CHỦ TỊCH NƯỚC | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1127/QĐ-CTN | Hà Nội, ngày 13 tháng 7 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CHO THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM
CHỦ TỊCH
NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Căn cứ Điều 88 và Điều 91 Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
Căn cứ Luật Quốc tịch Việt Nam năm 2008;
Theo đề nghị của Chính phủ tại Tờ trình số 262/TTr-CP ngày 27/5/2020,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 33 công dân hiện đang cư trú tại Hồng Kông (Trung Quốc) (có danh sách kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.
Thủ tướng Chính phủ, Bộ trưởng Bộ Tư pháp, Chủ nhiệm Văn phòng Chủ tịch nước và các công dân có tên trong Danh sách chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH SÁCH
CÔNG DÂN VIỆT NAM HIỆN CƯ TRÚ TẠI HỒNG KÔNG, MA CAO ĐƯỢC CHO THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM
(Kèm theo Quyết định số 1127/QĐ-CTN ngày 13 tháng 7 năm 2020 của Chủ tịch nước)
1. | Bùi Thị Thảo, sinh ngày 02/7/1983 tại Quảng Ninh Hiện trú tại: Flat A1, 2F, Cheong Wah Building, 55 Lo Tak Court, Tsuen Wan, N.T, Hồng Kông Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Tổ 1, khu 4, phường Bãi Cháy, thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh | Giới tính: Nữ |
2. | Đỗ Thị Mai Anh, sinh ngày 24/01/1982 tại Hải Phòng Hiện trú tại: 11/F, Blk D, Mai Kei Building, 142 Ho Pong Street, Tuen Mun, Hồng Kông Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 9C128 (2C128 cũ) phố Tiến Đức, quận Hồng Bàng, thành phố Hải Phòng | Giới tính: Nữ |
3. | Thái Muối, sinh ngày 26/9/1957 tại TP. Hồ Chí Minh Hiện trú tại: Flat 1003 Wah Sui Hse, Tin Wah Est, Tin Shui Wai, N.T, Hồng Kông Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 58 đường Phú Hữu, Quận 5, Thành phố Hồ Chí Minh | Giới tính: Nữ |
4. | Vũ Thị Kim Thúy, sinh ngày 22/5/1982 tại Hải Phòng Hiện trú tại: Rm G02, G/F, Yee Hong Hse, Yee Kok Court, Cheung Sha Wan, Kowloon, Hồng Kông Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 31/79 Chợ Con, phường Trại Cau, quận Lê Chân, thành phố Hải Phòng | Giới tính: Nữ |
5. | Lâm Khiết Phụng, sinh ngày 17/3/1974 tại TP. Hồ Chí Minh Hiện trú tại: Flat B 3/F No. 404 Ma Tau Wai Road, To Kwa Wan, Kowloon, Hồng Kông Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 56 đường Bình Tiên, Phường 3, Quận 6, Thành phố Hồ Chí Minh | Giới tính: Nữ |
6. | Đinh Thị Hải, sinh ngày 24/5/1976 tại Quảng Ninh Hiện trú tại: Flat C 13/F, Yich Man Building, 9 Ha Heung Road, Kowloon, Hồng Kông Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Thôn 2, xóm 1, xã Hiệp Hòa, thị xã Quảng Yên, tỉnh Quảng Ninh | Giới tính: Nữ |
7. | Đỗ Kim Ngọc, sinh ngày 27/01/1965 tại TP. Hồ Chí Minh Hiện trú tại: Flat No. 220, Geranium Hse, Ma Tau Wai Road, Kowloon, Hồng Kông Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 334 Lê Quang Sung, Phường 6, Quận 6, Thành phố Hồ Chí Minh | Giới tính: Nữ |
8. | Nguyễn Thị Tuy Hòa, sinh ngày 06/4/1981 tại Phú Yên Hiện trú tại: Flat B, 17/F, Tower 3, Monterey Cove, Caribbean Coast, Tung Chung, Hồng Kông Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 20, ngõ 52 Hùng Duệ Vương, phường Thượng Lý, quận Hồng Bàng, thành phố Hải Phòng | Giới tính: Nữ |
9. | Từ Tiểu Kiến, sinh ngày 02/6/1980 tại Đồng Nai Hiện trú tại: Flat 4C,7/F, 48 Hung To Road, Kwun Tong, KLN, Hồng Kông Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 62/16 lầu, đường Lương Như Học, Phường 10, Quận 5, Thành phố Hồ Chí Minh | Giới tính: Nữ |
10. | Nguyễn Thúy Phương, sinh ngày 02/8/1971 tại Quảng Ninh Hiện trú tại: 703, 7/F, Kai Hang House, Cho Yiu Chuen, Kowloon, Hồng Kông Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 18, đường Phan Đình Phùng, phường Trần Phú, thành phố Móng Cái, tỉnh Quảng Ninh | Giới tính: Nữ |
11. | Mạc Siu Phượng, sinh ngày 15/9/1974 tại TP. Hồ Chí Minh Hiện trú tại: Flat 10, 20/F, Kam Keung Hse, Kam Ying Court, Ma On Shan, N.T, Hồng Kông Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 104/44 đường Trịnh Đình Trọng, phường Phú Trung, quận Tân Phú, Thành phố Hồ Chí Minh | Giới tính: Nữ |
12. | Phạm Thu Thủy, sinh ngày 25/5/1981 tại Hải Phòng Hiện trú tại: 1706, 17F, Shek Kwai House, Tsuen Wan, Hồng Kông Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Đội 2, thôn Độc Lập, xã An Thọ, huyện An lão, thành phố Hải Phòng | Giới tính: Nữ |
13. | Phạm Thị Hòa, sinh ngày 20/02/1985 tại Hải Phòng Hiện trú tại: Flat A 13/F, Kamga Mansion, No.4 Pine Street, Tai Kok Tsui, KLN, Hồng Kông Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Thôn Đông Tác, xã Đại Hợp, huyện Kiến Thụy, thành phố Hải Phòng | Giới tính: Nữ |
14. | Bùi Thị Phòng, sinh ngày 06/7/1983 tại Hải Phòng Hiện trú tại: Rm 1507, Fu Tak House, Tai Wo Hau Estate, Tsuen Wan, Hồng Kông Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 12/6/40 Quang Đàm, phường Sở Dầu, quận Hồng Bàng, thành phố Hải Phòng | Giới tính: Nữ |
15. | Vũ Thị Trúc, sinh ngày 07/4/1986 tại Hải Phòng Hiện trú tại: Room B, Flat C, 7/F, Lee Man Building, No.110, Tung Choi Street, Kowloon, Hồng Kông Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Lập Lễ, huyện Thủy Nguyên, thành phố Hải Phòng | Giới tính: Nữ |
16. | Nguyễn Thị Phương Ánh, sinh ngày 05/12/1969 tại TP. Hồ Chí Minh Hiện trú tại: 107 Kwai Tai Hse, Kwai Fong Est, Kwai Chung, N.T, Hồng Kông Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 58/11A đường Lê hồng Phong, Phường 2, Quận 5, Thành phố Hồ Chí Minh | Giới tính: Nữ |
17. | Lê Thị Thùy, sinh ngày 20/8/1971 tại Hải Phòng Hiện trú tại: 1422, Tai Wing House, Taipo, Hồng Kông Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 68/196 Tô Hiệu, quận Lê Chân, thành phố Hải Phòng | Giới tính: Nữ |
18. | Nguyễn Thị Vân, sinh ngày 06/01/1969 tại Quảng Ninh Hiện trú tại: Flat 702, Tai Fung House, Po Tat Estate, Sau Mau Ping, KLN, Hồng Kông Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 19, tổ 5, khu 6, phường Yết Kiêu, thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh | Giới tính: Nữ |
19. | Chí Lộc Mụi, sinh ngày 09/10/1948 tại TP. Hồ Chí Minh Hiện trú tại: Room 13, 5/F, Ying Lok Hse, Choi Ying Est, Ngau Tau Kok, Kowloon, Hồng Kông Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Só 244A đường Âu Cơ, Phường 10, quận Tân Bình, Thành phố Hồ Chí Minh | Giới tính: Nữ |
20. | Lê Thị Vân Anh, sinh ngày 22/11/2001 tại Hải Phòng Hiện trú tại: Rm 313, 3/F, Blk E, Lap Shing Building, 305-325A Ngau Tau Kok Road, Kwun Tong, KLN, Hồng Kông Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xóm 2, thôn Phú Liễn, xã Thủy Sơn, huyện Thủy Nguyên, thành phố Hải Phòng | Giới tính: Nữ |
21. | Lưu Thị Xa, sinh ngày 18/9/1981 tại Hải Phòng Hiện trú tại: Room 2724, Kin Fai House, Kin Ming Estate, Tseung Kwan O, N.T, Hồng Kông Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 169B Sơn Hải, phường Ngọc Hải, quận Đồ Sơn, thành phố Hải Phòng | Giới tính: Nữ |
22. | Huỳnh Thị Dung, sinh ngày 30/01/1982 tại Hải Phòng Hiện trú tại: Rm 313, Fung Tai House, On Tai Estate, Kowloon, Hồng Kông Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Tổ 3, phường Vạn Hương, quận Đồ Sơn, thành phố Hải Phòng | Giới tính: Nữ |
23. | Nguyễn Thị Bạch Hà, sinh ngày 30/4/1965 tại Quảng Ninh Hiện trú tại: Flat 2707, 27/F, Blook 4, Ying Lok House, Choi Ying Estate, Choi Wan Road, Ngau Tau Kok, Kowloon, Hồng Kông Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Tổ 2, khu 6, phường Hà Lầm, thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh | Giới tính: Nữ |
24. | Đặng Yên Phân, sinh ngày 06/9/1967 tại TP. Hồ Chí Minh Hiện trú tại: Rm 2411, 24/F, Hang Tai House, On Tai Estate, Kwun Tong, Hồng Kông Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 1/51 Tùng Thiện Vương, Phường 11, Quận 8, Thành phố Hồ Chí Minh | Giới tính: Nữ |
25. | Hồ Vĩnh Kiên, sinh ngày 08/6/1994 tại TP. Hồ Chí Minh Hiện trú tại: Rm 2411, 24/F, Hang Tai House, On Tai Estate, Kwun Tong, Hồng Kông Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 1/51 Tùng Thiện Vương, Phường 11, Quận 8, Thành phố Hồ Chí Minh | Giới tính: Nữ |
26. | Hồ Vĩnh Kỳ, sinh ngày 30/9/2000 tại TP. Hồ Chí Minh Hiện trú tại: Rm 2411, 24/F, Hang Tai House, On Tai Estate, Kwun Tong, Hồng Kông Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 1/51 Tùng Thiện Vương, Phường 11, Quận 8, thành phố Hồ Chí Minh | Giới tính: Nữ |
27. | Thái Thị Hồng Em, sinh ngày 11/12/1976 tại An Giang Hiện trú tại: Flat 3013, Hung Yan Hse, Hung Hom Estate, Hung Hom, Kowloon, Hồng Kông Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Vĩnh Tường, xã Châu Phong, huyện Tân Châu, tỉnh An Giang | Giới tính: Nữ |
28. | Nguyễn Thị Thùy Dương, sinh ngày 03/12/2000 tại An Giang Hiện trú tại: Flat 3013, Hung Yan Hse, Hung Hom Estate, Hung Hom, Kowloon, Hồng Kông Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Vĩnh Tường, xã Châu Phong, huyện Tân Châu, tỉnh An Giang | Giới tính: Nữ |
29. | Nguyễn Minh Benson, sinh ngày 22/4/1995 tại Hồng Kông Hiện trú tại: Flat 707, Skek Ying House, Chun Shek Estate, Shatin, N.T, Hồng Kông | Giới tính: Nữ |
30. | Trương Thị Mỹ Nhi, sinh ngày 25/6/1989 tại Hồng Kông Hiện trú tại: Flat 2803, Block 7, Po Tin Estate, Tuen Mun, N.T, Hồng Kông | Giới tính: Nữ |
31. | Vũ Thanh Phương, sinh ngày 30/9/1999 tại Hồng Kông Hiện trú tại: Room 1905, Shui Choi House, Tin Shui Estate, Tin Shui Wai, N.T, Hồng Kông | Giới tính: Nữ |
32. | Khổng Ka Yan, sinh ngày 22/8/2000 tại Hồng Kông Hiện trú tại: Flat 1412, 14/F, Ying Lai House, Yau Lai Estate, Yau Tong, Hồng Kông | Giới tính: Nữ |
33. | Lê Mỹ Anh, sinh ngày 05/12/1999 tại Hồng Kông Hiện trú tại: Flat 707, Shek Ying House, Chun Shek Estate, Shatin N.T, Hồng Kông | Giới tính: Nữ |
- 1Quyết định 18/QĐ-CTN năm 2020 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 17 công dân hiện đang cư trú tại Hồng Kông và 01 công dân hiện đang cư trú tại Ma Cao (Trung Quốc) do Chủ tịch nước ban hành
- 2Quyết định 719/QĐ-CTN năm 2020 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 15 công dân hiện đang cư trú tại Hồng Kông (Trung Quốc) do Chủ tịch nước ban hành
- 3Quyết định 1131/QĐ-CTN năm 2020 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 03 công dân hiện đang cư trú tại Hồng Kông (Trung Quốc) do Chủ tịch nước ban hành
- 4Quyết định 1360/QĐ-CTN năm 2020 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với công dân Nguyễn Nhật Nam Anh do Chủ tịch nước ban hành
- 5Quyết định 1932/QĐ-CTN năm 2020 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 04 công dân hiện đang cư trú tại Hồng Kông (Trung Quốc) do Chủ tịch nước ban hành
- 6Quyết định 1933/QĐ-CTN năm 2020 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 02 công dân hiện đang cư trú tại Hồng Kông (Trung Quốc) do Chủ tịch nước ban hành
- 7Quyết định 2005/QĐ-CTN năm 2020 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 12 công dân hiện đang cư trú tại Hồng Kông (Trung Quốc) do Chủ tịch nước ban hành
- 1Luật Quốc tịch Việt Nam 2008
- 2Hiến pháp 2013
- 3Quyết định 18/QĐ-CTN năm 2020 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 17 công dân hiện đang cư trú tại Hồng Kông và 01 công dân hiện đang cư trú tại Ma Cao (Trung Quốc) do Chủ tịch nước ban hành
- 4Quyết định 719/QĐ-CTN năm 2020 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 15 công dân hiện đang cư trú tại Hồng Kông (Trung Quốc) do Chủ tịch nước ban hành
- 5Quyết định 1131/QĐ-CTN năm 2020 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 03 công dân hiện đang cư trú tại Hồng Kông (Trung Quốc) do Chủ tịch nước ban hành
- 6Quyết định 1360/QĐ-CTN năm 2020 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với công dân Nguyễn Nhật Nam Anh do Chủ tịch nước ban hành
- 7Quyết định 1932/QĐ-CTN năm 2020 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 04 công dân hiện đang cư trú tại Hồng Kông (Trung Quốc) do Chủ tịch nước ban hành
- 8Quyết định 1933/QĐ-CTN năm 2020 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 02 công dân hiện đang cư trú tại Hồng Kông (Trung Quốc) do Chủ tịch nước ban hành
- 9Quyết định 2005/QĐ-CTN năm 2020 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 12 công dân hiện đang cư trú tại Hồng Kông (Trung Quốc) do Chủ tịch nước ban hành
Quyết định 1127/QĐ-CTN năm 2020 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 33 công dân hiện đang cư trú tại Hồng Kông (Trung Quốc) do Chủ tịch nước ban hành
- Số hiệu: 1127/QĐ-CTN
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 13/07/2020
- Nơi ban hành: Chủ tịch nước
- Người ký: Đặng Thị Ngọc Thịnh
- Ngày công báo: 28/07/2020
- Số công báo: Từ số 725 đến số 726
- Ngày hiệu lực: 13/07/2020
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết