- 1Quyết định 30/QĐ-TTg năm 2007 Phê duyệt Đề án Đơn giản hoá thủ tục hành chính trên các lĩnh vực quản lý nhà nước giai đoạn 2007 - 2010 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 2Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 3Quyết định 07/QĐ-TTg năm 2008 phê duyệt kế hoạch thực hiện đề án đơn giản hoá thủ tục hành chính trên các lĩnh vực quản lý nhà nước giai đoạn 2007 - 2010 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 4Công văn số 1071/TTg-TCCV về việc công bố bộ cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính và tổ chức việc rà soát thủ tục hành chính tại bộ, ngành, địa phương do Thủ tướng Chính phủ ban hành
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG THÁP | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1125/QĐ-UBND .HC | Thành phố Cao Lãnh, ngày 04 tháng 9 năm 2009 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG THÁP
- Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân năm 2003;
- Căn cứ Quyết định số 30/QĐ-TTg ngày 10 tháng 01 năm 2007 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án Đơn giản hoá thủ tục hành chính trên các lĩnh vực quản lý nhà nước giai đoạn 2007 – 2010;
- Căn cứ Quyết định số 07/QĐ-TTg ngày 04 tháng 01 năm 2008 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Kế hoạch thực hiện Đề án Đơn giản hoá thủ tục hành chính trên các lĩnh vực quản lý nhà nước giai đoạn 2007 – 2010;
- Căn cứ ý kiến chỉ đạo của Thủ tướng Chính phủ về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của các Sở, Ban, Ngành trên địa bàn Tỉnh tại công văn số 1071/TTg-TCCV ngày 30 tháng 6 năm 2009;
- Xét đề nghị của Giám đốc Sở Y tế và Tổ trưởng Tổ công tác thực hiện Đề án 30 tỉnh Đồng Tháp,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Đồng Tháp.
1. Trường hợp thủ tục hành chính nêu tại Quyết định này được cơ quan nhà nước có thẩm quyền sửa đổi, bổ sung hoặc bãi bỏ sau ngày Quyết định này có hiệu lực thì áp dụng đúng quy định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền và phải cập nhật, công bố kịp thời những sửa đổi, bổ sung hoặc bãi bỏ đó.
2. Trường hợp có thủ tục hành chính mới được ban hành bởi cơ quan nhà nước có thẩm quyền sau ngày Quyết định này có hiệu lực thì áp dụng đúng quy định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền và phải cập nhật, công bố bổ sung kịp thời những thủ tục đó.
3. Trường hợp đã có thủ tục hành chính được cơ quan có thẩm quyền ban hành nhưng chưa được công bố tại Quyết định này hoặc có sự khác biệt giữa thủ tục hành chính được cơ quan có thẩm quyền ban hành và thủ tục tương ứng đã công bố tại Quyết định này thì áp dụng đúng quy định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền và phải cập nhật, công bố bổ sung hoặc điều chỉnh những nội dung khác biệt đó.
Điều 2. Sở Y tế có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Tổ công tác Đề án 30 của Tỉnh thường xuyên cập nhật, trình Uỷ ban nhân dân Tỉnh công bố những thủ tục hành chính nêu tại khoản 1, khoản 2, Điều 1 của Quyết định này. Thời hạn để cập nhật hoặc loại bỏ thủ tục hành chính chậm nhất không quá 10 ngày kể từ ngày văn bản quy định thủ tục hành chính có hiệu lực thi hành.
Đối với các thủ tục hành chính tại
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân Tỉnh, Thủ trưởng các Sở, Ban, Ngành Tỉnh chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Nơi nhận: | TM. UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1125/QĐ-UBND ngày 04 tháng 9 năm 2009 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp)
STT | Tên thủ tục hành chính |
| KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH |
QT001 | Cấp giấy phép tổ chức các đợt khám, chữa bệnh nhân đạo |
QT002 | Cho phép tổ chức Hội nghị, Hội thảo về y tế tại Đồng Tháp |
QT003 | Cho phép tổ chức Hội nghị, Hội thảo Quốc tế về y tế tại Đồng Tháp |
| Y |
QT004 | Cấp chứng chỉ đủ tiêu điều kiện hành nghề y tư nhân trừ bệnh viện |
QT005 | Cấp lại chứng chỉ đủ tiêu điều kiện hành nghề y tư nhân trừ bệnh viện |
QT006 | Gia hạn chứng chỉ đủ tiêu điều kiện hành nghề y tư nhân trừ bệnh viện |
QT007 | Gia hạn chứng chỉ đủ tiêu điều kiện hành nghề y tư nhân trừ bệnh viện |
QT008 | Thu hồi chứng chỉ đủ tiêu điều kiện hành nghề y tư nhân trừ bệnh viện_Đổi loại hình hành nghề |
QT009 | Thu hồi chứng chỉ đủ tiêu điều kiện hành nghề y tư nhân trừ bệnh viện_Nghỉ hành nghề |
QT010 | Thu hồi chứng chỉ đủ tiêu điều kiện hành nghề y tư nhân trừ bệnh viện_Vi phạm điều 15 của Pháp lệnh hành nghề |
QT011 | Bổ sung chức năng cho bệnh viện ngoài công lập, trừ áp dụng kỹ thuật mới |
QT012 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề y tư nhân đối với các hình thức trừ bệnh viện |
QT013 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề y tư nhân đối với các hình thức khám chữa bệnh trừ bệnh viện |
QT014 | Gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề y tư nhân trừ bệnh viện |
QT015 | Thu hồi chứng nhận đủ điều kiện hành nghề y tư nhân trừ bệnh viện_Đổi loại hình hành nghề |
QT016 | Thu hồi chứng nhận đủ điều kiện hành nghề y tư nhân trừ bệnh viện_Đổi địa điểm hành nghề |
QT017 | Thu hồi chứng nhận đủ điều kiện hành nghề y tư nhân trừ bệnh viện_Nghỉ hành nghề |
QT018 | Thu hồi chứng nhận đủ điều kiện hành nghề y tư nhân trừ bệnh viện_Ngưng hành nghề |
QT019 | Thu hồi chứng nhận đủ điều kiện hành nghề y tư nhân trừ bệnh viện_Vi phạm điều 15 của Pháp lệnh hành nghề |
QT020 | Chuyển địa điểm Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề y tư nhân đối với các hình thức trừ bệnh viện |
QT021 | Đổi chứng chỉ hành nghề đối với các hình thức trừ bệnh viện |
QT022 | Cấp chứng chỉ hành nghề dịch vụ y tế |
QT023 | Cấp chứng chỉ đủ tiêu điều kiện hành nghề dịch vụ xoa bóp |
QT024 | Cấp lại chứng chỉ đủ tiêu điều kiện hành nghề dịch vụ xoa bóp |
QT025 | Gia hạn chứng chỉ đủ tiêu điều kiện hành nghề dịch vụ xoa bóp |
QT026 | Thu hồi chứng chỉ đủ tiêu điều kiện hành nghề dịch vụ xoa bóp_Đổi loại hình hành nghề |
QT027 | Thu hồi chứng chỉ đủ tiêu điều kiện hành nghề dịch vụ xoa bóp_Nghỉ hành nghề |
QT028 | Thu hồi chứng chỉ đủ tiêu điều kiện hành nghề dịch vụ xoa bóp_Vi phạm điều 15 của Pháp lệnh hành nghề |
QT029 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề dịch vụ xoa bóp |
QT030 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề dịch vụ xoa bóp |
QT031 | Gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề dịch vụ xoa bóp |
QT032 | Thu hồi Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề dịch vụ xoa bóp_Đổi loại hình hành nghề |
QT033 | Thu hồi Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề dịch vụ xoa bóp_Đổi đại điểm hành nghề |
QT034 | Thu hồi Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề dịch vụ xoa bóp_Nghỉ hành nghề |
QT035 | Thu hồi Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề dịch vụ xoa bóp_Ngưng hành nghề |
QT036 | Thu hồi Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề dịch vụ xoa bóp_Vi phạm điều 15 của Pháp lệnh hành nghề |
QT037 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề nhà hộ sinh |
QT038 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề phòng khám đa khoa tư nhân |
QT039 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề y tư nhân cho hộ kinh doanh cá thể |
QT040 | Cấp Giấy hành nghề dịch vụ răng giả, hàm giả. |
QT041 | Cấp Thẻ cho những người làm công việc chuyên môn tại cơ sở hành nghề y tế tư nhân |
QT042 | Cấp Thẻ cho người làm công việc chuyên môn tại cơ sở dịch vụ y tế tư nhân |
QT043 | Xác nhận không hành nghề y tế tư nhân tại địa phương |
| Y HỌC CỔ TRUYỀN |
QT044 | Cấp chứng chỉ hành nghề y dược học cổ truyền cho người đứng đầu phòng chẩn trị |
QT045 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề y dược học cổ truyền cho cá nhân đứng đầu phòng chẩn trị |
QT046 | Gia hạn chứng chỉ hành nghề y dược học cổ truyền cho cá nhân đứng đầu phòng chẩn trị |
QT047 | Thu hồi chứng chỉ hành nghề y dược cổ truyền cho cá nhân đứng đầu Phòng chẩn trị y học cổ truyền_Đổi loại hình hành nghề |
QT048 | Thu hồi chứng chỉ hành nghề y dược cổ truyền cho cá nhân đứng đầu Phòng chẩn trị y học cổ truyền_Nghỉ hành nghề |
QT049 | Thu hồi chứng chỉ hành nghề y dược cổ truyền cho cá nhân đứng đầu Phòng chẩn trị y học cổ truyền_Vi phạm điều 15 của Pháp lệnh hành nghề |
QT050 | Cấp chứng chỉ hành nghề y dược học cổ truyền cho cá nhân đứng đầu trung tâm kế thừa, ứng dụng y học cổ truyền |
QT051 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề y dược học cổ truyền cho cá nhân đứng đầu trung tâm kế thừa, ứng dụng y học cổ truyền |
QT052 | Gia hạn chứng chỉ hành nghề y dược học cổ truyền cho cá nhân đứng đầu trung tâm kế thừa, ứng dụng y học cổ truyền |
QT053 | Thu hồi chứng chỉ hành nghề y dược cổ truyền cho cá nhân đứng đấu trung tâm kế thừa, ứng dụng y học cổ truyền_Đổi loại hình hành nghề |
QT054 | Thu hồi chứng chỉ hành nghề y dược cổ truyền cho cá nhân đứng đấu trung tâm kế thừa, ứng dụng y học cổ truyền_Nghỉ hành nghề |
QT055 | Thu hồi chứng chỉ hành nghề y dược cổ truyền cho cá nhân đứng đấu trung tâm kế thừa, ứng dụng y học cổ truyền_Vi phạm điều 15 của Pháp lệnh hành nghề |
QT056 | Cấp chứng chỉ hành nghề y dược cổ truyền cho cá nhân đứng đầu cơ sở điều trị không dùng thuốc |
QT057 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề y dược cổ truyền cho cá nhân đứng đầu cơ sở điều trị không dùng thuốc |
QT058 | Gia hạn chứng chỉ hành nghề y dược cổ truyền cho cá nhân đứng đầu cơ sở điều trị không dùng thuốc |
QT059 | Thu hồi chứng chỉ hành nghề y dược cổ truyền cho cá nhân đứng đấu cơ sở điều trị không dùng thuốc_Đổi loại hình hành nghề |
QT060 | Thu hồi chứng chỉ hành nghề y dược cổ truyền cho cá nhân đứng đấu cơ sở điều trị không dùng thuốc_Nghỉ hành nghề |
QT061 | Thu hồi chứng chỉ hành nghề y dược cổ truyền cho cá nhân đứng đấu cơ sở điều trị không dùng thuốc_Vi phạm điều 15 của Pháp lệnh hành nghề |
QT062 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề y cho phòng chẩn trị |
QT063 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề y cho phòng chẩn trị |
QT064 | Gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề y cho phòng chẩn trị |
QT065 | Thu hồi Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề y cho phòng chẩn trị_Đổi loại hình hành nghề |
QT066 | Thu hồi Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề y cho phòng chẩn trị_Đổi địa điểm hành nghề |
QT067 | Thu hồi Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề y cho phòng chẩn trị_Nghỉ hành nghề |
QT068 | Thu hồi Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề y cho phòng chẩn trị_Ngưng hành nghề |
QT069 | Thu hồi Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề y cho phòng chẩn trị_Vi phạm điều 15 của Pháp lệnh hành nghề |
QT070 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề cho trung tâm kế thừa, ứng dụng y học cổ truyền |
QT071 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề cho trung tâm kế thừa, ứng dụng y học cổ truyền. |
QT072 | Gia hạn chứng nhận đủ điều kiện hành nghề cho trung tâm kế thừa, ứng dụng y học cổ truyền |
QT073 | Thu hồi Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề cho trung tâm kế thừa, ứng dụng y học cổ truyền_Đổi loại hình hành nghề |
QT074 | Thu hồi Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề cho trung tâm kế thừa, ứng dụng y học cổ truyền_Đổi địa điểm hành nghề |
QT075 | Thu hồi Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề cho trung tâm kế thừa, ứng dụng y học cổ truyền_Nghỉ hành nghề |
QT076 | Thu hồi Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề cho trung tâm kế thừa, ứng dụng y học cổ truyền_Ngưng hành nghề |
QT077 | Thu hồi Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề cho trung tâm kế thừa, ứng dụng y học cổ truyền_Vi phạm điều 15 của Pháp lệnh hành nghề |
QT048 | Cấp Chứng nhận đủ điều kiện hành nghề cho cơ sở điều trị không dùng thuốc |
QT079 | Cấp lại chứng nhận đủ điều kiện hành nghề cho cơ sở điều trị không dùng thuốc |
QT080 | Gia hạn chứng nhận đủ điều kiện hành nghề cho cơ sở điều trị không dùng thuốc |
QT081 | Thu hồi Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề cho cơ sở điều trị không dùng thuốc_Đổi loại hình hành nghề |
QT082 | Thu hồi Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề cho cơ sở điều trị không dùng thuốc_Đổi địa điểm hành nghề |
QT083 | Thu hồi Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề cho cơ sở điều trị không dùng thuốc_Nghỉ hành nghề |
QT084 | Thu hồi Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề cho cơ sở điều trị không dùng thuốc_Ngưng hành nghề |
QT085 | Thu hồi Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề cho cơ sở điều trị không dùng thuốc_Vi phạp điều 15 của Pháp lệnh hành nghề |
QT086 | Chuyển địa điểm Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề y học cổ truyền tư nhân đối với các hình thức trừ bệnh viện |
QT087 | Cấp Giấy chứng nhận bài thuốc gia truyền |
QT088 | Cấp lại Giấy chứng nhận bài thuốc gia truyền |
QT089 | Thu hồi Giấy chứng nhận bài thuốc gia truyền |
QT090 | Cấp thẻ cho người làm công việc chuyên môn tại các cơ sở hành nghề y học cổ truyền |
QT091 | Xác nhận không hành nghề y học cổ truyền tại địa phương |
| TRANG THIẾT BỊ Y TẾ |
QT092 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh trang thiết bị y tế tư nhân |
QT093 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh trang thiết bị y tế tư nhân |
QT094 | Gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh trang thiết bị y tế tư nhân |
QT095 | Thu hồi chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh trang thiết bị y tế_Đổi loại hình hành nghề |
QT096 | Thu hồi chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh trang thiết bị y tế_Đổi địa điểm hành nghề |
QT097 | Thu hồi chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh trang thiết bị y tế_Nghỉ hành nghề |
QT098 | Thu hồi chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh trang thiết bị y tế_Ngưng hành nghề |
QT099 | Thu hồi chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh trang thiết bị y tế_Vi phạm điều 15 của Pháp lệnh hành nghề |
| QUẢNG CÁO KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH VÀ TRANG THIẾT BỊ Y TẾ |
QT100 | Đăng ký quảng cáo khám bệnh, chữa bệnh của cơ sở y, y dược học cổ truyền, phục hồi chức năng, giải phẫu thẩm mỹ |
QT101 | Đăng ký quảng cáo trang thiết bị và dụng cụ y tế |
| DƯỢC |
QT102 | Hồ sơ đề nghị cấp Chứng chỉ hành nghề dược |
QT103 | Hồ sơ đề nghị đổi Chứng chỉ hành nghề dược |
QT104 | Hồ sơ đề nghị gia hạn Chứng chỉ hành nghề dược |
QT105 | Hồ sơ đề nghị cấp lại Chứng chỉ hành nghề dược |
QT106 | Hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc |
QT107 | Hồ sơ đề nghị bổ sung phạm vi kinh doanh trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc |
QT108 | Hồ sơ đề nghị gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc |
QT109 | Hồ sơ đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc |
QT110 | Hồ sơ đề nghị đổi Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc |
QT111 | Giấy Chứng nhận “thực hành tốt nhà thuốc” |
QT112 | Giấy Chứng nhận “thực hành tốt phân phối thuốc” |
QT113 | Cấp thẻ cho người giới thiệu thuốc |
QT114 | Đăng ký hội thảo giới thiệu thuốc |
QT115 | Tiếp nhận và giải quyết hồ sơ đăng ký thông tin, quảng cáo mỹ phẩm, hồ sơ đăng ký hội thảo/tổ chức sự kiện giới thiệu mỹ phẩm |
QT116 | Đăng ký sản xuất thuốc trong nước thuộc danh mục phụ lục I quy chế đăng ký thuốc |
QT117 | Đăng ký nhập khẩu thuốc phi mậu dịch |
| AN TOÀN VỆ SINH THỰC PHẨM |
QT118 | Giấy chứng nhận tiêu chuẩn sản phẩm đối với thực phẩm sản xuất trong nước và vật liệu tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm thành phần |
QT119 | Gia hạn Giấy chứng nhận tiêu chuẩn sản phẩm cho các sản phẩm thực phẩm đã được cấp giấy chứng nhận tiêu chuẩn sản phẩm |
QT120 | Chứng nhận cơ sở đủ điều kiện vệ sinh an toàn thực phẩm sản xuất, chế biến, kinh doanh thực phẩm |
QT121 | Cấp giấy chứng nhận tập huấn kiến thức vệ sinh, an toàn cho các cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm |
| GIÁM ĐỊNH Y KHOA, PHÁP Y TÂM THẦN |
QT122 | Giám định thương tật |
QT123 | Giám định lao động |
QT124 | Giám định pháp y |
| Y TẾ DỰ PHÒNG VÀ MÔI TRƯỜNG |
QT125 | Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch y tế thi hài, tro, hài cốt |
QT126 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề vaccin, sinh phẩm y tế |
QT127 | Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch y tế đối với hàng hóa nhập khẩu, xuất khẩu |
QT128 | Cấp giấy chứng nhận xử lý vệ sinh tàu thủy |
QT129 | Giấy chứng nhận xử lý y tế |
- 1Quyết định 30/QĐ-TTg năm 2007 Phê duyệt Đề án Đơn giản hoá thủ tục hành chính trên các lĩnh vực quản lý nhà nước giai đoạn 2007 - 2010 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 2Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 3Quyết định 07/QĐ-TTg năm 2008 phê duyệt kế hoạch thực hiện đề án đơn giản hoá thủ tục hành chính trên các lĩnh vực quản lý nhà nước giai đoạn 2007 - 2010 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 4Công văn số 1071/TTg-TCCV về việc công bố bộ cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính và tổ chức việc rà soát thủ tục hành chính tại bộ, ngành, địa phương do Thủ tướng Chính phủ ban hành
Quyết định 1125/QĐ-UBND.HC năm 2009 về công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp ban hành
- Số hiệu: 1125/QĐ-UBND.HC
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 04/09/2009
- Nơi ban hành: Tỉnh Đồng Tháp
- Người ký: Trương Ngọc Hân
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 04/09/2009
- Ngày hết hiệu lực: 01/07/2015
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực