-CP ngày 16/5/2024 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tài nguyên nước;

Căn cứ Văn bản số 3201/BTNMT-TNN ngày 20/5/2024 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc tổ chức triển khai việc hạn chế khai thác nước dưới đất theo quy định của Luật Tài nguyên nước năm 2023;

Căn cứ Quyết định số 1140/QĐ-UBND ngày 28/6/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn về việc phê duyệt Danh mục vùng hạn chế, vùng phải đăng ký khai thác nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 211/TTr-STNMT ngày 27/6/2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Bãi bỏ Danh mục Vùng hạn chế 3 và Vùng hạn chế hỗn hợp kèm theo Bản đồ phân vùng hạn chế khai thác nước dưới đất 3 và vùng hạn chế hỗn hợp trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn đã được Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 1140/QĐ-UBND ngày 28/6/2022, với tổng diện tích là 44,8201km2, trong đó:

- Thành phố Bắc Kạn: 25,0255km2 thuộc địa bàn xã, phường: Huyền Tụng, Nguyễn Thị Minh Khai, Đức Xuân, Xuất Hóa, Phùng Chí Kiên, Sông Cầu, Nông Thượng, Dương Quang.

- Huyện Bạch Thông: 1,0457km2 gồm thị trấn Phủ Thông.

- Huyện Chợ Đồn: 3,1870km2 gồm thị trấn Bằng Lũng.

- Huyện Chợ Mới: 3,7288km2 gồm các xã, thị trấn: Thanh Thịnh, thị trấn Đồng Tâm.

- Huyện Na Rì: 3,1754km2 gồm các xã, thị trấn: Kim Lư, thị trấn Yến Lạc.

- Huyện Ngân Sơn: 4,2232km2 gồm các xã, thị trấn: thị trấn Vân Tùng, thị trấn Nà Phặc, Bằng Vân.

- Huyện Ba Bể: 3,9539km2 gồm các xã, thị trấn: thị trấn Chợ Rã, Địa Linh, Thượng Giáo.

- Huyện Pác Nặm: 0,4806km2 gồm xã Bộc Bố.

(chi tiết tại Phụ lục kèm theo)

Điều 2. Các nội dung khác không quy định tại Điều 1 Quyết định này được giữ nguyên theo Quyết định số 1140/QĐ-UBND ngày 28/6/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt Danh mục vùng hạn chế, vùng phải đăng ký khai thác nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn.

Điều 3. Tổ chức thực hiện

1. Sở Tài nguyên và Môi trường

a) Tuyên truyền, phổ biến, hướng dẫn các quy định có liên quan đến việc hạn chế nước dưới đất.

b) Thực hiện công bố Danh mục bãi bỏ Vùng hạn chế khai thác nước dưới đất 3 và vùng hạn chế hỗn hợp kèm theo Bản đồ phân vùng hạn chế 3 và vùng hạn chế hỗn hợp trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn đã được Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 1140/QĐ-UBND ngày 28/6/2022 trên các phương tiện thông tin đại chúng ở địa phương; thông báo cho Ủy ban nhân dân huyện, thành phố nơi có Vùng hạn chế khai thác nước dưới đất 3 và vùng hạn chế hỗn hợp được bãi bỏ.

2. Ủy ban nhân dân huyện, thành phố có trách nhiệm thông báo cho Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn nơi có Vùng hạn chế khai thác nước dưới đất 3 và vùng hạn chế hỗn hợp được bãi bỏ.

Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/7/2024.

Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các huyện, thành phố; Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
Gửi bản điện tử:
- Như Điều 4 (t/h);
- Bộ Tài nguyên và Môi trường (b/c);
- Thường trực: Tỉnh ủy, HĐND tỉnh (b/c);
- Cục Quản lý tài nguyên nước (b/c);
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Báo Bắc Kạn, Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh;
- PVP UBND tỉnh (ô. Trung);
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
Gửi bản giấy:
- Lưu: VT, H1

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nông Quang Nhất

 

PHỤ LỤC

BÃI BỎ DANH MỤC VÙNG HẠN CHẾ 3 VÀ VÙNG HẠN CHẾ HỖN HỢP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC KẠN
(Kèm theo Quyết định số: 1132/QĐ-UBND ngày 28/6/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)

STT

Địa điểm

Tên vùng hạn chế khai thác nước dưới đất đã được phê duyệt tại Quyết định số 1140/QĐ-UBND ngày 28/6/2022

Diện tích vùng hạn chế khai thác nước dưới đất (km2)

I

Thành phố Bắc Kạn

 

25,0255

1

Phường Huyền Tụng

Vùng hạn chế 3, Vùng hạn chế hỗn hợp

8,7567

2

Phường Nguyễn Thị Minh Khai

Vùng hạn chế 3, Vùng hạn chế hỗn hợp

1,3116

3

Phường Đức Xuân

Vùng hạn chế 3

2,6732

4

Phường Xuất Hóa

Vùng hạn chế 3

4,5164

5

Phường Phùng Chí Kiên

Vùng hạn chế 3, Vùng hạn chế hỗn hợp

2,5977

6

Phường Sông Cầu

Vùng hạn chế 3, Vùng hạn chế hỗn hợp

2,8981

7

Xã Nông Thượng

Vùng hạn chế 3

1,0672

8

Xã Dương Quang

Vùng hạn chế 3

1,2046

II

Huyện Bạch Thông

 

1,0457

1

TT Phủ Thông

Vùng hạn chế 3

1,0457

III

Huyện Chợ Đồn

 

3,1870

1

Thị trấn Bằng Lũng

Vùng hạn chế 3, Vùng hạn chế hỗn hợp

3,1870

IV

Huyện Chợ Mới

 

3,7288

1

Thị trấn Đồng Tâm

Vùng hạn chế 3, Vùng hạn chế hỗn hợp

2,2880

2

Xã Thanh Thịnh

Vùng hạn chế 3

1,4408

V

Huyện Na Rì

 

3,1754

1

Thị trấn Yến Lạc

Vùng hạn chế 3, Vùng hạn chế hỗn hợp

3,0574

2

Xã Kim Lư

Vùng hạn chế 3

0,1180

VI

Huyện Ngân Sơn

 

4,2232

1

Thị trấn Vân Tùng

Vùng hạn chế 3

1,1963

2

Thị trấn Nà Phặc

Vùng hạn chế 3, Vùng hạn chế hỗn hợp

2,6738

3

Xã Bằng Vân

Vùng hạn chế 3

0,3531

VII

Huyện Ba Bể

 

3,9539

1

Thị trấn Chợ Rã

Vùng hạn chế 3

1,6482

2

Xã Địa Linh

Vùng hạn chế 3, Vùng hạn chế hỗn hợp

1,9288

3

Xã Thượng Giáo

Vùng hạn chế 3

0,3769

VIII

Huyện Pác Nặm

 

0,4806

1

Xã Bộc Bố

Vùng hạn chế 3

0,4806

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 1132/QĐ-UBND năm 2024 bãi bỏ nội dung quy định tại Quyết định 1140/QĐ-UBND phê duyệt Danh mục vùng hạn chế, vùng phải đăng ký khai thác nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn

  • Số hiệu: 1132/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 28/06/2024
  • Nơi ban hành: Tỉnh Bắc Kạn
  • Người ký: Nông Quang Nhất
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 01/07/2024
  • Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Tải văn bản