Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NAM ĐỊNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1110/QĐ-UBND

Nam Định, ngày 23 tháng 4 năm 2025

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM, BẢN MÔ TẢ CÔNG VIỆC VÀ KHUNG NĂNG LỰC CỦA TỪNG VỊ TRÍ VIỆC LÀM CỦA SỞ XÂY DỰNG TỈNH NAM ĐỊNH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/02/2025;

Căn cứ Nghị định số 62/2020/NĐ-CP ngày 01/6/2020 của Chính phủ về vị trí việc làm và biên chế công chức;

Căn cứ Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày 28/02/2025 của Chính phủ quy định tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương;

Căn cứ Nghị định số 29/2024/NĐ-CP ngày 06/3/2024 của Chính phủ quy định tiêu chuẩn chức danh công chức lãnh đạo, quản lý trong cơ quan hành chính nhà nước;

Căn cứ Thông tư số 12/2022/TT-BNV ngày 30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn về vị trí việc làm công chức lãnh đạo, quản lý; nghiệp vụ chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong cơ quan, tổ chức hành chính và vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong đơn vị sự nghiệp công lập; Thông tư số 06/2024/TT-BNV ngày 28/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 12/2022/TT-BNV ngày 30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ;

Căn cứ Thông tư số 11/2023/TT-BXD ngày 20/10/2023 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn về vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành xây dựng;

Căn cứ Thông tư số 42/2022/TT-BGTVT ngày 30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn về vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành giao thông vận tải trong cơ quan, tổ chức thuộc ngành, lĩnh vực giao thông vận tải;

Căn cứ Thông tư số 01/2023/TT-TTCP ngày 01/11/2023 của Tổng Thanh tra Chính phủ hướng dẫn về vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành thanh tra;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 38/TTr-SXD ngày 12/3/2025 và của Giám đốc Sở Nội vụ tại Báo cáo số 2077/BC-SNV ngày 31/3/2025 về thẩm định Đề án vị trí việc làm của Sở Xây dựng tỉnh Nam Định.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt danh mục vị trí việc làm, Bản mô tả công việc, Khung năng lực của từng vị trí việc làm của Sở Xây dựng

1. Danh mục vị trí việc làm gồm 76 vị trí:

- Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý: 14 vị trí;

- Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên ngành: 28 vị trí;

- Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên môn dùng chung: 30 vị trí;

- Vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ: 04 vị trí.

(Chi tiết tại Phụ lục I kèm theo)

2. Bản mô tả công việc, Khung năng lực của từng vị trí việc làm của Sở Xây dựng tỉnh Nam Định (chi tiết tại Phụ lục II, Phụ lục III kèm theo).

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Giám đốc Sở Xây dựng căn cứ danh mục vị trí việc làm, Bản mô tả công việc, Khung năng lực của từng vị trí việc làm đã được phê duyệt, biên chế được giao hàng năm để làm cơ sở thực hiện việc tuyển dụng, sử dụng, quản lý công chức và lao động hợp đồng theo đúng quy định hiện hành.

2. Giám đốc Sở Nội vụ có trách nhiệm kiểm tra, hướng dẫn việc thực hiện vị trí việc làm của Sở Xây dựng theo quy định.

Điều 3. - Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 959/QĐ-UBND ngày 06/5/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt Danh mục vị trí việc làm, Bản mô tả công việc và Khung năng lực từng vị trí việc làm của Sở Xây dựng tỉnh Nam Định và Quyết định số 769/QĐ-UBND ngày 16/4/2024 của UBND tỉnh Nam Định về việc phê duyệt Danh mục vị trí việc làm, Bản mô tả công việc và Khung năng lực từng vị trí việc làm của Sở Giao thông vận tải tỉnh Nam Định.

- Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Xây dựng; Giám đốc Sở Nội vụ; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Nội vụ (để báo cáo);
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu: VP1, VP8.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Trần Anh Dũng

 

PHỤ LỤC I

DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM THUỘC SỞ XÂY DỰNG TỈNH NAM ĐỊNH
 (Kèm theo Quyết định số: 1110/QĐ-UBND ngày 23/4/2025 của UBND tỉnh)

TT

Tên vị trí việc làm

Mã VTVL

Ngạch công chức tương ứng/LĐHĐ

Đơn vị thực hiện

I

Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý: 14 vị trí

1

Giám đốc Sở

SXD-LĐQL-01

Chuyên viên chính trở lên

Sở Xây dựng

2

Phó Giám đốc Sở

SXD-LĐQL-02

Chuyên viên chính trở lên

Sở xây dựng

3

Chánh Văn phòng

SXD-LĐQL-03

Chuyên viên trở lên

Văn phòng Sở

4

Chánh Thanh tra

SXD-LĐQL-04

Thanh tra viên hoặc tương đương trở lên

Thanh tra Sở

5

Chánh Văn phòng Ban An toàn giao thông

SXD-LĐQL-05

Chuyên viên trở lên

Văn phòng Ban An toàn giao thông

6

Trưởng phòng chuyên môn thuộc Sở

SXD-LĐQL-06

Chuyên viên trở lên

 

6.1

Trưởng phòng Kế hoạch - Tài chính

SXD-LĐQL- 06.01

Chuyên viên trở lên

Phòng Kế hoạch - Tài chính

6.2

Trưởng phòng Quản lý kết cấu hạ tầng và Phát triển đô thị

SXD-LĐQL- 06.02

Chuyên viên trở lên

Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng và Phát triển đô thị

6.3

Trưởng phòng Quản lý hoạt động xây dựng

SXD-LĐQL- 06.03

Chuyên viên trở lên

Phòng Quản lý hoạt động xây dựng

6.4

Trưởng phòng Quản lý vận tải - phương tiện và người lái

SXD-LĐQL- 06.04

Chuyên viên trở lên

Phòng Quản lý vận tải - phương tiện và người lái

6.5

Trưởng phòng Quy hoạch kiến trúc

SXD-LĐQL- 06.05

Chuyên viên trở lên

Phòng Quy hoạch kiến trúc

6.6

Trưởng phòng Quản lý nhà và Vật liệu xây dựng

SXD-LĐQL- 06.06

Chuyên viên trở lên

Phòng Quản lý nhà và Vật liệu xây dựng

7

Chi cục trưởng

SXD-LĐQL-07

Chuyên viên trở lên

Chi cục Giám định xây dựng

8

Trưởng phòng thuộc Chi cục trưởng

SXD-LĐQL-08

Chuyên viên trở lên

- Phòng Tổng hợp - Chi cục Giám định xây dựng

- Phòng Giám định và An toàn xây dựng - Chi cục Giám định xây dựng

9

Phó Chánh Văn phòng

SXD-LĐQL-09

Chuyên viên trở lên

Văn phòng Sở

10

Phó Chánh Thanh tra

SXD-LĐQL-10

Thanh tra viên hoặc tương đương trở lên

Thanh tra Sở

11

Phó Chánh Văn phòng Ban An toàn giao thông

SXD-LĐQL-11

Chuyên viên trở lên

Văn phòng Ban An toàn giao thông

12

Phó Trưởng phòng chuyên môn thuộc Sở

SXD-LĐQL-12

Chuyên viên trở lên

 

12.01

Phó Trưởng phòng Kế hoạch - Tài chính

SXD-LĐQL- 12.01

Chuyên viên trở lên

Phòng Kế hoạch - Tài chính

12.02

Phó Trưởng phòng Quản lý kết cấu hạ tầng và Phát triển đô thị

SXD-LĐQL- 12.02

Chuyên viên trở lên

Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng và Phát triển đô thị

12.03

Phó Trưởng phòng Quản lý hoạt động xây dựng

SXD-LĐQL- 12.03

Chuyên viên trở lên

Phòng Quản lý hoạt động xây dựng

12.04

Phó Trưởng phòng Quản lý vận tải - phương tiện và người lái

SXD-LĐQL- 12.04

Chuyên viên trở lên

Phòng Quản lý vận tải - phương tiện và người lái

12.05

Phó Trưởng phòng Quy hoạch kiến trúc

SXD-LĐQL- 12.05

Chuyên viên trở lên

Phòng Quy hoạch kiến trúc

12.06

Phó Trưởng phòng Quản lý nhà và Vật liệu xây dựng

SXD-LĐQL- 12.06

Chuyên viên trở lên

Phòng Quản lý nhà và Vật liệu xây dựng

13

Phó Chi cục trưởng

SXD-LĐQL-13

Chuyên viên trở lên

Chi cục Giám định xây dựng

14

Phó Trưởng phòng thuộc Chi cục

SXD-LĐQL-14

Chuyên viên trở lên

- Phòng Tổng hợp - Chi cục Giám định xây dựng

- Phòng Giám định và An toàn xây dựng - Chi cục Giám định xây dựng

II

Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên ngành: 28 vị trí

1

Chuyên viên chính Quản lý quy hoạch xây dựng

SXD-CMNV-01

Chuyên viên chính

Phòng Quy hoạch kiến trúc

Chi cục Giám định xây dựng

2

Chuyên viên Quản lý quy hoạch xây dựng

SXD-CMNV-02

Chuyên viên

Phòng Quy hoạch kiến trúc

Chi cục Giám định xây dựng

3

Chuyên viên chính Quản lý kiến trúc

SXD-CMNV-03

Chuyên viên chính

Phòng Quy hoạch kiến trúc

Chi cục Giám định xây dựng

4

Chuyên viên Quản lý kiến trúc

SXD-CMNV-04

Chuyên viên

Phòng Quy hoạch kiến trúc

Chi cục Giám định xây dựng

5

Chuyên viên chính Quản lý hoạt động đầu tư xây dựng

SXD-CMNV-05

Chuyên viên chính

Phòng Quản lý hoạt động xây dựng

Chi cục Giám định xây dựng

Phòng Quy hoạch kiến trúc

Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng và phát triển đô thị

Phòng Quản lý nhà và Vật liệu xây dựng

6

Chuyên viên Quản lý hoạt động đầu tư xây dựng

SXD-CMNV-06

Chuyên viên

Phòng Quản lý hoạt động xây dựng

Chi cục Giám định xây dựng

Phòng Quy hoạch kiến trúc

Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng và phát triển đô thị

Phòng Quản lý nhà và Vật liệu xây dựng

7

Chuyên viên chính Quản lý phát triển đô thị

SXD-CMNV-07

Chuyên viên chính

Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng và phát triển đô thị

8

Chuyên viên Quản lý phát triển đô thị

SXD-CMNV-08

Chuyên viên

Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng và phát triển đô thị

9

Chuyên viên chính Quản lý hạ tầng kỹ thuật

SXD-CMNV-09

Chuyên viên chính

Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng và phát triển đô thị

10

Chuyên viên Quản lý hạ tầng kỹ thuật

SXD-CMNV-10

Chuyên viên

Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng và phát triển đô thị

11

Chuyên viên chính Quản lý nhà ở

SXD-CMNV-11

Chuyên viên chính

Phòng QL nhà và Vật liệu xây dựng

12

Chuyên viên Quản lý nhà ở

SXD-CMNV-12

Chuyên viên

Phòng QL nhà và Vật liệu xây dựng

13

Chuyên viên chính Quản lý công sở

SXD-CMNV-13

Chuyên viên chính

Phòng QL nhà và Vật liệu xây dựng

14

Chuyên viên Quản lý công sở

SXD-CMNV-14

Chuyên viên

Phòng QL nhà và Vật liệu xây dựng

15

Chuyên viên chính Quản lý thị trường bất động sản

SXD-CMNV-15

Chuyên viên chính

Phòng QL nhà và Vật liệu xây dựng

16

Chuyên viên Quản lý thị trường bất động sản

SXD-CMNV-16

Chuyên viên

Phòng QL nhà và Vật liệu xây dựng

17

Chuyên viên chính Quản lý vật liệu xây dựng

SXD-CMNV-17

Chuyên viên chính

Phòng QL nhà và Vật liệu xây dựng

18

Chuyên viên Quản lý vật liệu xây dựng

SXD-CMNV-18

Chuyên viên

Phòng QL nhà và Vật liệu xây dựng

19

Chuyên viên chính về kết cấu hạ tầng giao thông (đường bộ, đường sắt, đường thuỷ nội địa, hàng hải, hàng không)

SXD-CMNV-19

Chuyên viên chính

Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng và Phát triển đô thị

Phòng Quản lý hoạt động xây dựng

20

Chuyên viên về kết cấu hạ tầng giao thông (đường bộ, đường sắt, đường thuỷ nội địa, hàng hải, hàng không)

SXD-CMNV-20

Chuyên viên

Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng và Phát triển đô thị

Phòng Quản lý hoạt động xây dựng

21

Chuyên viên chính về an ninh, an toàn giao thông (đường bộ, đường sắt, đường thuỷ nội địa, hàng hải, hàng không)

SXD-CMNV-21

Chuyên viên chính

Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng và Phát triển đô thị

22

Chuyên viên về an ninh, an toàn giao thông (đường bộ, đường sắt, đường thuỷ nội địa, hàng hải, hàng không)

SXD-CMNV-22

Chuyên viên

Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng và Phát triển đô thị

23

Chuyên viên chính về quản lý vận tải (đường bộ, đường sắt, đường thuỷ nội địa, hàng hải, hàng không)

SXD-CMNV-23

Chuyên viên chính

Phòng Quản lý vận tải - phương tiện và người lái

24

Chuyên viên về quản lý vận tải (đường bộ, đường sắt, đường thuỷ nội địa, hàng hải, hàng không)

SXD-CMNV-24

Chuyên viên

Phòng Quản lý vận tải - phương tiện và người lái

25

Chuyên viên chính về quản lý đầu tư theo phương thức đối tác công - tư

SXD-CMNV-25

Chuyên viên chính

Phòng Quản lý hoạt động xây dựng

26

Chuyên viên về quản lý đầu tư theo phương thức đối tác công - tư

SXD-CMNV-26

Chuyên viên

Phòng Quản lý hoạt động xây dựng

27

Chuyên viên chính về quản lý phương tiện và người lái

SXD-CMNV-27

Chuyên viên chính

Phòng Quản lý vận tải - phương tiện và người lái

28

Chuyên viên về quản lý phương tiện và người lái

SXD-CMNV-28

Chuyên viên

Phòng Quản lý vận tải - phương tiện và người lái

III

Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên môn dùng chung: 30 vị trí

1

Thanh tra viên chính về công tác thanh tra

SXD-CMDC-01

Thanh tra viên chính

Thanh tra Sở

2

Thanh tra viên về công tác thanh tra

SXD-CMDC-02

Thanh tra viên

Thanh tra Sở

3

Chuyên viên chính về công tác thanh tra

SXD-CMDC-03

Chuyên viên chính

Thanh tra Sở

4

Chuyên viên về công tác thanh tra

SXD-CMDC-04

Chuyên viên

Thanh tra Sở

5

Thanh tra viên chính về công tác tiếp công dân và xử lý đơn

SXD-CMDC-05

Thanh tra viên chính

Thanh tra Sở

6

Thanh tra viên về tiếp công dân và xử lý đơn

SXD-CMDC-06

Thanh tra viên

Thanh tra Sở

7

Thanh tra viên chính về giải quyết khiếu nại, tố cáo

SXD-CMDC-07

Thanh tra viên chính

Thanh tra Sở

8

Thanh tra viên về giải quyết khiếu nại, tố cáo

SXD-CMDC-08

Thanh tra viên

Thanh tra Sở

9

Thanh tra viên chính về phòng, chống tham nhũng, tiêu cực

SXD-CMDC-09

Thanh tra viên chính

Thanh tra Sở

10

Thanh tra viên về phòng, chống tham nhũng, tiêu cực

SXD-CMDC-10

Thanh tra viên

Thanh tra Sở

11

Chuyên viên về pháp chế

SXD-CMDC-11

Chuyên viên

Văn phòng Sở

12

Chuyên viên về tổ chức bộ máy

SXD-CMDC-12

Chuyên viên

Văn phòng Sở

Chi cục Giám định xây dựng

13

Chuyên viên chính về quản lý nguồn nhân lực

SXD-CMDC-13

Chuyên viên chính

Văn phòng Sở

14

Chuyên viên về quản lý nguồn nhân lực

SXD-CMDC-14

Chuyên viên

Văn phòng Sở

15

Chuyên viên chính về cải cách hành chính

SXD-CMDC-15

Chuyên viên chính

Văn phòng Sở

16

Chuyên viên về cải cách hành chính

SXD-CMDC-16

Chuyên viên

Văn phòng Sở

17

Chuyên viên về thi đua khen thưởng

SXD-CMDC-17

Chuyên viên

Văn phòng Sở

18

Chuyên viên về tổng hợp

SXD-CMDC-18

Chuyên viên

Văn phòng Sở

Chi cục Giám định xây dựng

Văn phòng Ban An toàn giao thông

19

Chuyên viên về hành chính - văn phòng

SXD-CMDC-19

Chuyên viên

Văn phòng Sở

Chi cục Giám định xây dựng

20

Chuyên viên về quản trị công sở

SXD-CMDC-20

Chuyên viên

Văn phòng Sở

Chi cục Giám định xây dựng

21

Văn thư viên

SXD-CMDC-21

Văn thư viên

Văn phòng Sở

22

Văn thư viên trung cấp

SXD-CMDC-22

Văn thư viên trung cấp

Văn phòng Sở

Chi cục Giám định xây dựng

23

Chuyên viên về lưu trữ

SXD-CMDC-23

Chuyên viên

Văn phòng Sở

24

Cán sự về lưu trữ

SXD-CMDC-24

Cán sự

Văn phòng Sở

25

Chuyên viên về kế hoạch đầu tư

SXD-CMDC-25

Chuyên viên

Phòng Kế hoạch - Tài chính

26

Chuyên viên về tài chính

SXD-CMDC-26

Chuyên viên

Phòng Kế hoạch - Tài chính

27

Kế toán trưởng

SXD-CMDC-27

Kế toán viên

Phòng Kế hoạch - Tài chính

28

Kế toán viên chính

SXD-CMDC-28

Kế toán viên chính

Phòng Kế hoạch - Tài chính

Thanh tra Sở

Văn phòng Ban An toàn giao thông

Chi cục Giám định xây dựng

29

Kế toán viên

SXD-CMDC-29

Kế toán viên

Phòng Kế hoạch - Tài chính

Thanh tra Sở

Văn phòng Ban An toàn giao thông

Chi cục Giám định xây dựng

30

Cán sự thủ quỹ

SXD-CMDC-30

Cán sự

Phòng Kế hoạch - Tài chính

IV

Vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ: 04 vị trí

1

Nhân viên kỹ thuật

SXD-HTPV-01

HĐLĐ

Văn phòng Sở

2

Nhân viên phục vụ

SXD-HTPV-02

HĐLĐ

Văn phòng Sở

3

Nhân viên lái xe

SXD-HTPV-03

HĐLĐ

Văn phòng Sở

Văn phòng Ban An toàn giao thông

4

Nhân viên bảo vệ

SXD-HTPV-04

HĐLĐ

Văn phòng Sở

 

 

FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 1110/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt Danh mục vị trí việc làm, Bản mô tả công việc và Khung năng lực của từng vị trí việc làm của Sở Xây dựng tỉnh Nam Định

  • Số hiệu: 1110/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 23/04/2025
  • Nơi ban hành: Tỉnh Nam Định
  • Người ký: Trần Anh Dũng
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 23/04/2025
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản