- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6Quyết định 1931/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục 16 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Thú y thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bến Tre
- 7Quyết định 1804/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục 04 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực chăn nuôi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bến Tre
- 8Quyết định 449/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục 02 thủ tục hành chính mới, 02 thủ tục hành chính thay thế và 04 thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực thú y thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bến Tre
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1119/QĐ-UBND | Bến Tre, ngày 26 tháng 5 năm 2023 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1931/QĐ-UBND ngày 13 tháng 8 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục 16 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thú y thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bến Tre;
Căn cứ Quyết định số 1804/QĐ-UBND ngày 17 tháng 8 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục 04 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực chăn nuôi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bến Tre;
Căn cứ Quyết định số 449/QĐ-UBND ngày 09 tháng 3 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục 02 thủ tục hành chính mới ban hành, 02 thủ tục hành chính thay thế và 04 thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực thú y thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bến Tre;
Theo đề nghị của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 1690/TTr-SNN ngày 17 tháng 5 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 09 quy trình nội bộ (04 quy trình nội bộ mới ban hành và 01 quy trình nội bộ được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thú y; 04 quy trình nội bộ sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực chăn nuôi) thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bến Tre (Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
1. Sửa đổi, bổ sung (quy trình số 38) trong lĩnh vực thú y ban hành kèm theo Quyết định số 2278/QĐ-UBND ngày 17 tháng 10 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bến Tre.
2. Sửa đổi, bổ sung 04 quy trình nội bộ (quy trình số 01/CN, 02/CN, 03/CN và 04/CN) trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực chăn nuôi ban hành kèm theo Quyết định số 845/QĐ-UBND ngày 13 tháng 4 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết 04 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bến Tre.
Điều 3. Căn cứ quy trình nội bộ đã được phê duyệt tại Quyết định này, giao Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chịu trách nhiệm:
1. Chủ trì phối hợp Trung tâm Phục vụ hành chính công triển khai thực hiện việc tiếp nhận và giải quyết thủ tục hành chính theo quy trình nội bộ đã được phê duyệt.
2. Chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông và đơn vị liên quan thiết lập mới và sửa đổi, bổ sung quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại Phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh theo quy định của Chính phủ tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP và hướng dẫn của Văn phòng Chính phủ tại Thông tư số 01/2018/TT-VPCP.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH BẾN TRE
(Kèm theo Quyết định số 1119/QĐ-UBND ngày 26 tháng 5 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
1. Danh mục quy trình nội bộ mới ban hành
STT | Tên TTHC | Quyết định công bố danh mục TTHC | Quy trình số |
Lĩnh vực: Thú y | |||
1 | Cấp Giấy chứng nhận vùng an toàn dịch bệnh động vật | Quyết định số 449/QĐ-UBND ngày 09 tháng 3 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục 02 thủ tục hành chính mới ban hành, 02 thủ tục hành chính thay thế và 04 thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực thú y thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bến Tre. | 01/TY |
2 | Cấp lại Giấy chứng nhận vùng an toàn dịch bệnh động vật | 02/TY | |
3 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật | 03/TY | |
4 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật | 04/TY |
2. Danh mục quy trình nội bộ sửa đổi, bổ sung
STT | Tên TTHC | Quyết định công bố danh mục TTHC | Quy trình số | |
Lĩnh vực: Thú y | ||||
1 | Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc thú y | Quyết định số 1931/QĐ-UBND ngày 13/8/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố 16 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thú y thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bến Tre. | 38 | |
Lĩnh vực: Chăn nuôi | ||||
1 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng | Quyết định số 1804/QĐ-UBND ngày 17/8/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục 04 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực chăn nuôi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bến Tre. | 01/CN | |
2 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng | 02/CN | ||
3 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn | 03/CN | ||
4 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn | 04/CN | ||
|
|
|
|
|
NỘI DUNG QUY TRÌNH NỘI BỘ THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH BẾN TRE
(Kèm theo Quyết định số 1119/QĐ-UBND ngày 26 tháng 5 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
* Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ; không phải thực hiện khắc phục theo quy định hoặc trường hợp hồ sơ không đầy đủ, hợp lệ; không phải thực hiện khắc phục theo quy định: 30 ngày không kể thời gian vùng hoàn thiện hồ sơ | |||
Bước 1 | - Hướng dẫn, tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ: + Nếu hồ sơ đầy đủ: Ra Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. + Nếu hồ sơ không đầy đủ: Ra phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ để đơn vị hoàn chỉnh lại hồ sơ. - Thu phí thẩm định đối với vùng an toàn dịch bệnh động vật. - Lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh. - Chuyển đến Chi cục Chăn nuôi và Thú y. | Công chức Một cửa Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 01 ngày |
Bước 2 | Thẩm định hồ sơ, tham mưu thành lập Đoàn kiểm tra, đánh giá thực tế | Phòng Quản lý Chăn nuôi và Dịch bệnh | 18 ngày |
Bước 3 | Tập hợp và chuyển hồ sơ cho Phòng Hành chính - Tổng hợp. | Phòng Quản lý Chăn nuôi và Dịch bệnh | 03 ngày |
Bước 4 | Kiểm tra hồ sơ, xử lý và trình kết quả đến lãnh đạo Chi cục | Phòng Hành chính - Tổng hợp | 04 ngày |
Bước 5 | Xem xét ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Chi cục trưởng | 03 ngày |
Bước 6 | Nhận kết quả, vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Văn thư | 0,5 ngày |
Bước 7 | Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả TTHC | Công chức Một cửa Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 30 ngày | |||
* Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ; phải thực hiện khắc phục theo quy định hoặc trường hợp hồ sơ không đầy đủ, hợp lệ; phải thực hiện khắc phục theo quy định: 35 ngày không kể thời gian vùng hoàn thiện hồ sơ và thực hiện khắc phục. | |||
Bước 1 | - Hướng dẫn, tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ: + Nếu hồ sơ đầy đủ: Ra Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. + Nếu hồ sơ không đầy đủ: Ra phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ để đơn vị hoàn chỉnh lại hồ sơ. - Thu phí thẩm định đối với vùng an toàn dịch bệnh động vật. - Lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh. - Chuyển đến Chi cục Chăn nuôi và Thú y | Công chức Một cửa Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | 01 ngày |
Bước 2 | Thẩm định hồ sơ, tham mưu thành lập Đoàn kiểm tra, đánh giá thực tế | Phòng Quản lý Chăn nuôi và Dịch bệnh | 20 ngày |
Bước 3 | Tập hợp và chuyển hồ sơ cho Phòng Hành chính - Tổng hợp. | Phòng Quản lý Chăn nuôi và Dịch bệnh | 04 ngày |
Bước 4 | Kiểm tra hồ sơ, xử lý và trình kết quả đến lãnh đạo Chi cục | Phòng Hành chính - Tổng hợp | 05 ngày |
Bước 5 | Xem xét ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Chi cục trưởng | 04 ngày |
Bước 6 | Nhận kết quả, vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Văn thư | 0,5 ngày |
Bước 7 | Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả TTHC | Công chức Một cửa Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 35 ngày |
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Hướng dẫn, tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ: + Nếu hồ sơ đầy đủ: Ra Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. + Nếu hồ sơ không đầy đủ: Ra phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ để đơn vị hoàn chỉnh lại hồ sơ. - Thu phí thẩm định đối với vùng an toàn dịch bệnh động vật. - Lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh. - Chuyển đến Chi cục Chăn nuôi và Thú y. | Công chức Một cửa Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Thẩm định hồ sơ, kiểm tra thực tế | Phòng Quản lý Chăn nuôi và Dịch bệnh | 02 ngày làm việc |
Bước 3 | Tập hợp và chuyển hồ sơ cho Phòng Hành chính - Tổng hợp | Phòng Quản lý Chăn nuôi và Dịch bệnh | 0,5 ngày làm việc |
Bước 4 | Kiểm tra hồ sơ, xử lý và trình kết quả đến lãnh đạo Chi cục | Phòng Hành chính - Tổng hợp | 0,5 ngày làm việc |
Bước 5 | Xem xét ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Chi cục trưởng | 0,5 ngày làm việc |
Bước 6 | Nhận kết quả, vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Văn thư | 0,5 ngày làm việc |
Bước 7 | Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả TTHC | Công chức Một cửa Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 05 ngày làm việc |
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
* Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ; không phải thực hiện khắc phục theo quy định hoặc trường hợp hồ sơ không đầy đủ, hợp lệ; không phải thực hiện khắc phục theo quy định: 20 ngày không kể thời gian cơ sở hoàn thiện hồ sơ | |||
Bước 1 | - Hướng dẫn, tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ: + Nếu hồ sơ đầy đủ: Ra Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. + Nếu hồ sơ không đầy đủ: Ra phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ để đơn vị hoàn chỉnh lại hồ sơ. - Thu phí thẩm định đối với cơ sở an toàn dịch bệnh động vật. - Lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh. - Chuyển đến Chi cục Chăn nuôi và Thú y. | Công chức Một cửa Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | 01 ngày |
Bước 2 | Thẩm định hồ sơ, kiểm tra thực tế | Phòng Quản lý Chăn nuôi và Dịch bệnh | 12 ngày |
Bước 3 | Tập hợp và chuyển hồ sơ cho Phòng Hành chính - Tổng hợp | Phòng Quản lý Chăn nuôi và Dịch bệnh | 01 ngày |
Bước 4 | Kiểm tra hồ sơ, xử lý và trình kết quả đến lãnh đạo Chi cục | Phòng Hành chính - Tổng hợp | 03 ngày |
Bước 5 | Xem xét ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Chi cục trưởng | 02 ngày |
Bước 6 | Nhận kết quả, vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Văn thư | 0,5 ngày |
Bước 7 | Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả TTHC | Công chức Một cửa Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | 0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 20 ngày | |||
* Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ; phải thực hiện khắc phục theo quy định hoặc trường hợp hồ sơ không đầy đủ, hợp lệ; phải thực hiện khắc phục theo quy định: 25 ngày không kể thời gian cơ sở hoàn thiện hồ sơ và thực hiện khắc phục | |||
Bước 1 | - Hướng dẫn, tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ: + Nếu hồ sơ đầy đủ: Ra Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. + Nếu hồ sơ không đầy đủ: Ra phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ để đơn vị hoàn chỉnh lại hồ sơ. - Thu phí thẩm định đối với cơ sở an toàn dịch bệnh động vật. - Lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh. - Chuyển đến Chi cục Chăn nuôi và Thú y. | Công chức Một cửa Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | 01 ngày |
Bước 2 | Thẩm định hồ sơ, kiểm tra thực tế | Phòng Quản lý Chăn nuôi và Dịch bệnh | 15 ngày |
Bước 3 | Tập hợp và chuyển hồ sơ cho Phòng Hành chính - Tổng hợp | Phòng Quản lý Chăn nuôi và Dịch bệnh | 1,5 ngày |
Bước 4 | Kiểm tra hồ sơ, xử lý và trình kết quả đến lãnh đạo Chi cục | Phòng Hành chính - Tổng hợp | 04 ngày |
Bước 5 | Xem xét ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Chi cục trưởng | 2,5 ngày |
Bước 6 | Nhận kết quả, vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Văn thư | 0,5 ngày |
Bước 7 | Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả TTHC | Công chức Một cửa Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 25 ngày |
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Hướng dẫn, tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ: + Nếu hồ sơ đầy đủ: Ra Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. + Nếu hồ sơ không đầy đủ: Ra phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ để đơn vị hoàn chỉnh lại hồ sơ. - Thu phí thẩm định đối với cơ sở an toàn dịch bệnh động vật. - Lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh. - Chuyển đến Chi cục Chăn nuôi và Thú y. | Công chức Một cửa Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Thẩm định hồ sơ, kiểm tra thực tế | Phòng Quản lý Chăn nuôi và Dịch bệnh | 02 ngày làm việc |
Bước 3 | Tập hợp và chuyển hồ sơ cho Phòng Hành chính - Tổng hợp. | Phòng Quản lý Chăn nuôi và Dịch bệnh | 0,5 ngày làm việc |
Bước 4 | Kiểm tra hồ sơ, xử lý và trình kết quả đến lãnh đạo Chi cục | Phòng Hành chính - Tổng hợp | 0,5 ngày làm việc |
Bước 5 | Xem xét ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Chi cục trưởng | 0,5 ngày làm việc |
Bước 6 | Nhận kết quả, vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | Văn thư | 0,5 ngày làm việc |
Bước 7 | Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả TTHC | Công chức Một cửa Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 05 ngày làm việc |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: “CẤP GIẤY XÁC NHẬN NỘI DUNG QUẢNG CÁO THUỐC THÚ Y”
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Hướng dẫn, tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ: + Nếu hồ sơ đầy đủ: Ra Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. + Nếu hồ sơ không đầy đủ: Ra phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ để đơn vị hoàn chỉnh lại hồ sơ. - Thu phí thẩm định nội dung quảng cáo thuốc thú y. - Lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh. - Chuyển đến Chi cục Chăn nuôi và Thú y. | Công chức Một cửa Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 01 ngày làm việc |
Bước 2 | Kiểm tra hồ sơ, xử lý và trình kết quả đến lãnh đạo Chi cục | Phòng Hành chính tổng hợp | 12 ngày làm việc |
Bước 3 | Xem xét ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi và Thú y | 01 ngày làm việc |
Bước 4 | Nhận kết quả, vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Văn thư | 0,5 ngày làm việc |
Bước 5 | Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả TTHC | Công chức Một cửa Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 15 ngày làm việc |
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
* Đối với cơ sở sản xuất thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh, thức ăn đậm đặc: | |||
Bước 1 | - Hướng dẫn, tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ: + Nếu hồ sơ đầy đủ: Ra Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. + Nếu hồ sơ không đầy đủ: Ra phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ để đơn vị hoàn chỉnh lại hồ sơ. - Thu phí thẩm định. - Lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh. - Chuyển Chi cục Chăn nuôi và Thú y xử lý hồ sơ. | Công chức Một cửa Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | 01 ngày làm việc |
Bước 2 | Xem xét, thẩm định hồ sơ | Phòng Quản lý Chăn nuôi và Dịch bệnh | 07 ngày làm việc |
Bước 3 | Thành lập Đoàn đánh giá, tổ chức đánh giá thực tế. Tham mưu Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi và Thú y | 12 ngày làm việc |
Bước 4 | Xem xét phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 02 ngày làm việc |
Bước 5 | Nhận kết quả, vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Văn thư | 02 ngày làm việc |
Bước 6 | Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có) | Công chức Một cửa Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | 01 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 25 ngày làm việc | |||
* Đối với cơ sở sản xuất (sản xuất, sơ chế, chế biến) thức ăn chăn nuôi truyền thống nhằm mục đích thương mại, theo đặt hàng: | |||
Bước 1 | - Hướng dẫn, tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ: + Nếu hồ sơ đầy đủ: Ra Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. + Nếu hồ sơ không đầy đủ: Ra phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ để đơn vị hoàn chỉnh lại hồ sơ. - Thu phí thẩm định. - Lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh. - Chuyển Chi cục Chăn nuôi và Thú y xử lý hồ sơ. | Công chức Một cửa Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Xem xét, thẩm định hồ sơ | Phòng Quản lý Chăn nuôi và Dịch bệnh | 04 ngày làm việc |
Bước 3 | Tham mưu Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi và Thú y | 02 ngày làm việc |
Bước 4 | Xem xét phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 02 ngày làm việc |
Bước 5 | Nhận kết quả, vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Văn thư | 01 ngày làm việc |
Bước 6 | Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả TTHC | Công chức Một cửa Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 10 ngày làm việc |
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Hướng dẫn, tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ: + Nếu hồ sơ đầy đủ: Ra Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. + Nếu hồ sơ không đầy đủ: Ra phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ để đơn vị hoàn chỉnh lại hồ sơ. - Thu phí thẩm định. - Lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh. - Chuyển Chi cục Chăn nuôi và Thú y xử lý hồ sơ. | Công chức Một cửa Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Xem xét, thẩm định hồ sơ | Phòng Quản lý Chăn nuôi và Dịch bệnh | 1,5 ngày làm việc |
Bước 3 | Tham mưu Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi và Thú y | 01 ngày làm việc |
Bước 4 | Xem xét phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 01 ngày làm việc |
Bước 5 | Nhận kết quả, vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Văn thư | 0,5 ngày làm việc |
Bước 6 | Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả TTHC | Công chức Một cửa Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 05 ngày làm việc |
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Hướng dẫn, tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ: + Nếu hồ sơ đầy đủ: Ra Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. + Nếu hồ sơ không đầy đủ: Ra phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ để đơn vị hoàn chỉnh lại hồ sơ. - Thu phí thẩm định. - Lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh. - Chuyển Chi cục Chăn nuôi và Thú y xử lý hồ sơ. | Công chức Một cửa Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | 01 ngày làm việc |
Bước 2 | Xem xét, thẩm định hồ sơ. | Phòng Quản lý Chăn nuôi và Dịch bệnh | 07 ngày làm việc |
Bước 3 | Thành lập Đoàn đánh giá, tổ chức đánh giá thực tế. Tham mưu Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi và Thú y | 12 ngày làm việc |
Bước 4 | Xem xét phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 02 ngày làm việc |
Bước 5 | Nhận kết quả, vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Văn thư | 02 ngày làm việc |
Bước 6 | Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả TTHC | Công chức Một cửa Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 01 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 25 ngày làm việc. |
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Hướng dẫn, tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ: + Nếu hồ sơ đầy đủ: Ra Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. + Nếu hồ sơ không đầy đủ: Ra phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ để đơn vị hoàn chỉnh lại hồ sơ. - Thu phí thẩm định. - Lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh. - Chuyển Chi cục Chăn nuôi và Thú y xử lý hồ sơ. | Công chức Một cửa Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Xem xét, thẩm định hồ sơ | Phòng Quản lý Chăn nuôi và Dịch bệnh | 1,5 ngày làm việc |
Bước 3 | Tham mưu Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi và Thú y | 01 ngày làm việc |
Bước 4 | Xem xét phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 01 ngày làm việc |
Bước 5 | Nhận kết quả, vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Văn thư | 0,5 ngày làm việc |
Bước 6 | Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả TTHC | Công chức Một cửa Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 05 ngày làm việc |
- 1Quyết định 3341/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Thú y, Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản, Bảo vệ thực vật, Chăn nuôi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bình Định
- 2Quyết định 1609/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực: Bảo vệ thực vật, Thú y, Chăn nuôi, Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Lạng Sơn
- 3Quyết định 1551/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (lĩnh vực: Bảo vệ thực vật; Thú y; Chăn nuôi) do tỉnh Bạc Liêu ban hành
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6Quyết định 3341/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Thú y, Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản, Bảo vệ thực vật, Chăn nuôi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bình Định
- 7Quyết định 1931/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục 16 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Thú y thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bến Tre
- 8Quyết định 1609/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực: Bảo vệ thực vật, Thú y, Chăn nuôi, Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Lạng Sơn
- 9Quyết định 1551/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (lĩnh vực: Bảo vệ thực vật; Thú y; Chăn nuôi) do tỉnh Bạc Liêu ban hành
- 10Quyết định 1804/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục 04 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực chăn nuôi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bến Tre
- 11Quyết định 449/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục 02 thủ tục hành chính mới, 02 thủ tục hành chính thay thế và 04 thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực thú y thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bến Tre
Quyết định 1119/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt 09 quy trình nội bộ (04 quy trình nội bộ mới ban hành và 01 quy trình nội bộ được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thú y; 04 quy trình nội bộ sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực chăn nuôi) thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bến Tre
- Số hiệu: 1119/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 26/05/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Bến Tre
- Người ký: Trần Ngọc Tam
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 26/05/2023
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết