Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
BỘ NÔNG NGHIỆP | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 112/2008/QĐ-BNN | Hà Nội, ngày 19 tháng 11 năm 2008 |
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định số 01/2008/NĐ-CP ngày 03 tháng 01 năm 2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Nghị định số 23/2006/NĐ-CP ngày 23 tháng 3 năm 2006 của Chính phủ về thi hành Luật Bảo vệ và phát triển rừng;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Tổ chức cán bộ và Cục trưởng Cục Kiểm lâm,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Định mức kinh tế-kỹ thuật giao rừng, cho thuê rừng, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho mục đích lâm nghiệp gắn với việc lập hồ sơ quản lý rừng.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày, kể từ ngày đăng Công báo.
Điều 3. Thủ trưởng các đơn vị trực thuộc Bộ, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 112 /2008/QĐ-BNN ngày 19 tháng 11 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
1. Định mức kinh tế-kỹ thuật này được áp dụng để xác định hao phí lao động, vật tư, nhiên liệu, các phụ cấp cần thiết phục vụ công tác giao rừng, cho thuê rừng, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất và lập hồ sơ quản lý rừng.
2. Các tính chi phí lao động như sau:
Mức tiền chi phí lao động | = | Mức lương tối thiểu chung | x | Số công | x | hệ số lương cấp bậc |
22 ngày |
3. Phụ cấp lưu động
Phụ cấp lưu động được tính trả theo số ngày thực tế làm việc đối với khâu ngoại nghiệp theo công thức sau:
Mức tiền phụ cấp lưu động | = | Mức lương tối thiểu chung | x | Số công ngoại nghiêp | x | 0,6 |
22 ngày |
4. Phụ cấp khó khăn (K)
Phụ cấp khó khăn được tính trả theo số ngày thực tế làm việc đối với khâu ngoại nghiệp theo công thức sau:
Mức tiền phụ cấp khó khăn | = | Mức lương tối thiểu chung | x | hệ số lương cấp bậc | x | Số công ngoại nghiêp | x | K |
22 ngày |
a) K = 1,0: Áp dụng với các xã có hệ số khu vực nhỏ hơn 0,3.
b) K = 1,2: Áp dụng với các xã có hệ số khu vực từ 0,3 đến 0,5.
c) K = 1,4: Áp dụng với các xã có hệ số khu vực trên 0,5.
5. Tổng chi phí để giao rừng, cho thuê rừng, cấp giấy chúng nhận quyền sử dụng đất và lập hồ sơ quản lý rừng bao gồm các chi phí về lao động, phụ cấp lưu động, phụ cấp khu vực, vật tư, nhiên liệu và các chi phí khác theo quy định của Nhà nước.
1. Công tác chuẩn bị
1.1. Thu thập các loại tài liệu, bản đồ.
1.2. Xây dựng đề cương dự toán.
1.3. Chỉnh sửa đề cương, dự toán.
1.4. Thiết kế kỹ thuật.
1.5. Can vẽ bản đồ phục vụ công tác ngoại nghiệp.
1.6. Tập huấn kỹ thuật, nghiệp vụ.
1.7. Chuẩn bị dụng cụ kỹ thuật, hậu cần.
2. Công tác ngoại nghiệp
2.1. Khảo sát xây dựng phương án giao rừng, cho thuê rừng.
a) Làm thủ tục hành chính với chính quyền địa phương và các bên liên quan.
b) Tổ chức phổ biến kế hoạch triển khai.
c) Khoanh vẽ các loại đất, loại rừng.
d) Xác định ranh giới các thửa đất dự kiến giao, cho thuê.
e) Phác thảo sơ đồ giao rừng/cho thuê rừng, làm việc thống nhất với các bên liên quan.
f) Họp thông qua phương án.
2.2. Tổ chức giao rừng, cho thuê rừng tại thực địa.
a) Đo đạc, xác định ranh giới thửa đất lâm nghiệp.
b) Đo đạc, xác định ranh giới đất có rừng.
c) Lập ô tiêu chuẩn xác minh rừng.
d) Điều tra tài nguyên rừng trên các ô tiêu chuẩn.
e) Làm việc thống nhất với địa phương, các bên liên quan và lập kế hoạch bàn giao rừng, đất lâm nghiệp tại thực địa.
g) Bàn giao rừng, đất lâm nghiệp tại thực địa.
h) Vận chuyển, đóng mốc ranh giới.
3. Công tác nội nghiệp
3.1. Lập phương án giao rừng, cho thuê rừng
a) Tính diện tích rừng và đất lâm nghiệp
b) Số hoá và biên tập bản đồ
c) Tính toán thống kê các loại biểu
d) Phân tích số liệu ngoại nghiệp
e) Viết Báo cáo thuyết minh phương án.
g) Chỉnh sửa phương án
h) Kiểm tra nội nghiệp
i) In ấn, giao nộp tài liệu
3.2. Lập hồ sơ giao rừng, cho thuê rừng
a) Tính diện tích các thửa đất, diện tích các lô rừng.
b) Nhập số liệu theo các biểu điều tra ô tiêu chuẩn
c) Tính toán xử lý số liệu ô tiêu chuẩn
d) Vẽ sơ đồ các thửa đất
e) Số hoá và biên tập bản đồ
f) Lập cơ sở dữ liệu
g) Lập hồ sơ giao, cho thuê rừng
h) Trình duyệt hồ sơ
i) Chỉnh sửa tài liệu, báo cáo
k) Kiểm tra nội nghiệp
l) In ấn, giao nộp tài liệu
4. Hoàn chỉnh thủ tục địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất và lập hồ sơ quản lý rừng.
4.1. Hoàn chỉnh thủ tục
a) Lập sổ địa chính.
b) Lập sổ mục kê.
c) Trích lục thửa đất.
d) Lập sổ cấp giấy chứng nhận.
e) Viết giấy chứng nhận quyền sử dụng đất.
f) Tổng hợp biểu thống kê đất đai.
g) Kiểm tra đối soát tài liệu, bản đồ.
h) Thẩm định hồ sơ giao rừng, cho thuê rừng.
4.2. Trình duyệt.
4.3. Nghiệm thu hồ sơ; bàn giao tài liệu phân cấp quản lý các tài liệu; trao giấy chứng nhận quyền sử dụng đất.
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT TỔNG HỢP
1. Trường hợp giao, cho thuê rừng tự nhiên đồng thời với giao, cho thuê đất
Bảng 1: Định mức tổng hợp giao, cho thuê rừng tự nhiên đồng thời với giao, cho thuê đất đối với hộ gia đình hoặc cộng đồng
TT | Hạng mục chi phí | Đơn vị tính | Mức diện tích giao bình quân cho 1 hộ | Hệ số lương cấp bậc | |||
không quá 5ha | Trên 5ha đến 10ha | Trên 10ha đến 20ha | Trên 20ha | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) |
1 | Lao động | công/ha | 4,20 | 2,51 | 1,97 | 1,73 | 3,68 |
| Trong đó ngoại nghiệp | công/ha | 2,12 | 1,45 | 1,27 | 1,18 |
|
2 | Vật tư (tính theo tỷ lệ % so với chi phí lao động) | % | 10,31 | 7,96 | 6,83 | 5,90 |
|
3 | Vận chuyển | km/ha | 4,33 | 1,87 | 1,00 | 0,64 |
|
Bảng 2: Định mức tổng hợp giao, cho thuê rừng tự nhiên đồng thời với giao, cho thuê đất đối với tổ chức
TT | Hạng mục chi phí | Đơn vị tính | Mức diện tích giao | Hệ số lương cấp bậc | |||
Nhỏ hơn hoặc bằng 500 ha | Trên 500ha đến 1000 ha | Trên 1000ha đến 5000 ha | Trên 5000ha đến10000 ha | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) |
1 | Lao động | công/ha | 3,08 | 2,02 | 0,92 | 0,45 | 3,68 |
| Trong đó ngoại nghiệp | công/ha | 1,47 | 1,17 | 0,57 | 0,28 |
|
2 | Vật tư (tính theo tỷ lệ % so với chi phí lao động) | % | 9,80 | 7,03 | 6,91 | 6,85 |
|
3 | Vận chuyển | km/ha | 4,67 | 2,60 | 0,92 | 0,44 |
|
TT | Hạng mục chi phí | Đơn vị tính | Mức diện tích giao | Hệ số lương cấp bậc | ||
Trên 10000ha đến 20000 ha | Trên 20000ha đến 30000 ha | Trên 30000 ha | ||||
(nối tiếp của bảng 1.2) | (9) | (10) | (11) | (12) | ||
1 | Lao động | công/ha | 0,31 | 0,24 | 0,20 | 3,68 |
| Trong đó ngoại nghiệp | công/ha | 0,19 | 0,15 | 0,12 |
|
2 | Vật tư (tính theo tỷ lệ % so với chi phí lao động) | % | 6,91 | 6,70 | 6,62 |
|
3 | Vận chuyển | km/ha | 0,23 | 0,17 | 0,14 |
|
(xem định mức chi tiết cho lao động, vật tư và vận chuyển trong phần phụ lục)
2. Các trường hợp khác
a) Trường hợp giao, cho thuê rừng trồng đồng thời với giao, cho thuê đất và trường hợp giao, cho thuê rừng tự nhiên trong trường hợp đã được cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất được tính bằng 85% so với định mức đã trình bày tại Bảng 1 và Bảng 2;
b) Trường hợp giao, cho thuê rừng trồng trong trường hợp đã được cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất được tính bằng 70% so với định mức đã trình bày tại Bảng 1 và Bảng 2;
c) Trường hợp giao, cho thuê đất lâm nghiệp không có rừng áp dụng quy định của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
CHI TIẾT ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG, VẬT TƯ VÀ VẬN CHUYỂN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 112 /2008/QĐ-BNN ngày 19 tháng 11 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
1.1. Trường hợp giao, cho thuê rừng tự nhiên đồng thời với giao, cho thuê đất đối với hộ gia đình hoặc công đồng (tính cho xã bình quân 100 hộ dân)
Bảng 1.1: Diện tích thửa đất không quá 5ha (bình quân 3 ha/hộ)
TT | Hạng mục công việc | Số lượng | Đơn vị tính | Định mức (công) | Tổng số công | Hệ số lương BQ |
| Tổng cộng |
|
|
| 1.261 |
|
I | Chuẩn bị |
|
|
| 57,7 |
|
- | Thu thập tài liệu, bản đồ phục vụ c/trình | 1 | c/trình | 15,0 | 15,0 | 3,33 |
- | Xây dựng đề cương và dự toán | 1 | c/trình | 8,8 | 8,8 | 5,42 |
- | Chỉnh sửa đề cương, dự toán | 1 | c/trình | 3,5 | 3,5 | 5,42 |
- | Thiết kế kỹ thuật | 1 | c/trình | 10,0 | 10,0 | 5,42 |
- | Can vẽ bản đồ ngoại nghiệp | 300 | ha | 0,00125 | 0,4 | 2,41 |
- | Tập huấn thống nhất biện pháp kỹ thuật | 2 | người | 5,0 | 10,0 | 3,00 |
- | Chuẩn bị dụng cụ kỹ thuật, đời sống | 1 | c/trình | 10,0 | 10,0 | 3,00 |
II | Ngoại nghiệp |
|
|
| 636,7 |
|
1 | Xây dựng phương án giao rừng, cho thuê rừng |
|
| 90,7 |
| |
- | Sơ thám làm thủ tục hành chính với xã | 1 | xã | 20,0 | 20,0 | 4,65 |
- | Họp dân phổ biến kế hoạch tr.khai (lần 1) | 5 | thôn | 2,0 | 10,0 | 4,65 |
- | Khoanh vẽ các loại đất, loại rừng phục vụ xây dựng phương án giao, cho thuê rừng | 300 | ha | 0,02 | 6,0 | 3,00 |
| Khoanh vẽ, xác định ranh giới các lô rừng dự kiến giao cho hộ | 100 | hộ | 0,20 | 20,0 | 3,00 |
| Phác thảo sơ đồ giao rừng/cho thuê rừng, làm việc thống nhất sơ đồ tại các thôn | 5 | thôn | 2,0 | 10,0 | 4,65 |
- | Họp thông qua phương án g/rừng (lần 2) | 1 | c/trình | 15,0 | 15,0 | 4,98 |
- | Kiểm tra ngoại nghiệp | 81 | công | 7% | 5,7 | 4,65 |
- | Chuyển quân, rút quân | 2 | người | 2,0 | 4,0 | 3,99 |
2 | Thực hiện giao rừng ngoài thực địa |
|
|
| 546,0 |
|
- | Đo đạc/Rà soát ranh giới thửa đất LN | 70 | km | 0,50 | 35,0 | 3,06 |
- | Đo đạc bóc tách ranh giới rừng | 53 | km | 0,50 | 26,5 | 3,06 |
- | Chọn, lập ô tiêu chuẩn 500m2, 1 ô/hộ | 100 | ô TC | 2,0 | 200,0 | 3,46 |
- | Điều tra tài nguyên trên các ô tiêu chuẩn | 100 | ô TC | 1,0 | 100,0 | 3,46 |
- | Làm việc thống nhất số liệu với địa phương và lập kế hoạch bàn giao rừng tại thực địa | 1 | c/trình | 15,0 | 15,0 | 3,26 |
- | Bàn giao rừng tại thực địa | 100 | hộ | 1,0 | 100,0 | 3,26 |
- | Vận chuyển, đóng mốc r.giới tại thực địa | 100 | mốc | 0,3 | 30,0 | 2,34 |
- | Kiểm tra ngoại nghiệp | 507 | công | 7% | 35,5 | 4,65 |
- | Chuyển quân, rút quân | 2 | người | 2,0 | 4,0 | 3,99 |
III | Nội nghiệp |
|
|
| 364,6 |
|
1 | Xây dựng phương án giao rừng, cho thuê rừng |
|
| 105,8 |
| |
- | Tính diện tích rừng và đất rừng phục vụ xây dựng phương án | 300 | ha | 0,001 | 0,3 | 2,41 |
- | Số hoá và biên tập bản đồ (1/10.000) | 0,1 | mảnh | 25,0 | 2,5 | 3,63 |
- | Tính toán thống kê các loại biểu | 20 | biểu | 0,100 | 2,0 | 3,66 |
- | Phân tích số liệu phục vụ viết báo cáo | 1 | c/trình | 22,0 | 22,0 | 4,65 |
- | Viết Báo cáo phương án giao rừng | 1 | c/trình | 40,0 | 40,0 | 4,65 |
- | Chỉnh sửa tài liệu, báo cáo | 1 | c/trình | 16,5 | 16,5 | 3,99 |
- | Kiểm tra nội nghiệp | 83 | công | 15% | 12,5 | 4,32 |
- | In ấn, giao nộp tài liệu | 1 | c/trình | 10,0 | 10,0 | 3,27 |
2 | Thực hiện các thủ tục giao rừng, cho thuê rừng |
|
| 158,8 |
| |
- | Tính diện tích rừng và đất rừng sau khi đo | 100 | hộ | 0,010 | 1,0 | 2,41 |
- | Nhập số liệu theo các biểu điều tra ô TC | 100 | biểu | 0,050 | 5,0 | 3,99 |
- | Tính toán xử lý số liệu ô TC | 100 | biểu | 0,125 | 12,5 | 4,65 |
- | Vẽ sơ đồ các thửa đất | 100 | thửa | 0,079 | 7,9 | 3,63 |
- | Số hoá và biên tập bản đồ (1/10.000) | 0,1 | mảnh | 25,0 | 2,5 | 3,63 |
- | Lập cơ sở dữ liệu | 1 | c/trình | 40,0 | 40,0 | 4,65 |
- | Lập hồ sơ giao, cho thuê rừng | 1 | c/trình | 22,0 | 22,0 | 4,65 |
- | Trình duyệt hồ sơ | 1 | c/trình | 22,0 | 22,0 | 4,65 |
- | Chỉnh sửa tài liệu, báo cáo | 1 | c/trình | 16,5 | 16,5 | 3,99 |
- | Kiểm tra nội nghiệp | 129 | công | 15% | 19,4 | 4,32 |
- | In ấn, giao nộp tài liệu | 1 | c/trình | 10,0 | 10,0 | 3,27 |
3 | Hoàn chỉnh hồ sơ địa chính, trình duyệt và cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng | 1 | c/trình | 100,0 | 100,0 | 4,65 |
IV | Phục vụ | 1.001 | công | 1/15 | 66,8 | 4,03 |
V | Quản lý | 1.126 | công | 12% | 135,1 | 4,32 |
| - Định mức công lao động trực tiếp/ha và hệ số lương bình quân | 4,20 | 3,68 | |||
| - Phụ cấp ngoại nghiệp/ha (hệ số 0,6) |
|
|
| 2,12 | 0,60 |
Bảng 1.2: Diện tích thửa đất trên 5ha đến 10ha (bình quân 7,5ha/hộ)
TT | Hạng mục công việc | Số lượng | Đơn vị tính | Định mức (công) | Tổng số công | Hệ số lương BQ |
| Tổng cộng |
|
|
| 1.882 |
|
I | Chuẩn bị |
|
|
| 68,2 |
|
- | Thu thập tài liệu, bản đồ phục vụ c/trình | 1 | c/trình | 15,0 | 15,0 | 3,33 |
- | Xây dựng đề cương và dự toán | 1 | c/trình | 8,8 | 8,8 | 5,42 |
- | Chỉnh sửa đề cương, dự toán | 1 | c/trình | 3,5 | 3,5 | 5,42 |
- | Thiết kế kỹ thuật | 1 | c/trình | 10,0 | 10,0 | 5,42 |
- | Can vẽ bản đồ ngoại nghiệp | 750 | ha | 0,00125 | 0,9 | 2,41 |
- | Tập huấn thống nhất biện pháp kỹ thuật | 4 | người | 5,0 | 20,0 | 3,00 |
- | Chuẩn bị dụng cụ kỹ thuật, đời sống | 1 | c/trình | 10,0 | 10,0 | 3,00 |
II | Ngoại nghiệp |
|
|
| 1.089,7 |
|
1 | Xây dựng phương án giao rừng, cho thuê rừng |
|
| 104,3 |
| |
- | Sơ thám làm thủ tục hành chính với xã | 1 | xã | 20,0 | 20,0 | 4,65 |
- | Họp dân phổ biến kế hoạch tr.khai (lần 1) | 5 | thôn | 2,0 | 10,0 | 4,65 |
- | Khoanh vẽ các loại đất, loại rừng phục vụ xây dựng phương án giao, cho thuê rừng | 750 | ha | 0,02 | 15,0 | 3,00 |
| Khoanh vẽ ranh giới các lô rừng dự kiến giao cho hộ | 100 | hộ | 0,20 | 20,0 | 3,00 |
| Phác thảo sơ đồ giao rừng/cho thuê rừng, làm việc thống nhất sơ đồ tại các thôn | 5 | thôn | 2,0 | 10,0 | 4,65 |
- | Họp thông qua phương án giao, cho thuê rừng (lần 2) | 1 | c/trình | 15,0 | 15,0 | 4,98 |
- | Kiểm tra ngoại nghiệp | 90 | công | 7% | 6,3 | 4,65 |
- | Chuyển quân, rút quân | 4 | người | 2,0 | 8,0 | 3,99 |
2 | Thực hiện các thủ tục giao rừng, cho thuê rừng |
|
| 985,4 |
| |
- | Đo đạc/Rà soát ranh giới thửa đất LN | 110 | km | 0,50 | 55,0 | 3,06 |
- | Đo đạc bóc tách ranh giới rừng | 83 | km | 0,50 | 41,5 | 3,06 |
- | Chọn, lập ô TC 500m2 (2% DT có rừng = 224 ô) | 224 | ô TC | 2,0 | 448,0 | 3,46 |
- | Điều tra tài nguyên trên các ô tiêu chuẩn | 224 | ô TC | 1,0 | 224,0 | 3,46 |
- | Làm việc thống nhất số liệu với địa phương và lập kế hoạch bàn giao rừng tại thực địa | 1 | c/trình | 15,0 | 15,0 | 3,26 |
- | Bàn giao rừng tại thực địa | 100 | hộ | 1,0 | 100,0 | 3,26 |
- | Vận chuyển, đóng mốc r.giới tại thực địa | 100 | mốc | 0,3 | 30,0 | 2,34 |
- | Kiểm tra ngoại nghiệp | 914 | công | 7% | 63,9 | 4,65 |
- | Chuyển quân, rút quân | 4 | người | 2,0 | 8,0 | 3,99 |
III | Nội nghiệp |
|
|
| 421,6 |
|
1 | Xây dựng phương án giao rừng, cho thuê rừng |
|
| 109,2 |
| |
- | Tính diện tích rừng và đất rừng phục vụ xây dựng phương án | 750 | ha | 0,001 | 0,8 | 2,41 |
- | Số hoá và biên tập bản đồ (1/10.000) | 0,2 | mảnh | 25,0 | 5,0 | 3,63 |
- | Tính toán thống kê các loại biểu | 20 | biểu | 0,100 | 2,0 | 3,66 |
- | Phân tích số liệu phục vụ viết báo cáo | 1 | c/trình | 22,0 | 22,0 | 4,65 |
- | Viết Báo cáo phương án giao rừng | 1 | c/trình | 40,0 | 40,0 | 4,65 |
- | Chỉnh sửa tài liệu, báo cáo | 1 | c/trình | 16,5 | 16,5 | 3,99 |
- | Kiểm tra nội nghiệp | 86 | công | 15% | 12,9 | 4,32 |
- | In ấn, giao nộp tài liệu | 1 | c/trình | 10,0 | 10,0 | 3,27 |
2 | Thực hiện các thủ tục giao rừng, cho thuê rừng |
|
| 192,4 |
| |
- | Tính diện tích rừng và đất rừng sau khi đo | 100 | hộ | 0,010 | 1,0 | 2,41 |
- | Nhập số liệu theo các biểu điều tra ô TC | 224 | biểu | 0,050 | 11,2 | 3,99 |
- | Tính toán xử lý số liệu ô TC | 224 | biểu | 0,125 | 28,0 | 4,65 |
- | Vẽ sơ đồ các thửa đất | 100 | thửa | 0,079 | 7,9 | 3,63 |
- | Số hoá và biên tập bản đồ (1/10.000) | 0,2 | mảnh | 25,0 | 5,0 | 3,63 |
- | Lập cơ sở dữ liệu | 1 | c/trình | 45,0 | 45,0 | 4,65 |
- | Lập hồ sơ giao, cho thuê rừng | 1 | c/trình | 22,0 | 22,0 | 4,65 |
- | Trình duyệt hồ sơ | 1 | c/trình | 22,0 | 22,0 | 4,65 |
- | Chỉnh sửa tài liệu, báo cáo | 1 | c/trình | 16,5 | 16,5 | 3,99 |
- | Kiểm tra nội nghiệp | 159 | công | 15% | 23,8 | 4,32 |
- | In ấn, giao nộp tài liệu | 1 | c/trình | 10,0 | 10,0 | 3,27 |
3 | Hoàn chỉnh hồ sơ địa chính, trình duyệt và cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng | 1 | c/trình | 120,0 | 120,0 | 4,65 |
IV | Phục vụ | 1.511 | công | 1/15 | 100,8 | 4,03 |
V | Quản lý | 1.680 | công | 12% | 201,6 | 4,32 |
| - Định mức công lao động trực tiếp/ha và hệ số lương bình quân | 2,51 | 3,68 | |||
| - Phụ cấp ngoại nghiệp/ha (hệ số 0,6) |
|
|
| 1,45 | 0,60 |
Bảng 1.3: Diện tích thửa đất trên 10ha đến 20ha (bình quân 15ha/hộ)
TT | Hạng mục công việc | Số lượng | Đơn vị tính | Định mức (công) | Tổng số công | Hệ số lương BQ |
| Tổng cộng |
|
|
| 2.956 |
|
I | Chuẩn bị |
|
|
| 69,2 |
|
- | Thu thập tài liệu, bản đồ phục vụ c/trình | 1 | c/trình | 15,0 | 15,0 | 3,33 |
- | Xây dựng đề cương và dự toán | 1 | c/trình | 8,8 | 8,8 | 5,42 |
- | Chỉnh sửa đề cương, dự toán | 1 | c/trình | 3,5 | 3,5 | 5,42 |
- | Thiết kế kỹ thuật | 1 | c/trình | 10,0 | 10,0 | 5,42 |
- | Can vẽ bản đồ ngoại nghiệp | 1.500 | ha | 0,00125 | 1,9 | 2,41 |
- | Tập huấn thống nhất biện pháp kỹ thuật | 4 | người | 5,0 | 20,0 | 3,00 |
- | Chuẩn bị dụng cụ kỹ thuật, đời sống | 1 | c/trình | 10,0 | 10,0 | 3,00 |
II | Ngoại nghiệp |
|
|
| 1.910,0 |
|
1 | Xây dựng phương án giao rừng, cho thuê rừng |
|
| 120,4 |
| |
- | Sơ thám làm thủ tục hành chính với xã | 1 | xã | 20,0 | 20,0 | 4,65 |
- | Họp dân phổ biến kế hoạch tr.khai (lần 1) | 5 | thôn | 2,0 | 10,0 | 4,65 |
- | Khoanh vẽ các loại đất, loại rừng phục vụ xây dựng phương án giao, cho thuê rừng | 1.500 | ha | 0,02 | 30,0 | 3,00 |
| Khoanh vẽ ranh giới các lô rừng dự kiến giao cho hộ | 100 | hộ | 0,20 | 20,0 | 3,00 |
| Phác thảo sơ đồ giao rừng/cho thuê rừng, làm việc thống nhất sơ đồ tại các thôn | 5 | thôn | 2,0 | 10,0 | 4,65 |
- | Họp thông qua phương án giao, cho thuê rừng (lần 2) | 1 | c/trình | 15,0 | 15,0 | 4,98 |
- | Kiểm tra ngoại nghiệp | 105 | công | 7% | 7,4 | 4,65 |
- | Chuyển quân, rút quân | 4 | người | 2,0 | 8,0 | 4,0 |
2 | Thực hiện các thủ tục giao rừng, cho thuê rừng |
|
| 1.789,6 |
| |
- | Đo đạc/Rà soát ranh giới thửa đất LN | 160,0 | km | 0,50 | 80,0 | 3,06 |
- | Đo đạc bóc tách ranh giới rừng | 120,0 | km | 0,50 | 60,0 | 3,06 |
- | Chọn, lập ô TC 500m2 (2% DT có rừng = 450 ô) | 450,0 | ô TC | 2,0 | 900,0 | 3,46 |
- | Điều tra tài nguyên trên các ô tiêu chuẩn | 450,0 | ô TC | 1,0 | 450,0 | 3,46 |
- | Làm việc thống nhất số liệu với địa phương và lập kế hoạch bàn giao rừng tại thực địa | 1 | c/trình | 15,0 | 15,0 | 3,26 |
- | Bàn giao rừng tại thực địa | 100 | hộ | 1,0 | 100,0 | 3,26 |
- | Vận chuyển, đóng mốc ranh giới tại thực địa (2mốc/hộ x 100 hộ = 200 mốc) | 200,0 | mốc | 0,3 | 60,0 | 2,34 |
- | Kiểm tra ngoại nghiệp | 1.665 | công | 7% | 116,6 | 4,65 |
- | Chuyển quân, rút quân | 4 | người | 2,0 | 8,0 | 3,99 |
III | Nội nghiệp |
|
|
| 499,5 |
|
1 | Xây dựng phương án giao rừng, cho thuê rừng |
|
| 112,9 |
| |
- | Tính diện tích rừng và đất rừng để xây dựng phương án | 1.500 | ha | 0,001 | 1,5 | 2,41 |
- | Số hoá và biên tập bản đồ (1/10.000) | 0,3 | mảnh | 25,0 | 7,5 | 3,63 |
- | Tính toán thống kê các loại biểu | 20 | biểu | 0,100 | 2,0 | 3,66 |
- | Phân tích số liệu phục vụ viết báo cáo | 1 | c/trình | 22,0 | 22,0 | 4,65 |
- | Viết Báo cáo phương án giao rừng | 1 | c/trình | 40,0 | 40,0 | 4,65 |
- | Chỉnh sửa tài liệu, báo cáo | 1 | c/trình | 16,5 | 16,5 | 3,99 |
- | Kiểm tra nội nghiệp | 90 | công | 15% | 13,4 | 4,32 |
- | In ấn, giao nộp tài liệu | 1 | c/trình | 10,0 | 10,0 | 3,27 |
2 | Thực hiện các thủ tục giao rừng, cho thuê rừng |
|
| 246,6 |
| |
- | Tính diện tích rừng và đất rừng sau khi đo | 100 | hộ | 0,010 | 1,0 | 2,41 |
- | Nhập số liệu theo các biểu điều tra ô TC | 450 | biểu | 0,050 | 22,5 | 3,99 |
- | Tính toán xử lý số liệu ô TC | 450 | biểu | 0,125 | 56,3 | 4,65 |
- | Vẽ sơ đồ các thửa đất | 100 | thửa | 0,079 | 7,9 | 3,63 |
- | Số hoá và biên tập bản đồ (1/10.000) | 0,3 | mảnh | 25,0 | 7,5 | 3,63 |
- | Lập cơ sở dữ liệu | 1 | c/trình | 50,0 | 50,0 | 4,65 |
- | Lập hồ sơ giao, cho thuê rừng | 1 | c/trình | 22,0 | 22,0 | 4,65 |
- | Trình duyệt hồ sơ | 1 | c/trình | 22,0 | 22,0 | 4,65 |
- | Chỉnh sửa tài liệu, báo cáo | 1 | c/trình | 16,5 | 16,5 | 3,99 |
- | Kiểm tra nội nghiệp | 206 | công | 15% | 30,9 | 4,32 |
- | In ấn, giao nộp tài liệu | 1 | c/trình | 10,0 | 10,0 | 3,27 |
3 | Hoàn chỉnh hồ sơ địa chính, trình duyệt và cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng | 1 | c/trình | 140,0 | 140,0 | 4,65 |
IV | Phục vụ | 2.410 | công | 1/15 | 160,6 | 4,03 |
V | Quản lý | 2.639 | công | 12% | 316,7 | 4,32 |
| - Định mức công lao động trực tiếp/ha và hệ số lương bình quân | 1,97 | 3,68 | |||
| - Phụ cấp ngoại nghiệp/ha (hệ số 0,6) |
|
|
| 1,27 | 0,60 |
Bảng 1.4: Diện tích thửa đất trên 20 ha
TT | Hạng mục công việc | Số lượng | Đơn vị tính | Định mức (công) | Tổng số công | Hệ số lương BQ |
| Tổng cộng |
|
|
| 4.332 |
|
I | Chuẩn bị |
|
|
| 80,4 |
|
- | Thu thập tài liệu, bản đồ phục vụ c/trình | 1 | c/trình | 15,0 | 15,0 | 3,33 |
- | Xây dựng đề cương và dự toán | 1 | c/trình | 8,8 | 8,8 | 5,42 |
- | Chỉnh sửa đề cương, dự toán | 1 | c/trình | 3,5 | 3,5 | 5,42 |
- | Thiết kế kỹ thuật | 1 | c/trình | 10,0 | 10,0 | 5,42 |
- | Can vẽ bản đồ ngoại nghiệp | 2.500 | ha | 0,00125 | 3,1 | 2,41 |
- | Tập huấn thống nhất biện pháp kỹ thuật | 6 | người | 5,0 | 30,0 | 3,00 |
- | Chuẩn bị dụng cụ kỹ thuật, đời sống | 1 | c/trình | 10,0 | 10,0 | 3,00 |
II | Ngoại nghiệp |
|
|
| 2.958,5 |
|
1 | Xây dựng phương án giao rừng, cho thuê rừng |
|
| 145,8 |
| |
- | Sơ thám làm thủ tục hành chính với xã | 1 | xã | 20,0 | 20,0 | 4,65 |
- | Họp dân phổ biến kế hoạch tr.khai (lần 1) | 5 | thôn | 2,0 | 10,0 | 4,65 |
- | Khoanh vẽ các loại đất, loại rừng phục vụ | 2.500 | ha | 0,02 | 50,0 | 3,00 |
| Khoanh vẽ ranh giới các lô rừng dự kiến giao cho hộ | 100 | hộ | 0,20 | 20,0 | 3,00 |
| Phác thảo sơ đồ giao rừng, làm việc thống nhất sơ đồ tại các thôn | 5 | thôn | 2,0 | 10,0 | 4,65 |
- | Họp thông qua phương án giao, cho thuê rừng (lần 2) | 1 | c/trình | 15,0 | 15,0 | 4,98 |
- | Kiểm tra ngoại nghiệp | 125 | công | 7% | 8,8 | 4,65 |
- | Chuyển quân, rút quân | 6 | người | 2,0 | 12,0 | 4,0 |
2 | Thực hiện giao rừng ngoài thực địa |
|
|
| 2.812,7 |
|
- | Đo đạc/Rà soát ranh giới thửa đất LN | 220,0 | km | 0,50 | 110,0 | 3,06 |
- | Đo đạc bóc tách ranh giới rừng | 165,0 | km | 0,50 | 82,5 | 3,06 |
- | Chọn, lập ô TC 500m2 (2% DT có rừng = 750 ô) | 750,0 | ô TC | 2,0 | 1.500,0 | 3,46 |
- | Điều tra tài nguyên trên các ô tiêu chuẩn | 750,0 | ô TC | 1,0 | 750,0 | 3,46 |
- | Làm việc thống nhất số liệu với địa phương và lập kế hoạch bàn giao rừng tại thực địa | 1 | c/trình | 15,0 | 15,0 | 3,26 |
- | Bàn giao rừng tại thực địa | 100 | hộ | 1,0 | 100,0 | 3,26 |
- | Vận chuyển, đóng mốc ranh giới tại thực địa (3mốc/hộ x 100 hộ = 300 mốc) | 200,0 | mốc | 0,3 | 60,0 | 2,34 |
- | Kiểm tra ngoại nghiệp | 2.618 | công | 7% | 183,2 | 4,65 |
- | Chuyển quân, rút quân | 6 | người | 2,0 | 12,0 | 3,99 |
III | Nội nghiệp |
|
|
| 592,6 |
|
1 | Xây dựng phương án giao rừng, cho thuê rừng |
|
| 117,0 |
| |
- | Tính diện tích rừng và đất rừng để xây dựng phương án | 2.500 | ha | 0,001 | 2,5 | 2,41 |
- | Số hoá và biên tập bản đồ (1/10.000) | 0,4 | mảnh | 25,0 | 10,0 | 3,63 |
- | Tính toán thống kê các loại biểu | 20 | biểu | 0,100 | 2,0 | 3,66 |
- | Phân tích số liệu phục vụ viết báo cáo | 1 | c/trình | 22,0 | 22,0 | 4,65 |
- | Viết Báo cáo phương án giao rừng | 1 | c/trình | 40,0 | 40,0 | 4,65 |
- | Chỉnh sửa tài liệu, báo cáo | 1 | c/trình | 16,5 | 16,5 | 3,99 |
- | Kiểm tra nội nghiệp | 93 | công | 15% | 14,0 | 4,32 |
- | In ấn, giao nộp tài liệu | 1 | c/trình | 10,0 | 10,0 | 3,27 |
2 | Thực hiện các thủ tục giao rừng, cho thuê rừng |
|
| 315,6 |
| |
- | Tính diện tích rừng và đất rừng sau khi đo | 100 | hộ | 0,010 | 1,0 | 2,41 |
- | Nhập số liệu theo các biểu điều tra ô TC | 750 | biểu | 0,050 | 37,5 | 3,99 |
- | Tính toán xử lý số liệu ô TC | 750 | biểu | 0,125 | 93,8 | 4,65 |
- | Vẽ sơ đồ các thửa đất | 100 | thửa | 0,079 | 7,9 | 3,63 |
- | Số hoá và biên tập bản đồ (1/10.000) | 0,4 | mảnh | 25,0 | 10,0 | 3,63 |
- | Lập cơ sở dữ liệu | 1 | c/trình | 55,0 | 55,0 | 4,65 |
- | Lập hồ sơ giao, cho thuê rừng | 1 | c/trình | 22,0 | 22,0 | 4,65 |
- | Trình duyệt hồ sơ | 1 | c/trình | 22,0 | 22,0 | 4,65 |
- | Chỉnh sửa tài liệu, báo cáo | 1 | c/trình | 16,5 | 16,5 | 3,99 |
- | Kiểm tra nội nghiệp | 266 | công | 15% | 39,9 | 4,32 |
- | In ấn, giao nộp tài liệu | 1 | c/trình | 10,0 | 10,0 | 3,27 |
3 | Hoàn chỉnh hồ sơ địa chính, trình duyệt và cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng | 1 | c/trình | 160,0 | 160,0 | 4,65 |
IV | Phục vụ | 3.551 | công | 1/15 | 236,7 | 4,03 |
V | Quản lý | 3.868 | công | 12% | 464,2 | 4,32 |
| - Định mức công lao động trực tiếp/ha và hệ số lương bình quân | 1,73 | 3,68 | |||
| - Phụ cấp ngoại nghiệp/ha (hệ số 0,6) |
|
|
| 1,18 | 0,60 |
1.2. Trường hợp giao, cho thuê rừng tự nhiên đồng thời với giao, cho thuê đất đối với tổ chức
Bảng 1.5: Phương án giao cho tổ chức có diện tích không quá 500 ha (bình quân 300ha)
TT | Hạng mục công việc | Số lượng | Đơn vị tính | Định mức (công) | Tổng số công | Hệ số lương BQ |
| Tổng cộng |
|
|
| 923,2 |
|
I | Chuẩn bị |
|
|
| 57,7 |
|
- | Thu thập tài liệu, bản đồ phục vụ c/trình | 1 | c/trình | 15,0 | 15,0 | 3,33 |
- | Xây dựng đề cương và dự toán | 1 | c/trình | 8,8 | 8,8 | 5,42 |
- | Chỉnh sửa đề cương, dự toán | 1 | c/trình | 3,5 | 3,5 | 5,42 |
- | Thiết kế kỹ thuật | 1 | c/trình | 10,0 | 10,0 | 5,42 |
- | Can vẽ bản đồ ngoại nghiệp | 300 | ha | 0,00125 | 0,4 | 2,41 |
- | Tập huấn thống nhất biện pháp kỹ thuật | 2 | người | 5,0 | 10,0 | 3,00 |
- | Chuẩn bị dụng cụ kỹ thuật, đời sống | 1 | c/trình | 10,0 | 10,0 | 3,00 |
II | Ngoại nghiệp |
|
|
| 441,2 |
|
1 | Xây dựng phương án giao rừng, cho thuê rừng |
|
| 106,0 |
| |
- | Sơ thám làm thủ tục hành chính với địa phương | 2 | xã | 20,000 | 40,0 | 4,65 |
- | Họp với chủ rừng và địa phương (lần 1) | 2 | xã | 2,000 | 4,0 | 4,65 |
- | Làm lán trại | 300 | ha | 0,001 | 0,3 | 2,67 |
- | Khoanh vẽ các loại đất, loại rừng phục vụ xây dựng phương án giao, cho thuê rừng | 300 | ha | 0,020 | 6,0 | 3,00 |
| Khoanh vẽ, xác định ranh giới các lô rừng dự kiến giao cho chủ rừng theo xã | 2 | xã | 10,00 | 20,0 | 3,00 |
| Phác thảo sơ đồ giao rừng rừng, làm việc thống nhất sơ đồ với các xã | 2 | xã | 5,0 | 10,0 | 4,65 |
- | Họp thông qua phương án giao, cho thuê rừng (lần 2) | 1 | c/trình | 15,0 | 15,0 | 4,98 |
- | Kiểm tra ngoại nghiệp | 95 | công | 7% | 6,7 | 4,65 |
- | Chuyển quân, rút quân | 2 | người | 2,0 | 4,0 | 3,99 |
2 | Thực hiện các thủ tục giao rừng, cho thuê rừng |
|
| 335,2 |
| |
- | Đo đạc/Rà soát ranh giới thửa đất LN (100% tổng DT) | 39 | km | 0,500 | 19,5 | 3,06 |
- | Đo đạc bóc tách ranh giới rừng (chiếm 75%) | 29 | km | 0,500 | 14,5 | 3,06 |
- | Chọn, lập ô TC 500m2 (2% DT có rừng = 72 ô ) | 72 | ô TC | 2,000 | 144,0 | 3,46 |
- | Điều tra tài nguyên trên các ô tiêu chuẩn | 72 | ô TC | 1,000 | 72,0 | 3,46 |
- | Hoàn chỉnh số liệu, bản đồ ngoại nghiệp | 300 | ha | 0,005 | 1,5 | 5,42 |
- | Làm việc thống nhất số liệu với chủ rừng, địa phương và lập kế hoạch bàn giao rừng tại thực địa | 2 | xã | 5,000 | 10,0 | 3,26 |
- | Bàn giao rừng tại thực địa | 2 | xã | 15,000 | 30,0 | 3,26 |
- | Vận chuyển, đóng mốc ranh giới (30mốc/xã) | 60 | mốc | 0,300 | 18,0 | 2,34 |
- | Kiểm tra ngoại nghiệp | 310 | công | 7% | 21,7 | 4,65 |
- | Chuyển quân, rút quân | 2 | người | 2,000 | 4,0 | 3,99 |
III | Nội nghiệp |
|
|
| 277,5 |
|
1 | Xây dựng phương án giao rừng, cho thuê rừng |
|
| 107,5 |
| |
- | Hoàn chỉnh số liệu, bản đồ ngoại nghiệp | 300 | ha | 0,005 | 1,5 | 5,42 |
- | Tính diện tích rừng và đất rừng để xây dựng phương án | 300 | ha | 0,001 | 0,3 | 2,41 |
- | Số hoá và biên tập bản đồ (1/10.000) | 0,1 | mảnh | 25,0 | 2,5 | 3,63 |
- | Tính toán thống kê các loại biểu | 20 | biểu | 0,100 | 2,0 | 3,66 |
- | Phân tích số liệu phục vụ viết báo cáo | 1 | c/trình | 22,0 | 22,0 | 4,65 |
- | Viết Báo cáo phương án giao rừng | 1 | c/trình | 40,0 | 40,0 | 4,65 |
- | Chỉnh sửa tài liệu, báo cáo | 1 | c/trình | 16,5 | 16,5 | 3,99 |
- | Kiểm tra nội nghiệp | 85 | công | 15% | 12,7 | 4,32 |
- | In ấn, giao nộp tài liệu | 1 | c/trình | 10,0 | 10,0 | 3,27 |
2 | Thực hiện các thủ tục giao rừng, cho thuê rừng |
|
| 145,0 |
| |
- | Hoàn chỉnh số liệu, bản đồ ngoại nghiệp | 300 | ha | 0,005 | 1,5 | 5,42 |
- | Tính diện tích rừng và đất rừng sau khi đo | 300 | ha | 0,001 | 0,3 | 2,41 |
- | Nhập số liệu theo các biểu điều tra ô TC | 72 | biểu | 0,050 | 3,6 | 3,99 |
- | Tính toán xử lý số liệu ô TC | 72 | biểu | 0,125 | 9,0 | 4,65 |
- | Số hoá và biên tập bản đồ (1/10.000) | 0,1 | mảnh | 25,0 | 2,5 | 3,63 |
- | Lập cơ sở dữ liệu | 1 | c/trình | 40,0 | 40,0 | 4,65 |
- | Lập hồ sơ giao, cho thuê rừng | 1 | c/trình | 22,0 | 22,0 | 4,65 |
- | Trình duyệt hồ sơ | 1 | c/trình | 22,0 | 22,0 | 4,65 |
- | Chỉnh sửa tài liệu, báo cáo | 1 | c/trình | 16,5 | 16,5 | 3,99 |
- | Kiểm tra nội nghiệp | 117 | công | 15% | 17,6 | 4,32 |
- | In ấn, giao nộp tài liệu | 1 | c/trình | 10,0 | 10,0 | 3,27 |
3 | Hoàn chỉnh hồ sơ địa chính, trình duyệt và cấp giấy chứng nhận | 1 | c/trình | 25,0 | 25,0 | 4,65 |
IV | Phục vụ | 719 | công | 1/15 | 47,9 | 4,03 |
V | Quản lý | 824 | công | 12% | 98,9 | 4,32 |
| - Định mức công lao động trực tiếp/ha và hệ số lương bình quân | 3,08 | 3,68 | |||
| - Phụ cấp ngoại nghiệp/ha (hệ số 0,6) |
|
|
| 1,47 | 0,60 |
Bảng 1.6: Phương án giao cho tổ chức có diện tích từ trên 500 đến 1000 ha (bình quân 750ha)
TT | Hạng mục công việc | Số lượng | Đơn vị tính | Định mức (công) | Tổng số công | Hệ số lương BQ |
| Tổng cộng |
|
|
| 1.515,2 |
|
I | Chuẩn bị |
|
|
| 68,2 |
|
- | Thu thập tài liệu, bản đồ phục vụ c/trình | 1 | c/trình | 15,0 | 15,0 | 3,33 |
- | Xây dựng đề cương và dự toán | 1 | c/trình | 8,8 | 8,8 | 5,42 |
- | Chỉnh sửa đề cương, dự toán | 1 | c/trình | 3,5 | 3,5 | 5,42 |
- | Thiết kế kỹ thuật | 1 | c/trình | 10,0 | 10,0 | 5,42 |
- | Can vẽ bản đồ ngoại nghiệp | 750 | ha | 0,00125 | 0,9 | 2,41 |
- | Tập huấn thống nhất biện pháp kỹ thuật | 4 | người | 5,0 | 20,0 | 3,00 |
- | Chuẩn bị dụng cụ kỹ thuật, đời sống | 1 | c/trình | 10,0 | 10,0 | 3,00 |
II | Ngoại nghiệp |
|
|
| 875,3 |
|
1 | Xây dựng phương án giao rừng, cho thuê rừng |
|
|
| 120,1 |
|
- | Sơ thám làm thủ tục hành chính với địa phương | 2 | xã | 20,000 | 40,0 | 4,65 |
- | Họp với chủ rừng và địa phương (lần 1) | 2 | xã | 2,000 | 4,0 | 4,65 |
- | Làm lán trại | 750 | ha | 0,001 | 0,8 | 2,67 |
- | Khoanh vẽ các loại đất, loại rừng phục vụ xây dựng phương án giao, cho thuê rừng | 750 | ha | 0,020 | 15,0 | 3,00 |
| Khoanh vẽ, xác định ranh giới các lô rừng dự kiến giao cho chủ rừng theo xã | 2 | xã | 10,00 | 20,0 | 3,00 |
| Phác thảo sơ đồ giao rừng/cho thuê rừng, làm việc thống nhất sơ đồ với các xã | 2 | xã | 5,0 | 10,0 | 4,65 |
- | Họp thông qua phương án giao, cho thuê rừng (lần 2) | 1 | c/trình | 15,0 | 15,0 | 4,98 |
- | Kiểm tra ngoại nghiệp | 105 | công | 7% | 7,3 | 4,65 |
- | Chuyển quân, rút quân | 4 | người | 2,0 | 8,0 | 3,99 |
2 | Thực hiện các thủ tục giao rừng, cho thuê rừng |
|
| 755,2 |
| |
- | Đo đạc/Rà soát ranh giới thửa đất LN (100%) | 110 | km | 0,500 | 55,0 | 3,06 |
- | Đo đạc bóc tách ranh giới rừng (chiếm 75%) | 83 | km | 0,500 | 41,5 | 3,06 |
- | Lập ô tiêu chuẩn 500m2 (2% DT có rừng = 180 ô ) | 180 | ô TC | 2,000 | 360,0 | 3,46 |
- | Điều tra tài nguyên trên các ô tiêu chuẩn | 180 | ô TC | 1,000 | 180,0 | 3,46 |
- | Hoàn chỉnh số liệu, bản đồ ngoại nghiệp | 750 | ha | 0,005 | 3,8 | 5,42 |
- | Làm việc thống nhất số liệu với chủ rừng, địa phương và lập kế hoạch bàn giao rừng tại thực địa | 2 | xã | 5,000 | 10,0 | 3,26 |
- | Bàn giao rừng tại thực địa | 2 | xã | 15,000 | 30,0 | 3,26 |
- | Vận chuyển, đóng mốc ranh giới (30mốc/xã) | 60 | mốc | 0,300 | 18,0 | 2,34 |
- | Kiểm tra ngoại nghiệp | 698 | công | 7% | 48,9 | 4,65 |
- | Chuyển quân, rút quân | 4 | người | 2,000 | 8,0 | 3,99 |
III | Nội nghiệp |
|
|
| 329,1 |
|
1 | Xây dựng phương án giao rừng, cho thuê rừng |
|
| 117,6 |
| |
- | Hoàn chỉnh số liệu, bản đồ ngoại nghiệp | 750 | ha | 0,005 | 3,8 | 5,42 |
- | Tính diện tích rừng và đất rừng để xây dựng phương án | 750 | ha | 0,001 | 0,8 | 2,41 |
- | Số hoá và biên tập bản đồ (1/10.000) | 0,3 | mảnh | 25,0 | 7,5 | 3,63 |
- | Tính toán thống kê các loại biểu | 30 | biểu | 0,100 | 3,0 | 3,66 |
- | Phân tích số liệu phục vụ viết báo cáo | 1 | c/trình | 22,0 | 22,0 | 4,65 |
- | Viết Báo cáo phương án giao rừng | 1 | c/trình | 40,0 | 40,0 | 4,65 |
- | Chỉnh sửa tài liệu, báo cáo | 1 | c/trình | 16,5 | 16,5 | 3,99 |
- | Kiểm tra nội nghiệp | 94 | công | 15% | 14,0 | 4,32 |
- | In ấn, giao nộp tài liệu | 1 | c/trình | 10,0 | 10,0 | 3,27 |
2 | Thực hiện các thủ tục giao rừng, cho thuê rừng |
|
| 181,5 |
| |
- | Hoàn chỉnh số liệu, bản đồ ngoại nghiệp | 750 | ha | 0,005 | 3,8 | 5,42 |
- | Tính diện tích rừng và đất rừng sau khi đo đạc | 750 | ha | 0,001 | 0,8 | 2,41 |
- | Nhập số liệu theo các biểu điều tra ô TC | 180 | biểu | 0,050 | 9,0 | 3,99 |
- | Tính toán xử lý số liệu ô TC | 180 | biểu | 0,125 | 22,5 | 4,65 |
- | Số hoá và biên tập bản đồ (1/10.000) | 0,3 | mảnh | 25,0 | 7,5 | 3,63 |
- | Lập cơ sở dữ liệu | 1 | c/trình | 45,0 | 45,0 | 4,65 |
- | Lập hồ sơ giao, cho thuê rừng | 1 | c/trình | 22,0 | 22,0 | 4,65 |
- | Trình duyệt hồ sơ | 1 | c/trình | 22,0 | 22,0 | 4,65 |
- | Chỉnh sửa tài liệu, báo cáo | 1 | c/trình | 16,5 | 16,5 | 3,99 |
- | Kiểm tra nội nghiệp | 149 | công | 15% | 22,4 | 4,32 |
- | In ấn, giao nộp tài liệu | 1 | c/trình | 10,0 | 10,0 | 3,27 |
3 | Hoàn chỉnh hồ sơ địa chính, trình duyệt và cấp giấy chứng nhận | 1 | c/trình | 30,0 | 30,0 | 4,65 |
IV | Phục vụ | 1.204 | công | 1/15 | 80,3 | 4,03 |
V | Quản lý | 1.353 | công | 12% | 162,3 | 4,32 |
| - Định mức công lao động trực tiếp/ha và hệ số lương bình quân | 2,02 | 3,68 | |||
| - Phụ cấp ngoại nghiệp/ha (hệ số 0,6) |
|
|
| 1,17 | 0,60 |
Bảng 1.7: Phương án giao cho tổ chức có diện tích từ trên 1000 đến 5000 ha (bình quân 2500 ha)
TT | Hạng mục công việc | Số lượng | Đơn vị tính | Định mức (công) | Tổng số công | Hệ số lương BQ |
| Tổng cộng |
|
|
| 2.310,8 |
|
I | Chuẩn bị |
|
|
| 80,4 |
|
- | Thu thập tài liệu, bản đồ phục vụ c/trình | 1 | c/trình | 15,0 | 15,0 | 3,33 |
- | Xây dựng đề cương và dự toán | 1 | c/trình | 8,8 | 8,8 | 5,42 |
- | Chỉnh sửa đề cương, dự toán | 1 | c/trình | 3,5 | 3,5 | 5,42 |
- | Thiết kế kỹ thuật | 1 | c/trình | 10,0 | 10,0 | 5,42 |
- | Can vẽ bản đồ ngoại nghiệp | 2.500 | ha | 0,00125 | 3,1 | 2,41 |
- | Tập huấn thống nhất biện pháp kỹ thuật | 6 | người | 5,0 | 30,0 | 3,00 |
- | Chuẩn bị dụng cụ kỹ thuật, đời sống | 1 | c/trình | 10,0 | 10,0 | 3,00 |
II | Ngoại nghiệp |
|
|
| 1.429,5 |
|
1 | Xây dựng phương án giao rừng, cho thuê rừng |
|
| 203,0 |
| |
- | Sơ thám làm thủ tục hành chính với địa phương | 3 | xã | 20,000 | 60,0 | 4,65 |
- | Họp với chủ rừng và địa phương (lần 1) | 3 | xã | 2,000 | 6,0 | 4,65 |
- | Làm lán trại | 2.500 | ha | 0,001 | 2,5 | 2,67 |
- | Khoanh vẽ các loại đất, loại rừng phục vụ xây dựng phương án giao, cho thuê rừng | 2.500 | ha | 0,020 | 50,0 | 3,00 |
| Khoanh vẽ, xác định ranh giới các lô rừng dự kiến giao cho chủ rừng theo xã | 3 | xã | 10,00 | 30,0 | 3,00 |
| Phác thảo sơ đồ giao rừng/cho thuê rừng, làm việc thống nhất sơ đồ với các xã | 3 | xã | 5,0 | 15,0 | 4,65 |
- | Họp thông qua phương án giao, cho thuê rừng (lần 2) | 1 | c/trình | 15,0 | 15,0 | 4,98 |
- | Kiểm tra ngoại nghiệp | 179 | công | 7% | 12,5 | 4,65 |
- | Chuyển quân, rút quân | 6 | người | 2,0 | 12,0 | 3,99 |
2 | Thực hiện các thủ tục giao rừng, cho thuê rừng |
|
| 1.226,5 |
| |
- | Đo đạc/Rà soát ranh giới thửa đất LN (70% tổng DT) | 155 | km | 0,500 | 77,5 | 3,06 |
- | Đo đạc bóc tách ranh giới rừng (DT có rừng 75%) | 116 | km | 0,500 | 58,0 | 3,06 |
- | Lập ô TC 500m2 (10 trạng thái x 30 ô/trth = 300 ô ) | 300 | ô TC | 2,000 | 600,0 | 3,46 |
- | Điều tra tài nguyên trên các ô tiêu chuẩn | 300 | ô TC | 1,000 | 300,0 | 3,46 |
- | Hoàn chỉnh số liệu, bản đồ ngoại nghiệp | 2.500 | ha | 0,005 | 12,5 | 5,42 |
- | Làm việc thống nhất số liệu với chủ rừng, địa phương và lập kế hoạch bàn giao rừng tại thực địa | 3 | xã | 5,000 | 15,0 | 3,26 |
- | Bàn giao rừng tại thực địa | 3 | xã | 15,000 | 45,0 | 3,26 |
- | Vận chuyển, đóng mốc ranh giới (30mốc/xã) | 90 | mốc | 0,300 | 27,0 | 2,34 |
- | Kiểm tra ngoại nghiệp | 1.135 | công | 7% | 79,5 | 4,65 |
- | Chuyển quân, rút quân | 6 | người | 2,000 | 12,0 | 3,99 |
III | Nội nghiệp |
|
|
| 429,4 |
|
1 | Xây dựng phương án giao rừng, cho thuê rừng |
|
| 150,9 |
| |
- | Hoàn chỉnh số liệu, bản đồ ngoại nghiệp | 2.500 | ha | 0,005 | 12,5 | 5,42 |
- | Tính diện tích rừng và đất rừng để xây dựng phương án | 2.500 | ha | 0,001 | 2,5 | 2,41 |
- | Số hoá và biên tập bản đồ (1/10.000) | 1,0 | mảnh | 25,0 | 25,0 | 3,63 |
- | Tính toán thống kê các loại biểu | 40 | biểu | 0,100 | 4,0 | 3,66 |
- | Phân tích số liệu phục vụ viết báo cáo | 1 | c/trình | 22,0 | 22,0 | 4,65 |
- | Viết Báo cáo phương án giao rừng | 1 | c/trình | 40,0 | 40,0 | 4,65 |
- | Chỉnh sửa tài liệu, báo cáo | 1 | c/trình | 16,5 | 16,5 | 3,99 |
- | Kiểm tra nội nghiệp | 123 | công | 15% | 18,4 | 4,32 |
- | In ấn, giao nộp tài liệu | 1 | c/trình | 10,0 | 10,0 | 3,27 |
2 | Thực hiện các thủ tục giao rừng, cho thuê rừng |
|
| 243,5 |
| |
- | Hoàn chỉnh số liệu, bản đồ ngoại nghiệp | 2.500 | ha | 0,005 | 12,5 | 5,42 |
- | Tính diện tích rừng và đất rừng sau khi đo | 2.500 | ha | 0,001 | 2,5 | 2,41 |
- | Nhập số liệu theo các biểu điều tra ô TC | 300 | biểu | 0,050 | 15,0 | 3,99 |
- | Tính toán xử lý số liệu ô TC | 300 | biểu | 0,125 | 37,5 | 4,65 |
- | Số hoá và biên tập bản đồ (1/10.000) | 1,0 | mảnh | 25,0 | 25,0 | 3,63 |
- | Lập cơ sở dữ liệu | 1 | c/trình | 50,0 | 50,0 | 4,65 |
- | Lập hồ sơ giao, cho thuê rừng | 1 | c/trình | 22,0 | 22,0 | 4,65 |
- | Trình duyệt hồ sơ | 1 | c/trình | 22,0 | 22,0 | 4,65 |
- | Chỉnh sửa tài liệu, báo cáo | 1 | c/trình | 16,5 | 16,5 | 3,99 |
- | Kiểm tra nội nghiệp | 203 | công | 15% | 30,5 | 4,32 |
- | In ấn, giao nộp tài liệu | 1 | c/trình | 10,0 | 10,0 | 3,27 |
3 | Hoàn chỉnh hồ sơ địa chính, trình duyệt và cấp giấy chứng nhận | 1 | c/trình | 35,0 | 35,0 | 4,65 |
IV | Phục vụ | 1.859 | công | 1/15 | 123,9 | 4,03 |
V | Quản lý | 2.063 | công | 12% | 247,6 | 4,32 |
| - Định mức công lao động trực tiếp/ha và hệ số lương bình quân | 0,92 | 3,68 | |||
| - Phụ cấp ngoại nghiệp/ha (hệ số 0,6) |
|
|
| 0,57 | 0,60 |
Bảng 1.8: Phương án giao cho tổ chức có diện tích từ trên 5.000 đến 10.000 ha (bình quân 7500 ha)
TT | Hạng mục công việc | Số lượng | Đơn vị tính | Định mức (công) | Tổng số công | Hệ số lương BQ |
| Tổng cộng |
|
|
| 3.341,5 |
|
I | Chuẩn bị |
|
|
| 106,7 |
|
- | Thu thập tài liệu, bản đồ phục vụ c/trình | 1 | c/trình | 15,0 | 15,0 | 3,33 |
- | Xây dựng đề cương và dự toán | 1 | c/trình | 8,8 | 8,8 | 5,42 |
- | Chỉnh sửa đề cương, dự toán | 1 | c/trình | 3,5 | 3,5 | 5,42 |
- | Thiết kế kỹ thuật | 1 | c/trình | 10,0 | 10,0 | 5,42 |
- | Can vẽ bản đồ ngoại nghiệp | 7.500 | ha | 0,00125 | 9,4 | 2,41 |
- | Tập huấn thống nhất biện pháp kỹ thuật | 10 | người | 5,0 | 50,0 | 3,00 |
- | Chuẩn bị dụng cụ kỹ thuật, đời sống | 1 | c/trình | 10,0 | 10,0 | 3,00 |
II | Ngoại nghiệp |
|
|
| 2.118,4 |
|
1 | Xây dựng phương án giao rừng, cho thuê rừng |
| 362,9 |
| ||
- | Sơ thám làm thủ tục hành chính với địa phương | 4 | xã | 20,000 | 80,0 | 4,65 |
- | Họp với chủ rừng và địa phương (lần 1) | 4 | xã | 2,000 | 8,0 | 4,65 |
- | Làm lán trại | 7.500 | ha | 0,001 | 7,5 | 2,67 |
- | Khoanh vẽ các loại đất, loại rừng phục vụ xây dựng phương án giao, cho thuê rừng | 7.500 | ha | 0,020 | 150,0 | 3,00 |
| Khoanh vẽ, xác định ranh giới các lô rừng dự kiến giao cho chủ rừng theo xã | 4 | xã | 10,00 | 40,0 | 3,00 |
| Phác thảo sơ đồ giao rừng/cho thuê rừng, làm việc thống nhất sơ đồ với các xã | 4 | xã | 5,0 | 20,0 | 4,65 |
- | Họp thông qua phương án giao, cho thuê rừng (lần 2) | 1 | c/trình | 15,0 | 15,0 | 4,98 |
- | Kiểm tra ngoại nghiệp | 321 | công | 7% | 22,4 | 4,65 |
- | Chuyển quân, rút quân | 10 | người | 2,0 | 20,0 | 3,99 |
2 | Thực hiện các thủ tục giao rừng, cho thuê rừng |
|
| 1.755,5 |
| |
- | Đo đạc/Rà soát ranh giới thửa đất LN (50% tổng DT) | 487 | km | 0,500 | 243,5 | 3,06 |
- | Đo đạc bóc tách ranh giới rừng (DT có rừng 75%) | 365 | km | 0,500 | 182,5 | 3,06 |
- | Lập ô TC 500m2 (12 trạng thái x 30 ô/trth = 360 ô ) | 360 | ô TC | 2,000 | 720,0 | 3,46 |
- | Điều tra tài nguyên trên các ô tiêu chuẩn | 360 | ô TC | 1,000 | 360,0 | 3,46 |
- | Làm việc thống nhất số liệu với chủ rừng, địa phương và lập kế hoạch bàn giao rừng tại thực địa | 4 | xã | 5,000 | 20,0 | 3,26 |
- | Bàn giao rừng tại thực địa | 4 | xã | 15,000 | 60,0 | 3,26 |
- | Vận chuyển, đóng mốc ranh giới (30mốc/xã) | 120 | mốc | 0,300 | 36,0 | 2,34 |
- | Kiểm tra ngoại nghiệp | 1.622 | công | 7% | 113,5 | 4,65 |
- | Chuyển quân, rút quân | 10 | người | 2,000 | 20,0 | 3,99 |
III | Nội nghiệp |
|
|
| 578,6 |
|
1 | Xây dựng phương án giao rừng, cho thuê rừng |
|
| 214,1 |
| |
- | Hoàn chỉnh số liệu, bản đồ ngoại nghiệp | 7.500 | ha | 0,005 | 37,5 | 5,42 |
- | Tính diện tích rừng và đất rừng để xây dựng phương án | 7.500 | ha | 0,001 | 7,5 | 2,41 |
- | Số hoá và biên tập bản đồ (1/10.000) | 2,0 | mảnh | 25,0 | 50,0 | 3,63 |
- | Tính toán thống kê các loại biểu | 40 | biểu | 0,100 | 4,0 | 3,66 |
- | Phân tích số liệu phục vụ viết báo cáo | 1 | c/trình | 22,0 | 22,0 | 4,65 |
- | Viết Báo cáo phương án giao rừng | 1 | c/trình | 40,0 | 40,0 | 4,65 |
- | Chỉnh sửa tài liệu, báo cáo | 1 | c/trình | 16,5 | 16,5 | 3,99 |
- | Kiểm tra nội nghiệp | 178 | công | 15% | 26,6 | 4,32 |
- | In ấn, giao nộp tài liệu | 1 | c/trình | 10,0 | 10,0 | 3,27 |
2 | Thực hiện các thủ tục giao rừng, cho thuê rừng |
|
| 324,5 |
| |
- | Hoàn chỉnh số liệu, bản đồ ngoại nghiệp | 7.500 | ha | 0,005 | 37,5 | 5,42 |
- | Tính diện tích rừng và đất rừng sau khi đo | 7.500 | ha | 0,001 | 7,5 | 2,41 |
- | Nhập số liệu theo các biểu điều tra ô TC | 360 | biểu | 0,050 | 18,0 | 3,99 |
- | Tính toán xử lý số liệu ô TC | 360 | biểu | 0,125 | 45,0 | 4,65 |
- | Số hoá và biên tập bản đồ (1/10.000) | 2,0 | mảnh | 25,0 | 50,0 | 3,63 |
- | Lập cơ sở dữ liệu | 1 | c/trình | 55,0 | 55,0 | 4,65 |
- | Lập hồ sơ giao, cho thuê rừng | 1 | c/trình | 22,0 | 22,0 | 4,65 |
- | Trình duyệt hồ sơ | 1 | c/trình | 22,0 | 22,0 | 4,65 |
- | Chỉnh sửa tài liệu, báo cáo | 1 | c/trình | 16,5 | 16,5 | 3,99 |
- | Kiểm tra nội nghiệp | 274 | công | 15% | 41,0 | 4,32 |
- | In ấn, giao nộp tài liệu | 1 | c/trình | 10,0 | 10,0 | 3,27 |
3 | Hoàn chỉnh hồ sơ địa chính, trình duyệt và cấp giấy chứng nhận | 1 | c/trình | 40,0 | 40,0 | 4,65 |
IV | Phục vụ | 2.697 | công | 1/15 | 179,8 | 4,03 |
V | Quản lý | 2.984 | công | 12% | 358,0 | 4,32 |
| - Định mức công lao động trực tiếp/ha và hệ số lương bình quân | 0,45 | 3,68 | |||
| - Phụ cấp ngoại nghiệp/ha (hệ số 0,6) |
|
|
| 0,28 | 0,60 |
Bảng 1.9: Phương án giao cho tổ chức có diện tích từ trên 10.000 đến 20.000 ha (bình quân 15.000 ha)
TT | Hạng mục công việc | Số lượng | Đơn vị tính | Định mức (công) | Tổng số công | Hệ số lương BQ |
| Tổng cộng |
|
|
| 4.581,7 |
|
I | Chuẩn bị |
|
|
| 116,1 |
|
- | Thu thập tài liệu, bản đồ phục vụ c/trình | 1 | c/trình | 15,0 | 15,0 | 3,33 |
- | Xây dựng đề cương và dự toán | 1 | c/trình | 8,8 | 8,8 | 5,42 |
- | Chỉnh sửa đề cương, dự toán | 1 | c/trình | 3,5 | 3,5 | 5,42 |
- | Thiết kế kỹ thuật | 1 | c/trình | 10,0 | 10,0 | 5,42 |
- | Can vẽ bản đồ ngoại nghiệp | 15.000 | ha | 0,00125 | 18,8 | 2,41 |
- | Tập huấn thống nhất biện pháp kỹ thuật | 10 | người | 5,0 | 50,0 | 3,00 |
- | Chuẩn bị dụng cụ kỹ thuật, đời sống | 1 | c/trình | 10,0 | 10,0 | 3,00 |
II | Ngoại nghiệp |
|
|
| 2.897,9 |
|
1 | Xây dựng phương án giao rừng, cho thuê rừng |
|
| 610,6 |
| |
- | Sơ thám làm thủ tục hành chính với địa phương | 6 | xã | 20,000 | 120,0 | 4,65 |
- | Họp với chủ rừng và địa phương (lần 1) | 6 | xã | 2,000 | 12,0 | 4,65 |
- | Làm lán trại | 15.000 | ha | 0,001 | 15,0 | 2,67 |
- | Khoanh vẽ các loại đất, loại rừng phục vụ xây dựng phương án giao, cho thuê rừng | 15.000 | ha | 0,020 | 300,0 | 3,00 |
| Khoanh vẽ, xác định ranh giới các lô rừng dự kiến giao cho chủ rừng theo xã | 6 | xã | 10,00 | 60,0 | 3,00 |
| Phác thảo sơ đồ giao rừng/cho thuê rừng, làm việc thống nhất sơ đồ với các xã | 6 | xã | 5,0 | 30,0 | 4,65 |
- | Họp thông qua phương án giao, cho thuê rừng (lần 2) | 1 | c/trình | 15,0 | 15,0 | 4,98 |
- | Kiểm tra ngoại nghiệp | 552 | công | 7% | 38,6 | 4,65 |
- | Chuyển quân, rút quân | 10 | người | 2,0 | 20,0 | 3,99 |
2 | Thực hiện các thủ tục giao rừng, cho thuê rừng |
|
| 2.287,3 |
| |
- | Đo đạc/Rà soát ranh giới thửa đất LN (35% tổng DT) | 680 | km | 0,500 | 340,0 | 3,06 |
- | Đo đạc bóc tách ranh giới rừng (DT có rừng 75%) | 510 | km | 0,500 | 255,0 | 3,06 |
- | Lập ô TC 500m2 (15 trạng thái x 30 ô/trth = 450 ô ) | 450 | ô TC | 2,000 | 900,0 | 3,46 |
- | Điều tra tài nguyên trên các ô tiêu chuẩn | 450 | ô TC | 1,000 | 450,0 | 3,46 |
- | Làm việc thống nhất số liệu với chủ rừng, địa phương và lập kế hoạch bàn giao rừng tại thực địa | 6 | xã | 5,000 | 30,0 | 3,26 |
- | Bàn giao rừng tại thực địa | 6 | xã | 15,000 | 90,0 | 3,26 |
- | Vận chuyển, đóng mốc ranh giới (30mốc/xã) | 180 | mốc | 0,300 | 54,0 | 2,34 |
- | Kiểm tra ngoại nghiệp | 2.119 | công | 7% | 148,3 | 4,65 |
- | Chuyển quân, rút quân | 10 | người | 2,000 | 20,0 | 3,99 |
III | Nội nghiệp |
|
|
| 828,4 |
|
1 | Xây dựng phương án giao rừng, cho thuê rừng |
|
| 325,7 |
| |
- | Hoàn chỉnh số liệu, bản đồ ngoại nghiệp | 15.000 | ha | 0,005 | 75,0 | 5,42 |
- | Tính diện tích rừng và đất rừng để xây dựng phương án | 15.000 | ha | 0,001 | 15,0 | 2,41 |
- | Số hoá và biên tập bản đồ (1/10.000) | 4,0 | mảnh | 25,0 | 100,0 | 3,63 |
- | Tính toán thống kê các loại biểu | 60 | biểu | 0,100 | 6,0 | 3,66 |
- | Phân tích số liệu phục vụ viết báo cáo | 1 | c/trình | 22,0 | 22,0 | 4,65 |
- | Viết Báo cáo phương án giao rừng | 1 | c/trình | 40,0 | 40,0 | 4,65 |
- | Chỉnh sửa tài liệu, báo cáo | 1 | c/trình | 16,5 | 16,5 | 3,99 |
- | Kiểm tra nội nghiệp | 275 | công | 15% | 41,2 | 4,32 |
- | In ấn, giao nộp tài liệu | 1 | c/trình | 10,0 | 10,0 | 3,27 |
2 | Thực hiện các thủ tục giao rừng, cho thuê rừng |
|
| 457,7 |
| |
- | Hoàn chỉnh số liệu, bản đồ ngoại nghiệp | 15.000 | ha | 0,005 | 75,0 | 5,42 |
- | Tính diện tích rừng và đất rừng sau khi đo | 15.000 | ha | 0,001 | 15,0 | 2,41 |
- | Nhập số liệu theo các biểu điều tra ô TC | 450 | biểu | 0,050 | 22,5 | 3,99 |
- | Tính toán xử lý số liệu ô TC | 450 | biểu | 0,125 | 56,3 | 4,65 |
- | Số hoá và biên tập bản đồ (1/10.000) | 4,0 | mảnh | 25,0 | 100,0 | 3,63 |
- | Lập cơ sở dữ liệu | 1 | c/trình | 60,0 | 60,0 | 4,65 |
- | Lập hồ sơ giao, cho thuê rừng | 1 | c/trình | 22,0 | 22,0 | 4,65 |
- | Trình duyệt hồ sơ | 1 | c/trình | 22,0 | 22,0 | 4,65 |
- | Chỉnh sửa tài liệu, báo cáo | 1 | c/trình | 16,5 | 16,5 | 3,99 |
- | Kiểm tra nội nghiệp | 389 | công | 15% | 58,4 | 4,32 |
- | In ấn, giao nộp tài liệu | 1 | c/trình | 10,0 | 10,0 | 3,27 |
3 | Hoàn chỉnh hồ sơ địa chính, trình duyệt và cấp giấy chứng nhận | 1 | c/trình | 45,0 | 45,0 | 4,65 |
IV | Phục vụ | 3.726 | công | 1/15 | 248,4 | 4,03 |
V | Quản lý | 4.091 | công | 12% | 490,9 | 4,32 |
| - Định mức công lao động trực tiếp/ha và hệ số lương bình quân | 0,31 | 3,68 | |||
| - Phụ cấp ngoại nghiệp/ha (hệ số 0,6) |
|
|
| 0,19 | 0,60 |
Bảng 1.10: Phương án giao cho tổ chức có diện tích từ trên 20.000 đến 30.000 ha (bình quân 25.000 ha)
TT | Hạng mục công việc | Số lượng | Đơn vị tính | Định mức (công) | Tổng số công | Hệ số lương BQ |
| Tổng cộng |
|
|
| 5.932,0 |
|
I | Chuẩn bị |
|
|
| 128,6 |
|
- | Thu thập tài liệu, bản đồ phục vụ c/trình | 1 | c/trình | 15,0 | 15,0 | 3,33 |
- | Xây dựng đề cương và dự toán | 1 | c/trình | 8,8 | 8,8 | 5,42 |
- | Chỉnh sửa đề cương, dự toán | 1 | c/trình | 3,5 | 3,5 | 5,42 |
- | Thiết kế kỹ thuật | 1 | c/trình | 10,0 | 10,0 | 5,42 |
- | Can vẽ bản đồ ngoại nghiệp | 25.000 | ha | 0,00125 | 31,3 | 2,41 |
- | Tập huấn thống nhất biện pháp kỹ thuật | 10 | người | 5,0 | 50,0 | 3,00 |
- | Chuẩn bị dụng cụ kỹ thuật, đời sống | 1 | c/trình | 10,0 | 10,0 | 3,00 |
II | Ngoại nghiệp |
|
|
| 3.674,8 |
|
1 | Xây dựng phương án giao rừng, cho thuê rừng |
|
| 914,5 |
| |
- | Sơ thám làm thủ tục hành chính với địa phương | 8 | xã | 20,000 | 160,0 | 4,65 |
- | Họp với chủ rừng và địa phương (lần 1) | 8 | xã | 2,000 | 16,0 | 4,65 |
- | Làm lán trại | 25.000 | ha | 0,001 | 25,0 | 2,67 |
- | Khoanh vẽ các loại đất, loại rừng phục vụ xây dựng phương án giao, cho thuê rừng | 25.000 | ha | 0,020 | 500,0 | 3,00 |
| Khoanh vẽ, xác định ranh giới các lô rừng dự kiến giao cho chủ rừng theo xã | 8 | xã | 10,00 | 80,0 | 3,00 |
| Phác thảo sơ đồ giao rừng/cho thuê rừng, làm việc thống nhất sơ đồ với các xã | 8 | xã | 5,0 | 40,0 | 4,65 |
- | Họp thông qua phương án giao, cho thuê rừng (lần 2) | 1 | c/trình | 15,0 | 15,0 | 4,98 |
- | Kiểm tra ngoại nghiệp | 836 | công | 7% | 58,5 | 4,65 |
- | Chuyển quân, rút quân | 10 | người | 2,0 | 20,0 | 3,99 |
2 | Thực hiện các thủ tục giao rừng, cho thuê rừng |
|
| 2.760,3 |
| |
- | Đo đạc/Rà soát ranh giới thửa đất LN (25% tổng DT) | 810 | km | 0,500 | 405,0 | 3,06 |
- | Đo đạc bóc tách ranh giới rừng (DT có rừng 75%) | 608 | km | 0,500 | 304,0 | 3,06 |
- | Lập ô TC 500m2 (18 trạng thái x 30 ô/trth = 540 ô ) | 540 | ô TC | 2,000 | 1.080,0 | 3,46 |
- | Điều tra tài nguyên trên các ô tiêu chuẩn | 540 | ô TC | 1,000 | 540,0 | 3,46 |
- | Làm việc thống nhất số liệu với chủ rừng, địa phương và lập kế hoạch bàn giao rừng tại thực địa | 8 | xã | 5,000 | 40,0 | 3,26 |
- | Bàn giao rừng tại thực địa | 8 | xã | 15,000 | 120,0 | 3,26 |
- | Vận chuyển, đóng mốc ranh giới (30mốc/xã) | 240 | mốc | 0,300 | 72,0 | 2,34 |
- | Kiểm tra ngoại nghiệp | 2.561 | công | 7% | 179,3 | 4,65 |
- | Chuyển quân, rút quân | 10 | người | 2,000 | 20,0 | 3,99 |
III | Nội nghiệp |
|
|
| 1170,0 |
|
1 | Xây dựng phương án giao rừng, cho thuê rừng |
|
| 483,2 |
| |
- | Hoàn chỉnh số liệu, bản đồ ngoại nghiệp | 25.000 | ha | 0,005 | 125,0 | 5,42 |
- | Tính diện tích rừng và đất rừng để xây dựng phương án | 25.000 | ha | 0,001 | 25,0 | 2,41 |
- | Số hoá và biên tập bản đồ (1/10.000) | 7,0 | mảnh | 25,0 | 175,0 | 3,63 |
- | Tính toán thống kê các loại biểu | 80 | biểu | 0,100 | 8,0 | 3,66 |
- | Phân tích số liệu phục vụ viết báo cáo | 1 | c/trình | 22,0 | 22,0 | 4,65 |
- | Viết Báo cáo phương án giao rừng | 1 | c/trình | 40,0 | 40,0 | 4,65 |
- | Chỉnh sửa tài liệu, báo cáo | 1 | c/trình | 16,5 | 16,5 | 3,99 |
- | Kiểm tra nội nghiệp | 412 | công | 15% | 61,7 | 4,32 |
- | In ấn, giao nộp tài liệu | 1 | c/trình | 10,0 | 10,0 | 3,27 |
2 | Thực hiện các thủ tục giao rừng, cho thuê rừng |
|
| 636,8 |
| |
- | Hoàn chỉnh số liệu, bản đồ ngoại nghiệp | 25.000 | ha | 0,005 | 125,0 | 5,42 |
- | Tính diện tích rừng và đất rừng sau khi đo | 25.000 | ha | 0,001 | 25,0 | 2,41 |
- | Nhập số liệu theo các biểu điều tra ô TC | 540 | biểu | 0,050 | 27,0 | 3,99 |
- | Tính toán xử lý số liệu ô TC | 540 | biểu | 0,125 | 67,5 | 4,65 |
- | Số hoá và biên tập bản đồ (1/10.000) | 7,0 | mảnh | 25,0 | 175,0 | 3,63 |
- | Lập cơ sở dữ liệu | 1 | c/trình | 65,0 | 65,0 | 4,65 |
- | Lập hồ sơ giao, cho thuê rừng | 1 | c/trình | 22,0 | 22,0 | 4,65 |
- | Trình duyệt hồ sơ | 1 | c/trình | 22,0 | 22,0 | 4,65 |
- | Chỉnh sửa tài liệu, báo cáo | 1 | c/trình | 16,5 | 16,5 | 3,99 |
- | Kiểm tra nội nghiệp | 545 | công | 15% | 81,8 | 4,32 |
- | In ấn, giao nộp tài liệu | 1 | c/trình | 10,0 | 10,0 | 3,27 |
3 | Hoàn chỉnh hồ sơ địa chính, trình duyệt và cấp giấy chứng nhận | 1 | c/trình | 50,0 | 50,0 | 4,65 |
IV | Phục vụ | 4.845 | công | 1/15 | 323,0 | 4,03 |
V | Quản lý | 5.296 | công | 12% | 635,6 | 4,32 |
| - Định mức công lao động trực tiếp/ha và hệ số lương bình quân | 0,24 | 3,68 | |||
| - Phụ cấp ngoại nghiệp/ha (hệ số 0,6) |
|
|
| 0,15 | 0,60 |
Bảng 1.11: Phương án giao cho tổ chức có diện tích từ trên 30.000
TT | Hạng mục công việc | Số lượng | Đơn vị tính | Định mức (công) | Tổng số công | Hệ số lương BQ |
| Tổng cộng |
|
|
| 7.800,8 |
|
I | Chuẩn bị |
|
|
| 147,3 |
|
- | Thu thập tài liệu, bản đồ phục vụ c/trình | 1 | c/trình | 15,0 | 15,0 | 3,33 |
- | Xây dựng đề cương và dự toán | 1 | c/trình | 8,8 | 8,8 | 5,42 |
- | Chỉnh sửa đề cương, dự toán | 1 | c/trình | 3,5 | 3,5 | 5,42 |
- | Thiết kế kỹ thuật | 1 | c/trình | 10,0 | 10,0 | 5,42 |
- | Can vẽ bản đồ ngoại nghiệp | 40.000 | ha | 0,00125 | 50,0 | 2,41 |
- | Tập huấn thống nhất biện pháp kỹ thuật | 10 | người | 5,0 | 50,0 | 3,00 |
- | Chuẩn bị dụng cụ kỹ thuật, đời sống | 1 | c/trình | 10,0 | 10,0 | 3,00 |
II | Ngoại nghiệp |
|
|
| 4.702,0 |
|
1 | Xây dựng phương án giao rừng, cho thuê rừng |
|
| 1.409,9 |
| |
- | Sơ thám làm thủ tục hành chính với địa phương | 12 | xã | 20,000 | 240,0 | 4,65 |
- | Họp với chủ rừng và địa phương (lần 1) | 12 | xã | 2,000 | 24,0 | 4,65 |
- | Làm lán trại | 40.000 | ha | 0,001 | 40,0 | 2,67 |
- | Khoanh vẽ các loại đất, loại rừng phục vụ xây dựng phương án giao, cho thuê rừng | 40.000 | ha | 0,020 | 800,0 | 3,00 |
| Khoanh vẽ, xác định ranh giới các lô rừng dự kiến giao cho chủ rừng theo xã | 12 | xã | 10,00 | 120,0 | 3,00 |
| Phác thảo sơ đồ giao rừng/cho thuê rừng, làm việc thống nhất sơ đồ với các xã | 12 | xã | 5,0 | 60,0 | 4,65 |
- | Họp thông qua phương án giao, cho thuê rừng (lần 2) | 1 | c/trình | 15,0 | 15,0 | 4,98 |
- | Kiểm tra ngoại nghiệp | 1.299 | công | 7% | 90,9 | 4,65 |
- | Chuyển quân, rút quân | 10 | người | 2,0 | 20,0 | 3,99 |
2 | Thực hiện các thủ tục giao rừng, cho thuê rừng |
|
| 3.292,1 |
| |
- | Đo đạc/Rà soát ranh giới thửa đất LN (25% tổng DT) | 1.040 | km | 0,500 | 520,0 | 3,06 |
- | Đo đạc bóc tách ranh giới rừng (DT có rừng 75%) | 780 | km | 0,500 | 390,0 | 3,06 |
- | Lập ô TC 500m2 (20 trạng thái x 30 ô/trth = 600 ô ) | 600 | ô TC | 2,000 | 1.200,0 | 3,46 |
- | Điều tra tài nguyên trên các ô tiêu chuẩn | 600 | ô TC | 1,000 | 600,0 | 3,46 |
- | Làm việc thống nhất số liệu với chủ rừng, địa phương và lập kế hoạch bàn giao rừng tại thực địa | 12 | xã | 5,000 | 60,0 | 3,26 |
- | Bàn giao rừng tại thực địa | 12 | xã | 15,000 | 180,0 | 3,26 |
- | Vận chuyển, đóng mốc ranh giới (30mốc/xã) | 360 | mốc | 0,300 | 108,0 | 2,34 |
- | Kiểm tra ngoại nghiệp | 3.058 | công | 7% | 214,1 | 4,65 |
- | Chuyển quân, rút quân | 10 | người | 2,000 | 20,0 | 3,99 |
III | Nội nghiệp |
|
|
| 1689,6 |
|
1 | Xây dựng phương án giao rừng, cho thuê rừng |
|
| 732,8 |
| |
- | Hoàn chỉnh số liệu, bản đồ ngoại nghiệp | 40.000 | ha | 0,005 | 200,0 | 5,42 |
- | Tính diện tích rừng và đất rừng để xây dựng phương án | 40.000 | ha | 0,001 | 40,0 | 2,41 |
- | Số hoá và biên tập bản đồ (1/10.000) | 12,0 | mảnh | 25,0 | 300,0 | 3,63 |
- | Tính toán thống kê các loại biểu | 100 | biểu | 0,100 | 10,0 | 3,66 |
- | Phân tích số liệu phục vụ viết báo cáo | 1 | c/trình | 22,0 | 22,0 | 4,65 |
- | Viết Báo cáo phương án giao rừng | 1 | c/trình | 40,0 | 40,0 | 4,65 |
- | Chỉnh sửa tài liệu, báo cáo | 1 | c/trình | 16,5 | 16,5 | 3,99 |
- | Kiểm tra nội nghiệp | 629 | công | 15% | 94,3 | 4,32 |
- | In ấn, giao nộp tài liệu | 1 | c/trình | 10,0 | 10,0 | 3,27 |
2 | Thực hiện các thủ tục giao rừng, cho thuê rừng |
|
| 901,8 |
| |
- | Hoàn chỉnh số liệu, bản đồ ngoại nghiệp | 40.000 | ha | 0,005 | 200,0 | 5,42 |
- | Tính diện tích rừng và đất rừng sau khi đo | 40.000 | ha | 0,001 | 40,0 | 2,41 |
- | Nhập số liệu theo các biểu điều tra ô TC | 600 | biểu | 0,050 | 30,0 | 3,99 |
- | Tính toán xử lý số liệu ô TC | 600 | biểu | 0,125 | 75,0 | 4,65 |
- | Số hoá và biên tập bản đồ (1/10.000) | 12,0 | mảnh | 25,0 | 300,0 | 3,63 |
- | Lập cơ sở dữ liệu | 1 | c/trình | 70,0 | 70,0 | 4,65 |
- | Lập hồ sơ giao, cho thuê rừng | 1 | c/trình | 22,0 | 22,0 | 4,65 |
- | Trình duyệt hồ sơ | 1 | c/trình | 22,0 | 22,0 | 4,65 |
- | Chỉnh sửa tài liệu, báo cáo | 1 | c/trình | 16,5 | 16,5 | 3,99 |
- | Kiểm tra nội nghiệp | 776 | công | 15% | 116,3 | 4,32 |
- | In ấn, giao nộp tài liệu | 1 | c/trình | 10,0 | 10,0 | 3,27 |
3 | Hoàn chỉnh hồ sơ địa chính, trình duyệt và cấp giấy chứng nhận | 1 | c/trình | 55,0 | 55,0 | 4,65 |
IV | Phục vụ | 6.392 | công | 1/15 | 426,1 | 4,03 |
V | Quản lý | 6.965 | công | 12% | 835,8 | 4,32 |
| - Định mức công lao động trực tiếp/ha và hệ số lương bình quân | 0,20 | 3,68 | |||
| - Phụ cấp ngoại nghiệp/ha (hệ số 0,6) |
|
|
| 0,12 | 0,60 |
2.1. Trường hợp giao, cho thuê rừng tự nhiên đồng thời với giao, cho thuê đất đối với hộ gia đình hoặc công đồng (tính cho xã bình quân 100 hộ dân)
Bảng 2.1: Trường hợp giao, cho thuê rừng tự nhiên đồng thời với giao, cho thuê đất đối với hộ gia đình hoặc cộng đồng
TT | Hạng mục | ĐVT | Mức diện tích giao/hộ (ha) | |||||||
≤ 5 | ≤ 10 | ≤ 20 | > 20 | |||||||
KL | % | KL | % | KL | % | KL | % | |||
1 | BĐ địa hình 1/10.000 | Mảnh | 2 | 100 | 2 | 100 | 3 | 100 | 4 | 100 |
2 | Giấy Gram trắng (A4) | Gram | 2 | 100 | 3 | 100 | 3 | 100 | 3 | 100 |
3 | Giấy Gram trắng (A3) | Gram | 1 | 50 | 1 | 50 | 1 | 50 | 1 | 50 |
4 | Giấy A0 | Tờ | 15 | 100 | 15 | 100 | 20 | 100 | 20 | 100 |
5 | Giấy bóng mờ | Mét | 10 | 100 | 20 | 100 | 20 | 100 | 20 | 100 |
6 | Giấy kẻ li | Tờ | 5 | 100 | 8 | 100 | 10 | 100 | 10 | 100 |
7 | Sổ tay | Quyển | 2 | 100 | 4 | 100 | 4 | 100 | 4 | 100 |
8 | Bút bi Nhật | Cái | 2 | 100 | 4 | 100 | 4 | 100 | 4 | 100 |
9 | Bút viết bảng | Hộp | 1 | 100 | 1 | 100 | 1 | 100 | 1 | 100 |
10 | Bút rốt tin | Cái | 1 | 50 | 1 | 50 | 1 | 50 | 1 | 50 |
11 | Bút chì bấm | Cái | 2 | 50 | 4 | 50 | 4 | 50 | 4 | 50 |
12 | Ruột chì | hộp | 2 | 100 | 4 | 100 | 4 | 100 | 4 | 100 |
13 | Tẩy chì | Cái | 2 | 100 | 4 | 100 | 4 | 100 | 4 | 100 |
14 | Bút xóa | Cái | 2 | 100 | 4 | 100 | 4 | 100 | 4 | 100 |
15 | Mực in máy tính | Hộp | 1 | 30 | 1 | 40 | 1 | 50 | 1 | 70 |
16 | Mực in bản đồ | Hộp | 1 | 10 | 1 | 30 | 1 | 40 | 1 | 50 |
17 | Băng keo | Cuộn | 2 | 100 | 2 | 100 | 2 | 100 | 2 | 100 |
18 | Đĩa CD | Đĩa | 4 | 100 | 4 | 100 | 4 | 100 | 4 | 100 |
19 | Túi đựng tài liệu | Túi | 4 | 100 | 4 | 100 | 4 | 100 | 4 | 100 |
20 | Kẹp tài liệu | Hộp | 1 | 100 | 1 | 100 | 1 | 100 | 1 | 100 |
21 | Ghim ca táp | Hộp | 1 | 100 | 1 | 100 | 1 | 100 | 1 | 100 |
22 | Thước đo độ | Cái | 1 | 10 | 1 | 10 | 1 | 10 | 1 | 10 |
23 | Thước Ê ke | Cái | 1 | 10 | 1 | 10 | 1 | 10 | 1 | 10 |
24 | Thước dây đo đường kính (3m) | Cái | 2 | 30 | 2 | 30 | 2 | 30 | 2 | 30 |
25 | Thước dây 30m | Hộp | 1 | 30 | 1 | 30 | 1 | 30 | 1 | 30 |
26 | Thước đo cao Blumleiss | Cái | 1 | 10 | 1 | 10 | 1 | 10 | 1 | 15 |
27 | Sơn | Kg | 4 | 100 | 6 | 100 | 8 | 100 | 10 | 100 |
28 | Dao đi rừng | Dao | 2 | 50 | 4 | 50 | 4 | 50 | 4 | 50 |
29 | Bạt làm lán | Mét | 14 | 15 | 20 | 15 | 20 | 15 | 20 | 15 |
30 | Quần áo bảo hộ | Bộ | 2 | 100 | 4 | 100 | 4 | 100 | 4 | 100 |
31 | Áo mưa đi rừng | Bộ | 2 | 50 | 4 | 50 | 4 | 50 | 4 | 50 |
32 | Giày, tất đi rừng | Bộ | 2 | 100 | 4 | 100 | 4 | 100 | 4 | 100 |
33 | Mũ bảo hộ | Cái | 2 | 50 | 4 | 50 | 4 | 50 | 4 | 50 |
34 | Võng | Cái | 2 | 50 | 4 | 50 | 4 | 50 | 4 | 50 |
35 | Máy định vị (GPS) | Máy | 1 | 10 | 2 | 10 | 2 | 10 | 2 | 10 |
36 | Địa bàn cầm tay | Máy | 1 | 10 | 2 | 10 | 2 | 10 | 2 | 10 |
37 | Máy tính tay | Máy | 1 | 10 | 2 | 10 | 2 | 10 | 2 | 10 |
38 | Mốc r/giới (100cmx10cmx10cm) | Mốc | 100 | 100 | 100 | 100 | 200 | 100 | 300 | 100 |
39 | Bảng tôn (30cm x 40cm) | Bảng | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
40 | Đinh đóng bảng | kg | 2 | 100 | 2 | 100 | 2 | 100 | 2 | 100 |
41 | Búa đóng bảng | Cái | 2 | 50 | 2 | 50 | 2 | 50 | 3 | 50 |
42 | Đánh máy nhân bản tài liệu | Trang | 120 | 100 | 120 | 100 | 120 | 100 | 120 | 100 |
43 | Phô tô bản đồ | Tờ Ao | 8 | 100 | 8 | 100 | 8 | 100 | 8 | 100 |
44 | Phô tô các biểu điều tra | Trang | 300 | 100 | 300 | 100 | 300 | 100 | 300 | 100 |
45 | Pho tô đóng quyển | Quyển | 30 | 100 | 30 | 100 | 30 | 100 | 30 | 100 |
46 | Giấy CN quyền SD đất | Giấy | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
47 | Hồ sơ đăng ký | Bộ | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
48 | Sổ sách quản lý | Quyển | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
2.2: Trường hợp giao, cho thuê rừng tự nhiên đồng thời với giao, cho thuê đất đối với tổ chức
Bảng 2.2: giao, cho thuê rừng tự nhiên đồng thời với giao, cho thuê đất đối với tổ chức
TT | Hạng mục | ĐVT | Mức diện tích giao (ha) | |||||||
≤ 500 ha | ≤ 1000ha | ≤ 5000 | ≤ 10000 | |||||||
KL | % | KL | % | KL | % | KL | % | |||
1 | BĐ địa hình 1/10.000 | Mảnh | 1 | 100 | 2 | 100 | 5 | 100 | 6 | 100 |
2 | Giấy Gram trắng (A4) | Gram | 2 | 100 | 2 | 100 | 2 | 100 | 3 | 100 |
3 | Giấy Gram trắng (A3) | Gram | 1 | 30 | 1 | 30 | 1 | 50 | 1 | 50 |
4 | Giấy A0 | Tờ | 15 | 100 | 15 | 100 | 15 | 100 | 20 | 100 |
5 | Giấy bóng mờ | Mét | 4 | 100 | 4 | 100 | 12 | 100 | 15 | 100 |
6 | Giấy kẻ li | Tờ | 2 | 100 | 3 | 100 | 5 | 100 | 10 | 100 |
7 | Sổ tay | Quyển | 2 | 100 | 4 | 100 | 6 | 100 | 10 | 100 |
8 | Bút bi Nhật | Cái | 2 | 100 | 4 | 100 | 6 | 100 | 10 | 100 |
9 | Bút viết bảng | Hộp | 1 | 100 | 1 | 100 | 2 | 100 | 10 | 100 |
10 | Bút rốt tin | Cái | 1 | 50 | 1 | 50 | 2 | 50 | 2 | 100 |
11 | Bút chì bấm | Cái | 2 | 50 | 4 | 50 | 6 | 50 | 10 | 50 |
12 | Ruột chì | hộp | 2 | 100 | 4 | 100 | 6 | 100 | 10 | 100 |
13 | Tẩy chì | Cái | 2 | 100 | 4 | 100 | 6 | 100 | 10 | 100 |
14 | Bút xóa | Cái | 2 | 100 | 4 | 100 | 6 | 100 | 10 | 100 |
15 | Mực in máy tính | Hộp | 1 | 30 | 1 | 30 | 1 | 50 | 1 | 60 |
16 | Mực in bản đồ | Hộp | 1 | 20 | 1 | 20 | 1 | 40 | 1 | 50 |
17 | Băng keo | Cuộn | 2 | 100 | 2 | 100 | 3 | 100 | 3 | 100 |
18 | Đĩa CD | Đĩa | 2 | 100 | 2 | 100 | 4 | 100 | 5 | 100 |
19 | Túi đựng tài liệu | Túi | 3 | 100 | 3 | 100 | 6 | 100 | 10 | 100 |
20 | Kẹp tài liệu | Hộp | 1 | 100 | 1 | 100 | 2 | 100 | 2 | 100 |
21 | Ghim ca táp | Hộp | 1 | 100 | 1 | 100 | 2 | 100 | 2 | 100 |
22 | Thước đo độ | Cái | 1 | 15 | 2 | 15 | 3 | 15 | 5 | 15 |
23 | Thước Ê ke | Cái | 1 | 15 | 2 | 15 | 3 | 15 | 5 | 15 |
24 | Thước dây đo đường kính (3m) | Cái | 1 | 15 | 2 | 15 | 3 | 15 | 5 | 15 |
25 | Thước dây 30m | Hộp | 1 | 15 | 2 | 15 | 3 | 15 | 5 | 15 |
26 | Thước đo cao Blumleiss | Cái | 1 | 15 | 2 | 15 | 3 | 15 | 5 | 15 |
27 | Sơn | Kg | 3 | 100 | 4 | 100 | 10 | 100 | 12 | 100 |
28 | Dao đi rừng | Dao | 2 | 50 | 4 | 50 | 6 | 50 | 10 | 50 |
29 | Bạt làm lán | Mét | 12 | 30 | 16 | 30 | 20 | 30 | 40 | 50 |
30 | Quần áo bảo hộ | Bộ | 2 | 50 | 4 | 50 | 6 | 100 | 10 | 100 |
31 | Áo mưa đi rừng | Bộ | 2 | 50 | 4 | 50 | 6 | 50 | 10 | 50 |
32 | Giày, tất đi rừng | Bộ | 2 | 100 | 4 | 100 | 6 | 100 | 10 | 100 |
33 | Mũ bảo hộ | Cái | 2 | 50 | 4 | 50 | 6 | 50 | 10 | 50 |
34 | Võng | Cái | 2 | 50 | 4 | 50 | 6 | 50 | 10 | 50 |
35 | Máy định vị (GPS) | Máy | 1 | 10 | 2 | 10 | 3 | 10 | 5 | 10 |
36 | Địa bàn cầm tay | Máy | 1 | 10 | 2 | 10 | 3 | 10 | 5 | 10 |
37 | Máy tính tay | Máy | 1 | 10 | 2 | 10 | 3 | 10 | 5 | 10 |
38 | Mốc r/giới (100cmx10cmx10cm) | Mốc | 60 | 100 | 60 | 100 | 90 | 100 | 120 | 100 |
39 | Bảng tôn (30cm x 40cm) | Bảng | 60 | 100 | 60 | 100 | 90 | 100 | 120 | 100 |
40 | Đinh đóng bảng | kg | 1 | 100 | 1 | 100 | 2 | 100 | 2 | 100 |
41 | Búa đóng bảng | Cái | 2 | 50 | 2 | 50 | 2 | 50 | 5 | 50 |
42 | Đánh máy nhân bản tài liệu | Trang | 120 | 100 | 120 | 100 | 120 | 100 | 120 | 100 |
43 | Phô tô bản đồ | Tờ Ao | 4 | 100 | 4 | 100 | 8 | 100 | 10 | 100 |
44 | Phô tô các biểu điều tra | Trang | 300 | 100 | 300 | 100 | 300 | 100 | 350 | 100 |
45 | Pho tô đóng quyển | Quyển | 30 | 100 | 30 | 100 | 30 | 100 | 30 | 100 |
46 | Giấy CN quyền SD đất | Giấy | 1 | 100 | 1 | 100 | 1 | 100 | 1 | 100 |
47 | Hồ sơ đăng ký | Quyển | 3 | 100 | 3 | 100 | 3 | 100 | 3 | 100 |
48 | Sổ sách quản lý | Quyển | 6 | 100 | 6 | 100 | 6 | 100 | 6 | 100 |
TT | Hạng mục | ĐVT | Mức diện tích giao (ha) | |||||
≤ 20 000 | ≤ 30 000 | > 30 000 | ||||||
KL | % | KL | % | KL | % | |||
1 | BĐ địa hình 1/10.000 | Mảnh | 7 | 100 | 8 | 100 | 10 | 100 |
2 | Giấy Gram trắng (A4) | Gram | 4 | 100 | 4 | 100 | 4 | 100 |
3 | Giấy Gram trắng (A3) | Gram | 1 | 100 | 1 | 100 | 1 | 100 |
4 | Giấy A0 | Tờ | 25 | 100 | 25 | 100 | 25 | 100 |
5 | Giấy bóng mờ | Mét | 20 | 100 | 25 | 100 | 30 | 100 |
6 | Giấy kẻ li | Tờ | 10 | 100 | 15 | 100 | 20 | 100 |
7 | Sổ tay | Quyển | 10 | 100 | 10 | 100 | 10 | 100 |
8 | Bút bi Nhật | Cái | 10 | 100 | 10 | 100 | 10 | 100 |
9 | Bút viết bảng | Hộp | 10 | 100 | 10 | 100 | 10 | 100 |
10 | Bút rốt tin | Cái | 2 | 100 | 2 | 100 | 2 | 100 |
11 | Bút chì bấm | Cái | 10 | 100 | 10 | 100 | 10 | 100 |
12 | Ruột chì | hộp | 10 | 100 | 10 | 100 | 10 | 100 |
13 | Tẩy chì | Cái | 10 | 100 | 10 | 100 | 10 | 100 |
14 | Bút xóa | Cái | 10 | 100 | 10 | 100 | 10 | 100 |
15 | Mực in máy tính | Hộp | 1 | 75 | 1 | 90 | 1 | 100 |
16 | Mực in bản đồ | Hộp | 1 | 70 | 1 | 85 | 1 | 100 |
17 | Băng keo | Cuộn | 5 | 100 | 5 | 100 | 5 | 100 |
18 | Đĩa CD | Đĩa | 10 | 100 | 10 | 100 | 10 | 100 |
19 | Túi đựng tài liệu | Túi | 10 | 100 | 10 | 100 | 10 | 100 |
20 | Kẹp tài liệu | Hộp | 2 | 100 | 2 | 100 | 2 | 100 |
21 | Ghim ca táp | Hộp | 2 | 100 | 2 | 100 | 2 | 100 |
22 | Thước đo độ | Cái | 5 | 30 | 5 | 50 | 5 | 50 |
23 | Thước Ê ke | Cái | 5 | 30 | 5 | 50 | 5 | 50 |
24 | Thước dây đo đường kính (3m) | Cái | 5 | 30 | 5 | 50 | 5 | 50 |
25 | Thước dây 30m | Hộp | 5 | 30 | 5 | 50 | 5 | 50 |
26 | Thước đo cao Blumleiss | Cái | 5 | 20 | 5 | 20 | 5 | 25 |
27 | Sơn | Kg | 15 | 100 | 15 | 100 | 15 | 100 |
28 | Dao đi rừng | Dao | 10 | 100 | 10 | 100 | 10 | 100 |
29 | Bạt làm lán | Mét | 40 | 75 | 40 | 100 | 40 | 100 |
30 | Quần áo bảo hộ | Bộ | 10 | 100 | 10 | 100 | 10 | 100 |
31 | Áo mưa đi rừng | Bộ | 10 | 75 | 10 | 100 | 10 | 100 |
32 | Giày, tất đi rừng | Bộ | 10 | 100 | 10 | 100 | 10 | 100 |
33 | Mũ bảo hộ | Cái | 10 | 75 | 10 | 100 | 10 | 100 |
34 | Võng | Cái | 10 | 75 | 10 | 100 | 10 | 100 |
35 | Máy định vị (GPS) | Máy | 5 | 15 | 5 | 20 | 5 | 25 |
36 | Địa bàn cầm tay | Máy | 5 | 15 | 5 | 20 | 5 | 25 |
37 | Máy tính tay | Máy | 5 | 15 | 5 | 20 | 5 | 25 |
38 | Mốc r/giới (100cmx10cmx10cm) | Mốc | 180 | 100 | 240 | 100 | 360 | 100 |
39 | Bảng tôn (30cm x 40cm) | Bảng | 180 | 100 | 240 | 100 | 360 | 100 |
40 | Đinh đóng bảng | kg | 4 | 100 | 5 | 100 | 7 | 100 |
41 | Búa đóng bảng | Cái | 5 | 50 | 5 | 50 | 5 | 50 |
42 | Đánh máy nhân bản tài liệu | Trang | 120 | 100 | 120 | 100 | 120 | 100 |
43 | Phô tô bản đồ | Tờ Ao | 12 | 100 | 14 | 100 | 14 | 100 |
44 | Phô tô các biểu điều tra | Trang | 400 | 100 | 450 | 100 | 500 | 100 |
45 | Pho tô đóng quyển | Quyển | 30 | 100 | 30 | 100 | 30 | 100 |
46 | Giấy CN quyền SD đất | Giấy | 1 | 100 | 1 | 100 | 1 | 100 |
47 | Hồ sơ đăng ký | Quyển | 3 | 100 | 3 | 100 | 3 | 100 |
48 | Sổ sách quản lý | Quyển | 6 | 100 | 6 | 100 | 6 | 100 |
Giải thích từ ngữ: a) KL là khối lượng vật tư; b) % là tỷ lệ phân bổ của vật tư tương ứng cho công trình, chẳng hạn máy tính tay gồm 5 chiếc có tỷ lệ phân bổ là 15% được hiểu là 5 máy tính tay sử dụng cho một công trình chỉ hết 15% giá trị và sẽ tiếp tục được sử dụng cho các công trình khác.
3. Chi tiết định mức vận chuyển
Bảng 3.1: Trường hợp giao, cho thuê rừng tự nhiên đồng thời với giao, cho thuê đất đối với hộ gia đình hoặc công đồng (tính cho xã bình quân 100 hộ dân)
Đơn vị: Km
TT | Hạng mục | Mức diện tích giao/hộ (ha) | |||
≤ 5 | ≤ 10 | ≤ 20 | > 20 | ||
| Tổng cộng | 1.300 | 1.400 | 1.500 | 1.600 |
1 | Đi duyệt đề cương dự toán và ký hợp đồng (tính 2 chiều đi, về) | 300 | 300 | 300 | 300 |
2 | Đi sơ thám và làm thủ tục hành chính với địa phương | 200 | 200 | 200 | 200 |
3 | Đi điều tra khoanh vẽ, họp thôn và thông qua phương án giao rừng | 250 | 300 | 350 | 400 |
4 | Đi đo đạc và bàn giao rừng tại thực địa | 250 | 300 | 350 | 400 |
5 | Đi bàn giao tài liệu | 300 | 300 | 300 | 300 |
| Phân bổ cho 1 ha | 4,33 | 1,87 | 1,00 | 0,64 |
Bảng 3.2: Trường hợp giao, cho thuê rừng tự nhiên đồng thời với giao, cho thuê đất đối với tổ chức
Đơn vị: km
TT | Hạng mục | Mức diện tích giao (ha) | |||
≤500 | ≤1000 | ≤5000 | ≤10000 | ||
| Tổng cộng | 1.400 | 1.950 | 2.300 | 3.300 |
1 | Đi duyệt đề cương dự toán và ký hợp đồng (tính 2 chiều đi, về) | 300 | 300 | 300 | 300 |
2 | Đi sơ thám và làm thủ tục hành chính với chủ rừng và địa phương | 200 | 300 | 400 | 500 |
3 | Đi điều tra khoanh vẽ, thu thập thông tin tại các xã và thông qua phương án | 300 | 300 | 400 | 500 |
4 | Đi đo đạc và bàn giao rừng tại thực địa | 300 | 300 | 400 | 500 |
5 | Đi bàn giao tài liệu | 300 | 300 | 300 | 300 |
| Phân bổ cho 1 ha | 4,67 | 2,60 | 0,92 | 0,44 |
TT | Hạng mục | Mức diện tích giao (ha) | ||
≤ 20000 | ≤ 30000 | >30000 | ||
| Tổng cộng | 3.500 | 4.300 | 5.500 |
1 | Đi duyệt đề cương dự toán và ký hợp đồng (tính 2 chiều đi, về) | 300 | 300 | 300 |
2 | Đi sơ thám và làm thủ tục hành chính với chủ rừng và địa phương | 700 | 900 | 1.100 |
3 | Đi điều tra khoanh vẽ, thu thập thông tin tại các xã và thông qua phương án | 700 | 900 | 1.100 |
4 | Đi đo đạc và bàn giao rừng tại thực địa | 700 | 900 | 1.100 |
5 | Đi bàn giao tài liệu | 300 | 300 | 300 |
| Phân bổ cho 1 ha | 0,23 | 0,17 | 0,14 |
- 1Công văn 2734/BNN-TCLN năm 2013 tổng kết, đánh giá công tác giao, cho thuê rừng và đất lâm nghiệp do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 2Công văn 4267/TCT-CS năm 2015 vướng mắc về hóa đơn và chi phí thuê quyền sử dụng đất Khu công nghiệp do Tổng cục Thuế ban hành
- 3Thông tư 21/2023/TT-BNNPTNT về Quy định định mức kinh tế - kỹ thuật về Lâm nghiệp do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 1Nghị định 23/2006/NĐ-CP thi hành Luật Bảo vệ và phát triển rừng
- 2Nghị định 01/2008/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 3Công văn 2734/BNN-TCLN năm 2013 tổng kết, đánh giá công tác giao, cho thuê rừng và đất lâm nghiệp do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 4Công văn 4267/TCT-CS năm 2015 vướng mắc về hóa đơn và chi phí thuê quyền sử dụng đất Khu công nghiệp do Tổng cục Thuế ban hành
- 5Thông tư 21/2023/TT-BNNPTNT về Quy định định mức kinh tế - kỹ thuật về Lâm nghiệp do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
Quyết định 112/2008/QĐ-BNN về định mức kinh tế-kỹ thuật giao rừng, cho thuê rừng, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho mục đích lâm nghiệp gắn với việc lập hồ sơ quản lý rừng do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- Số hiệu: 112/2008/QĐ-BNN
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 19/11/2008
- Nơi ban hành: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- Người ký: Hứa Đức Nhị
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Từ số 624 đến số 625
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra