ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 112/2005/QĐ-UB | Lào Cai, ngày 17 tháng 3 năm 2005 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH QUY ĐỊNH VỀ ĐỊA CHỈ IP VÀ TÊN MIỀN CHO HỆ THỐNG MẠNG TIN HỌC CỦA TỈNH LÀO CAI
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI
Căn cứ luật tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ vào Quyết định số: 112/2001/QĐ-TTg ngày 25/7/2001 của Thủ tướng Chính Phủ về việc phê duyệt Đê án tin học hóa quản lý hành chính Nhà nước giai đoạn 2001-2005;
Căn cứ vào Công văn số: 309/CV-BĐH112 của Ban điều hành Đề án 112 Chính phủ về việc quy định địa chỉ IP và tên miền dùng trong hệ thống mạng tin học của tỉnh Lào Cai;
Theo đề nghị của ông Chánh Văn phòng UBND tỉnh Lào Cai;
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Nay ban hành kèm theo Quyết định này bản "Quy định về sử dụng địa chỉ IP và tên miền cho Hệ thống mạng tin học của tỉnh Lào Cai".
Điều 2. Các ông Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở, ban, ngành trên địa bàn tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Giám đốc Trung tâm Lưu trữ và Tích hợp dữ liệu tỉnh căn cứ Quyết định thi hành.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH |
QUY ĐỊNH
VỀ SỬ DỤNG ĐỊA CHỈ IP VÀ TÊN MIỀN CHO HỆ THỐNG MẠNG TIN HỌC CỦA TỈNH LÀO CAI
(Ban hành kèm theo Quyết định số:112/2005/QĐ-UB ngày 17/3/2005 của UBND tỉnh Lào Cai)
I. QUY ĐỊNH VỀ ĐỊA CHỈ IP:
1.1. Các vùng địa chỉ truy cập mạng:
Bao gồm: Lớp mạng dành cho truy cập từ xa, lớp mạng dành cho việc kết nối tới các đơn vị khác qua DSLAM, hoặc qua Switch L3 3550:
Tên vùng | Mục đích | Địa chỉ IP | Các địa chỉ khác |
Vùng RAS | Là vùng dành cho truy cập từ xa qua Modem tới trung tâm mạng của tỉnh. | 10.118.254.129/27 | Địa chỉ IP công Ethernet của Router là 10.118.254.230 |
Vùng WiFi | Là vùng dành cho truy cập vào trung tâm mạng của tỉnh thông qua không dây. | 10.118.253.0/24 | Địa chỉ IP của Access Point là 10.118.253.3 |
DSLAM | Là vùng dành cho kết nối mạng INTRANET của tỉnh (IP Pool) | 10.118.16.0/24 | Địa chỉ IP của DSLAM là 10.118.253.2 |
ADSL Router |
|
| Địa chỉ của ADSL Router là 10.118.254.251 |
1.2. Các địa chỉ máy tính chủ và Firewall:
Máy tính | Địa chỉ IP | Chú ý |
Firewall 1 | 10.118.254.225: Nối vào vùng truy cập Internet 10.118.254.194: Nối vào vùng DMZ 10.118.254.125: Nối tới hệ thong mạng của TTCNTT để nhận và gửi thư điện tử từ Internet. |
|
Firewall 2 | 10.118.1.1: Nối tới mạng nội bộ 10.118.254.193: Nối tới DMZ 10.118.253.1: Nối tới vùng WiFi và DSLAM 10.118.254.161: Nối tới vùng quản trị |
|
Web + Primary DNS | 10.118.254.205 |
|
| 10.118.254.204 |
|
Secondarv DNS | 10.118.254.162 |
|
1.3. Địa chỉ IP dành cho các đơn vị:
Đơn vị | Địa chỉ IP | Địa chỉ Router nối lên T.tâm mạng của tỉnh | |||||
Văn phòng UBND Tỉnh | 10.118.0.0/21: 8 classC |
| |||||
Văn phòng HĐND Tỉnh | 10.118.8 0/21: 8 classC |
| |||||
Để dành | 10.118.16.X- 10.118.31.X | ||||||
Các quận, huyện, thị xã – Mỗi đơn vị có 4 class C | |||||||
Thành phố Lào Cai | 10.118.32.0/22 | 10.118.32.1 | |||||
Huyện Bảo Thắng | 10.118.36.0/22 | 10.118.36.1 | |||||
Huyện Bảo Yên | 10.118.40.0/22 | 10.118.40.1 | |||||
Huyện Văn Bàn | 10.118.44.0/22 | 10.118.44.1 | |||||
Huyện Sa Pa | 10.118.48.0/22 | 10.118.48.1 | |||||
Huyện Bát Xát | 10.118.52.0/22 | 10.118.52.1 | |||||
Huyện Mường Khương | 10.118.56.0/22 | 10.118.56.1 | |||||
Huyện Bắc Hà | 10.118.60.0/22 | 10.118.60.1 | |||||
Huyện Si Ma Cai | 10.118.64.0/22 | 10.118.64.1 | |||||
Để dành cho việc mở rộng các đơn vị sau này | 10.118.64.X- 10.118.lll.X | ||||||
Trung tâm CNTT (có 16 class C) | 10.118.112.0/20 | 10.118.112.1 | |||||
Các Sở ban ngành lớn – mỗi đơn vị có 02 class C | |||||||
Văn phòng tỉnh ủy (kết nối với T.tâm mạng) | 10.118.128.0/23 | 10.118.128.1 | |||||
Sở Công nghiệp | 10.118.130.0/23 | 10.118.130.1 | |||||
Sở Khoa học công nghê | 10.118.132.0/23 | 10.118.132.1 | |||||
Sở Văn hóa Thông tin | 10.118.134.0/23 | 10.118.134.1 | |||||
Sở Giáo dục - Đào tạo | 10.118.136.0/23 | 10.118.136.1 | |||||
Sở Xây dựng | 10.118.138.0/23 | 10.118.138.1 | |||||
Sở Thương mại - Du lịch | 10.118.140.0/23 | 10.118.140.1 | |||||
Sở Tài nguyên & Môi trường | 10.118.142.0/23 | 10.118.142.1 | |||||
Sở Y tế | 10.118.144.0/23 | 10.118.144.1 | |||||
Sở Giao thông vận tải | 10.118.146.0/23 | 10.118.146.1 | |||||
Sở Tài chính | 10.118.148.0/23 | 10.118.148.1 | |||||
Sở Nông nghiệp & PTNT | 10.118.150.0/23 | 10.118.150.1 | |||||
Sở Nội vụ | 10.118.152.0/23 | 10.118.152.1 | |||||
Sở Kế hoạch & Đầu tư | 10.118.154.0/23 | 10.118.154.1 | |||||
Sở Tư pháp | 10.118.156.0/23 | 10.118.156.1 | |||||
Sở Thể dục thể thao | 10.118.158.0/23 | 10.118.158.1 | |||||
Sở Lao động - TBXH | 10.118.160.0/23 | 10.118.160.1 | |||||
Cục Hải quan | 10.118.162.0/23 | 10.118.162.1 | |||||
Công an tỉnh | 10.118.164.0/23 | 10.118.164.1 | |||||
Sở Ngoại vụ | 10.1 18.166.0/23 | 10.118.166.1 | |||||
Sở Bưu chính Viễn thông | 10.118.168.0/23 | 10.118.168.1 | |||||
Chi cục Kiểm lâm | 10.118.170.0/23 | 10.118.170.1 | |||||
Thanh tra tỉnh | 10.118.172.0/23 | 10.118.172.1 | |||||
Uỷ ban Dân số Gia đình TE | 10.118.174.0/23 | 10.118.174.1 | |||||
Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh | 10.118.176.0/23 | 10.118.176.1 | |||||
Bộ chỉ huy Biên phòng tỉnh | 10.118.178.0/23 | 10.118.178.1 | |||||
Viện kiểm sát Nhân dân tỉnh | 10.118.180.0/23 | 10.118.180.1 | |||||
Cục Thống kê | 10.118.182.0/23 | 10.118.182.1 | |||||
Cục thuế | 10.118.184.0/23 | 10.118.184.1 | |||||
Kho bạc nhà nước Tỉnh | 10.118.186.0/23 | 10.118.186.1 | |||||
Ngân hàng nhà nước Tỉnh | 10.118.188.0/23 | 10.118.188.1 | |||||
Tòa án tỉnh | 10.118.190.0/23 | 10.118.190.1 | |||||
Đài Phát thanh truyền hình tỉnh | 10.118.192.0/23 | 10.118.192.1 | |||||
Các đơn vị nhỏ - Mỗi đơn vị có 1 class C | |||||||
Liên Đoàn lao động tỉnh | 10.118.194.0/24 | 10.118.194.1 | |||||
Tình Đoàn | 10.118.195.0/24 | 10.118.195.1 | |||||
Báo Lào Cai | 10.118.196.0/24 | 10.118.196.1 | |||||
Ban Quản lý kinh tế cửa khẩu | 10.118.197.0/24 | 10.118.197.1 | |||||
Ban Quản lý các cụm công nghiệp | 10.118.198.0/24 | 10.118.198.1 | |||||
Ban Quản lý khu thương mại Kim Thành | 10.118.199.0/24 | 10.118.199.1 | |||||
Trường TH Kinh tế Kỹ thuật Tỉnh | 10.118.200.0/24 | 10.118.200.1 | |||||
Trường Cao đẳng Sư phạm | 10.118.201.0/24 | 10.118.201.1 | |||||
Trường Công nhân kỹ thuật tỉnh | 10.118.202.0/24 | 10.118.202.1 | |||||
Vườn Quốc gia Hoàng Liên | 10.118.203.0/24 | 10.118.203.1 | |||||
Hội Nông dân | 10.118.204.0/24 | 10.118.204.1 | |||||
Hội cựu chiến binh | 10.118.205.0/24 | 10.118.205.1 | |||||
Hội phụ nữ Tỉnh | 10.118.206.0/24 | 10.118.206.1 | |||||
Hội chữ thập đỏ | 10.118.207.0/24 | 10.118.207.1 | |||||
Hội văn học nghệ thuật | 10.118.208.0/24 | 10.118.208.1 | |||||
Liên minh HTX, các DN vừa và nhỏ | 10.118.209.0/24 | 10.118.209.1 | |||||
Hội doanh nghiệp trẻ | 10.118.210.0/24 | 10.118.210.1 | |||||
Hội người cao tuổi | 10.118.211.0/24 | 10.118.211.1 | |||||
Hội khuyến học tỉnh | 10.118.212.0/24 | 10.118.212.1 | |||||
Hội làm vườn | 10.118.213.0/24 | 10.118.213.1 | |||||
Ban Dân tộc | 10.118.214.0/24 | 10.118.214.1 | |||||
Trường TH Y tế | 10.118.215.0/24 | 10.118.215.1 | |||||
Ban QL khu đô thị mới | 10.118.216.0/24 | 10.118.216.1 | |||||
Liên hiệp Hội KH&K.T | 10.118.217.0/24 | 10.118.217.1 | |||||
Thông tấn xã Việt Nam tại Lào Cai | 10.118.218.0/24 | 10.118.218.1 | |||||
Trường Chính trị tỉnh | 10.118.219.0/24 | 10.118.219.1 | |||||
Đáng ủy khối cơ quan dân chính Đảng | 10.118.220.0/24 | 10.118.220.1 | |||||
Uỷ ban mặt trận tổ quốc tỉnh | 10.118.221.0/24 | 10.118.221.1 | |||||
Để dành cho việc mở rộng các đon vị sau này | 10.118.222.X- 10.118.252.X | ||||||
II/ QUY ĐỊNH VỀ TÊN MIỀN: | |||||||
Đon vị | Tên miền của mạng 112 | Tên miền Internet | |||||
Các quận, huyện, thành phố | |||||||
Văn phòng UBND Văn phòng HĐND | laocai.egov.vn | Iaocai.gov.vn | |||||
Văn phòng tỉnh Uỷ | tinhuy.laocai.egov.vn |
| |||||
Thành phố Lào Cai | laocai.laocai.egov.vn | laocai.laocai.gov.vn | |||||
Huyện Bảo Thắng | baothang.laocai.egov.vn | baothang.laocai.gov.vn | |||||
Huyện Bảo Yên | baoyen.laocai.egov.vn | baoyen.laocai.gov.vn | |||||
Huyện Văn Bàn | vanban.laocai.egov.vn | vanban.laocai.gov.vn | |||||
Huyện Sa Pa | sapa.laocai.egov.vn | sapa.laocai.gov.vn | |||||
Huyện Bát Xát | batxat.laocai.egov.vn | ||||||
Huyện Mường Khương | muongkhuong.laocai.egov.vn | ||||||
Huyện Bắc Hà | bacha.laocai.egov.vn | bacha.laocai.gov.vn | |||||
Huyện Si Ma Cai | simacai.laocai.egov.vn | simacai.laocai.gov.vn | |||||
Các đơn vị khác | |||||||
Sở Công nghiệp | scn.laocai.egov.vn | scn.laocai.gov.vn | |||||
Sở Khoa học công nghệ | skhcn.laocai.egov.vn | skhcn.laocai.gov.vn | |||||
Sở Văn hóa thông tin | svhtt.laocai.egov.vn | svhtt.laocai.gov.vn | |||||
Sở Giáo dục đào tạo | sgddt.laocai.egov.vn | sgddt.laocai.gov.vn | |||||
Sở Xây dựng | sxd.laocai.egov.vn | sxd.laocai.gov.vn | |||||
Sở Thưong mại - Du lịch | stm.laocai.egov.vn | stm.laocai.gov.vn | |||||
Sở Tài nguyên và Môi trường | stnmt.laocai.egov.vn | stnmt.laocai.gov.vn | |||||
Sở Y tế | syt.laocai.egov.vn | syt.laocai.gov.vn | |||||
Sở Giao thông vận tải | sgtvt.laocai.egov.vn | sgtvt.laocai.sov.vn | |||||
Sở Tài chính | stc.laocai.egov.vn | stc. laocai.gov. vn | |||||
Sở Nông nghiệp & PTNT | snnptnt.laocai.egov.vn | snnptnn.laocai.gov. vn | |||||
Sở Nội vụ | snv.laocai.egov.vn | snv.laocai.gov.vn | |||||
Sở Kế hoạch & Đầu tư | skhdt.laocai.egov.vn | skhdt.laocai.gov.vn | |||||
Cục Hải quan | chq.laocai.egov.vn | chq.laocai.gov.vn | |||||
Sở Tư pháp | stp.laocai.egov.vn | stp.laocai.gov.vn | |||||
Sở Thể dục thể thao | stdtt.laocai.egov.vn | stdtt.laocai.gov.vn | |||||
Sở Lao động - TBXH | sldtbxh.laocai.egov.vn | sldtbxh.laocai.gov.vn | |||||
Công an tỉnh | sca.laocai.egov.vn | sca.laocai.gov.vn | |||||
Sở Ngoại vụ | sngv.laocai.esov.vn | sngv.laocai.gov.vn | |||||
Sở Bưu chính Viễn thông | sbcvt.laocai.egov.vn | sbcvt.laocai.gov.vn | |||||
Trung tâm CNTT tỉnh | ttcntt.laocai.egov.vn | ||||||
Chi cục Kiểm lâm | cckl.laocai.egov.vn | cckl.laocai.gov.vn | |||||
Thanh tra tỉnh | tt.laocai.egov.vn | ||||||
Ủy ban Dân số Gia đình TE | ubdsgdte.laocai.egov.vn | ubdsgdte. laocai.gov.vn | |||||
Ủy ban Mặt trận tổ quốc tỉnh | ubmttq.laocai.egov.vn | ubmttq.laocai.gov.vn | |||||
Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh | bchqs.laocai.egov.vn | bchqs.laocai.gov.vn | |||||
Bộ chỉ huy Biên phòng tỉnh | bchbp.laocai.egov.vn | bchbp.laocai.gov.vn | |||||
Viện kiểm sát Nhân dân tỉnh | vks:laocai.egov.vn | ||||||
Cục Thông kê | ctk.laocai.egov.vn | ctk.laocai.gov.vn | |||||
Cục thuế | ct.laocai.egov.vn | ct.laocai.gov. vn | |||||
Kho bạc nhà nước Tỉnh | kb.laocai.egov.vn | kb.laocai.gov.vn | |||||
Ngân hàng nhà nước Tỉnh | nh.laocai.egov.vn | nh.laocai.gov.vn | |||||
Tòa án tỉnh | ta.laocai.egov.vn | ta.laocai.gov.vn | |||||
Đài Phát thanh truyền hình tỉnh | dptth.laocai.egov.vn | dptth. laocai.gov. vn | |||||
Liên Đoàn lao động tỉnh | ldld.laocai.egov.vn | ldld.laocai.gov.vn | |||||
Tỉnh Đoàn | td.Iaocai.egov.vn | td.laocai.gov.vn | |||||
Báo Lào Cai | blc.laocai.egov.vn | blc.laocai.gov.vn | |||||
Ban Quản lý kinh tế cửa khẩu | bqlck- laocai .egov. vn | bqlck.laocai.gov.vn | |||||
Ban Quản lý các cụm công nghiệp | bqlcccn.laocai.egov.vn | bqlcccn.laocai.gov.vn | |||||
Ban Quản lý Khu thương mại Kim Thành | bqltmkt.laocai.egov.vn | bqltmkt.laocai.gov.vn | |||||
Trường TH Kinh tế Kỹ thuật tỉnh | tthktkt.laocai.egov.vn | tthktkt.laocai.gov.vn | |||||
Trường Cao đẳng Sư phạm | tcdsp.laocai.egov.vn | tcdsp.laocai.gov.vn | |||||
Trường Công nhân kỹ thuật tỉnh | tthkt.laocai.egov.vn | tthkt.laocai.gov.vn | |||||
Vườn Quốc gia Hoàng Liên | vqghl.laocai.egov.vn | vqghl.laocai.gov.vn | |||||
Hội Nông dân | hnd.laocai.egov.vn | hnd.laocai.gov.vn | |||||
Hôi cựu chiến binh | hccb.laocai.egov.vn | ||||||
Hội phụ nữ Tỉnh | hpn.laocai.egov.vn | hpn.laocai.gov.vn | |||||
Hội chữ thập đỏ | hctd.laocai.egov.vn | ||||||
Hội văn học nghệ thuật | hvhnt.laocai.egov.vn | hvhnt.laocai.gov.vn | |||||
Liên minh HTX, các DN vừa và nhỏ | lmhtx.laocai.egov.vn | linh tx.laocai.gov.vn | |||||
Hội doanh nghiệp trẻ | hdnt.laocai.egov.vn | hdnt.laocai.gov.vn | |||||
Hội người cao tuổi | hnct.laocai.egov.vn | hnct.laocai.gov.vn | |||||
Hội khuyến học tỉnh | hkh.laocai.egov.vn | hkh.laocai.gov.vn | |||||
Hội làm vườn | hlv.laocai.egov.vn | hlv.laocai.gov.vn | |||||
Ban Dân tộc | bdt.laocai.egov.vn | bdt.laocai.gov.vn | |||||
Trường TH Y tế | tthyt.laocai.egov.vn | tthyt.laocai.gov.vn | |||||
Ban QL Khu đô thị mới | bqlkdtm.laocai.egov.vn | bqlkdtm.laocai.gov.vn | |||||
Liên hiệp Hội KH&KT | lhhkhkt.laocai.gov.vn | ||||||
Thông tấn xã Việt Nam tại Lào Cai | ttxvntlc. laocai.egov.vn | ttxvntlc.laocai.gov.vn | |||||
Trường Chính trị tỉnh | tctt.laocai.egov.vn |
| |||||
Đảng Uỷ khối cơ quan dân chính Đảng | dukcqdcd.laocai.egov.vn |
| |||||
|
|
|
|
|
|
|
|
- 1Quyết định 19/2012/QĐ-UBND quy định về tên miền và địa chỉ IP cho Hệ thống mạng thông tin tỉnh Lào Cai
- 2Quyết định 60/2012/QĐ-UBND quy định về tên miền, địa chỉ IP trên Hệ thống mạng Thông tin tỉnh Lâm Đồng
- 3Quyết định 08/2014/QĐ-UBND Quy chế vận hành, khai thác và quản lý mạng tin học diện rộng thành phố Hà Nội
- 4Quyết định 16/2007/QĐ-UBND về danh sách tên miền, địa chỉ IP của các cơ quan hành chính sự nghiệp tỉnh Vĩnh Phúc tham gia kết nối hệ thống mạng VinhPhucNet, CPNet và Internet
- 1Quyết định 112/2001/QĐ-TTg phê duyệt Đề án tin học hoá quản lý hành chính nhà nước giai đoạn 2001 - 2005 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 2Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 3Quyết định 60/2012/QĐ-UBND quy định về tên miền, địa chỉ IP trên Hệ thống mạng Thông tin tỉnh Lâm Đồng
- 4Quyết định 08/2014/QĐ-UBND Quy chế vận hành, khai thác và quản lý mạng tin học diện rộng thành phố Hà Nội
- 5Quyết định 16/2007/QĐ-UBND về danh sách tên miền, địa chỉ IP của các cơ quan hành chính sự nghiệp tỉnh Vĩnh Phúc tham gia kết nối hệ thống mạng VinhPhucNet, CPNet và Internet
Quyết định 112/2005/QĐ-UB Ban hành Quy định về địa chỉ IP và tên miền cho Hệ thống mạng tin học của tỉnh Lào Cai
- Số hiệu: 112/2005/QĐ-UB
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 17/03/2005
- Nơi ban hành: Tỉnh Lào Cai
- Người ký: Nguyễn Ngọc Kim
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 17/03/2005
- Ngày hết hiệu lực: 07/06/2012
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực