Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1132/QĐ-UBND | Lâm Đồng, ngày 13 tháng 06 năm 2013 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT SÁT GIÁ THỊ TRƯỜNG ĐỂ XÁC ĐỊNH ĐƠN GIÁ THUÊ ĐẤT CHO CÁC TỔ CHỨC THUÊ ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ ĐÀ LẠT
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003 và các văn bản quy phạm pháp luật hướng dẫn thực hiện Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 121/2010/NĐ-CP ngày 30/12/2010 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 142/2005/NĐCP ngày 14/11/2005 của Chính phủ về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;
Căn cứ Thông tư số 94/2001/TT-BTC ngày 29/6/2011 của Bộ Tài chính về việc sửa đổi, bổ sung Thông tư số 120/2005/TT-BTC ngày 30/12/2005 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 142/2005/NĐCP ngày 14/11/2005 của Chính phủ về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 1347/TTr-STC ngày 07 tháng 6 năm 2013,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt hệ số điều chỉnh giá đất sát giá thị trường (Ktt) để xác định đơn giá thuê đất cho một số tổ chức thuê đất trên địa bàn thành phố Đà Lạt; cụ thể như sau:
Số TT | Đơn vị thuê - Vị trí lô đất - Loại đất | Ktt (lần) |
01 | Công ty TNHH xây dựng và giao thông Tiến Lợi - Thửa đất số 8, tờ bản đồ địa chính cơ sở DC2, phường 4 |
|
- Đất cơ sở SXKD | 2,00 | |
- Đất lâm nghiệp | 2,00 | |
02 | Công ty cổ phần Khoáng sản và Vật liệu xây dựng Lâm Đồng - Thuộc tiểu khu 158A, phường 5 - Đất cơ sở SXKD | 3,00 |
03 | Công ty cổ phần Địa ốc Đà Lạt - Thuộc thửa đất số 331, 330, tờ bản đồ số 25, số 32 và 34 đường Hùng Vương, phường 9- Đất cơ sở SXKD. | 2,00 |
04 | Công ty cổ phần Địa ốc Đà Lạt - Thửa số 106, tờ bản đồ C71-III, số 16 Hùng Vương, phường 10- Đất cơ sở SXKD. | 3,00 |
05 | Công ty TNHH xăng dầu Lâm Đồng - Thửa số 212 và 213 (nhập chung thành thửa 212), tờ bản đồ số 03, phường 4 - Đất cơ sở SXKD | 3,00 |
06 | Công ty cổ phần Phong Lan xuất khẩu thành phố Hồ Chí Minh - Thửa số 28 và 29, tờ bản đồ số 10, xã Tà Nung, Đất nông nghiệp | 1,50 |
07 | Công ty cổ phần Dịch vụ thương mại và xây lắp Viễn thông Đà Lạt - Thửa số 1131, tờ bản đồ số 72D (9), tại 99A Hùng Vương, phường 11 - Đất cơ sở |
|
08 | Công ty TNHH xăng dầu Lâm Đồng - Thửa số 51, tờ bản đồ C.71.III, tại số 44 đường Hùng Vương, phường 9 - Đất cơ sở SXKD. | 2,00 |
09 | Công ty TNHH xăng dầu Lâm Đồng - Thửa đất thuộc đường Trần Phú, phường 3- Đất cơ sở SXKD. | 4,00 |
10 | Công ty TNHH xăng dầu Lâm Đồng - Thửa số 667, tờ bản 45G, thuộc đường Xô Viết Nghệ Tĩnh, phường 7- Đất cơ sở SXKD | 2,00 |
11 | Viễn Thông Lâm Đồng - Thửa số 540, tờ bản đồ số 14 và một phần thửa 133, 135 và 136 tờ bản đồ số 14, Bưu điện phường 5 - Đất cơ sở SXKD. | 3,00 |
12 | Viễn Thông Lâm Đồng - Thửa số 95, tờ bản đồ số 5 (D93-II-b) tại số 14,16 và 19 đường Trần Phú, phường 3 - Đất cơ sở SXKD. | 4,00 |
13 | Bưu điện Lâm Đồng - Thửa số 39, tờ bản đồ C69.IV.D.a thuộc đường Lê Đại Hành, phường 1 - Đất cơ sở SXKD. | 4,00 |
14 | Công ty TNHH liên doanh nho Đà Lạt - Thửa số 01, tờ bản đồ ĐCCS 02 và một phần tiểu khu 161, xã Tà Nung |
|
- Đất nông nghiệp | 1,50 | |
- Đất cơ sở SXKD | 1,50 | |
15 | Công ty TNHH HaiYih - Khoảnh số 122, tờ bản đồ khu 166, thôn Xuân Sơn, xã Xuân Trường - Đất lâm nghiệp | 1,50 |
16 | Công ty TNHH HaiYih - Thửa số 720, 560 và 579, tờ bản đồ số 41 và tờ bản đồ số 42, thôn Phát Chi, xã Trạm Hành |
|
- Đất nông nghiệp | 1,50 | |
- Đất cơ sở SXKD | 1,50 | |
17 | Công ty cổ phần chăn nuôi gà Đà Lạt - Thửa số 432, 436, 431, 1050 và 1049, tờ bản đồ số 45C, đường Lê Thị Riêng, phường 7 - Đất cơ sở SXKD. | 2,00 |
18 | Công ty cổ phần tư vấn Lâm - Nông nghiệp Lâm Đồng - tại số 29 Hùng Vương, phường 10 - Đất cơ sở SXKD | 3,00 |
19 | Công ty TNHH Bonnie Farm - Thửa số 1 tờ bản đồ ĐCCS số 1, thuộc tiểu khu 165, thông Phát Chi, xã Trạm Hành - Đất cơ sở SXKD | 1,50 |
20 | Công ty TNHH Bonnie Farm |
|
- Đối với phần diện tích thuê tại lô C3, khoảnh 607, TK 16C và khu vực Đông Bosco, xã Trạm Hành - Đất cơ sở SXKD và đất nông nghiệp | 1,50 | |
Đối với phần diện tích 380,16 m2 xây dựng lán trại tại xã Trạm Hành - Đất cơ sở SXKD | 1,50 | |
- Đối với phần diện tích 2.655 m2 xây dựng phòng thí nghiệm và khu tập thể CNV, xã Trạm Hành - Đất cơ sở SXKD | 1,50 | |
| - Đối với phần diện tích tại lô A5, khoảng 609, tiểu khu 165, xã Trạm Hành - Đất nông nghiệp | 1,50 |
21 | Công ty cổ phần phát triển du lịch Tân An - các thửa đất thuộc phường 5 |
|
- Đất cơ sở SXKD | 3,00 | |
- Đất lâm nghiệp | 1,50 | |
22 | Công ty Du lịch Lâm Đồng |
|
- Đối với diện tích thuộc ga đi, ga đến cáp treo và 08 chân trụ cáp treo - Đất cơ sở SXKD. | 2,00 | |
- Đối với phần diện tích thuê tại nhà hàng Thủy Tạ | 3,00 | |
- Đối với phần diện tích khu dã ngoại hồ Tuyền Lâm | 2,00 | |
- Đối với phần diện tích thuộc khách sạn Hải Sơn | 4,00 | |
23 | Công ty TNHH Maico Đà Lạt |
|
| - Đối với phần diện tích thuê 120.482,39 m2 đất lâm nghiệp và 20.035 m2 đất chuyên dùng | 2,00 |
| - Đối với phần diện tích thuê 1.401 m2 - Đất cơ sở SXKD | 2,00 |
Điều 2. Căn cứ hệ số điều chỉnh giá đất sát giá thị trường (Ktt) được phê duyệt tại Điều 1 nêu trên và giá đất tại thời điểm thuê đất, Sở Tài chính có trách nhiệm phối hợp với các sở, ngành xác định đơn giá cho thuê đất để Sở Tài nguyên và Môi trường ký hợp đồng thuê đất theo quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Chủ tịch UBND thành phố Đà Lạt; Giám đốc các sở, ngành: Tài chính, Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Cục Thuế; Thủ trưởng các cơ quan đơn vị, các tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này kể từ ngày ký./.
Nơi nhận: | KT. CHỦ TỊCH |
- 1Quyết định 45/2012/QĐ-UBND Quy định hệ số điều chỉnh giá đất sát giá thị trường trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
- 2Quyết định 07/2012/QĐ-UBND quy định hệ số điều chỉnh giá đất phi nông nghiệp sát giá thị trường khi nhà nước giao, cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
- 3Quyết định 23/2006/QĐ-UBND quy định đơn giá thuê đất trên địa bàn do tỉnh Bình Dương ban hành
- 4Quyết định 2451/QĐ-UBND năm 2011 phê duyệt đơn giá thuê đất thời kỳ ổn định 5 năm tiếp theo đối với các dự án hết thời hạn ổn định trên địa bàn do tỉnh Thanh Hóa ban hành
- 5Quyết định 201/QĐ-UBND năm 2013 ban hành hệ số điều chỉnh giá đất sát giá thị trường áp dụng trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
- 6Quyết định 331/QĐ-UBND năm 2013 sửa đổi hệ số điều chỉnh giá đất để tính thuế sử dụng đất phi nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Cao Bằng kèm theo Quyết định 1282/QĐ-UBND
- 7Quyết định 17/2013/QĐ-UBND quy định hệ số điều chỉnh giá đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên
- 8Quyết định 1622/QĐ-UBND ban hành hệ số điều chỉnh giá đất tính thu tiền cho thuê đất đối với các trường hợp hết thời hạn ổn định đơn giá thuê đất trong năm 2013 trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 9Quyết định 20/2012/QĐ-UBND quy định hệ số điều chỉnh giá đất trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 10Quyết định 39/2013/QĐ-UBND bổ sung Quyết định 42/2011/QĐ-UBND quy định hệ số điều chỉnh giá đất làm cơ sở xác định nghĩa vụ tài chính đối với người sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Long An
- 11Quyết định 1956/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt hệ số điều chỉnh giá đất sát giá thị trường để xác định đơn giá thuê đất cho tổ chức trên địa bàn huyện Lâm Hà tỉnh Lâm Đồng
- 1Luật Đất đai 2003
- 2Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 3Nghị định 121/2010/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 142/2005/NĐ-CP về thu tiền thuê đất, mặt nước
- 4Thông tư 94/2011/TT-BTC sửa đổi Thông tư 120/2005/TT-BTC hướng dẫn Nghị định 142/2005/NĐ-CP về thu tiền thuê đất, mặt nước do Bộ Tài chính ban hành
- 5Quyết định 45/2012/QĐ-UBND Quy định hệ số điều chỉnh giá đất sát giá thị trường trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
- 6Quyết định 07/2012/QĐ-UBND quy định hệ số điều chỉnh giá đất phi nông nghiệp sát giá thị trường khi nhà nước giao, cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
- 7Quyết định 23/2006/QĐ-UBND quy định đơn giá thuê đất trên địa bàn do tỉnh Bình Dương ban hành
- 8Quyết định 2451/QĐ-UBND năm 2011 phê duyệt đơn giá thuê đất thời kỳ ổn định 5 năm tiếp theo đối với các dự án hết thời hạn ổn định trên địa bàn do tỉnh Thanh Hóa ban hành
- 9Quyết định 201/QĐ-UBND năm 2013 ban hành hệ số điều chỉnh giá đất sát giá thị trường áp dụng trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
- 10Quyết định 331/QĐ-UBND năm 2013 sửa đổi hệ số điều chỉnh giá đất để tính thuế sử dụng đất phi nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Cao Bằng kèm theo Quyết định 1282/QĐ-UBND
- 11Quyết định 17/2013/QĐ-UBND quy định hệ số điều chỉnh giá đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên
- 12Quyết định 1622/QĐ-UBND ban hành hệ số điều chỉnh giá đất tính thu tiền cho thuê đất đối với các trường hợp hết thời hạn ổn định đơn giá thuê đất trong năm 2013 trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 13Quyết định 20/2012/QĐ-UBND quy định hệ số điều chỉnh giá đất trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 14Quyết định 39/2013/QĐ-UBND bổ sung Quyết định 42/2011/QĐ-UBND quy định hệ số điều chỉnh giá đất làm cơ sở xác định nghĩa vụ tài chính đối với người sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Long An
- 15Quyết định 1956/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt hệ số điều chỉnh giá đất sát giá thị trường để xác định đơn giá thuê đất cho tổ chức trên địa bàn huyện Lâm Hà tỉnh Lâm Đồng
Quyết định 1132/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt hệ số điều chỉnh giá đất sát giá thị trường để xác định đơn giá thuê đất cho tổ chức thuê đất trên địa bàn thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
- Số hiệu: 1132/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 13/06/2013
- Nơi ban hành: Tỉnh Lâm Đồng
- Người ký: Nguyễn Văn Yên
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra