- 1Quyết định 30/QĐ-TTg năm 2007 Phê duyệt Đề án Đơn giản hoá thủ tục hành chính trên các lĩnh vực quản lý nhà nước giai đoạn 2007 - 2010 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 2Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 3Quyết định 07/QĐ-TTg năm 2008 phê duyệt kế hoạch thực hiện đề án đơn giản hoá thủ tục hành chính trên các lĩnh vực quản lý nhà nước giai đoạn 2007 - 2010 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 4Công văn số 1071/TTg-TCCV về việc công bố bộ cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính và tổ chức việc rà soát thủ tục hành chính tại bộ, ngành, địa phương do Thủ tướng Chính phủ ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG THÁP | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1120/QĐ-UBND | Thành phố Cao Lãnh, ngày 3 tháng 9 năm 2009 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN ĐỒNG THÁP
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG THÁP
- Căn cứ Luật tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân năm 2003;
- Căn cứ Quyết định số 30/QĐ-TTg ngày 10 tháng 01 năm 2007 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án Đơn giản hoá thủ tục hành chính trên lĩnh vực quản lý nhà nước giai đoạn 2007-2010;
- Căn cứ Quyết định số 07/QĐ-TTg ngày 04 tháng 01 năm 2008 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt kế hoạch thực hiện Đề án Đơn giản hoá thủ tục hành chính trên các lĩnh vực quản lý nhà nước giai đoạn 2007-2010;
- Căn cứ ý kiến chỉ đạo của Thủ tướng Chính phủ về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của các sở, ban, ngành trên địa bàn Tỉnh tại công văn số 1071/TTg-TCCV ngày 30 tháng 6 năm 2009;
- Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Đồng Tháp và Tổ trưởng Tổ công tác thực hiện đề án 30 tỉnh Đồng Tháp,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Đồng Tháp.
1. Trường hợp thủ tục hành chính nêu tại Quyết định này được cơ quan nhà nước có thẩm quyền sửa đổi, bổ sung hoặc bãi bỏ sau ngày Quyết định này có hiệu lực thì áp dụng đúng quy định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền và phải cập nhật, công bố kịp thời những sửa đổi, bổ sung hoặc bãi bỏ đó.
2. Trường hợp có thủ tục hành chính mới được ban hành bởi cơ quan nhà nước có thẩm quyền sau ngày Quyết định này có hiệu lực thì áp dụng đúng quy định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền và phải cập nhật, công bố bổ sung kịp thời những thủ tục đó.
3. Trường hợp đã có thủ tục hành chính được cơ quan có thẩm quyền ban hành nhưng chưa được công bố tại Quyết định này hoặc có sự khác biệt giữa thủ tục hành chính được cơ quan có thẩm quyền ban hành và thủ tục tương ứng đã công bố tại Quyết định này thì áp dụng đúng quy định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền và phải cập nhật, công bố bổ sung hoặc điều chỉnh những nội dung khác biệt đó.
Điều 2. Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Đồng Tháp có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Tổ công tác Đề án 30 của Tỉnh thường xuyên cập nhật, trình Uỷ ban nhân dân Tỉnh công bố những thủ tục hành chính nêu tại khoản 1, khoản 2, Điều 1 của Quyết định này. Thời hạn để cập nhật hoặc loại bỏ thủ tục hành chính chậm nhất không quá 10 ngày kể từ ngày văn bản quy định thủ tục hành chính có hiệu lực thi hành.
Đối với các thủ tục hành chính tại
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân Tỉnh, thủ trưởng các sở, ban, ngành Tỉnh chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH ĐỒNG THÁP
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1120/QĐ-UBND, ngày 3 tháng 9 năm 2009 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp)
STT | Tên thủ tục hành chính |
1. Lĩnh vực Thú y | |
1 | Cấp chứng chỉ hành nghề kinh doanh thuốc thú y, thuốc thú ý thuỷ sản, chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hoá chất dùng trong thú y. |
2 | Cấp chứng chỉ hành nghề chẩn đoán, kê đơn, chữa bệnh và chăm sóc sức khỏe động vật |
3 | Cấp chứng chỉ hành nghề xét nghiệm bệnh, phẩu thuật động vật |
4 | Cấp giấy chứng nhận vệ sinh thú y cơ sở ấp trứng, sản xuất con giống. |
5 | Cấp giấy chứng nhận vệ sinh thú y cơ sở sơ chế, bảo quản sản phẩm động vật |
6 | Cấp giấy chứng nhận vệ sinh thú y cơ sở thu gom động vật, sản phẩm động vật |
7 | Cấp giấy chứng nhận vệ sinh thú y cơ sở kinh doanh động vật, sản phẩm động vật |
8 | Cấp chứng nhận vệ sinh thú y cơ sở giết mổ gia súc |
9 | Cấp chứng nhận vệ sinh thú y cơ sở giết mổ gia cầm |
10 | Thủ tục đăng ký để được đánh giá, chỉ định là Tổ chức đạt chứng nhận Quy trình chăn nuôi tốt (VietGAPH) cho bò sữa, lợn, gia cầm và ong |
11 | Gia hạn chứng chỉ hành nghề kinh doanh thuốc thú y, thuốc thú y thuỷ sản, chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hoá chất dùng trong thú y. |
12 | Gia hạn chứng chỉ hành nghề chẩn đoán, kê đơn, chữa bệnh và chăm sóc sức khỏe động vật |
13 | Gia hạn chứng chỉ hành nghề xét nghiệm bệnh, phẩu thuật động vật |
2. Lĩnh vực Thuỷ sản | |
14 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá đối với tàu cá đóng mới áp dụng cho tàu cá từ 20 Cv trở lên |
15 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá đối với tàu cá đóng mới áp dụng cho tàu cá dưới 20 Cv |
16 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá chuyển quyền sở hữu |
17 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá đối với trường hợp thay đổi tên tàu |
18 | Cầp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá thuộc diện thuê tàu trần, hoặc thuê – mua tàu |
19 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá đối với trường hợp bị mất, rách, hư hỏng |
20 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký bè cá đối với bè cá có thể tích từ 50 m3 trở lên |
21 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký bè cá đối với bè cá có thể tích nhỏ hơn 50 m3 |
22 | Xóa đăng ký tàu cá khai thác thủy sản |
23 | Cấp giấy phép khai thác thủy sản áp dụng cho tàu có công suất từ 20 Cv trở lên |
24 | Gia hạn giấy phép khai thác thủy sản áp dụng cho trương hợp giấy phép hết hạn sử dụng |
25 | Cấp lại giấy phép khai thác thủy sản (áp dụng cho trường hợp mất, rách nát trong quá trình sử dụng) |
26 | Đổi giấy phép khai thác thủy sản (áp dụng cho trường hợp thay đổi về tàu, ngư cụ) |
27 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất và kinh doanh giống thủy sản |
28 | Cấp giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật tàu cá |
3. Lĩnh vực Lâm nghiệp | |
29 | Đăng ký xin cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất, kinh doanh giống cây trồng lâm nghiệp chính. |
30 | Quyết định phê duyệt Phương án điều chế rừng |
31 | Quyết định phê duyệt thiết kế khai thác gỗ rừng trồng |
32 | Đăng ký xin cấp giấy chứng nhận nguồn gốc giống lô cây con |
33 | Quyết định phê duyệt thiết kế kỹ thuật và dự toán trồng rừng thuộc chương trình 5 triệu ha rừng (CT 661). |
34 | Cấp giấy phép vận chuyển đặc biệt động vật hoang dã nguy cấp, quý, hiếm |
35 | Cấp giấy phép CITES |
36 | Cấp chứng chỉ CITES xuất khẩu mẫu vật lưu niệm |
37 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký gây nuôi động vật hoang dã (nguy cấp, quý, hiếm và thông thường) |
38 | Xác nhận nguồn gốc động vật hoang dã thông thường xin vận chuyển |
39 | Kiểm tra xác nhận nguồn gốc gỗ nhập, xuất |
40 | Phê duyệt Phương án PCCC rừng của tổ chức |
41 | Biên bản xác nhận gỗ đóng búa Kiểm lâm |
4. Lĩnh vực Bảo vệ Thực vật | |
42 | Cấp chứng chỉ hành nghề buôn bán thuốc bảo vệ thực vật |
43 | Cấp chứng chỉ hành nghề sản xuất, gia công, sang chai, đóng gói thuốc bảo vệ thực vật |
44 | Cấp Giấy chứng nhận bồi dưỡng kiến thức chuyên môn và các văn bản pháp luật mới về thuốc bảo vệ thực vật. |
45 | Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện chuyên môn về thuốc bảo vệ thực vật |
46 | Gia hạn chứng chỉ hành nghề buôn bán thuốc bảo vệ thực vật |
47 | Gia hạn chứng chỉ hành nghề sản xuất, gia công, sang chai, đóng gói thuốc bảo vệ thực vật |
48 | Thủ tục xin tổ chức hội thảo thuốc bảo vệ thực vật ở địa phương |
49 | Thông qua nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật ở địa phương |
50 | Cấp chứng chỉ hành nghề xông hơi khử trùng (vật thể bảo quản nội địa) |
51 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề xông hơi khử trùng (vật thể bảo quản nội địa) |
52 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề xông hơi khử trùng (vật thể bảo quản nội địa) |
53 | Cấp Thẻ xông hơi khử trùng (vật thể bảo quản nội địa) |
54 | Đăng ký chỉ định tổ chức chứng nhận Quy trình thực hành sản xuất nông nghiệp tốt (VietGAP) cho rau, quả, chè an toàn (Đối với Tổ chức đăng ký hoạt động trên địa bàn 1 tỉnh). |
55 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất, sơ chế rau, quả an toàn |
56 | Đăng Ký Chỉ Định Tổ chức chứng nhận sản phẩm cây trồng an toàn, giống cây công nghiệp và cây ăn quả lâu năm (đối với tổ chức chứng nhận đăng ký hoạt động trên phạm vi 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương) |
57 | Đăng ký Công nhận lại nguồn giống cây trồng |
58 | Đăng Ký Mở Rộng Phạm Vi Chỉ Định Tổ chức chứng nhận sản phẩm cây trồng an toàn, giống cây công nghiệp và cây ăn quả lâu năm (đối với tổ chức chứng nhận đăng ký hoạt động trên phạm vi 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương) |
59 | Đổi Thẻ xông hơi khử trùng (vật thể bảo quản nội địa) |
60 | Gia hạn chứng chỉ hành nghề xông hơi khử trùng (vật thể bảo quản nội địa) |
61 | Tiếp nhận công bố hợp quy chất lượng Phân Bón của các tổ chức, cá nhân sả xuất, kinh doanh phân bón (Trường hợp công bố hợp quy dựa trên kết quả chứng nhận hợp quy của tổ chức chứng nhận hợp quy) |
62 | Tiếp nhận công bố hợp quy chất lượng Phân Bón của các tổ chức, cá nhân sả xuất, kinh doanh phân bón (Trường hợp công bố hợp quy dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh) |
63 | Tiếp nhận công bố rau, quả, chè an toàn (Trường hợp công bố dựa trên kết quả tự đánh giá và giám sát nội bộ) |
64 | Tiếp nhận công bố rau, quả, chè an toàn (Trường hợp công bố dựa trên kết quả đánh giá của Tổ chức chứng nhận) |
65 | Tiếp nhận công bố sản phẩm được sản xuất theo VietGAP |
66 | Đăng Ký Chỉ Định Lại Tổ chức chứng nhận sản phẩm cây trồng an toàn, giống cây công nghiệp và cây ăn quả lâu năm (đối với tổ chức chứng nhận đăng ký hoạt động trên phạm vi 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương) |
67 | Đăng ký Công nhận nguồn giống cây trồng |
- 1Quyết định 579/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu
- 2Quyết định 679/QĐ-UBND-HC năm 2013 bãi bỏ Quyết định 1120/QĐ-UBND-HC công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, tỉnh Đồng Tháp
- 1Quyết định 30/QĐ-TTg năm 2007 Phê duyệt Đề án Đơn giản hoá thủ tục hành chính trên các lĩnh vực quản lý nhà nước giai đoạn 2007 - 2010 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 2Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 3Quyết định 07/QĐ-TTg năm 2008 phê duyệt kế hoạch thực hiện đề án đơn giản hoá thủ tục hành chính trên các lĩnh vực quản lý nhà nước giai đoạn 2007 - 2010 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 4Công văn số 1071/TTg-TCCV về việc công bố bộ cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính và tổ chức việc rà soát thủ tục hành chính tại bộ, ngành, địa phương do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 5Quyết định 579/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu
Quyết định 1120/QĐ-UBND năm 2009 về công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Đồng Tháp do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp ban hành
- Số hiệu: 1120/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 03/09/2009
- Nơi ban hành: Tỉnh Đồng Tháp
- Người ký: Trương Ngọc Hân
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 03/09/2009
- Ngày hết hiệu lực: 16/07/2013
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực